Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP VỀ NHÀ

CÁC EM LÀM VÀO GIẤY VÀ NỘP VÀO THỨ 3 TUẦN SAU THẦY CHẤM LẤY ĐIỂM
Bài 1. Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
16. FeO + HCl FeCl2 + H2O
1. Fe2O3 + CO Fe + CO2
17. FexOy + CO Fe + CO2
2. Al + Fe3O4 Fe + Al2O3
18. Al + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag
3 Fe + O2 Fe2O3
19. CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2
4. Na2O + H2O NaOH
20. NaOH+Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
5. K + H2O KOH + H2
6. Zn + HCl ZnCl2 + H2O 21. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
7. CuO + H2 Cu + H2O 22. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2
+ H2O
8. FeS + O2 Fe2O3 + SO2
9. Fe3O4 + HCl FeCl2 +FeCl3 + H2O 23. Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2
24. NaOH+Cl2 NaCl + NaClO + H2O
10. CH4 + O2 CO2 + H2O
11. FexOy + HCl FeCl2y/x + H2O 25. KClO3 KCl + O2
12. KOH + Al2(SO4) K2SO4 + Al(OH)3
26. CxHy + O2 CO2 + H2O
13. C2H2 + O2 CO2 + H2O
27. CnH2n+2 + O2 CO2 + H2O
14. FeS2 + O2 Fe2O + SO2
28. CnH2n + O2 CO2 + H2O
15.Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O
29. C2H2n-2 + O2 CO2 + H2O
30. Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
Bài 2. Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong:
a. 0,25 mol Fe. b. 0,15 mol nguyên tử Cu. c. 0,3 mol nguyên tử Ag
d. 0,15 mo phân tử CO. e. 0,25 mol phân tử NaOH. f. 0,5 mol phân tử NaCl
Bài 3. Tính khối lượng mol của các chất có công thức hoá học sau: MgCl 2, CuO,
Na2HPO4, Al2O3, Fe2(SO4)3, MgCO3, HCl, NaNO3, K2SO4, FeCl3, Ba(HCO3)2, FeO.
Bài 4. Tính thể tích các khí sau ở đktc và đkc, biết:
a. 0,25 mol khí N2 b. 0,15 mol khí NH3. c. 0,375 mol khí CO2.
Bài 5. Tính thể tích hỗn hợp khí A sau ở đktc và đkc. Biết hỗn hợp khí A gồm: 0,2 mol
khí O2; 0,35 mol khí NO; 0,25 mol khí H2.
Bài 6. Tính khối lượng các chất sau có trong:
a. 0,2 mol CuO. b. 0,15 mol khí Cl2. c. 0,75 mol K2CO3. d. 0,125 mol NaCl.
Bài 7. Tính số mol các chất sau, biết
a. 16 gam CuSO4. b. 4,8 gam Mg. c. 8,4 gam MgCO3. d. 19,6 gam Cu(OH)2.
e. 6,72 lít khí NO (đktc). f. 4,48 lít khí H2 (đktc). g. 7,437 lít khí O2 (đkc)
Bài 8. Tính khối lượng mol của:
a. Chất A, biết 0,1 mol chất A nặng 4,6 gam.
b. Chất B, biết 0,125 mo chất B nặng 5,5 gam.
c. Chất C, biết 0,2 mol chất C nặng 14,2 gam

You might also like