167. Sở Nghệ An

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NGHỆ AN 2023-2024

Câu 1: Đơn vị của điện tích là


A. J (Jun). B. A (Am - pe). C. Wb (Vê – be). D. C (Cu – Lông).
Câu 2: Lực Lorentz (Lo-ren-xơ) là lực
A. từ tác dụng lên điện tích chuyển động. B. điện tác dụng lên điện tích đứng yên.
C. từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện. D. điện tác dụng lên điện tích chuyển động.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu mạch điện chứa điện trở thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch là k = 0,8. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện

A. 60 V. B. 80 V. C. 125 V. D. 75 V.
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, bức xạ có tần số f thì năng lượng photon tính theo công thức
h .c 1
A.  = . B.  = h .f 2 . C.  = h .f . D.  = h .f .
f 2
Câu 5: Một hạt nhân 21084 Po đứng yên, phóng xạ anpha và tạo ra hạt nhân Pb bền. Lấy tỷ lệ khối lượng

các hạt nhân bằng tỷ lệ số khối của chúng. Tốc độ của hạt anpha phóng ra là v1 . Tốc độ của hạt
nhân Pb là
2.v 103.v1 105.v1 2.v
A. v 2 = 1 . B. v 2 = . C. v 2 = . D. v 2 = 1 .
105 2 2 103
Câu 6: Mạch dao động điện từ lý tưởng đang dao động điện từ tự do, hiện tượng xảy ra trên cuộn dây là
hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng điện. C. toả nhiệt. D. giao thoa.
Câu 7: Khi cường độ âm tăng 10 lần thì mức cường độ âm
A. tăng 2 lần. B. tăng thêm 1 dB. C. tăng 10 lần. D. tăng thêm 10 dB.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz vào hai đầu mạch điện chỉ chứa cuộn dây thuần cảm
thì cảm kháng của cuộn dây là ZL =120 . Độ tự cảm của cuộn dây là
A. L = 382 mH. B. L = 2 , 4 H . C. L = 2 , 6 H . D. L = 417 mH.
Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số khối của hạt nhân. B. năng lượng liên kết riêng.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết.
Câu 10: Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
A. 146 C → 147 N + −01− . B. 01 n + 235
92 U → 39Y + 53 I + 3.0 n .
95 131 1

C. 31 H + 21 H → 42 He + 01 n . D. 42 He + 27
13 Al → 15 P + 0 n.
30 1


Câu 11: Dao động điều hoà có phương trình x = A cos( t + ) được biểu diễn bằng vec tơ quay X . Tại
2
thời điểm ban đầu, X hợp với trục Ox góc bằng

A. t. B.  . C. 0. . D.
2
Câu 12: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, khoảng cách hai đầu dây là L. Bước sóng lớn nhất trên
dây là
L
A.  M = . B.  M = 4L. C.  M = 2L. D.  M = L.
2
Câu 13: Một hòn pin có điện trở trong 0,4  nối với điện trở ngoài có giá trị 3,6  thành một mạch kín.
Hiệu suất của hòn pin là
A. 40%. B. 10%. C. 50%. D. 90%.
Câu 14: Sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian gọi là
A. cảm ứng điện từ. B. sóng điện từ. C. sóng siêu âm. D. cộng hưởng điện.
Câu 15: Thiết bị chuyển âm thanh thành tín hiệu điện từ âm tần gọi là
A. loa. B. mạch biến điệu. C. mạch chọn sóng. D. micro.
Câu 16: Trong dao động điều hoà, biểu thức liên hệ giữa ly độ và gia tốc là
A. a = − .x . B. a = − 2 .x . C. a = 2 .x . D. a = .x .

Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 8 cos( 4t + ) cm. Ly độ ban đầu của vật
3

A. x o = 8cm. B. x o = 0 cm. C. x o = 4 cm. D. x o = 32 cm.
Câu 18: Đặt một tiết diện có diện tích S vuông góc với phương truyền âm, âm truyền qua tiết diện này có
công suất là P. Cường độ âm là
P P
A. I = 2 . B. I = P.S2 . C. I = . D. I = P.S.
S S
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y -âng với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai
vân tối liên tiếp trên màn là
A. một khoảng vân. B. hai lần khoảng vân. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 20: Con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc có
ly độ góc α thì lực kéo về là
A. Fkv = mg. B. Fkv = mg 2 . C. Fkv = − mg. D. Fkv =− mg2 .
Câu 21: Hình vẽ bên mô tả cấu tạo của thiết bị nào sau đây?
A. Động cơ điện.
B. Máy phát điện 1 pha.
C. Máy phát điện 3 pha.
D. Máy biến áp.
Câu 22: Một ống Culitgo hoạt động ở hiệu điện thế U. Bỏ qua tốc độ ban đầu của êlectrôn khi thoát khỏi
cực âm. Bước sóng nhỏ nhất của tia X phát ra tính theo công thức nào sau đây?
2.h .c 2.U .e h .c U .e
A.  m = . B.  m = . C.  m = . D.  m = .
U.e h .c U .e h .c
Câu 23: Một tia sáng đơn sắc truyền xiên góc từ môi trường này sang môi trường khác thì
A. hướng truyền của tia sáng không đổi. B. tần số ánh sáng không đổi.
C. bước sóng ánh sáng không đổi. D. tốc độ ánh sáng không đổi.
Câu 24: Lan truyền sóng cơ là lan truyền
A. chất điểm trong không gian. B. phần tử vật chất của môi trường.
C. vật rắn trong không gian. D. dao động cơ trong môi trường vật chất.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm, so với điện áp thì dòng điện trong mạch
 
A. cùng pha. B. ngược pha. C. trễ pha . D. sớm pha .
2 2
Câu 26: Các ứng dụng: 1. Kiểm tra hành lý; 2. Chữa bệnh còi xương; 3. Sấy khô sơn của khung xe, lần
lượt là ứng dụng của
A. tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại. B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 27: Chất lỏng nào sau đây không phải là chất điện phân?
A. dung dịch HCl. B. dung dịch CuSO 4 . C. muối ăn nóng chảy. D. thuỷ ngân.
Câu 28: Một hệ tham gia dao động cưỡng bức, tần số dao động của vật
A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. luôn có giá trị bằng 0.
C. bằng tần số của lực cưỡng bức. D. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số góc  không đổi vào hai đầu mạch R, L, C
1
mắc nối tiếp. Tăng C từ giá trị C0 = thì tổng trở trong mạch
L2
A. luôn giảm. B. luôn tăng.
C. thoạt đầu tăng, sau đó giảm. D. thoạt đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 30: Theo lý thuyết của Bo về mẫu nguyên tử, khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì
A. năng lượng nhỏ nhất. B. kém bền vững nhất.
C. tốc độ êlectrôn nhỏ nhất. D. thời gian sống nhỏ nhất.
Câu 31: Hạt nhân 86 Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã 4 𝑠. Trong giây thứ 2 có n hạt phân rã, trong
219

giây thứ 10 số hạt phân rã là


A. 0,25n. B. 0,5n. C. 0,15n. D. 0,2n.
Câu 32: Một nguồn âm nhỏ phát âm với công suất không đổi, đẳng hướng trong môi trường không hấp
thụ và phản xạ âm. Hai điểm M, N thuộc hai hướng truyền âm vuông góc với nhau có cường độ
W W
âm lần lượt là 3.10−6 2 và 4.10−6 2 . Trên đoạn MN, điểm có cường độ âm lớn nhất thì giá trị
m m
lớn nhất đó là
W W W W
A. 7.10−6 2 . B. 5.10−6 2 . C. 6.10−6 2 . D. 12.10−6 2 .
m m m m
Câu 33: Một lò xo nhẹ, chiều dài tự nhiên là 20 cm được treo vào một vật hình trụ có chiều dài 4 cm ở
gần một tấm bảng thẳng đứng. Khi vật cân bằng, khoảng cách từ giá treo đến đáy dưới của vật là
28 cm. Đánh dấu hai điểm A , B trên bảng ngang với đáy trên và đáy dưới của vật. Đưa vật đến
vị trí sao cho đáy trên ở phía dưới điểm B và cách B là 4 cm rồi thả nhẹ cho hệ dao động điều
hoà. Lấy g  2 ( m / s 2 ), tổng các khoảng thời gian trong một chu kỳ dao động, điểm B bị vật
che khuất là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 30 20 10
Câu 34: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng để do bước sóng ánh
sáng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn hứng
là D. Họ đo khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là L. Bước sóng xác định theo công thức
L.D L.a L.a L.D
A.  = . B.  = . C.  = . D.  = .
10.a 9.D 10.D 9.a
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u =120 6 cos( t ) V (ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện R, L, C
mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R bằng 120 3 V. Khi  = 2 1 thì
điện áp trên cuộn dây L cực đại và bằng U’. Giá trị của U’ là
A. 340 V. B. 240 V. C. 180 V. D. 416 V.
Câu 36: Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây cuốn quanh một ống nhựa nhỏ, rỗng và tụ điện phẳng
không khí. Cách làm nào sau đây làm tần số riêng của mạch tăng?
A. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
B. Đưa vào giữa hai bản tụ điện một khối thuỷ tinh.
C. Đưa vào trong lòng cuộn dây một khối thuỷ tinh.
D. Đưa vào trong lòng cuộn dây một thanh thép.
Câu 37: Đặt điện áp u = U 2 cos( t ) V vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết U, ω, R, L không đổi, C thay đổi
được. Cố định C = C0 để điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị lớn nhất. Tại một thời điểm điện
áp tức thời u R = u L = 50 V và u = 0 . Giá trị của U là
A. 50 2. B. 50 3. C. 50 V. D. 100 V.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hoà tự do với biên độ A. Khi vật nhỏ có ly độ x = 0 ,5A thì động
năng của nó là 360 mJ. Động năng lớn nhất của vật nhỏ là
A. 720 mJ. B. 560 mJ. C. 480 mJ. D. 400 mJ.
Câu 39: Ở trên mặt chất lỏng, bố trí hai nguồn sóng dao động kết
hợp cùng pha theo phương thẳng đứng. Vị trí của hai
nguồn thay đổi được sao cho gợn trung tâm không đổi.
Gọi L là khoảng cách của giữa hai vị trí cân bằng A , B
của hai nguồn, I là trung điểm của A B . Với mỗi vị trí
của A và B, gọi x là khoảng cách nhỏ nhất từ I đến một
điểm trên gợn trung tâm dao động cùng pha với I. Đồ thị
của x phụ thuộc L như hình vẽ (các trục có tỉ lệ xích
khác nhau). Khi L = 30 cm thì x gần nhất với giá trị nào trong các giá trị nào sau đây?
A. 12 cm. B. 10 cm. C. 9cm. D. 8 cm.
Câu 40: Đặt điện áp u = U√2cos(ωt) V (U, ω là các hằng số dương) vào
hai đầu mạch điện R, L, C trong L, C không đổi, R thay đổi được.
Tại mỗi giá trị của R, gọi P và K lần lượt làm công suất và hệ số
công suất trong mạch. Đồ thị của P phụ thuộc K như hình vẽ.
Biết K22 – K12 = 0,8. Giá trị P’ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33 W.
B. 27 W.
C. 43 W.
D. 31 W.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ NGHỆ AN 2023-2024
Câu 1: Đơn vị của điện tích là
A. J (Jun). B. A (Am - pe). C. Wb (Vê – be). D. C (Cu – Lông).
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 2: Lực Lorentz (Lo-ren-xơ) là lực
A. từ tác dụng lên điện tích chuyển động. B. điện tác dụng lên điện tích đứng yên.
C. từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện. D. điện tác dụng lên điện tích chuyển động.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu mạch điện chứa điện trở thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch là k = 0,8. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện

A. 60 V. B. 80 V. C. 125 V. D. 75 V.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U R = U cos  = 100.0,8 = 80V

U C = U 2 − U R2 = 1002 − 802 = 60V . Chọn A


Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, bức xạ có tần số f thì năng lượng photon tính theo công thức
h .c 1
A.  = . B.  = h .f 2 . C.  = h .f . D.  = h .f .
f 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 5: 84 Po đứng yên, phóng xạ anpha và tạo ra hạt nhân Pb bền. Lấy tỷ lệ khối lượng
Một hạt nhân 210
các hạt nhân bằng tỷ lệ số khối của chúng. Tốc độ của hạt anpha phóng ra là v1 . Tốc độ của hạt
nhân Pb là
2.v 103.v1 105.v1 2.v1
A. v 2 = 1 . B. v 2 = . C. v 2 = . D. v 2 = .
105 2 2 103
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
210
84 Po → 24 + 206
82 Pb

2v1
p = pPb  m v1 = mPb v2  4v1 = 206v2  v2 = . Chọn D
103
Câu 6: Mạch dao động điện từ lý tưởng đang dao động điện từ tự do, hiện tượng xảy ra trên cuộn dây là
hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng điện. C. toả nhiệt. D. giao thoa.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 7: Khi cường độ âm tăng 10 lần thì mức cường độ âm
A. tăng 2 lần. B. tăng thêm 1 dB. C. tăng 10 lần. D. tăng thêm 10 dB.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
I
I = I 0 .10 L  2 = 10 L2 − L1 = 10  L2 − L1 = 1B = 10dB . Chọn D
I1
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz vào hai đầu mạch điện chỉ chứa cuộn dây thuần cảm
thì cảm kháng của cuộn dây là ZL =120 . Độ tự cảm của cuộn dây là
A. L = 382 mH. B. L = 2 , 4 H . C. L = 2 , 6 H . D. L = 417 mH.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = 2 f = 2 .50 = 100 (rad/s)
ZL 120
L= =  0,382 H = 382mH . Chọn A
 100
Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số khối của hạt nhân. B. năng lượng liên kết riêng.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 10: Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
A. 146 C → 147 N + −01− . B. 01 n + 235
92 U → 39Y + 53 I + 3.0 n .
95 131 1

C. 31 H + 21 H → 42 He + 01 n . D. 42 He + 27
13 Al → 15 P + 0 n.
30 1

Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)


Chọn C

Câu 11: Dao động điều hoà có phương trình x = A cos( t + ) được biểu diễn bằng vec tơ quay X . Tại
2
thời điểm ban đầu, X hợp với trục Ox góc bằng

A. t. B.  . C. 0. D. .
2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

= . Chọn D
2
Câu 12: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định, khoảng cách hai đầu dây là L. Bước sóng lớn nhất trên
dây là
L
A.  M = . B.  M = 4L. C.  M = 2L. D.  M = L.
2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
M
L=  M = 2 L . Chọn C
2
Câu 13: Một hòn pin có điện trở trong 0,4  nối với điện trở ngoài có giá trị 3,6  thành một mạch kín.
Hiệu suất của hòn pin là
A. 40%. B. 10%. C. 50%. D. 90%.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U R 3, 6
H= = = = 0,9 = 90% . Chọn D
E R + r 3, 6 + 0, 4
Câu 14: Sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian gọi là
A. cảm ứng điện từ. B. sóng điện từ. C. sóng siêu âm. D. cộng hưởng điện.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 15: Thiết bị chuyển âm thanh thành tín hiệu điện từ âm tần gọi là
A. loa. B. mạch biến điệu. C. mạch chọn sóng. D. micro.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 16: Trong dao động điều hoà, biểu thức liên hệ giữa ly độ và gia tốc là
A. a = − .x . B. a = − 2 .x . C. a = 2 .x . D. a = .x .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B

Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 8 cos( 4t + ) cm. Ly độ ban đầu của vật
3

A. x o = 8cm. B. x o = 0 cm. C. x o = 4 cm. D. x o = 32 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

x = 8cos = 4cm . Chọn C
3
Câu 18: Đặt một tiết diện có diện tích S vuông góc với phương truyền âm, âm truyền qua tiết diện này có
công suất là P. Cường độ âm là
P P
A. I = 2 . B. I = P.S2 . C. I = . D. I = P.S.
S S
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y -âng với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai
vân tối liên tiếp trên màn là
A. một khoảng vân. B. hai lần khoảng vân. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 20: Con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc có
ly độ góc α thì lực kéo về là
A. Fkv = mg. B. Fkv = mg 2 . C. Fkv = − mg. D. Fkv =− mg2 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 21: Hình vẽ bên mô tả cấu tạo của thiết bị nào sau đây?
A. Động cơ điện.
B. Máy phát điện 1 pha.
C. Máy phát điện 3 pha.
D. Máy biến áp.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 22: Một ống Culitgo hoạt động ở hiệu điện thế U. Bỏ qua tốc độ ban đầu của êlectrôn khi thoát khỏi
cực âm. Bước sóng nhỏ nhất của tia X phát ra tính theo công thức nào sau đây?
2.h .c 2.U .e h .c U .e
A.  m = . B.  m = . C.  m = . D.  m = .
U.e h .c U .e h .c
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
hc hc
= eU  m = . Chọn C
m eU
Câu 23: Một tia sáng đơn sắc truyền xiên góc từ môi trường này sang môi trường khác thì
A. hướng truyền của tia sáng không đổi. B. tần số ánh sáng không đổi.
C. bước sóng ánh sáng không đổi. D. tốc độ ánh sáng không đổi.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 24: Lan truyền sóng cơ là lan truyền
A. chất điểm trong không gian. B. phần tử vật chất của môi trường.
C. vật rắn trong không gian. D. dao động cơ trong môi trường vật chất.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm, so với điện áp thì dòng điện trong mạch
 
A. cùng pha. B. ngược pha. C. trễ pha . D. sớm pha .
2 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 26: Các ứng dụng: 1. Kiểm tra hành lý; 2. Chữa bệnh còi xương; 3. Sấy khô sơn của khung xe, lần
lượt là ứng dụng của
A. tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại. B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 27: Chất lỏng nào sau đây không phải là chất điện phân?
A. dung dịch HCl. B. dung dịch CuSO 4 . C. muối ăn nóng chảy. D. thuỷ ngân.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Thủy ngân là kim loại. Chọn D
Câu 28: Một hệ tham gia dao động cưỡng bức, tần số dao động của vật
A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. luôn có giá trị bằng 0.
C. bằng tần số của lực cưỡng bức. D. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số góc  không đổi vào hai đầu mạch R, L, C
1
mắc nối tiếp. Tăng C từ giá trị C0 = thì tổng trở trong mạch
L2
A. luôn giảm. B. luôn tăng.
C. thoạt đầu tăng, sau đó giảm. D. thoạt đầu giảm, sau đó tăng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khi cộng hưởng thì 𝑍𝑚𝑖𝑛 nên tăng C thì Z tăng. Chọn B
Câu 30: Theo lý thuyết của Bo về mẫu nguyên tử, khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì
A. năng lượng nhỏ nhất. B. kém bền vững nhất.
C. tốc độ êlectrôn nhỏ nhất. D. thời gian sống nhỏ nhất.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
E = −13, 6eV . Chọn A
Câu 31: Hạt nhân 219
86 Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã 4 𝑠. Trong giây thứ 2 có n hạt phân rã, trong
giây thứ 10 số hạt phân rã là
A. 0,25n. B. 0,5n. C. 0,15n. D. 0,2n.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
− t2 −9

−t −t
 N 2 2 T N 2 2 4
N = N 0 .2 1 − 2 T  
T
= − t1  = −1  N 2 = 0, 25n . Chọn A
  N1 n
2 T
24
Câu 32: Một nguồn âm nhỏ phát âm với công suất không đổi, đẳng hướng trong môi trường không hấp
thụ và phản xạ âm. Hai điểm M, N thuộc hai hướng truyền âm vuông góc với nhau có cường độ
W W
âm lần lượt là 3.10−6 2
và 4.10−6 2 . Trên đoạn MN, điểm có cường độ âm lớn nhất thì giá trị
m m
lớn nhất đó là
W W W W
A. 7.10−6 2 . B. 5.10−6 2
. C. 6.10−6 2 . D. 12.10−6 .
m m m m2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
P 1 A
I= I . Kẻ OH ⊥ MN
4 r 2
r 2

1 1 1 W
2
= 2
+ 2
 I H = I M + I N = 3.10−6 + 4.10−6 = 7.10−6 2 . Chọn A
OH OM ON m M H N

Câu 33: Một lò xo nhẹ, chiều dài tự nhiên là 20 cm được treo vào một vật hình trụ có chiều dài 4 cm ở
gần một tấm bảng thẳng đứng. Khi vật cân bằng, khoảng cách từ giá treo đến đáy dưới của vật là
28 cm. Đánh dấu hai điểm A , B trên bảng ngang với đáy trên và đáy dưới của vật. Đưa vật đến
vị trí sao cho đáy trên ở phía dưới điểm B và cách B là 4 cm rồi thả nhẹ cho hệ dao động điều
hoà. Lấy g  2 ( m / s 2 ), tổng các khoảng thời gian trong một chu kỳ dao động, điểm B bị vật
che khuất là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 30 20 10
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
giá
g treo

Tần số góc  = = = 5 (rad/s). Biên độ A = 4 + 4 = 8cm


l0 0, 04 20

Điểm B bị vật che khuất khi đáy trên đi từ B đến A tức là từ 𝑥 = 𝐴/2 đến vtcb
  /3 1 vttn
Thời gian t = = = s . Chọn A 4
 5 15 vtcb
đáy trên A
4
B
biên
4
đáy trên

Câu 34: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng để do bước sóng ánh
sáng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn hứng
là D. Họ đo khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là L. Bước sóng xác định theo công thức
L.D L.a L.a L.D
A.  = . B.  = . C.  = . D.  = .
10.a 9.D 10.D 9.a
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
D La
L = 9i = 9.  = . Chọn B
a 9D
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u =120 6 cos( t ) V (ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện R, L, C
mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R bằng 120 3 V. Khi  = 2 1 thì
điện áp trên cuộn dây L cực đại và bằng U’. Giá trị của U’ là
A. 340 V. B. 240 V. C. 180 V. D. 416 V.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U R = U = 120 3  cộng hưởng Z L1 = Z C1 = 1 (chuẩn hóa)
L 1
Khi  thay đổi thì tích Z L Z C = = 1 = const  Z C =
C ZL
UZ L 120 3.Z L
UL = = đạt max khi Z L = 2 → shift solve đạo hàm
R 2 + ( Z L − ZC )
2 2
 1 
R2 +  Z L − 
 ZL 

Chọn B
Câu 36: Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây cuốn quanh một ống nhựa nhỏ, rỗng và tụ điện phẳng
không khí. Cách làm nào sau đây làm tần số riêng của mạch tăng?
A. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
B. Đưa vào giữa hai bản tụ điện một khối thuỷ tinh.
C. Đưa vào trong lòng cuộn dây một khối thuỷ tinh.
D. Đưa vào trong lòng cuộn dây một thanh thép.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
f =  thì cần giảm L hoặc C mà muốn giảm C cần tăng d. Chọn A
2 LC
Câu 37: Đặt điện áp u = U 2 cos( t ) V vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết U, ω, R, L không đổi, C thay đổi
được. Cố định C = C0 để điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị lớn nhất. Tại một thời điểm điện
áp tức thời u R = u L = 50 V và u = 0 . Giá trị của U là
A. 50 2. B. 50 3. C. 50 V. D. 100 V.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U C max  uRL ⊥ u ( u AN ⊥ u AB ) A 50 50 N

AMN vuông cân tại M ⇒ 𝑁


̂ = 45𝑜 ⇒ ANB vuông cân tại A
U0
U0R U0L
M
 U 0 = 50 + 50 = 100V  U = 50 2V . Chọn A
B

Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hoà tự do với biên độ A. Khi vật nhỏ có ly độ x = 0 ,5A thì động
năng của nó là 360 mJ. Động năng lớn nhất của vật nhỏ là
A. 720 mJ. B. 560 mJ. C. 480 mJ. D. 400 mJ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
Wd x 360
= 1−    = 1 − 0,52  W = 480mJ . Chọn C
W  A W
Câu 39: Ở trên mặt chất lỏng, bố trí hai nguồn sóng dao động kết
hợp cùng pha theo phương thẳng đứng. Vị trí của hai
nguồn thay đổi được sao cho gợn trung tâm không đổi.
Gọi L là khoảng cách của giữa hai vị trí cân bằng A , B
của hai nguồn, I là trung điểm của A B . Với mỗi vị trí
của A và B, gọi x là khoảng cách nhỏ nhất từ I đến một
điểm trên gợn trung tâm dao động cùng pha với I. Đồ thị
của x phụ thuộc L như hình vẽ (các trục có tỉ lệ xích
khác nhau). Khi L = 30 cm thì x gần nhất với giá trị nào trong các giá trị nào sau đây?
A. 12 cm. B. 10 cm. C. 9cm. D. 8 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2

( AI +  ) − AI 2 =  +   −  
L L
x = MA2 − AI 2 =
2

2  2
2 2
 24   24 
 + − 
3x0  2   2 
 =   = 3cm
x0 
2 2
 30   30 
Khi L = 30cm thì x =  + 3  −    9,95cm . Chọn B
 2   2 
Câu 40: Đặt điện áp u = U√2cos(ωt) V (U, ω là các hằng số dương) vào
hai đầu mạch điện R, L, C trong L, C không đổi, R thay đổi được.
Tại mỗi giá trị của R, gọi P và K lần lượt làm công suất và hệ số
công suất trong mạch. Đồ thị của P phụ thuộc K như hình vẽ.
Biết K22 – K12 = 0,8. Giá trị P’ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33 W.
B. 27 W.
C. 43 W.
D. 31 W.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
P = Pmax sin 2 = 50.2cos  sin  = 100 K 1 − K 2
K 2 − K1 = 0,8
2 2
 P ' = 100 K1 1 − K12 = 100 K 2 1 − K 22 ⎯⎯⎯⎯→ K1 = 1/ 10  P ' = 30W . Chọn D

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.A 4.D 5.D 6.A 7.D 8.A 9.B 10.C
11.D 12.C 13.D 14.B 15.D 16.B 17.C 18.C 19.A 20.C
21.D 22.C 23.B 24.D 25.C 26.B 27.D 28.C 29.B 30.A
31.A 32.A 33.A 34.B 35.B 36.A 37.A 38.C 39.B 40.D

You might also like