Sổ tay Excel 2022

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Shift

Ctrl + O Mở 01 file dữ liệu


Ctrl + N Mở 01 file dữ liệu mới
Ctrl + W Đóng trang tính
Ctrl + S Lưu trang tính
Ctrl + P In Trang tính
Ctrl + F Tìm kiếm trong trang tính
Ctrl + H Mở hộp thoại Find & Replace
Ctrl + 0 Ẩn cột
Ctrl + Shift + 0 Hiện các cột vừa ẩn
Ctrl + 9 Ẩn hàng
Ctrl + Shift + 9 Hiện các hàng vừa ẩn
Ctrl + - Xóa khối ô/hàng đã chọn
Ctrl + Shift + F Hiện danh sách font chữ
Ctrl + Spacebar Chọn toàn bộ 1 cột
Shift + Spacebar Chọn toàn bộ 1 hàng
Ctrl + Z Hoàn tác hành động trước đó
Ctrl + Y Đi tới hành động tiếp theo
Ctrl + C Sao chép nội dung của ô
Ctrl + X Cắt nội dung của ô
Ctrl + V Dán nội dung vào ô
Ctrl + Shift + V Dán nội dung theo định dạng ô
Ctrl + A Chọn tất cả các ô
Ctrl + K Chèn một liên kết vào ô
Ctrl + R Sao chép ô bên trái sang phải
Ctrl + D Sao chép ô bên trên xuống dưới
Alt + Enter Xuống dòng trong ô
Enter Chuyển sang ô bên dưới
Tab Chuyển sang ô bên phải
Ctrl + 1 Mở hộp thoại Format
Ctrl + B In đậm chữ và ngược lại
Ctrl + I In nghiêng chữ & ngược lại
Ctrl + U Gạch chân chữ & ngược lại
Ctrl + 5 Gạch ngang chữ và ngược lại
Ctrl + Shift + ~ Định dạng số General
Ctrl + Shift + $ Định dạng số tiền tệ
Ctrl + Shift + # Định dạng số theo ngày
Ctrl + Shift + @ Định dạng số theo giờ
Ctrl + Shift + % Định dạng số phần trăm
Ctrl + Shift + ^ Định dạng số khoa học
Ctrl + 1 Tùy chọn định dạng số
F4 Lặp lại định dạng cuối cùng
Alt + Shift + > Nhóm các hàng hoặc cột
Alt + Shift + < Bỏ nhóm các hàng hoặc cột
Alt + Enter Xuống dòng trong ô
Alt + Tab Chuyển đổi các chương trình
Alt + H, A, R Căn dữ liệu sang phải ô
Alt + H, A, C Căn dữ liệu ở giữa ô
Alt + H, A, I Căn dữ liệu sang trái ô
Alt + Page Down Di chuyển trang tính sang phải
Alt + Page Up Di chuyển trang tính sang trái
Alt + F1 Chèn biểu đồ vào vùng chọn
Alt + ' Hiển thị hộp thoại Style
Alt + = Sử dụng Auto Sum
Alt + mũi tên Hiển thị danh sách
xuống Auto Complete
Bạn chỉ cần bấm phím Alt,
Excel sẽ ngay lập tức hiển thị
các phím lựa chọn trên thanh
công cụ. Sau đó, bạn bấm tiếp
các phím đó để điều hướng
đến chức năng bạn muốn!
Cell - Ô: Đơn vị nhỏ nhất trong Excel
Row - Hàng: Tập hợp các Cell theo chiều ngang
trên cùng 1 hàng, được đánh số tăng dần 1, 2, 3,
4,...
Column - Cột: Tập hợp của nhiều ô trên cùng 1
cột. Mỗi cột thì lại được đánh theo tên chữ cái A,
B, C ,D,....
Table - Bảng tính: Vùng được phân biệt trong
Excel. Table phải có dòng tiêu đề (Header)
Worksheet - Trang tính: Trang tính là đơn vị tính
trang nằm ở phía bên dưới của file Excel.
Workbook - Chương trình: Được hiểu là một file
Excel chứa nhiều Sheet
Sheet Tab - Thanh quản lý Sheet: Nơi chứa
tên các Sheet và điều khiển các Sheet
Thanh Ribbon: Thanh công cụ chứa hầu hết
cách tập lệnh cần thiết để bạn có thể làm bất cứ
gì bạn cần thao tác trên bảng tính của mình.
Tab: Tên các nhóm công cụ trên thanh công cụ.
Scroll Bar: Thanh cuộn để di chuyển trong
Sheet, gồm có thanh cuộn ngang (Cạnh Sheet
Tab) và thanh cuộn dọc
Heading: Tên của dòng, cột. Đối với dòng thì sẽ
đánh Heading số, còn với cột sẽ là chữ cái
Gridlines: Đường kẻ mờ chia ô trong Excel
Formular Bar: Thanh công thức, viết nội dung
Name Box: Hộp chứa các toạ độ, tên các vùng
đã đặt tên
Tab File: Cho phép bạn chuyển sang phần
backstage của Excel, chứa các lệnh thiết yếu liên
quan đến tệp và các tùy chọn Excel.
Tab Home: Chứa hầu hết các lệnh cần thiết như:
định dạng văn bản, sao chép và dán, sắp xếp và
lọc…
Tab Insert: Cho phép bạn thực hiện các lệnh để
thêm vào nhiều đối tượng khác như: biểu đồ, hình
ảnh, âm thanh, bảng, đồ thị, biểu tượng…
Tab Page Layout: Quản lý giao diện trang tính, cả
trên màn hình và khi in; cho phép cài đặt chủ đề, lề
trang, căn chỉnh đối tượng và vùng in.
Tab Formulas: Đây là tab chứa tất cả các
hàm có trong Excel và được phân loại
theo từng chức năng của hàm.
Tab Data: Cho phép người dùng quản lý dữ liệu
của bảng tính hiện tại và có thể kết nối với các dữ
liệu từ bên ngoài.
Tab Review: Cho phép người dùng kiểm tra chính
tả, theo dõi các thay đổi, thêm nhận xét và ghi chú,
bảo vệ trang tính bằng mật khẩu.
Tab View: Cung cấp các tùy chọn để xem trang
tính ở nhiều chế độ khác nhau.
Tab Help: Cho phép bạn liên hệ với bộ phận hỗ trợ
của Microsoft, gửi phản hồi, đề xuất tính năng và
truy cập nhanh vào video đào tạo. Help chỉ mới
xuất hiện trong Excel 2019 và Office 365.
1. MIN/MAX: Trả về giá trị
nhỏ nhất/lớn nhất trong tập
giá trị.

2. COUNTIF: Đếm số ô trống


trong phạm vi đáp ứng tiêu
chí được cho.

3. SUMIF: Tính tổng theo một


điều kiện.

4. SUMPRODUCT: Trả về
tổng của tích các cấu phần
mảng tương ứng.
5. AVERAGE: Trả về giá trị
trung bình của các đối số của
nó.

6. AVERAGETIF: Trả về giá trị


trung bình của tất cả các ô
trong 1 phạm vi đáp ứng tiêu
chí đã cho.

7. MAXIFS/MINIFS: Trả về
giá trị tối đa/ tối thiểu giữa
các ô được chỉ định bởi 1
điều kiện đã cho.

8. IF: Xác định một phép


kiểm tra logic cần thực hiện.
9. YEAR: Tìm năm của một
chuỗi ngày tháng.

10. MONTH: Tìm tháng của


một chuỗi ngày tháng.

11. DATEDIF: Tính số ngày,


tháng hoặc năm giữa 2 ngày.
Hàm rất hữu ích khi bạn tính
tuổi ai đó.

12. NOW: Trả về ngày và thời


gian hiện tại.
13. DAYS: Trả về số ngày
giữa hai ngày.

14. NETWORKDAYS: Trả về


số ngày trong tuần (trừ T7,
CN) giữa 2 mốc thời gian.

15. VLOOKUP: Tra cứu trong


cột thứ nhất của một mảng
và di chuyển qua hàng để trả
về giá trị của một ô.

16. FV: Trả về giá trị tương lai


của một khoản đầu tư.
17. CONCATENATE: Nối một
số mục văn bản vào một mục
văn bản.

18. RIGHT: Trả về các ký tự


ngoài cùng bên phải từ giá trị
văn bản.

19. TEXT: Định dạng một số


và chuyển đổi số đó thành
văn bản.

20. LOWER: Chuyển đổi văn


bản thành chữ thường.

You might also like