Đề thực chiến đặc biệt - Lần thứ 03

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

THỰC CHIẾN ĐỀ ĐẶC BIỆT 2024

LẦN THỨ 03: Thứ 5, Ngày 6/6/2024


(Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề)
NAP 41: Các α-amino axit có nhóm amino gắn vào nguyên tử cacbon ở vị trí số bao nhiêu
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
NAP 42: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. Saccarozo B. Glucozo C. Mantozơ D. Fructozơ
NAP 43: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử B. Tính bazơ C. Tính axit D. Tính bazơ
NAP 44: Sản phẩm của phản ứng giữa nhôm oxit với HCl là
A. Al2O3 B. Al(NO3)3 C. Al(OH)3 D. AlCl3
NAP 45: Chất nào sau đây là quỳ tím đổi màu thành xanh
A. Lysin B. Alanin C. Axit glutamic D. Valin
NAP 46: Người ta thường nhập vào khinh khí cầu khí nào sau đây?
A. H2 B. He C. N2 D. CO
NAP 47: Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là
A. C2H5COOC6H5 B. HCOOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. C6H5COOC2H5
NAP 48: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca B. Cu C. Mg D. K
NAP 49: Trong hợp chất FeO, sắt có số oxi hóa là
A. +2 B. 0 C. +3 D. +8/3
NAP 50: Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Na+, Mg2+ B. Ca2+, Na+ C. Ca2+, Ba2+ D. Ca2+, Mg2+
NAP 51: Kim loại nào dưới đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn B. Fe C. Mg D. Al
NAP 52: Ở điều kiện thường, các chất trong cặp chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch
Br2?
A. Metan, etin B. Etan, metan C. Propen, etin D. Etan, propen
NAP 53: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. KNO3 B. FeSO4 C. AgNO3 D. HCl
NAP 54: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-CH3 B. CH3-CH2-Cl
C. CH2=CH-CH3 D. H2N[CH2]5COOH
NAP 55: Công thức của sắt (III) hidroxit là
A. Fe(OH)2 B. Al(OH)3 C. Cr(OH)3 D. Fe(OH)3
NAP 56: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm máu trong công nghiệp nhuộm
vải, chất làm trong nước đục… Phèn chua có công thức là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Cs2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
NAP 57: Kim loại thuộc nhóm IIA không tác dụng với nước ngay cả ở nhiệt độ cao là
A. Be B. Ca C. Ba D. Mg

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 58: Khi đun nóng chất béo với trong môi trường axit thu được
A. Glixerol và muối natri của axit béo B. Glixerol và axit cacboxylic
C. Glixerol và axit béo D. Glixerol và muối natri của axit cacboxylic
NAP 59: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Sắt B. Crom C. Đồng D. Vonfram
NAP 60: Chất nào dưới đây khi tác dụng với HNO3 loãng, dư không giải phóng khí?
A. Fe3O4 B. Fe C. FeO D. Fe2O3
NAP 61: Cho các phân tử polime: amilozơ, xenlulozơ, amilopectin, PVC. Số mạch không phân
nhánh là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
NAP 62: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3. B. HCOOH. C. FeCl3. D. NaF.
NAP 63: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl format, tripanmitin, vinyl axetat. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
NAP 64: Khối lượng nhôm cần dùng để điều chế 19,2 gam đồng từ đồng (II) oxit bằng phương
pháp nhiệt nhôm là:
A. 12,15 gam B. 8,1 gam C. 5,4 gam D. 4,5 gam
NAP 65: Thành phần chính của phân urê là
A. (NH2)2CO B. NH4HCO3 C. (NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4
NAP 66: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. Fe2(SO4)3 B. FeSO4 C. FeSO4 và K2SO4. D. Fe2(SO4)3 và K2SO4
NAP 67: Hiện nay phương pháp nấu rượu truyền thống bằng cách lên men tinh bột vẫn được
nhiều người dân sử dụng. Tinh bột sau khi thủy phân, lên men thì được chưng cất để thu lấy
ancol etylic. Trong quá trình chưng cất, chất lỏng ban đầu thu được có vị rất nồng, sau đó nhạt dần
và cuối cùng có vị gì?
A. Đắng. B. Cay. C. Chua. D. Chát.
NAP 68: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và CO2. Cho tất cả khí CO2 hấp thụ
vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản
ứng lên men rượu là:
A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80%
NAP 69: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Cr(OH)2. C. Al. D. Al2O3.
NAP 70: Cho các chất sau: Glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin. Số chất có mạch cacbon
không phân nhánh là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 71: Cho 15,62 gam bằng P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch có tổng
khối lượng các chất tan 24,2 gam. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,30.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 72: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (MX < 79) chứa C, H, O thu được 3a mol
H2O và 2a mol CO2. Chất X tác dụng được với Na giải phóng H2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn
điều kiện của X là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 73: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần
bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, thu
được 108 gam Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và
Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu
suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng
A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 50%.
NAP 74: Xăng E5 là một loại xăng sinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích etanol (cồn) với 95
thể tích xăng truyền thống, giúp thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch, phù hợp với xu thế
phát triển chung trên thế giới và góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia. Một loại xăng
E5 có tỉ lệ số mol như sau: 5% etanol, 35% heptan, 60% octan. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1
mol etanol sinh ra một lượng năng lượng là 1367kJ, 1 mol heptan sinh ra một lượng năng lượng
là 4825 kJ và 1 mol octan sinh ra một lượng năng lượng là 5460 kJ, năng lượng giải phóng ra có
30% thải vào môi trường, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Một xe máy chạy 1 giờ cần một năng
lượng là 40000 kJ. Nếu xe máy chạy với tốc độ trung bình như trên thì thời gian để sử dụng hết
3 kg xăng E5 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5 giờ. B. 2,8 giờ. C. 3,5 giờ. D. 3,2 giờ.
NAP 75: Dung dịch A chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2. Tiến hành hấp thụ hoàn toàn
những lượng CO2 khác nhau vào dung dịch A, mối quan hệ giữa số mol CO 2 được hấp thụ và
khối lượng chất tan trong dung dịch như bảng sau:
Số mol CO2 bị hấp thụ 0,1 0,2 0,3
Khối lượng chất tan trong dung dịch (gam) 11,42 10,08 15,56
Giá trị của (a – b) là
A. 0,06. B. 0,07. C. 0,05. D. 0,08.
NAP 76: Cho E (C4H6O4) và F (C5H8O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH → X + Y + Z (2) F + NaOH → X + Y + T (3) Y + HCl → G + NaCl
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ (MZ < MX < MY). Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro.
(b) Phân tử chất F chứa đồng thời nhóm –OH và nhóm –COOH.
(c) Chất T hòa tan Cu(OH)2.
(d) Chất F có 2 công thức cấu tạo phù hợp.
(e) 1 mol chất G tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2.
Số phát biểu đúng là :
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 77: Nhựa PVC là một loại nhựa nhiệt dẻo được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công
nghiệp khác nhau. Nó có nhiều tính chất ưu việt như độ bền, khả năng chống chịu hóa chất, giá
thành rẻ. Cho các phát biểu sau:
(1) Monome dùng để sản xuất PVC có CTPT là C2H3Cl.
(2) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) PVC được dùng sản xuất ống dẫn nước, áo che mưa, da nhân tạo.
(4) Khi đốt PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu.
(5) Nhựa PVC hiện nay được điều chế chủ yếu từ nguyên liệu là khí etilen.
Số phát biểu đúng là :
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 78: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột sắt dư vào dung dịch NaHSO4.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4 đến khi Fe2+ bị oxi hóa vừa hết.
(c) Cho Fe3O4 tan vừa hết trong dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối có số mol bằng
nhau là :
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 79: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở là X (đơn chức), Y (hai
chức), Z (ba chức) trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 29,8 gam hỗn hợp F gồm một
muối cacbolxylat đơn chức và một muối cacboxylat hai chức cùng cacbon và 14,36 gam hỗn hợp
T gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức. Cho T tác dụng với CuO dư đun nóng thì
khối lượng chất rắn giảm 6,4 gam và thu được hỗn hợp hơi G. Cho G tác dụng với AgNO3 dư
trong dung dịch NH3, thu được 116,64 gam kết tủa. Thành phần % theo khối lượng của X trong
E là
A. 12,04% B. 10,83% C. 8,56% D. 10,51%
NAP 80: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo
bảng sau:
Thời gian điện phân (s) Khổi lượng catot Số đơn khí thoát Khối lượng dung
tăng (g) ra ở hai điện cực dịch giảm (g)
t m 2 a
1,5t 1,5m 2 a + 5,6
2t 1,5m 3 2a – 7,64
Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất của quá trình điện phân đạt được
100%. Tổng giá trị (x + y) là
A. 0,785. B. 0,825. C. 0,945. D. 0,875.
------------------------------ HẾT ------------------------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công

You might also like