Professional Documents
Culture Documents
THUYET-MINH
THUYET-MINH
THUYET-MINH
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU
THIẾT KẾ SƠ BỘ
MSV : 5651014049
- Xác định cao độ đáy dầm: Cao độ đáy dầm xác định dựa vào những điều kiện sau:
+ Dựa vào MNTT: CĐĐD ≥ MNTT+ H tt =52.13+3.5=55.63m (1)
+ Dựa vào MNCN: CĐĐD ≥ MNCN+0.5 =54.00+0.5=54.5m (sông không có cây trôi đá
lăn, đồng bằng) (2)
CĐĐD = Max ((1);(2)) = 55.63m ( so với mốc so sánh là +0.0m)
- Chọn bán kính đường cong đứng : R
Theo yêu cầu thiết kế: V tk =60 Km/h
- Dựa vào TCVN 4054-2005 ta có bán kính đường cong đứng lồi tối thiểu:
Bán kính đường cong đứng lồi tối thiều giới hạn : R= 2500 m
Bán kính đường cong đứng lồi tối thiểu thông thường: Chiều dài đường cong đứng tối
thiểu: L= 50m
Chọn bán kính đường cong đứng lồi R=5500m
3.Lên phương án cầu
a) Phương án cầu dầm bê tông cốt thép dự ứng lực căng sau
- Thuyết minh giới thiệu chung về phương án
Phương án cầu dầm bê tông cốt thép dự ứng lực có những ưu điểm sau:
+) Giảm được tiếng ồn.
+) Chịu dao động tốt.
+) Dễ thi công ( Vật liệu có tính phổ biến, tạo hình)
+) Giá thành rẻ
+) Cho phép sử dụng cốt thép cường độ cao với bê tông cường độ cao để chế tạo dầm nên
tận dụng được sự làm việc của vật liệu
- Đề xuất bố trí chung phương án, cấu tạo kết cấu nhịp kết cấu mố trụ
+ Cầu dầm giản đơn BTCT dự ứng lực gồm 5 nhịp, chiều dài mỗi nhịp Ln=33m.
Bố trí theo sơ đồ :5×33m.
+ Có tổng chiều dài toàn cầu LCầu = 5×33+0,05×6+5,7×2=176,7 m
+ Lựa chọn kích thước mặt cắt ngang cầu
Số lượng dầm chủ N b =6
Chiều cao dầm H không được quy đổi, chiều cao các bộ phận cấu tạo thành hi có thể thay
đổi.
Thay đổi chiều dày bản cánh
F c + F Vc 2× 50250+2× 17875
h’c= = = 210 mm
b c −b w 850−200
Thay đổi chiều dày bầu dầm
F b + F Vb 2 ×56250+ 2× 22500
h’b= = = 350 mm
bb−bw 650−200
Thay đổi chiều cao sườn dầm
h’c = H-h’c- h’b =1600-210-350=1040 mm
Mặt cắt ngang của dầm đã quy đổi tại vị trí L/2
- Dầm được thi công theo phương pháp lắp ghép, bê tông bản mặt cầu được thi công bằng
phương pháp đổ tại chỗ.
- Dọc theo chiều dài nhịp bố trí dầm ngang có kích thước thi công theo phương pháp
đúc tại chỗ.
- Không phải toàn bộ bản cánh sẽ tham gia làm việc với dầm chủ mà chỉ 1 phần bản
+)Bề rộng bản cánh có hiệu của dầm trong ( dầm giữa ): Bề rộng bản cánh có hiệu ở dầm
trong được xác định là giá trị nhỏ nhất trong 4 giá trị sau:
1
L = (33-0.6)/4 = 8.1 m
4 tt
bc
12t s+ = 12×180+850/2= 2585 mm
2
S= 2000 ( S là khoảng cách trung bình của các dầm chủ liền kề nhau)
+ Bề rộng bản cánh có hiệu ở dầm ngoài được xác định như sau:
Bi
Be = + min (…)
2
1
1/8 Chiều dài nhịp tính toán 8 Ltt = (33-0.6)/8= 4.05 mm
b1−b2
Chiều cao sườn H3’= H1+H2+H3 + H4
b3−b2
650−200
= 250+200+870+ ×110 = 1396mm
850−200
.
Mặt cắt hưu hiệu giữa dầm
2
K g=n .(I + A . e g)
- Tỷ lệ mô đun đàn hồi giữa dầm và bản
+ Cường độ chịu nén của bê tông làm dầm: f’c1=45Mpa
+ Mô đun đàn hồi của dầm
Ecdầm = 0.0017 × K1 ×Wc2×f’c0.33
K1 : Hệ số điều chỉnh cốt liệu thường được lấy bằng 1
Wc = 2240 + 2,29×45 = 2.343×103 (kg/m3)
Ecdầm = 0,0017 × 1 ×(2,343×103)2×450.33 = 3.278×104 (MPa)
+ Cường độ chịu nén của bê tông làm bản mặt cầu f’c2=35Mpa
+ Mô đun đàn hồi của bản mặt cầu
EcBMC= 0.0017 × K1 ×Wc2×f’c0.33
= 0,0017 ×1× 23202 × 350,33 = 2,956×104
4
E cdam 3,278 ×10
n= = 4 = 1,109
E cban 2,956 ×10
- Diện tích mặt cắt:
A =649750 mm2
- Mô men quán tính đối với trục X:
I = 2,087×1011 mm4
- Khoảng cách của trọng tâm dầm không liên hợp tới trọng tâm bản mặt cầu:
Hệ số phân bố momen
- Đối với dầm giữa:
+ Kiểm tra hệ số phân bố mô men thỏa mãn điều kiện TCVN 11823-2017 đối với phạm vi
áp dụng:
1100¿ S=2000 ¿ 4900mm
110¿ t s=180< ¿ 300 mm
6000¿ Ltt =32400< ¿ 73000 mm
Số dầm chủ trên mặt cắt ngang N b = 6
4.109 ≤ K g =¿ 7,504. 1011 ≤ 3.1012
+ Với dầm chữ I hệ số phân bố ngang được tính theo công thức sau:
Với một làn chịu tải thiết kế chịu tải.
S 0.4 S 0.3 Kg
mgg1= 0.06+ ( ) ×( L ) ×( 3
¿0.1
4300 tt Ltt × t s
= 0,426
Hệ số phân bố ngang 2 hoặc nhiều làn chịu tải:
S 0.4 S 0.2 Kg
mgg2 = 0.075+ ( ) ×( L ) ×( 3
¿0.1
4300 tt L tt × t s
= 0,559
Chọn giá trị cực đại làm hệ số phân bố mô men cho dầm giữa :
mgg = max(mgg1, mgg2) = 0,559
- Đối với dầm biên:
+Sử dụng qui tắc đòn bẩy: Ta vẽ đường ảnh hưởng dầm biên rồi xếp tải để tính.
+Do cự ly theo chiều ngang cầu của xe tải thiết kế và xe 2 trục thiết kế bằng nhau là
9.3 KN/m
P /2 P /2
0.05
0.5
1 0.95
1.25
1.5
Xếp tải trọng bất lợi lên ĐAH phản lực gối.
1
∑Yi
+ Công thức tính : mg = 2
+ y2: Tung độ ĐAH tại mép trong của ĐAH phản lực khi xếp tải trọng người.
- Xét đoạn dầm từ đầu dầm đến mặt cắt thay đổi tiết diện
+ Lấy diện tích mặt cắt đầu dầm :
A0 = 1067400 mm2
+Trọng lượng đoạn dầm:
A 0 + A1
DCd0= γ c ×(A0×(a+1)+0.5× )×2 = 8472,147 ( kg)
2
a : Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối
- Lấy diện tích mặt cắt giữa dầm A1= 614000mm2
Xét đoạn dầm còn lại:
Cd =γ c ×A1×(Ltt - 2×1.5)= 42294,899 kg
SV NGUYỄN HUY HOÀNG- CDBO2 –K56 14
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU GVHD : NGUYỄN THẠC QUANG
+ Tĩnh tải dầm chủ coi là trọng lượng rải đều trên suốt chiều dài dầm
DC do + DC d −3
DCdc= ×9 , 81 ×10 = 15,371 KN/m
L
5.1.2 Tĩnh tải bản mặt cầu:
H bmc ×b bmc ×l tt 0 ,18 × 12× 32, 4 −3
DCbmc=γ c × = 2320 × × 10 ×9 , 81 = 8,193 KN/m
N b × Ltt 6 × 32.4
DCI= DCdc+DCdn+DCvk+DCbmc
= 15,371 +8,193+2,036+0,478 = 26,078 KN/m
5.2 Tĩnh tải giai đoạn II :
5.2.1 Tĩnh tải do lan can, tay vịnh
5.3. Tổng cộng tĩnh tác dụng lên các dầm dọc chủ
Tĩnh tải giai đoạn I
DCI = 26,078 KN/m
Tĩnh tải giai đoạn II
DCII=12,555 KN/m
DW=4,089 (KN/m)
II TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM CHỦ TẠI MẶT CẮT GIỮA NHỊP
Hoạt tải 0.65HL93 +3KN/m
0.65 Xe tải thiết kế+ tải trọng làn.(1)
0.65 Xe 2 trục thiết kế + tải trọng làn.(2)
Lấy hiệu ứng max(1:2)
- Xe tải thiết kế
- Xe 2 trục thiết kế
32400
9.3 KN/m
4.3m 4.3-9m
110KN 110KN
y1 y2
y3
8100
1. Tính mômen do tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên :
MDC= DC×ω M
MDW = DW×ω M
MDW = 4,089 × 131,22= 536,559 (KN.m)
Xếp tất cả các trường hợp xếp xe rồi lấy giá trị lớn nhất trong các trường hợp đó :
16200−4300
y 1= y 2= ×8100=5950(m)
16200
= 4320,066 ( KN.m )
Trong đó:
+ : Hệ số sức kháng =1
f ps= (0.9÷0.95) f pu
59101,279
- Số bó cáp DƯL = 9800 = 6,03
Chọn giá trị cực đại làm hệ số phân bố lực cắt cho dầm trong :
mgg= max(mgv1,mgv2)= 0,721
- Đối với dầm biên:
+ Đối với một làn chất tải: Tính theo phương pháp đòn bẩy (mục 3)
mgxe = 0,6 ; mglàn = 0,625 ; mgPL = 0,875
+Đối với 2 hoặc nhiều làn chất tải :
Điều kiện áp dụng -300<de=500< 1700 mm (thỏa mãn điều kiện)
2 Tính tổ hợp tải trọng của trụ, chọn số lượng cọc và bố trí cọc :
2.1.Kích thước trụ :
- Mũ trụ:
+ Chiều rộng mũ trụ (theo phương dọc cầu)
b = b3 + b2 + b’2+ bo + 2×(150÷200) + 2×b1
Chiều cao
2
Tên cấu kiện Diện tích (m ) hoặc chiều số lượng Thể tích (m3) Trọng lượng(KN)
rông (m)
32400 50 32400
3 KN/m 3 KN/m
4.3m 4.3m
110KN 110KN
- Kích thước mặt cắt ngang cọc là cọc vuông cạnh a = 400 mm
-Cường độ bê tông thân cọc f’c = 30 MPa
3
-Trọng lượng riêng bê tông γc = 2320 KG/m
Su<25KPa
25KPa<Su<75KPa
Su>75KPa
Tổng RS 1334163,2
Như vậy sức chịu tải dọc trục của cọc theo đất nền: R R=φ R n=φ sta × R p + φsta × R S = 0,56x
(1334163,2+181440) = 848737,792 N
= 848,738 kN
Sức chịu tải của cọc lấy giá trị nhỏ hơn trong 2 giá trị là sức chịu tải của cọc theo đất nền và
sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
R0 = min(RVL; R R)
R0 = min(2881,952; 848,738)
R0 = 848,738 KN
=> Vậy sức chịu tải thiết kế là: R0 = 848,738 KN
2.4.3 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc :
Công thức tính toán:
RCĐ 1
n=β ×
R0
Trong đó: n - Số lượng cọc tính toán
- Hệ số kể đến độ lệch tâm của tải trọng , = 1
RCD1 - Tổng tải trọng tác dụng lên cọc tính đến đáy bệ móng (kN)
R0 - Sức chịu tải tính toán của cọc (kN)
17164
n=1. =20 , 22
848,738
Chọn n= 21 cọc
3 Tính tổ hợp tải trọng của mố, chọn số lượng cọc và bố trí cọc :
3.1.Kích thước mố :
- Mũ trụ:
+ Chiều rộng mũ trụ (theo phương dọc cầu)
b = b3 + b2 + b’2+ bo + 2×(150÷200) + 2×b1
b3 b2
ht
d
15-20
bo b1
bm
32400
9.3 KN/m
3 KN/m
4.3m 4.3m
110KN 110KN
3.4.2.1 Tính sức kháng dọc truc theo vật liệu : (giống mục 2.4.2.1)
Bố trí cọc :
PHẦN III: PHƯƠNG ÁN CẦU THÉP LIÊN HỢP BẢN BÊ TÔNG CỐT THÉP
I. CHỌN KÍCH THƯỚC DẦM CHỦ,KÍCH THƯỚC DẦM NGANG ĐẶC TRƯNG
HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT.XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM CHỦ.
1. Thiết kế dầm chủ :
- Chiều cao dầm chủ được lựa chọn phụ thuộc vào:
+ Chiều dài nhịp tính toán.
+ Số lượng dầm chủ trên mặt cắt ngang.
+ Quy mô tải trọng khai thác.
- Xác định theo điều kiện cường độ.
- Xác định theo kinh nghiệm.
- Ngoài ra việc lựa chọn dầm thép cần phải phù hợp với bề rộng của các bản thép hiện có trên
thị trường để tránh việc phải cắt bản thép một cách hợp lý.
- Trong bước tính toán sơ bộ ta chọn chiều cao dầm thép theo công thức:
H sb 1 1
H sb .32.4 1.08m.
L 30 30
=> Chọn chiều cao dầm thép:
+ Chiều cao bản bụng: Dw = 1340 mm
+ Chiều dày bản cánh trên: tc = 30 mm
+ Chiều dày bản cánh dưới: tt = 30 mm
+ Chiều cao toàn bộ dầm thép: Hsb = 1340+ 30 + 30 = 1400mm
-Cấu tạo bản cánh trên hay bản cánh chịu nén:
+ Bề rộng bản cánh chịu nén: bc = 400 mm
+ Chiều dày t = 30 mm
+ Tổng chiều dày bản cánh chịu nén: tc = 30 mm
- Cấu tạo bản cánh dưới hay bản cánh chịu kéo:
+ Bề rộng bản cánh chịu kéo: bt = 600 mm
+ Chiều dày t = 30 mm
+ Tổng chiều dày bản cánh chịu kéo: tt = 30 mm
- Tổng chiều cao dầm thép: Hsb = 1400 mm
- Cấu tạo bản bêtông:
+ Chiều dày bản bêtông: ts = 180 mm
+ Chiều cao vút bản: th = 120 mm
- Chiều cao toàn bộ dầm liên hợp: Hcb = 1400+180+120= 1700 mm
- Không phải toàn bộ bản cánh sẽ tham gia làm việc với dầm chủ mà chỉ 1 phần bản
+)Bề rộng bản cánh có hiệu của dầm trong ( dầm giữa ): Bề rộng bản cánh có hiệu ở dầm
trong được xác định là giá trị nhỏ nhất trong 4 giá trị sau:
bc
12t s+ = 12×180+850/2= 2585 mm
2
S= 2000 ( S là khoảng cách trung bình của các dầm chủ liền kề nhau)
+ Bề rộng bản cánh có hiệu ở dầm ngoài được xác định như sau:
Bi
Be = + min (…)
2
1
1/8 Chiều dài nhịp tính toán 8 Ltt = (33-0.6)/8= 4.05 mm
2000
180
400
30
20
1340
30
600
(
So =bc . t c . H sb −
tc
2 )
+ Dw . t w . ( Dw
2 )
+t t + bt . t t .
tt
2
- Khoảng cách từ đáy dầm đến TTH mặt cắt giai đoạn I:
I cf =
b c t 3c
12 ( )t 2
+bc . t c H sb −Y 1− c =
2
= 6525297235 mm4
+ Mômen quán tính bản cánh chịu kéo:
= 6757249853 mm4
+ Mômen quán tính của tiết diện dầm thép:
INC = Iw + Icf + Itf = 4150497319 + 6525297235 + 6757249853
= 1,74x1010 mm4
2
K g=n .(I + A . e g)
Trong đó:
+ EB: Môdun đàn hồi của vật liệu chế tạo dầm, EB = 200000 (MPa).
+ Cường độ chịu nén của bê tông làm bản mặt cầu f’c2=35Mpa
+ Mô đun đàn hồi của bản mặt cầu
eg = 962,36 (mm)
Xác định tham số độ cứng dọc :
10 2
K g=6,769.(1 , 74 x 10 +56800 . 962 ,36 ) = 4,739. 1011 (mm4)
Hệ số phân bố momen
- Đối với dầm giữa:
+ Kiểm tra hệ số phân bố mô men thỏa mãn điều kiện TCVN 11823-2017 đối với phạm vi
áp dụng:
1100¿ S=2000 ¿ 4900mm
110¿ t s=180< ¿ 300 mm
6000¿ Ltt =32400< ¿ 73000 mm
Số dầm chủ trên mặt cắt ngang N b = 6
4.109 ≤ K g =¿ 4,739. 1011 ≤ 3.1012
+ Với dầm chữ I hệ số phân bố ngang được tính theo công thức sau: Với một làn chịu tải
thiết kế chịu tải.
S 0.4 S 0.3 Kg
mgg1= 0.06+ ( ) ×( L ) ×( 3
¿0.1
4300 tt Ltt × t s
2000 0.4 2000 0.3 4,739 ×1011 0.1
= 0.06+ ( ) ×( ) ×( ¿
4300 32400 32400× 180
3
= 0.41
Hệ số phân bố ngang 2 hoặc nhiều làn chịu tải:
S 0.4 S 0.2 Kg
mgg2 = 0.075+ ( ) ×( L ) ×( 3
¿0.1
4300 tt L tt × t s
= 0,537
Chọn giá trị cực đại làm hệ số phân bố mô men cho dầm giữa :
mgg = max(mgg1, mgg2) = 0,537
- Đối với dầm biên
+Sử dụng qui tắc đòn bẩy: Ta vẽ đường ảnh hưởng dầm biên rồi xếp tải để tính.
+Do cự ly theo chiều ngang cầu của xe tải thiết kế và xe 2 trục thiết kế bằng nhau là
9.3 KN/m
P /2 P /2
0.05
0.5
1 0.95
1.25
1.5
Xếp tải trọng bất lợi lên ĐAH phản lực gối.
1
∑Yi
+ Công thức tính : mg = 2
( )
−3
0,0568 ×32 , 4 × 7850× 9 , 81× 10 KN
DC dc = =0,729
6 ×32 , 4 m
5.1.1.2 Tĩnh tải do dầm ngang :
2000 2000
180
1400
700
A A
5.1.1.2.1 Tĩnh tải hệ liên kết ngang tại mặt cắt trung gian
- Tại các mặt cắt trung gian nếu cấu tạo dầm ngang định hình sẽ rất tốn kém. Do đó
tại các mặt cắt trung gian thì hệ liên kết ngang thường được cấu tạo theo dạng hệ gồm có
các thanh thép góc. Chiều cao hệ liên kết ngang:
- Hệ liên kết ngang trung gian có thể làm bằng thép L
- Cấu tạo hệ liên kết ngang trung gian:
L100X100X10
L1 0 0
X1 0 0
X1 0
L100X100X10
=> Tổng trọng lượng các thanh xiên trong 1 hệ liên kết ngang:
P x =n x × L x × q=2× 1,948× 0 ,15=0,584 ( KN )
- Trọng lượng hệ liên kết ngang trên 1m chiều dài dầm chủ:
tg
DC n =
∑ Plkn = (1,148+0,584) ×65 =0,578( KN )
n . Ltt 6 ×32 , 4 m
( )
−9
3040 × 32 , 4 ×7850 × 9 ,81 ×10 KN
DC stc= =1,204
6 ×32 , 4 m
DC lkd =
∑ P lkd = 60 × 3 ,83 × 0 ,15 =0,177( KN )
n . Ltt 6 ×32 , 4 m
= 4,089 (KN/m)
5.2.3 . Tổng cộng tĩnh tác dụng lên các dầm dọc chủ :
Tĩnh tải giai đoạn I
DCI = 11,343 (KN/m)
Tĩnh tải giai đoạn II
DCI =12,555(KN/m)
DW =4,089 (KN/m)
+)Tổng hợp tĩnh tải tác dụng
DC = DCI+ DCII = 11,343 + 12,555= 23,898 (KN/m)
DW = 4,089 (KN/m)
II.TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM CHỦ TẠI MẶT CẮT GIỮA NHỊP
Hoạt tải 0.65HL93 +3KN/m
0.65 Xe tải thiết kế+ tải trọng làn.(1)
0.65 Xe 2 trục thiết kế + tải trọng làn.(2)
Lấy hiệu ứng max(1:2)
- Xe tải thiết kế
- Xe 2 trục thiết kế
32400
9.3 KN/m
4.3m 4.3-9m
110KN 110KN
y1 y2
y3
8100
1. Tính mômen do tĩnh tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên :
MDC= DC×ω M
MDW = DW×ω M
MDW= 4,089 × 131,22= 536,559 (KN.m)
Xếp tất cả các trường hợp xếp xe rồi lấy giá trị lớn nhất trong các trường hợp đó :
16200−4300
y 1= y 2= ×8100=5950(m)
16200
16200−1200
y 3= ×8100=7500
16200
= 4312,544 ( KN.m )
Chọn giá trị cực đại làm hệ số phân bố lực cắt cho dầm trong :
mgv= max(mgv1,mgv2)= 0,721
- Đối với dầm biên
+ Đối với một làn chất tải: Tính theo phương pháp đòn bẩy (mục 3)
mgxe = 0,6 ; mglàn = 0,625 ; mgPL = 0,875
4.2 Tính tổ hợp tải trọng của trụ, chọn số lượng cọc và bố trí cọc :
4.2.1.Kích thước trụ :
- Mũ trụ:
+ Chiều rộng mũ trụ (theo phương dọc cầu)
b = b3 + b2 + b’2+ bo + 2×(150÷200) + 2×b1
Chiều cao
Tên cấu kiện Diện tích số lượng Thể tích Trọng lượng
hoặc
32400 50 32400
3 KN/m 3 KN/m
4.3m 4.3m
110KN 110KN
4.2.4.2.1 Tính sức kháng dọc truc theo vật liệu (giống phương án 1 )
4.3 Tính tổ hợp tải trọng của mố, chọn số lượng cọc và bố trí cọc :
4.3.1.Kích thước mố :
- Mũ trụ:
SV NGUYỄN HUY HOÀNG- CDBO2 –K56 55
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU GVHD : NGUYỄN THẠC QUANG
ht
d 15-20
bo b1
bm
4.3.2.Tĩnh tải
Tĩnh tải tiêu chuẩn bản thân trụ tính theo công thức: Ptrụ =
c : Dung trọng riêng của bê tông: c = 23.2KG/m
SV NGUYỄN HUY HOÀNG- CDBO2 –K56 57
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU GVHD : NGUYỄN THẠC QUANG
Trọng lượng đất tác dụng lên mố theo phương thẳng đứng
32400
9.3 KN/m
3 KN/m
4.3m 4.3m
110KN 110KN
4.3.4.2.1 Tính sức kháng dọc truc theo vật liệu : (giống phương án 1)
Bố trí cọc :