hoa12-ma-311_281220229

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I (NĂM HỌC: 2022 – 2023)

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: HÓA HỌC – Khối: 12


TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 311


(Đề có 04 trang, 40 câu)

Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56;
Cu = 64, Zn = 65; Ag = 108, Ca = 40.

Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................

Câu 1: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
Câu 2: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung
dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,60. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12.
Câu 3: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ
với 250ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 22,36. B. 44,95. C. 53,95. D. 22,60.
Câu 4: Glyxin là amino axit
A. không no, đơn chức, mạch hở.
B. không có tính lưỡng tính.
C. có nhóm amino (-NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon.
D. không no có một liên kết đôi trong phân tử.
Câu 5: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là
A. W, Hg. B. Cr, Hg. C. W, Ag. D. Cr, Ag.
Câu 6: Tơ nilon-6,6 có tính dai, mềm, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may
mặc, dệt bít tất, đan lưới, bện dây cáp, dây dù. Polime tạo thành tơ nilon-6,6 có tên là
A. poli(hexametylen ađipamit). B. xenlulozơ triaxetat.
C. poli(etylen-terephtalat). D. poliacrilonitrin.
Câu 7: Cho 15 gam hỗn hợp gồm Fe và Ag phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 3,808 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Ag trong 15 gam hỗn hợp là
A. 10,24 gam. B. 4,76 gam. C. 9,52 gam. D. 5,48 gam.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 9: Trong các polime: polietilen, poli(metyl metacrylat), tinh bột, tơ tằm, tơ nilon-6, số polime tổng
hợp là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 10: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?
A. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.

Trang 1/4 - Mã đề 311


C. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.
D. X có chứa 4 liên kết peptit.
Câu 11: Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp các amin sau phản ứng thu được 26,88 lít CO2 (đktc); 37,8 gam
H2O và 6,72 lít N2. Giá trị của m?
A. 27,5. B. 26,8. C. 27,0. D. 32,0.
Câu 12: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A. Amilopectin. B. Cao su lưu hóa. C. Xenlulozơ. D. Amilozơ.
Câu 13: Biết khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ là 291600 đvC. Hệ số polime hoá của
xenlulozơ là
A. 1620. B. 1800. C. 1000. D. 1820.
Câu 14: Hợp chất hữu cơ X no, mạch hở, có công thức phân tử là C4H9O2N. Số đồng phân cấu tạo thuộc
loại α-amino axit của X là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: Nếu phân loại theo nguồn gốc thì chất nào dưới đây cùng loại với poliacrilonitrin?
A. Tơ nilon-6,6. B. Cao su tự nhiên. C. Bông. D. Tơ tằm.
Câu 16: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Ala-Ala-Gly là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho các dung dịch sau: (1) etylamin; (2) đimetylamin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có
thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại?
A. VIIIA. B. IVA. C. IIA. D. IA.
Câu 19: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Cao su buna-N. B. Nilon-6,6. C. PVC. D. Tơ olon.
Câu 20: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 22: Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Lysin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Đặt lọ chứa dung dịch HCl đậm đặc gần lọ chứa dung dịch CH3NH2 đậm đặc thấy xuất hiện khói
trắng.
B. Tại điều kiện thường alanin ở trạng thái lỏng.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Hợp chất H2NCH2COOCH3 có tên gọi là metyl amoni axetat.
Câu 24: Etylamin có công thức là
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. (CH3)2NH. D. (C2H5)2NH.
Câu 25: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

Trang 2/4 - Mã đề 311


A. Na. B. Ca. C. Ba. D. Ag.
Câu 26: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất :
A. Fe3+ B. Ag+ C. Al3+ D. Cu2+
Câu 27: Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là
A. Fe, Au, Cu, Ag. B. Au, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Au, Cu, Fe. D. Ag, Cu, Au, Fe.
Câu 28: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Sợi bông. D. Tơ nilon- 6.
Câu 29: Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn
thấy có m gam NaOH phản ứng. Giá trị của m là
A. 24. B. 18. C. 20. D. 22.
Câu 30: Cho peptit Y có công thức cấu tạo như sau:
H2 N  CH  CO  NH  CH 2  CO  NH  CH  COOH
| |
CH3 CH  CH3 2
Nhận định nào sau đây về phân tử Y là đúng?
A. Có phân tử khối là 263. B. Có chứa ba liên kết peptit.
C. Có amino axit đầu N là valin. D. Có công thức phân tử là C10H19O4N3.
Câu 31: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được 14,24 gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe2O3 và
CuO. Cho Y vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,01 mol H2 và 10,8
gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của a là
A. 0,10. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,06.
Câu 32: Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1 M + dung dịch muối X → kết tủa + khí
Thí nghiệm 2 X + dung dịch muối Y → Y
Thí nghiệm 3 X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng
Thí nghiệm 4 Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z. B. Z < Y < X < M. C. M < Z < X < Y. D. Y < X < Z < M.
Câu 33: Cho 3,36 gam Fe và 5,12 gam Cu vào 200 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 26,08. B. 24,16. C. 24,21. D. 23,84.
Câu 34: Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và một amin (no, đơn chức, mạch
hở) bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 0,85 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ hết Y vào
bình đựng nước vôi trong dư, thu được 38 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch
HCl dư, thu được 34,925 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 10,5. B. 10,0. C. 26,0. D. 25,5.
Câu 35: Nhúng một lá Zn có khối lượng 30 gam vào một cốc đựng 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau
phản ứng hoàn toàn lấy thanh Zn ra cân lại, khối lượng lá kẽm là
A. 29,75 gam. B. 2,50 gam. C. 30,25 gam. D. 27,95 gam.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatri glutamat dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.

Trang 3/4 - Mã đề 311


(b) Có thể phân biệt metylamin và lysin bằng quỳ tím.
(c) Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại
thu được glyxin.
(d) Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức.
(e) Dung dịch axit glutamic làm phenolphtalein chuyển màu hồng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 37: Chất X có công thức cấu tạo: H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. Cho các phát biểu sau về X:
(a) X là đipepit tạo thành từ alanin và glyxin.
(b) X có phản ứng màu biure.
(c) X không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Phân tử khối của chất X là 164 đvC.
(e) Khi đun nóng X trong dung dịch NaOH vừa đủ, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 2
muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 38: Cho 3,2 gam Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,4. C. 12,4. D. 7,2.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ca hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Thể
tích (ml) dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là
A. 100. B. 300. C. 200. D. 50.
Câu 40: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ: X → Y → Z → PVC. Chất X là
A. Etan. B. Butan. C. metan. D. Propan.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Học sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề 311

You might also like