Phieu Bt Dang 7 Do Thi Nang Luong Loi Giai Video Chua Cac Em Nho in Tai Lieu Nay de Hoc Bai Giang Trong Phan Dang 7 Nhe Vi Rat Nhieu Hinh Ve 085b6c35 b0e5 46dd 84fd 6140352b420a

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ➢ CHỦ ĐỀ 2

CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO


CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ

DẠNG 8: ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG CỦA ĐỘNG NĂNG - THẾ NĂNG


PHƯƠNG PHÁP
1. Đồ thị động năng - thế năng theo thời gian

 Đặc điểm về đồ thị: ……………………...........................

❖ Bước 1: Nhìn vào ………...… của đồ thị để xác định


…………………
❖ Bước 2: Nhìn vào lúc vị trí bắt đầu của đồ thị (t=0) để:
➔ Xác định………………. ………………………………..

➔ Nhìn xem xu hướng…………………………………………………………………………………….


➔ Nếu …………………………………………………………………………………………………….
➔ Nếu……………………………………………………………………………………………………..
❖ Bước 3: Nhìn vào trục thời gian để xác định chu kì dao động của…………………………………….
➔NOTE:
2. Đồ thị động năng - thế năng theo li độ

- Đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ giữa động năng theo li độ x


là:………………………………………………………………………
-Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên:……………………………...
…………………………………………………………………………
-Khi đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng:………………………………
…………………………………………………………………………

- Đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ giữa động năng theo li độ x


là:………………………………………………………………………
-Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên:……………………………...
…………………………………………………………………………
-Khi đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng:………………………………
…………………………………………………………………………

TRANG 1
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ➢ CHỦ ĐỀ 2

 BÀI TẬP TẠI LỚP ( KHÔNG LÀM TRƯỚC )


 Ví Dụ 1 : Một vật khối lượng m = 500g dao động điều hòa có đồ thị
thế năng – thời gian được cho như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Biên độ dao động
của vật
A. 4 cm. B. 2 cm.
C. 3 cm. D. 10 cm.

 Ví Dụ 2 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị động năng – thời gian
được cho như hình vẽ. Biết rằng, tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển
động theo chiều dương, pha ban đầu của dao động là
 
A. . B. − .
2 3
2 
C. − . D. .
3 12

 Ví Dụ 3 : Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với thế
năng phụ thuộc theo thời gian được cho như hình vẽ – gốc thế năng
được chọn tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t = 0, vật chuyển động
theo chiều âm, lấy  2 = 10 . Viết phương trình dao động của vật ?

TRANG 2
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ➢ CHỦ ĐỀ 2

 Ví Dụ 4: (Sở HCM – 2017) Một vật có khối lượng 800 g


dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời
điểm ban đầu vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy
 2 = 10 . Viết phương trình vận tốc của vật

 Ví Dụ 5: (Huỳnh Thúc Kháng – 2017)Một vật có khối lượng


250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng,
đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên
vật có vận tốc thõa mãn v = -10 x ( x là li độ) là
7 
A. s. B. s.
120 30
 
C. s. D. s.
20 24

TRANG 3
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ➢ CHỦ ĐỀ 2

 Ví Dụ 6: (ĐH – 2017) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con
lắc theo thời gian t. Hiệu t2 – t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 0,27 s. B. 0,24 s.
C. 0,22 s. D. 0,20 s.

 Ví Dụ 7: (Sở Bình Phước – 2017) Hai chất điểm có khối


lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2
m1
theo li độ như hình vẽ. Tỉ số là:
m2
2 9
A. . B. .
3 4
4 3
C. . D. .
9 2

TRANG 4
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ➢ CHỦ ĐỀ 2

 Ví Dụ 8: Một vật dao động điều hòa có gốc thế năng được chọn
tại vị trí cân bằng. Đồ thị thế năng – li độ của vật được mô tả như
hình vẽ. Giá trị của x1 là

 Ví Dụ 9: Một vật dao động điều hòa với tần số 5Hz, gốc thế năng
được chọn tại vị trí cân bằng. Đồ thị động năng – li độ của vật được mổ
tả như hình vẽ. Tính tốc độ của vật khi động năng có giá trị Wđ1

TRANG 5
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ➢ CHỦ ĐỀ 2

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Câu 1: (Chuyên KHTN – 2018) Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động
năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật
nặng 200 g. Lấy  2 = 10 . Phương trình dao động của vật là
 3   
A. x = 4cos  4t −  cm. B. x = 4cos  4t −  cm.
 4   4
   3 
C. x = 5cos  4t −  cm. D. x = 5cos  4t −  cm.
 4  4 
Câu 2: Một vật nhỏ được gắn vào con lắc lò xo có độ cứng bằng 40 N/m.
Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh một vị trí thì động
năng của vật được mô tả như đồ thị. Biết thời điểm ban đầu vật
chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
   9  
A. x = 20 cos  2t +  cm. B. x = 20 cos  t +  cm.
 4  4 4
 3   9 3 
C. x = 20 cos  2t +  cm. D. x = 20 cos  t +  cm.
 4   4 4 
Câu 3: (Nguyễn Khuyến – 2018) Một chất điểm có khối lượng m
=50g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của
chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần
nhất giá trị nào dưới đây?
A. 2,5 cm. B. 2,0 cm.
C. 3,5 cm. D. 1,5 cm.
Câu 4: Đồ thị biểu diễn động năng của một vật m = 200 g dao động điều
hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây
(Chọn các phương án đúng)?
3 
A. x = 5cos  4t −  ( cm ) . B. x = 4 cos  2t −  ( cm ) .
 4   4
3 
C. x = 4 cos  4t −  ( cm ) . D. x = 5cos  4t +  ( cm ) .
 4   4

Câu 5: Môt vật có khối lượng 400 g dao động điều hoà có đồ thị động
năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động
theo chiều dương, lấy π2 =10. Phương trình dao động của vật
   5 
A. x = 10cos  t +  cm B. x = 5cos  2t −  cm
 6  6 
   
C. x = 10cos  t −  cm D. x = 5cos  2t −  cm
 3  3

TRANG 6
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ➢ CHỦ ĐỀ 2

Câu 6: (Chuyên Sư Phạm Hà Nội – 2018) Một con lắc lò xo gồm lò xo


và vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoả. Chọn gốc
toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của động năng của con
lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2 =10. Biên độ
dao động của con lắc bằng
A. 10 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 7: Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế
năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng
của vật bằng 100 g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8 cm.
Tần số góc của dao động
A. 5rad.s −1 B. 5 2rad.s −1
C. 5 3rad.s −1 D. 2,5rad.s −1
Câu 8: Con lắc lò xo có vật nhỏ có khối lượng 400g đang dao động
điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động
năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0, vật đang
chuyển động theo chiều dương. Lấy π2 = 10. Phương trình
dao động của vật là
   
A. x = 5cos  2t +  ( cm ) B. x = 10cos  t +  ( cm )
 3  6
   
C. x = 5cos  2t −  ( cm ) D. x = 10cos  t −  ( cm )
 3  3
Câu 9: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại t = 0, vật có
gia tốc âm. Lấy π2 = 10. Phương trình vận tốc của vật là
 
A. v = 60 cos  5t +  ( cm / s )
 4
 3 
B. v = 60 cos  5t +  ( cm / s )
 4 
 3 
C. v = 60 sin 10t −  ( cm / s )
 4 
 
D. v = 60 cos 10t +  ( cm / s )
 4

TRANG 7

You might also like