Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

CÂU HỎI CHƯƠNG LIÊN KẾT HÓA HỌC

Câu 1. Liên kết ion được tạo thành giữa


A. Hai nguyên tử kim loại. B. Hai nguyên tử phi kim.
C. Một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình. D. Ba nguyên tử trở lên.
Câu 2. Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại thường có khuynh hướng là
A. Nhận thêm electron. B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
C. Nhường bớt electron. D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 3. Nội dung nào sau đây sai khi nói về ion?
A. Ion là phần tử mang điện. B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 4. Tìm phát biểu đúng
A. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B. Liên kết ion được hình thành giữa phân tử phân cực với phân tử phân cực khác.
C. Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một phân tử với một phân tử khác.
D. Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một nguyên tử với một nguyên tử khác
Câu 5: Hợp chất ion có tính chất
A. Là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
C. Thường khó hòa tan trong nước. D. Dẫn điện ở trạng thái rắn hay tinh thể.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình
electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết nào?
A. Kim loại. B. Cộng hóa trị. C. Ion. D. Cho – nhận.
Câu 7: Trong tinh thể NaCl, nguyên tố Na và Cl ở dạng ion và có sô electron lần lượt là
A. 10 và 18. B. 12 và 16. C. 10 và 10. D. 11 và 17.
Câu 8: Phân tử nào sau đây được hình thành từ liên kết ion?
A. HCl. B. KCl. C. NCl3. D. SO2.
Câu 9: Nguyên tử nào dưới đây cần nhường 2 electron để đạt cấu trúc ion bền?
A. A(Z = 8). B. B( Z = 9). C. C(Z= 11). D. D(Z =12).
+
Câu 10: Trong ion Na , chọn phương án đúng
A. Số electron nhiều hơn số proton. B. Số proton nhiều hơn số electron.
C. Số electron bằng số proton. D. Số electron bằng hai lần số proton.
-
Câu 11: Cho nguyên tố clo (Z = 17). Cấu hình electron của ion Cl là
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6
+
Câu 13: Cho nguyên tố K(Z = 19). Cấu hình electron của ion K là
A. 1s22s22p63s23p64s24p6 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 14: Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p2
- 2 2 6 2 6
Câu 15: Anion X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Cấu hình electron của nguyên tử X là?
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 16: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Cấu hình electron của ion M3+ là
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 17: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Cấu hình electron của ion X2- là:
2 2 6 2 4
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 18: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 16. X tạo được ion nào sau đây?
A. X2+: 1s22s22p63s2 B. X2-: 1s22s22p6 C. X-: 1s22s22p63s23p3 D. X2-: 1s22s22p63s23p6
Câu 19: Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào
sau đây?
A. M < R < X B. X < R < M C. X < M < R D. M < X < R
Câu 20: Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Các ion được tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên là
A. M+, R+, X2+ B. M+, R+, X+ C. M2+, R+, X2+ D. M+, R2+, X2+
Câu 21: Cho các nguyên tố R (Z = 8), X(Z = 9), và Z (Z = 16). Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào
sau đây?
A. Z < R < X B. X < R < Z C. X < Z < R D. Z < X < R
Câu 22: Cho các nguyên tố R (Z = 8), X(Z = 9), và Z (Z = 16). Các ion được tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên là
-
A. Z2-, R3-, X2- B. Z+, R2 , X+ C. Z2-, R-, X2- D. Z2-, R2-, X-
Câu 23. Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion?
A. KCl, OF2, H2S. B. CO2, Cl2, CCl4. C. BF3, AlF3, CH4. D. I2, CaO, CaCl2.
Câu 24. Ion nào sau đây có 32 electron?
A. CO32- B. SO42- C. NH4+ D. NO3-
Câu 25. Anion X- có tổng số các hạt bằng 53, số hạt mang điện chiếm 66,04%. Cấu hính e của X- là
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p6.
Câu 26: Hãy chọn phát biểu sai về liên kết hóa học?
A. Liên kết giữa một kim loại và một phi kim luôn luôn là liên kết ion.
B. Liên kết giữa hai phi kim luôn luôn là liên kết cộng hóa trị, không phụ thuộc vào hiệu độ âm điện.
C. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tố tạo thành càng lớn thì liên kết càng phân cực.
D. Những hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với các hợp chất cộng hóa trị.
Câu 27. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất ?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 28: Hai nguyên tố M và X tạo thành hợp chất có công thức là M2X. Cho biết:
Tổng số proton trong hợp chất M2X bằng 46.
Trong hạt nhân của M có n – p = 1, trong hạt nhân của X có n’ = p’.
Trong hợp chất M2X, nguyên tố X chiếm 8/47 khối lượng phân tử.
Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử M, X và liên kết trong hợp chất M2X là
A. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị B. 19, 8 và liên kết ion
C. 15, 16 và liên kết ion D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
Câu 29. Cho các nhận định sau đây:
(1) Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện từ các điện tích trái dấu.
(2) Hợp chất ion thường tan tốt trong nước.
(3) Hợp chất ion thường dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy.
(4) Hợp chất ion thường dẫn điện tốt khi ở dạng dung dịch.
(5) Liên kết ion có cặp electron dùng chung.
Số nhận định đúng là A.2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30. Giải thích tại sao naptalen và iot lại dễ dàng thăng hoa nhưng không dẫn điện, trái lại NaCl rất khó thăng hoa
nhưng lại dẫn điện khi nóng chảy?
Câu 31. Anion Y2- do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố hóa học tạo nên. Tổng số electron trong Y2- là 50. Xác định công thức
phân tử và gọi tên ion Y2-, biết rằng 2 nguyên tố trong Y2- thuộc cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp.
Câu 32. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cộng hóa trị?
A. NaCl B. K2O C. Cl2 D. Fe3O4
Câu 33. Liên kết trong phân tử O2 là liên kết gì?
A. Liên kết ion B. Liên kết cho nhận C. Liên kết hydro D. Liên kệt cộng hóa trị
Câu 34. Trong phân tử nào sau đây chứa toàn là liên kết đơn?
A. H2 SO4 B. Fe2 O3 C. H2 O D. CO2
Câu 35. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết đôi?
A. C2 H5 OH B. C2 H4 C. CaCl2 D. HNO3
Câu 36. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết ba?
A. N2 B. NH3 C. O3 D. C6 H6
Câu 37. Công thức cấu tạo nào sau đây là công thức Lewis?
A. B. C. D.

Câu 38. Phát biểu nào đúng khi nói về liên kết cho nhận:
A. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết ion.
C. Liên kết cho nhận là liên kết cộng hóa trị mà trong dó cặp điện tử dùng chung có nguồn gốc từ cả hai.
D. Trong liên kết cho nhận có sự trao đổi điện tích giữa hai phân tử.
Câu 39. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cho nhận?
A. SO2 B. HCl C. H2 CO3 D. CO2
Câu 40. Liên kết cộng hóa trị là
A. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
B. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tố bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. Liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron có nguồn gốc từ một trong 2 phân tử đó.
Câu 41. Nối cột A với cột B:
Cột A Cột B
1. Liên kết đơn a) Metan
2. Liên kết đôi b) Nitrogen
3. Liên kết ba c) Acid nitric
4. Liên kết cho nhận d) Ethene
A. 1-a; 2-c; 3-d B. 1-a; 3-b; 4-c C. 2-a; 3-b; 4-c D. 1-b; 2-d; 4-c
Câu 42. Chọn số phát biểu đúng:
1. Liên kết cộng hóa trí có hai loại là liên kết cộng hóa trị có cực và cộng hóa trị không cực.
2. Liên kết cộng hóa trị được hình thành từ sự dùng chung electron giữa 2 nguyên tử.
3. Trong công thức cấu tạo của phân tử acid sunfuric có 1 liên kết cho nhận.
4. Liên kết ba được hình thành dựa trên sự dùng chung của 3 cặp electron.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 43. Chọn số phát biểu sai:
1. Liên kết cộng hóa trị hình thành dựa vào lực hút tỉnh điện giữa các nguyên tử trái dấu.
2. Liên kết cộng hóa trị thường được hình thành giữa kim loại điển hình với phi kim điển điển hình.
3. Liên kết cộng hóa trị được biểu diễn bằng mũi tên (→) từ nguyên tử cho sang nguyên tử nhận.
4. Công thức electron biểu diễn tất cả các electron dùng chung và riêng của mỗi nguyên tử theo quy tắc Octet.
5. Liên kết trong phân tử BCl3 là liên kết cộng hóa trị không cực.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 44. Chọn số phát biểu đúng:
1. Theo quy tắc Octet, công thức cấu tạo của phân từ H2SO4 có 2 liên kết cho nhận.
2. Theo quy tắc Octet, công thức cấu tạo của phân từ H2SO4 có 2 liên kết đôi.
3. Theo quy tắc Octet, công thức cấu tạo của phân từ HNO3 có 2 liên kết cho nhận.
4. Theo quy tắc Octet, công thức cấu tạo của phân từ HNO3 không có liên kết cho nhận.
A. 1 B. 4 C. 0 D. 2
Câu 45. Chọn số phát biểu sai:
1. Liên kết cộng hóa trị thường được hình thành giữa hai phi kim.
2. Các electron không liên kết nằm xung quang nguyên tử còn được gọi là electron tự do.
3. Các liên kết đôi và liên kết ba thường sẽ ngắn hơn và bền hơn so với liên kết đơn tương ứng.
4. Electron lớp ngoài cùng hay còn được gọi là electron hóa trị.
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 46. Các phân tử sau phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. NaCl B. BCl3 C. Cl2 D. CO2
Câu 47. Các phân tử sau phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. KCl B. Fe2O3 C. N2 D. BCl3
Câu 48. Các phân tử sau phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. O2 B. HCl C. NaBr D. CaCl2
Câu 49. Phân tử chất nào sau đây chỉ có các liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. H2O B. C2H6 C. N2 D. MgCl2
Câu 50. Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất?
A. KCl B. AlCl3 C. NaCl D. MgCl2
Câu 51. Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận?
A. H2O B. NH3 C. H2O2 D. HNO3
Câu 52. Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều không bị phân cực?
A. HBr, CO2, CH4 B. Cl2, CO2, C2H2 C. NH3, Br2, C2H4 D. HCl, C2H2, CH4
Câu 53. Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HCl, H2S C. HCl, O3, H2S D. HCl, Cl2, H2O
Câu 54. X, Y là những nguyên tố có đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 6, 17. Công thức và liên kết hợp chất tạo thành
từ X và Y là:
A. XY và liên kết cộng hóa trị. B. X4Y và liên kết ion. C. XY2 và liên kết ion. D. XY4 và liên kết cộng hóa trị.
Câu 55. Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO, BCl3. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
A. BCl3 và HCl B. HCl và MgO C. N2 và NaCl D. NaCl và MgO
Câu 56. Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là
A. Có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ. B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
C. Có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy. D. Khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li.
Câu 57. Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện ta biết được điều gi?
A. Tính chất của liên kết B. Loại liên kết C. Liên kết lệch về nguyên tử nào D. Độ dài liên kết
Câu 58. Ta có độ âm điện của B là 2,04; của Cl là 3,16. Dựa vào hiệu độ âm điện em hãy cho biết phân tử BCl3 có liên
kết thuộc loại nào?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết hydrogen.
Câu 59. Ta có độ âm điện của Nitơ là 3,04; của Hidro 2,20. Dựa vào hiệu độ âm điện em hãy cho biết phân tử NH3 có
liên kết thuộc loại nào?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết hydro.
Câu 60. Sự xen phủ của hai obital theo cách xen phủ trục sẽ tạo nên liên kết nào?
A. Liên kết π B. liên kết σ C. Liên kết tĩnh điện D. Liên kết đơn
Câu 61. Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C3H6 là
A. 1 và 7 B. 2 và 5 C. 1 và 8 D. 2 và 6
Câu 62. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử?
A. C2H4, O2, N2, H2S B. CH4, H2O, C2H4, C3H6 C. C2H4, C2H2, O2, N2 D. C3H8, CO2, SO2, O2
Câu 63. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có toàn liên kết σ trong phân tử?
A. C2H4, O2, N2, H2S B. CH4, H2O, C2H6, C3H8 C. C2H6, CH4, NO2, NH3 D. C3H8, CO2, SO2, O2
Câu 64. Năng lượng liên kết (Eb) đặc trung cho điều gì?
A. Độ bền liên kết B. Độ dài liên kết C. Tính chất liên kết D. Loại liên kết
Câu 65. Số phát biểu ĐÚNG khi nói về liên kết cộng hóa trị là
1. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành trên sự dùng chung các electron hóa trị giữa 2 nguyên tử.
2. Liên kết cộng hóa trị chỉ hình thành giữa hai phi kim.
3. Liên kết cộng hóa trị gồm liên kết cộng hóa trị có cực và không cực.
4. Liên kết cho nhận là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị.
5. Đa số các hợp chất cộng hóa trị có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ.
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 66. Hãy cho biết trong phân tử H2SO4 có bao nhiêu liên kết cho nhận. Giải thích sự hình thành các liên kết cho
nhận đó.
Câu 67. Vì sao phân tử NH3 có khả năng kết hợp với cation H+. Viết công thức Lewis của ion này.
Câu 68. Giải thích vì sao N2 lại là một khí trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 69. Liên kết hydrogen là
A. liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B. liên kết được hình thành bởi một hay nhiều cặp electron chung giữa hai nguyên tử.
C. liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ một nguyên tử.
D. liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn) với một nguyên
tử khác (có độ âm điện lớn) còn cặp electron riêng.
Câu 70. Liên kết hydrogen không được hình thành giữa hai phân tử nào sau đây?
A. 2 phân tử H₂O. B. 2 phân tử HF. C. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử CH4. D. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử NH3.
Câu 71. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của chất phụ thuộc chính vào yếu tố nào?
A. Hai yếu tố: khối lượng phân tử và liên kết giữa các phân tử.
B. Hai yếu tố: số lượng nguyên tử trong phân tử và liên kết giữa các phân tử.
C. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng phân tử.
D. Chỉ phụ thuộc vào liên kết giữa các phân tử.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết hydrogen có bản chất tĩnh điện.
B. Ở nhiệt độ thấp, hydrogen fluoride (HF) tồn tại ở thể rắn dưới dạng polimer (HF)n nhờ liên kết hydrogen.
C. HF có tính acid mạnh hơn nhiều so với HCl.
D. Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân của hai nguyên tử tham gia liên kết.
Câu 73. Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals làm
A. tăng tnc và ts của các chất. B. giảm tnc và ts của các chất.
C. tăng tnc và giảm ts của các chất. D. giảm tnc và tăng ts của các chất.
Câu 74. Trong dãy halogen, tương tác van der Waals (1) …… theo sự (2) ….. của số electron (và proton) trong phân tử,
làm (3) ….. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các chất
A. (1) Tăng, (2) Tăng, (3) Tăng B. (1) Tăng, (2) Giảm, (3) Tăng
C. (1) Giảm, (2) Tăng, (3) Giảm D. (1) Giảm, (2) Tăng, (3) Tăng
Câu 75. Mức độ ảnh hưởng của tương tác van der Waals so với liên kết hydrogen
A. Yếu hơn B. Mạnh hơn C. Cân bằng D. Không so sánh được
Câu 76. Liên kết hydrogen ảnh hưởng tới tính chất của nước như
A. đặc điểm tập hợp B. nhiệt độ nóng chảy C. nhiệt độ sôi D. Cả A, B và C
Câu 77. H₂O có nhiệt độ sôi cao hơn H2S là vì
A. H₂O có kích thước phân tử nhỏ hơn H2S B. H₂O có khối lượng phân tử nhỏ hơn H2S
C. Giữa các phân tử H₂O có liên kết hydrogen D. Cả A, B và C đều sai
Câu 78. Một phân tử nước có thể tạo liên kết hydrogen tối đa với bao nhiêu phân tử nước khác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 79. Giữa các phân tử C2H5OH
A. không tồn tại liên kết hydrogen
B. tồn tại liên kết hydrogen giữa nguyên tử H (liên kết với C) và nguyên tử O
C. tồn tại liên kết hydrogen giữa nguyên tử H (liên kết với O) và nguyên tử O
D. tồn tại liên kết hydrogen giữa nguyên tử H (liên kết với O) và nguyên tử C
Câu 80. Trong dung dịch NH3 (hỗn hợp NH3 và H₂O) tồn tại số loại liên kết hydrogen là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 81. Tương tác van der Waals là lực tương tác yếu giữa các phân tử, được hình thành do sự xuất hiện của các
A. ion âm và ion dương B. lưỡng cực tạm thời C. lưỡng cực cảm ứng D. Cả B và C.
Câu 82. Khí hiếm nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Ne B. Xe C. Ar D. Kr
Câu 83. HF có nhiệt độ sôi cao hơn HBr là vì
A. Khối lượng phân tử của HF nhỏ hơn HBr B. Năng lượng liên kết H – F lớn hơn H – Br
C. Giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen còn HBr thì không D. Cả A, B và C đều sai
Câu 84. Cho sơ đồ liên kết giữa hai phân tử acid CH3COOH.Trong sơ đồ trên, đường nét đứt đại diện cho
A. liên kết cộng hóa trị có cực. B. liên kết ion.
C. liên kết cho – nhận. D. liên kết hydrogen.
Câu 85. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?
A. H₂O B. CH4 C. CH3OH D. NH3
Câu 86. Cho các chất sau. CH4, H₂O, HF, BF3, C2H5OH, PCl5. Số chất tạo được liên kết hydrogen là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 87. Nhiệt độ sôi của từng chất methane, ethane, propane, và butane là 1 trong 4 nhiệt độ sau. 0oC, -164oC, -42oC và
-88oC. Nhiệt độ sôi -164oC là của chất nào sau đây?
A. Methane B. Propane C. Ethane D. Butane
Câu 88. Giữa H₂O và C2H5OH có thể tạo ra bao nhiêu kiểu liên kết hydrogen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 89. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. tương tác van der Waals mạnh hơn liên kết hydrogen.
B. liên kết hydrogen mạnh hơn liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
C. sự chuyển động không ngừng của các electron tạo nên các lưỡng cực vĩnh cửu.
D. liên kết hydrogen giữa các phân tử H2O mạnh hơn liên kết hydrogen giữacác phân tử C2H5OH.
Câu 90. Trong dung dịch ethanol (C2H5OH) có bao nhiêu loại liên kết hydrogen được tạo thành
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 91. Trong dãy HX, các acid HCl, HBr, HI là axit mạnh nhưng HF là axit yếu. Đó là do:
A. trong phân tử HF có tương tác van der Waals.
B. trong phân tử HF có liên kết hydrogen.
C. khối lượng phân tử HF nhỏ hơn nhiều so với các acid khác.
D. năng lượng liên kết của H-F lớn hơn nhiều các liên kết H-X khác.
Câu 92. Cho các phát biểu sau:
(a) Quá trình chưng cất rượu, C2H5OH bay trước H₂O mặc dù khối lượng phân tử C2H5OH lớn hơn khác nhiều khối lượng
phân tử H₂O.
(b) Khối lượng phân tử càng lớn thì nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi càng thấp.
(c) Nhờ liên kết hydrogen, các phân tử nước có thể tập hợp với nhau, ngay cả ở thể hơi, thành một cụm phân tử.
(d) Tương tác van der Waals làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các chất, nhưng ở mức độ ảnh hưởng mạnh hơn
so với liên kết hydrogen.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 93. Giải thích vì sao một phân tử nước có thể tạo được liên kết hydrogen tối đa với bốn phân tử nước khác
Câu 94. Vì sao nên tránh ướp lạnh các lon bia, nước giải khát,… trong ngăn đá của tủ lạnh?

You might also like