2024-File sinh viên - Câu hỏi ôn tập HDC2-chưa bs (1)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

CÂU HỎI ÔN TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG 2

Câu 1. Tương tác định hướng hình thành nên lực Van der waals là:

a. Tương tác lưỡng cực – lưỡng cực

b. Tương tác lưỡng cực – lưỡng cực cảm ứng

c. Tương tác lưỡng cực nhất thời – lưỡng cực nhất thời

d. Tương tác giữa các phân tử có kích thước lớn

Câu 2. Tính chất bất thường về các tính chất như nhiệt độ sôi và nhiệt hóa hơi của các hợp chất
HF, H2O và NH3 có thể được giải thích dựa trên:

a. Liên kết hydro giữa các phân tử

b. Lực Van der waals

c. Bán kính của các nguyên tố F, O và N

d. Khối lượng phân tử

Câu 3. Chọn phát biểu đúng:


a. Hệ cô lập là hệ không trao đổi năng lượng với môi trường.

b. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.

c. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường và có nhiệt độ luôn không
đổi.

d. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi nhiệt với môi trường

Câu 4. Ấm nước đang đun trên bếp, tại điểm sôi của nước, hơi nước thoát ra ngoài. Đây là hệ…

a. kín

b. mở

c. cô lập

d. đoạn nhiệt

Câu 5. Bình giữ nhiệt lý tưởng được đậy kín là một hệ…

a. kín
b. mở

c. cô lập

d. đoạn nhiệt

Câu 6. Năng lượng của liên kết hydro:

a. Bé hơn năng lượng của liên kết cộng hóa trị

b. Lớn hơn năng lượng của liên kết ion

c. Bé hơn năng lượng của tương tác lưỡng cực – lưỡng cực cảm ứng

d. Là lớn nhất so với năng lượng của tất cả liên kết

Câu 7. Liên kết hydro càng bền khi:

a. Nguyên tử tạo liên kết cộng hóa trị với hydro có bán kính càng bé

b. Nguyên tử tạo liên kết hydro với hydro có bán kính càng lớn

c. Khoảng cách giữa các phân tử càng xa

d. Độ âm điện của các nguyên tử tạo liên kết với hydro càng nhỏ

Câu 8. Trạng thái tồn tại của các chất được quyết định bởi:

a. Chuyển động nhiệt của hạt và lực hút giữa các hạt

b. Bản chất liên kết hóa học bên trong các phân tử

c. Độ mạnh của liên kết hóa học trong các phân tử

d. Chuyển động nhiệt của hạt và khoảng cách giữa các hạt

Câu 9. Nhiệt đốt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của:

a. Phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng oxi.

b. Phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo ra oxít cao nhất.

c. Phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng oxi để tạo thành các oxit bền trong điều kiện nhiệt độ
và áp suất xác định.

d. Phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo thành sản phẩm đốt cháy [<br>]

Câu 10. Chọn phát biểu đúng về định luật Boyle – Mariotte:
a. Trong quá trình đẳng nhiệt (T=const) của một lượng khí nhất định, tích số giữa áp suất P và
thể tích V của nó là một hằng số

b. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, tỉ số giữa thể tích và nhiệt độ là một
hằng số.

c. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thể tích bằng nhau của mọi chất khí đều chứa một
số phân tử

d. Trong quá trình đẳng nhiệt (T=const) của một lượng khí nhất định, tích số giữa áp suất P và
khối lượng m của nó là một hằng số

Câu 11. Biến thiên nội năng của hệ bằng bao nhiêu khi hệ nhận nhiệt là 500 J và sinh công là
125 J?

a. – 625 J

b. – 375 J

c. 625 J

d. 375 J

Câu 12. Chọn phát biểu đúng về định luật Charles – Gay Lussac

a. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, tỉ số giữa thể tích và nhiệt độ là một
hằng số.

b. Trong quá trình đẳng nhiệt (T=const) của một lượng khí nhất định, tích số giữa áp suất P và
thể tích V của nó là một hằng số

c. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thể tích bằng nhau của mọi chất khí đều chứa một
số phân tử

d. Trong quá trình đẳng nhiệt (T=const) của một lượng khí nhất định, tích số giữa áp suất P và
khối lượng m của nó là một hằng số

Câu 13. Chọn phát biểu đúng về định luật Avogadro

a. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thể tích bằng nhau của mọi chất khí đều chứa một
số phân tử

b. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, tỉ số giữa thể tích và nhiệt độ là một
hằng số.

c. Trong quá trình đẳng nhiệt (T=const) của một lượng khí nhất định, tích số giữa áp suất P và
thể tích V của nó là một hằng số
d. Trong quá trình đẳng nhiệt (T=const) của một lượng khí nhất định, tích số giữa áp suất P và
khối lượng m của nó là một hằng số

Câu 14. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất là hiệu ứng nhiệt của….

a. phản ứng tạo thành chất đó.

b. phản ứng tạo thành 1 mol chất đó.

c. phản ứng tạo thành 1 mol chất đó ở điều kiện tiêu chuẩn.

d. phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái tự do bền vững nhất ở điều kiện
tiêu chuẩn.

Câu 15. Chọn phát biểu đúng:

a. Nếu lực hút giữa các tiểu phân chất lỏng yếu hơn lực hút giữa các tiểu phân chất rắn và chất
lỏng thì chất lỏng sẽ tẩm ướt chất rắn và có mặt khum lõm xuống.

b. Nếu lực hút giữa các tiểu phân chất lỏng yếu hơn lực hút giữa các tiểu phân chất rắn thì chất
lỏng sẽ không tẩm ướt chất rắn và có mặt khum lồi lên.

c. Nếu lực hút giữa các tiểu phân chất lỏng mạnh hơn lực hút giữa các tiểu phân chất rắn thì chất
lỏng sẽ tẩm ướt chất rắn và có mặt khum lồi lên.

d. Nếu lực hút giữa các tiểu phân chất lỏng yếu hơn lực hút giữa các tiểu phân chất rắn và chất
lỏng thì chất lỏng sẽ không tẩm ướt chất rắn và có mặt khum lõm xuống.

Câu 16. Chọn phát biểu sai về liên kết hydro liên phân tử:

a. Làm tăng độ điện ly của axit.


b. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
c. Chất tan tạo được liên kết hydro với dung môi thì chất tan tan tốt trong dung môi đó.
d. Có năng lượng bé hơn liên kết hóa học nội phân tử

Câu 17. Chọn phát biểu đúng:

a. Năng lượng tương tác giữa các phân tử bé hơn nhiều so với năng lượng liên kết hóa học bên
trong phân tử

b. Lực Van der waals có giá trị lớn hơn lực liên kết hydro

c. Lực liên kết cộng hóa trị yếu hơn lực Van der waals

d. Lực London có giá trị lớn hơn lực Van der waals

Câu 18. Những phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydro với phân tử cùng loại:
a. CH3NH2, CH3OH

b. CH3F, CH3Br

c. CH3F, CH3NH2, CH3OH, CH3Br

d. CH4, CH3OH, CH3Cl

Câu 19. Xác định liên kết hydro hình thành giữa các phân tử CH3NH2:

a. ‒N---H‒N‒

b. ‒C---H‒N‒

c. ‒C---H‒N‒ và ‒N---H‒N‒

d. ‒C‒H---N‒

Câu 20. Chọn phát biểu đúng:

(1). SO2 dễ hóa lỏng hơn CO2

(2). CO2 dễ hóa lỏng hơn CO2

(3). Lực London giữa các phân tử SO2 lớn hơn CO2

(4). Giữa các phân tử SO2 có tương tác định hướng

a. (1), (3) và (4)

b. (1) và (4)

c. (1), (2) và (3)

d. (2) và (3)

Câu 21. Chọn phát biểu đúng về dimethyl ether (CH3OCH3) và ethanol (CH3CH2OH):

(1). Lực London giữa các phân tử dimethyl ether lớn hơn giữa các phân tử ethanol

(2). Độ mạnh của lực London giữa các phân tử dimethyl ether tương đương giữa các phân tử
ethanol

(3). Không có tương tác khuyếch tán giữa các phân tử ethanol

(4). Ethanol có áp suất hơi thấp hơn dimethyl ether do có liên kết hydro giữa các phân tử ethanol

(5). Dimethyl ether có áp suất hơi thấp hơn ethanol do có lực London giữa các phân tử dimethyl
ether
Biết χC = 2,55, χH = 2,55, χO = 3,44

a. (2) và (4)

b. (1), (2) và (4)

c. (3) và (4)

d. (1) và (3)

Câu 22. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự sức căng bề mặt tăng dần (cùng nhiệt độ 20 oC):

a. CH3CH2OCH2CH3 < H2O < Hg


b. CH3CH2OCH2CH3 < Hg < H2O
c. H2O < Hg < CH3CH2OCH2CH3
d. Hg < H2O < CH3CH2OCH2CH3

Câu 23. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ nhớt tăng dần

a. CCl4 < H2O < CH3CH2OH < CH2OH-CHOH-CH2OH


b. CH3CH2OH < CCl4 < H2O < CH2OH-CHOH-CH2OH
c. H2O < CH2OH-CHOH-CH2OH < CCl4 < CH3CH2OH
d. CH3CH2OH < H2O < CH2OH-CHOH-CH2OH < CCl4

Câu 24. Chất nào sau đây có thể được dùng làm cầu muối trong pin điện hóa:

a. NH4NO3.

b. C6H12O6

c. Pb

d. H2

Câu 25. Sức điện động (E) của nguyên tố galvanic là:

a. Hiệu điện thế cực đại của nguyên tố khi phản ứng oxi hóa khử xảy ra thuận nghịch.

b. Hiệu điện thế của nguyên tố khi phản ứng oxi hóa khử vừa xảy ra

c. Điện thế của cực catốt khi phản ứng oxy hóa khử xảy ra thuận nghịch

d. Điện thế của cực anốt khi phản ứng oxy hóa khử xảy ra thuận nghịch

Câu 26
Biết E0 2H+/H2 = 0; E0 Cu2+/Cu = 0,34 V

Chọn phát biểu đúng

a. Ion H+ (dd) không oxy hóa được ion Cu (r) thành Cu2+(dd)

b. Cu (r) có thể bị oxy hóa thành Cu2+ (dd) bởi H2

c. Cu (r) có thể bị oxy hóa thành Cu2+ (dd) bởi ion H+

d. Cu2+ không oxy hóa được H2 thành H+

Câu 27

Biết E0 Fe3+/ Fe2+ = 0,77 V ; E0 Cr3+/Cr2+ = -0,41 V

Chọn phát biểu sai:

a. Trong dung dịch, ion Fe2+ có thể khử được ion Cr3+ thành Cr2+

b. Trong dung dịch, ion Cr3+ không thể bị khử bởi Fe2+

c. Trong dung dịch, tính khử của ion Cr2+ mạnh hơn Fe2+

d. Trong dung dịch, tính oxy hóa của ion Cr3+ yếu hơn Fe3+

Câu 28. Định luật Boyle – Mariotte: p1V1 = p2V2 = hằng số, phát biểu cho quá trình:

a) Đẳng nhiệt.
b) Đẳng áp.
c) Đẳng tích.
d) Đoạn nhiệt.

Câu 29. Xác định thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của HF, H2S và NH3:

a. HF > NH3 > H2S

b. NH3 > HF > H2S

c. NH3 > H2S > HF

d. H2S > NH3 > HF

Câu 30. Một khối khí lý tưởng có thể tích ban đầu là 3 lít được nén đẳng nhiệt từ áp suất khí
quyển lên 6 atm, thể tích khí sau khi nén:

a) 2 Lít.
b) 0,5 Lít.
c) 1 Lít.
d) 1,5 Lít.

Câu 31. Cho một khối khí lý tưởng đựng trong một bình kín ở áp suất khí quyển có nhiệt độ 27
o
C. Nếu tăng nhiệt độ của khối khí này lên 127 oC thì áp suất của bình là bao nhiêu?

a) 1,333 atm.
b) 4,704 atm.
c) 2,667 atm.
d) 3,000 atm.

Câu 32. Các đồ thị sau biểu diễn cho quá trình:

a) Đẳng nhiệt.
b) Đẳng áp.
c) Đẳng tích.
d) Đoạn nhiệt.

Câu 33

Chọn phát biểu sai


a. Phương trình Nernst cho thấy thế điện cực tiêu chuẩn phụ thuộc vào nồng độ các chất
tham gia
b. Phương trình Nernst cho thấy sự phụ thuộc của thế điện cực vào bản chất tham gia quá
trình điện cực
c. Phương trình Nernst cho thấy sự phụ thuộc của thế điện cực vào nhiệt độ
d. Phương trình Nernst cho thấy sự phụ thuộc của thế điện cực vào số electron trao đổi

Câu 34. Cho pin điện hóa sau: (-)Pb| Pb2+|| Ag+| Ag (+)

Tính ΔGo và Kcb ở 25oC, biết Eo(Pb2+/Pb) = – 0,126 V và Eo(Ag+/Ag) = 0,7991 V

a. – 178,544 kJ; 1,982.1031


b. + 178,544 kJ; 1,982.1031

c. – 178,544 kJ; 4,161.1013

d. + 178,544 kJ; 4,161.1013 [<br>]

Câu 35. Cho nhiệt tạo thành của các chất: ΔHtt(methanol) = – 238,0 kJ. mol–1;
ΔHtt(H2O) = – 285,5 kJ.mol–1; ΔHtt(CO2) = – 393,5 kJ.mol–1
Tính nhiệt đốt cháy của methanol.

a. – 726,5 kJ

b. 726,5 kJ

c. 238 kJ

d. 175 kJ

Câu 36. Cho hiệu ứng nhiệt đẳng áp tiêu chuẩn của các phản ứng sau:

Hiệu ứng nhiệt đẳng áp tiêu chuẩn của phản ứng A + 2B → E + F là:

a. – 59,2 kJ

b. + 18,2 kJ

c. + 59,2 kJ

d. – 18,2 kJ

Câu 37. Biến thiên entropy của quá trình khi cho 2mol khí lý tưởng ở 298K giãn nở đẳng nhiệt
từ V1 = 11,2 lít tới V2 = 22,4 lít có giá trị là:

a. 2,754 cal.mol–1.K–1

b. 2,754 J.K–1

c. 2,754 cal.K–1

d. – 2,754 cal. mol–1.K–1

Câu 38. Nhiệt bay hơi của CCl2F2 là 17,2 kJ/mol. Tính biến thiên entropy cho một mol CCl2F2
lỏng bay hơi ở 250C?
a. 57,72 J/K b. 0,688 J/K

c. 3,16 J/K d. 239 J/K

Câu 39. Biến thiên entropy ΔS của quá trình nén 2,5 mol khí Ar từ 1 atm lên 100 atm ở 25°C
bằng:

a. 22,9 J/K

b. − 22,9 J/K

c. 95,7 J/K

d. − 95,7 J/K

Câu 40. Tính Eo (Fe3+/Fe) biết Eo (Fe3+ Fe2+) = 0,771 V và Eo (Fe2+/Fe) = – 0,440 V

a. + 0,036 V

b. – 0,036 V

c. + 0,073

d. – 0,073 V [<br>]

Câu 41. Điền vào chỗ trống. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và ..... với môi trường:

a. công.

b. năng lượng.

c. nhiệt.

d. bức xạ.

Câu 42. Hòa tan muối A vào cốc nước có nhiệt độ ban đầu là 25oC thì nhiệt độ tăng lên 30oC.
Quá trình hòa tan muối A là quá trình….

a. tỏa nhiệt

b. thu nhiệt

c. đoạn nhiệt

d. đẳng nhiệt

Câu 43. Chọn phát biểu đúng:


a. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu.
b. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.

c. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.

d. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.

Câu 44. Tính biến thiên nội năng của hệ khí. Biết khí giãn nở để thực hiện công chống lại áp
suất ngoài là 200 J. Trong cả quá trình lượng nhiệt mà hệ khí nhận từ môi trường là 300 J.

a. ΔU = – 100 J

b. ΔU = + 100 J

c. ΔU = + 500 J

d. ΔU = – 500 J

Câu 45. Nước có độ nhớt thấp là do:


a. Liên kết hydrô giữa các phân tử dễ bị phá vỡ bởi chuyển động nhiệt của các phân tử
b. Khối lượng riêng của nước thấp
c. Khối lượng phân tử thấp nên lực London giữa các phân tử thấp
d. Số lượng liên kết hydrô tạo thành giữa các phân tử nước khá thấp

Câu 46. Chọn phát biểu đúng về liên hợp phân tử nước:
a. Có độ bền thấp
b. Có độ nhớt cao
c. Được hình thành do lực khuyếch tán
d. Khó bị phá vỡ
Câu 47. Chọn phát biểu sai:

a. Chất lỏng có sức căng bề mặt cao dễ dàng làm ướt các bề mặt chất rắn
b. Xà phòng và chất tẩy rửa giúp làm sạch quần áo bằng cách giảm sức căng bề mặt của
nước để nước dễ dàng thấm vào lỗ nhỏ và các vùng bẩn hơn
c. Nước thấm ướt bề mặt chất rắn khi lực hút giữa các phân tử nước nhỏ hơn lực hút giữa
các phân tử nước và bề mặt chất rắn
d. Những con nhện nước sử dụng sức căng bề mặt cao của nước và những chiếc chân dài có
tính kị nước để giúp chúng ở trên mặt nước

Câu 48:

Biết quá trình bay hơi của nước có nhiệt hóa hơi tiêu chuẩn = 40,73 kJ/mol và ΔSo= 109
J/K.mol. Tính toán nhiệt độ tại đó pha lỏng ở trạng thái cân bằng với pha hơi:
a. 373,67 K
b. 0,37 K
c. 373,67 oC
d. 0,37 oC

Câu 49. Chọn phát biểu đúng về định luật Dalton


a. Ở nhiệt độ xác định, áp suất tổng (P) của một hỗn hợp khí bằng tổng các áp suất
riêng phần của các khí (Pi) trong hỗn hợp.
b Trong một bình chứa có thể tích xác định, áp suất tổng (P) của một hỗn hợp khí
bằng tổng các áp suất riêng phần của các khí (Pi) trong hỗn hợp.
c. Ở nhiệt độ xác định, áp suất tổng (P) của một hỗn hợp khí bằng đúng áp suất
riêng phần chất khí (Pi) chiếm tỉ lệ cao nhất trong hỗn hợp
d. Ở nhiệt độ xác định, áp suất tổng (P) của một hỗn hợp khí bằng tích các áp suất
riêng phần của các khí (Pi) trong hỗn hợp

Câu 50. Cho một quá trình biến đổi của 1 mol khí lý tưởng từ trạng thái 1 🡪 2 🡪 3
🡪 4 🡪1. Chọn đáp án đúng:

o
p1 = 0,8 atm; p3 = 0,5 atm; T1 = 27 C
Xác định:
V4 = ?
T4 = ?

a. V4 = 30,77 lít, p4 = 0,8 (atm)


b. V4 = 50,04 lít, p4 = 0,5 atm
o
c. V4 = 30,77 lít, T4 = – 85,53 C
o
d. V4 = 30,77 lít, T4 = 32 C

You might also like