Professional Documents
Culture Documents
[QTTC]_C8_Rủi ro và Lợi nhuận
[QTTC]_C8_Rủi ro và Lợi nhuận
Tình trạng Xác suất Suất sinh lời của Suất sinh lời của
kinh tế phân phối (Pj) Toàn Thịnh Phát Tia Chớp
Tăng trưởng 0.3 120% 40%
Bình thường 0.4 30% 30%
Suy thoái 0.3 -60% 20%
! Trong đó:
! K: suất sinh lời kỳ vọng
! pi: xác suất phân phối cho biến cố (i=1,n)
! ki: giá trị khả năng khi biến cố I xảy ra
Hướng dẫn:
KTTP = 0.3*120% + 0.4*30% + 0.3*(-60%) = 30%
KTC = 0.3 * 40% + 0.4*30% + 0.3*20% = 30%
Nhận xét: Suất sinh lời kỳ vọng của 2 công ty bằng nhau
σ2 = Σ (ki – K)2 Pi
σ= Σ(k – K)
i=1 i
2 Pi
Ví dụ:
Dùng dữ liệu của ví dụ 1, tính độ lệch bình phương và độ
lệch chuẩn của 2 công ty.
Tình trạng Xác suất Suất sinh lời của Suất sinh lời của
kinh tế phân phối (Pj) Toàn Thịnh Phát Tia Chớp
Tăng trưởng 0.3 120% 40%
Bình thường 0.4 30% 30%
Suy thoái 0.3 -60% 20%
Hướng dẫn:
CvTTP = 69.7% / 30% = 2.32
CvTC = 7.7% / 30% = 0.26
Nhận xét:
TTP có mức rủi ro gấp 9 lần so với TC
Hướng dẫn:
Độ lệch chuẩn của tập danh mục:
= 0.018 + 0.0144*rAB
18 Quản Trị Tài Chính 11/13/18
III. RỦI RO CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ VÀ MÔ
HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN ĐẦU TƯ
Hướng dẫn:
Xét hệ số rAB :
- rAB = 1 ! σ(A+B) = 18%: bằng tổng rủi ro 2 chứng khoán
A và B
- rAB = -1 ! σ(A+B) = 6% : rủi ro giảm
- rAB = 0 ! σ(A+B) = 13.4% : rủi ro giảm 1 phần
! Nhận xét:
! βP = 1 : rủi ro bằng với rủi ro trung bình thị trường
! βP = 0.5 : rủi ro bằng 1/2 rủi ro trung bình thị trường
! βP = 2 : rủi ro gấp 2 lần rủi ro trung bình thị trường
ri = rf + (rM – rf) β
! ri : suất sinh lời khi đầu tư vào chứng khoán i
! rf : suất sinh lời của chứng khoán ít/ phi rủi ro (thường là trái
phiếu KBNN)
! rM : suất sinh lời kỳ vọng của thị trường
! β: hệ số rủi ro của chứng khoán i (hệ số góc của đường SML)