Professional Documents
Culture Documents
Kthđc
Kthđc
Kthđc
P2 B
AD
Y
Y1 Y2
Tại sao AD dốc xuống?
AD = C + I + G + X – M
P↓ → C↑ → AD↑: hiệu ứng của cải.
P↓ → r↓ → I↑ → AD↑: hiệu ứng lãi suất.
P↓ → hh-dv trong nước cạnh tranh hơn → X↑ và M↓ →
NX↑ → AD↑: hiệu ứng thay thế quốc tế.
Þ Tổng cầu và mức giá chung có mối quan hệ nghịch
biến.
Þ Đường tổng cầu dốc xuống.
Di chuyển dọc đường tổng cầu
P
P1 A
Khi giá thay đổi thì có
sự trượt dọc trên
đường tổng cầu.
P2 B
AD
Y
Y1 Y2
Di chuyển dọc đường tổng cầu
P P
P1 P1
AD2
AD1
AD1
AD2
Y Y
Y1 Y2 Y2 Y1
Các yếu tố làm AD dịch chuyển
• Chi tiêu dùng (C)
• Chi đầu tư
• Chi tiêu của chính phủ (G)
• Xuất khẩu ròng (NX)
Các yếu tố làm AD dịch chuyển
Thay đổi trong chi tiêu dùng
Các sự kiện làm thay đổi mức độ mọi người muốn
tiêu dùng ở một mức giá nhất định
- Thay đổi trong thuế, tài sản
Chi tiêu tiêu dùng tăng
- Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
Các yếu tố làm AD dịch chuyển
Thay đổi trong đầu tư
Các sự kiện làm thay đổi số lượng doanh nghiệp
muốn đầu tư ở một mức giá nhất định
- Công nghệ tốt hơn
- Chính sách thuế
- Cung tiền
Tăng đầu tư
- Đường tổng cầu: dịch chuyển sang phải
Các yếu tố làm AD dịch chuyển
Thay đổi trong mua sắm của chính phủ, G
Các nhà hoạch định chính sách – thay đổi chi tiêu của
chính phủ ở một mức giá nhất định
Ví dụ:
- Xây dựng những con đường mới
- Tăng mua hàng của chính phủ
Đường tổng cầu: dịch chuyển sang phải
Các yếu tố làm AD dịch chuyển
Thay đổi trong xuất khẩu ròng NX
Các sự kiện làm thay đổi xuất khẩu ròng ở một
mức giá nhất định
Suy thoái ở châu Âu
P2 B
P1 2…không ảnh
A
hưởng tới sản
1. Sự thay đổi lượng hàng hóa và
mức giá… dịch vụ cung ứng
trong dài hạn
Y
YP
Dịch chuyển đường LAS
P2 B
Y1 Y2 Y
Đường tổng cung ngắn hạn SAS
SAS2 SAS1 SAS3
P
B A C
P1
Y2 Y1 Y3 Y
Dịch chuyển đường SAS
Nguồn lực sản xuất như:
- Lao động (L)
- Vốn vật chất (K), vốn con người (H)
- Tài nguyên thiên nhiên (N)
- Trình độ công nghệ (T)
Chi phí sản xuất như:
- Tiền lương danh nghĩa.
- Giá xăng dầu
- Chi phí điện, nước….
3. Cân bằng vĩ mô
Nền kinh tế đạt cân bằng khi tổng cầu AD bằng
tổng cung AS
Xem xét tình huống :
a) Cân bằng trong ngắn hạn và
b) Cân bằng trong dài hạn.
a. Cân bằng trong ngắn hạn
P
thừa SAS
P3
B C Cân bằng ngắn hạn
xảy ra khi tổng
P1 A cung ngắn hạn và
D E tổng cầu cân bằng.
P2
AD
thiếu
Y
Cân bằng toàn dụng
P
LAS
SAS
Sản lượng cân bằng ngang
bằng với Yp
Y
Yp
Cân bằng thất nghiệp
(khiếm dụng)
P LAS
SAS
Y
Y1 Yp
Cân bằng trên mức toàn dụng
P LAS
SAS
Y
Yp Y1
b. Cân bằng trong dài hạn
P
LAS SAS Trong dài hạn, nền kinh tế
đạt trạng thái cân bằng khi
đường LAS cắt đường AD
P1
và đường SAS cũng đi qua
AD
giao điểm của đường LAS
và đường AD.
Y
Yp
4. Thay đổi trạng thái cân bằng
Trạng thái cân bằng thay đổi khi có sự dịch chuyển
của đường AD và đường AS.
Mức độ thay đổi của sản lượng cân bằng và mức giá
chung cân bằng phụ thuộc độ dốc cũng như mức độ
dịch chuyển của các đường AD và AS.
Cú Sốc Làm Gia Tăng Tổng Cầu
P LAS
SAS1 Sự kiện: Thị trường
SAS CK bùng nổ
P3 C 1. C tăng, AD dịch
P2 B
phải.
2. Cân bằng ngắn hạn
P1 A AD1 tại B.
3. Theo thời gian,
AD SAS dịch chuyển
sang trái, cân bằng
Y tại C.
YP Y2
Cú sốc cung bất lợi
SAS1
LAS
Sự kiện: Giá dầu tăng
SAS 1. Tăng CP sx, dịch chuyển
B SAS.
P2
2. SAS dịch chuyển sang
P1 A trái.
3. Cân bằng ngắn hạn ở B.
P cao hơn, Y thấp hơn,
AD thất nghiệp cao hơn.
Từ A tới B, lạm phát
kèm suy thoái
Y2 YP
(stagflation).