Professional Documents
Culture Documents
Dương Nhật Huy - 1911230 - thuyết minh CHUẨN
Dương Nhật Huy - 1911230 - thuyết minh CHUẨN
Dương Nhật Huy - 1911230 - thuyết minh CHUẨN
KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
MSSV: 2011890
Đề tài: 16
Phương án: 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TPHCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ Ⅱ / Năm học 2022-2023
Sinh viên thực hiện: Đỗ Đăng Quang MSSV: 2011890
Người hướng dẫn: Huỳnh Công Lớn Ký tên:
Ngày hoàn thành: Ngày bảo vệ:
ĐỀ SỐ 16
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: 1
Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8h
CHƯƠNG 1. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1. Chọn động cơ
1.1 Hiệu suất chung của hệ thống truyền động
ol 0,99 - hiệu suất một cặp ổ lăn
chung đai . ηnối trục . ηol . hgt = 0,912
- Công suất tương đương: xác định theo công thức 2.14 tài liệu [2]
𝑇𝑖 2
∑𝑛 2 ∑𝑛
1 ( ) . 𝑡𝑖 12 .36+0,4 2 .59
1 𝑃𝑖 ⋅𝑡𝑖
Ptđ = √ ∑𝑛
= 𝑃𝑙𝑣 √ 𝑇
∑𝑛
= 6,6 . √ = 4,56(𝑘𝑊)
1 𝑡𝑖 1 𝑡𝑖 59+36
1
1.3 Xác định số vòng quay sơ bộ
Số vòng quay của trục máy công tác:
𝑣 2
nct = 60000 . ( ) = 60000 . ( ) = 87,27 (vòng/phút)
𝑧𝑝 11.125
Trong đó:
Trong đó: chọn sơ bộ tỉ số truyền của các bộ truyền tra từ bảng 2.4 tài liệu [2]
uhgt 10 - tỉ số truyền hộp giảm tốc côn – trụ hai cấp (10_25)
𝐏đ𝒄 ≥ 𝐏𝐜𝐭 = 𝟓, 𝟏 𝒌𝑾
{ 𝒗𝒈
𝒏đ𝒃 ≈ 𝒏𝒔𝒃 = 𝟐𝟔𝟏𝟖 ( )
𝒑𝒉
Dựa vào Phụ lục 1.3 tài liệu [2], chọn động cơ 4A có các thông số sau:
2
Tmax TK
Kiểu động cơ Công suất, kW Vận tốc quay, vg/ph cos %
Tdn Tdn
ndc 2922
uch 33,6
nlv 87,27
udai 3
𝑢ℎ𝑔𝑡 11,2
- Tỉ số truyền bánh răng trụ răng nghiêng: 𝑢𝑏𝑟𝑛 = = =4
𝑢𝑏𝑟𝑐 2,8
Vì Pđc = 7,52 ≈ 7,5 Kw nên chọn động cơ 4A112M2Y3 là thỏa yêu cầu
Trục
Động cơ 1 2 3
Thông số
Tỉ số truyền 3 2,8 4
Moment xoắn
24577,68 70105,24 188530,17 724482,75
(Nmm)
4
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI
1. Thông số ban đầu
Tỷ số truyền: uđai 2
Dựa vào các thông số ban đầu, hình 4.1 và bảng 4.13 tài liệu [2], ta chọn đai
thang thường có các thông số sau:
Kích thước tiết diện Diện tích Đường kính Chiều dài Góc
Ký (mm) chêm đai
tiết diện bánh đai nhỏ giới hạn l,
hiệu
bt b h y0 A, mm2 d1 , mm mm 0
- Đường kính bánh đai lớn: xác định theo công thức 4.2 tài liệu [2]
d1ud 125.3
d2 382,65(mm)
1 1 0, 02
Trong đó: 0, 02 - hệ số trượt tương đối (0,01-0,02)
Dựa theo tiêu chuẩn bảng 4.21 tài liệu [2], chọn d2 355(mm)
- Xác định lại tỷ số truyền:
𝑑2 355
u= = = 2,9
𝑑1 (1−𝜀) 125(1−0,02)
5
Sai số tỷ số truyền:
2,9 3
u 3% 4% => Sai số chấp nhận được
3
3.2 Xác định chiều dài đai
Dựa vào bảng 4.14 tài liệu [2], ta chọn sơ bộ khoảng cách trục
Dựa theo tiêu chuẩn bảng 4.13 tài liệu [2], chọn l 1500(mm)
- Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ: theo công thức 4.15 tài liệu [2]
𝑉 19,12 .100
i= = = 1,274/𝑠 < 10/s => Thỏa điều kiện thử nghiệm
𝑙 1500
Xác định lại khoảng cách trục a theo công thức 4.6 tài liệu [2]
𝜆+ √𝜆2 −4∆2
a= = 363,91 (mm)
4
Trong đó:
0, 55(d1 d2 ) h a 2(d1 d2 )
0, 55.(125 355) 8 a 2.(125 355)
=> Thỏa điều kiện
264 a 960
264 363,91 960
6
3.4 Xác định góc ôm đai
- Góc ôm đai 1 trên bánh đai nhỏ: xác định theo công thức 4.7 tài liệu [2]
257.(𝑑 −𝑑 )
1
𝛼1 = 180° − = 143° thỏa điều kiện ≥ 120°
𝛼
- Góc ôm đai 𝛼2 trên bánh đai lớn :
𝛼2 = 360° − 143° = 217°
Số đai được xác định theo công thức 4.16 tài liệu [2]
𝑃𝑡đ𝑐 . 𝐾𝑑
z = [𝑃 ].𝐶
0 𝑎 .𝐶𝑢 .𝐶𝑙 .𝐶𝑧 .𝐶𝑟 .𝐶𝑣
Trong đó:
Ptdc = 7,5Kw - công suất trên trục bánh đai chủ động
[P0 ] 3 - công suất cho phép, tra từ bảng 4.19 tài liệu [2]
Cl 0,97 - hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài đai, tra từ bảng 4.16 tài
liệu [2]
Cu 1,14 - hệ số kể đến ảnh hưởng của tỷ số truyền, tra từ bảng 4.17 tài
liệu [2]
cho các dây đai, tra từ bảng 4.18 tài liệu [2]
Cr = 0,9 – hệ số kể đến ảnh hưởng tải trọng (va đập nhẹ)
Cv = 1-0,05(0,01 v2 -1) = 0,867 – hệ số kể đến ảnh hưởng vận tốc
7,5.1,45
Vậy: z = = 4,91
3.0,9.0,97.1,14.0,95.0,9.0,867
Vậy lấy z = 5
7
4.2 Xác định chiều rộng và đường kính bánh đai
- Xác định chiều rộng bánh đai theo công thức 4.17 tài liệu [2]:
B (z 1)t 2e (5 1).15 2.10 80(mm)
Trong đó: t 15(mm), e 10(mm) , tra từ bảng 4.21 tài liệu [2]
- Xác định đường kính ngoài của bánh đai theo công thức 4.18 tài liệu [2]:
d a1 d1 2h0 125 2.3,3 131,6 (mm)
Trong đó: h0 3,3 (mm) , tra từ bảng 4.21 tài liệu [2]
5. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
5.1 Lực căng trên một đai:
- Lực căng do lực ly tâm sinh ra: xác định theo công thức 4.20 tài liệu [2]
Fv = qm . v2 = 0,105 . 19,122 = 38,38 (N)
Trong đó: qm 0,105 (kg / m) , tra từ bảng 4.22 tài liệu [2]
- Lực căng trên một đai: xác định theo công thức 4.19 tài liệu [2]
α 143°
Fr = 2.F0 . z . sin( 1) = 2.137.5.sin( ) = 1300 (N)
2 2
8
Thông số Giá trị
Ký hiệu A
Số đai z 5
9
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
1. Thông số ban đầu
Dựa vào bảng 6.1 tài liệu [2], ta chọn vật liệu làm bánh răng côn
- Bánh dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285, b 850(MPa) ,
ch 580(MPa) => Chọn H1 285HB
- Bánh bị dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285, b 850(MPa)
ch 580(MPa) , để tăng khả năng chạy mòn của răng, độ rắn bánh bị dẫn cần
thỏa điều kiện: H1 H2 (10...15)HB => Chọn H2 275HB
3. Ứng suất cho phép
3.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép [ H ]
𝝈𝟎 𝑯𝒍𝒊𝒎 .𝑲𝑯𝑳
[ H ] được tính theo công thức 6.1a tài liệu [2]: [𝝈𝑯 ] =
𝑺𝑯
Trong đó:
H0 lim - ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.2 tài liệu
[2]
SH 1,1 - hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.2 tài liệu [2]
KHL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng
của bộ truyền, xác định theo công thức 6.3 tài liệu [2]
𝑚𝐻 𝑁𝐻𝑂
KHL = √𝑁
𝐻𝐸
Trong đó:
mH 6 - bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc: HB 350 mH 6
NHO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc, xác định theo
NHE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức
𝑇 𝑡1 𝑇 𝑡2
NHE1 = 60cn1 [( 1).3 . + ( 2 ) .3 ]. 𝐿ℎ
𝑇 𝑡1 + 𝑡 2 𝑇 𝑡 1 +𝑡2
36 0,4 59
NHE1 = 60.1.974.(13. + ( )3 . ).57624
36+59 1 36+59
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải với bánh răng tôi cải thiện:
[ F ] được xác định theo công thức 6.2a tài liệu [2]:
𝜎 0 𝐹𝑙𝑖𝑚 . 𝐾𝐹𝐶 . 𝐾𝐹𝐿
[𝜎𝐹 ] =
𝑆𝐹
Trong đó:
F0 lim - ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.2 tài liệu [2]
SF 1, 75 - hệ số an toàn khi tính về uốn, tra bảng 6.2 tài liệu [2]
KFC 1 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải (bộ truyền quay 1 chiều KFC 1)
KFL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng
của bộ truyền, xác định theo công thức 6.4 tài liệu [2]
𝒎𝑭 𝑵
KFL = √ 𝑭𝑶
𝑵 𝑭𝑬
12
Trong đó:
NFO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn, N FO 4.106 (chuki)
NFE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức
𝑻 𝒕𝟏 𝑻 𝒕𝟐
NFE1 = 60cn1. [( 𝟏 )𝟔 . + ( 𝟐 )𝟔 . ]. 𝑳𝒉
𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐 𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐
𝑻 𝟑𝟔 𝟎,𝟒𝒕 𝟔 𝟓𝟗
NFE1 = 60.1.974.[( )𝟔 . + ( ) . ]. 𝟓𝟕𝟔𝟐𝟒
𝑻 𝟑𝟔+𝟓𝟗 𝑻 𝟑𝟔+𝟓𝟗
=> NFE1 = 1,28.109 ( chu kì)
Vì: NFE1 > NFO1 => Lấy NFE1 = NFO1= 1 => KFL1 = 1
Và NFE2 > NFO2 => Lấy NFE2 = NFO2= 1 => KFL2 = 1
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải, với HB ≤ 350
[𝝈𝑭 ]𝒎𝒂𝒙 = 0,8.𝝈𝒄𝒉 = 0,8.580 = 464 (MPa)
13
4. Xác định chiều dài côn ngoài và đường kính chia ngoài
4.1 Chiều dài côn ngoài
Chiều dài côn ngoài xác định theo công thức 6.52a tài liệu [2]:
3 𝑇1 .𝐾𝐻𝛽
Re = KR √𝑢𝑏𝑟𝑐 2 + 1 √(1−𝐾 2
𝐵𝑒 ).𝐾𝑏𝑒. 𝑢𝑏𝑟𝑐 .[𝜎𝐻 ]
Trong đó:
1
KR 50(MPa) 3 - hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng, truyền động
1 1
K H 1, 08 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
b
Kbe 0, 3 - hệ số chiều rộng vành răng, Kbe 0, 25...0, 3 (do u 2,8 3
Re
T1 70105,24 (Nmm) - moment xoắn trên ttrục bánh chủ động
Vậy:
70105,24.1,08
Re 50. 2,82 1.3
(1 0, 3).0, 3.2,8.563,632 =110 (mm)
Đường kính chia ngoài xác định theo công thức 6.52b tài liệu [2]
3 𝑇1 .𝐾𝐻𝛽 3 70105,24.1,08
de1 = Kd √(1−𝐾 2
= 100. √(1−0,3).0,3.2,8.563,632 = 74 (mm)
𝑏𝑒 ).𝐾𝑏𝑒 .𝑢𝑏𝑟𝑐 .[𝜎𝐻 ]
14
5. Xác định các thông số ăn khớp
5.1 Xác định số răng
Tra bảng 6.22 tài liệu [2], với de1 = 74 (mm) ta được z1p = 19
5.2 Xác định đường kính trung bình và modun trung bình
- Đường kính trung bình xác định theo công thức 6.54 tài liệu [2]:
- Modun xác định theo công thức 6.55 tài liệu [2]:
𝑑𝑚1 62,9
mtm = = = 2,1 (𝑚𝑚)
𝑧1 30
mtm 2, 1
mte mm)
1 0, 5Kbe 1 0, 5.0, 3
Chọn theo giá trị tiêu chuẩn bảng 6.8 tài liệu [2] => Chọn mte 2,5(mm)
15
𝑧 30
- Góc côn chia: 𝛿1 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 ( 1) = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 ( ) = 19,65°
𝑧2 84
6. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
2T1 K H u 2 1
H Z M Z H Z [ H ]
0,85bd2m u
1
Trong đó:
1
ZM 274(MPa) 3 - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, tra
Z H 1, 76 - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, tra bảng 6.12 tài liệu [2]
Z - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, xác định theo công thức 6.59a tài liệu
[2]
4 4 1, 73
Z 0,869
3 3
- hệ số trùng khớp ngang, xác định theo công thức 6.60 tài liệu [2]
1 1
εa = 1,88 − 3,2 ( + ) = 1,735
30 84
16
T1 70105,24 (Nmm) - moment xoắn trên trục bánh chủ động
d m 62 (mm) - đường kính trung bình của bánh côn chủ động
1
KH KH KH KH 1, 23.1.1,13 1, 39
Trong đó:
KH 1 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
KH - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, xác định
𝑣𝐻 .𝑏.𝑑𝑚1 10,15.33,45.63,75
KHV = 1+ =1+ = 0,143
2𝑇1 .𝐾𝐻𝛽 .𝐾𝐻𝛼 2.70105,24.1.1,08
Trong đó: vH xác định theo công thức 6.64 tài liệu [2]
Trong đó:
17
g0 56 - hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng
bánh 1 và 2, tra bảng 6.16 tài liệu [2] (chọn cấp chính xác
cấp 8)
Vậy:
2T1K H u 2 1
H Z M Z H Z [ H ]
0,85bd2mu1
Kiểm nghiệm theo công thức 6.65 và 6.66 tài liệu [2]
2T1KFY Y YF1
F 1
[F ]
1
0,85bmnmdm1
F YF
F 1 2
[F ]
2
YF1 2
Trong đó:
[ F ] 293(MPa),[ F ] 282,85(MPa) - ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1 và
1 2
mnm 2,125(mm) - modun pháp trung bình (bánh côn răng thẳng mnm = mtm )
b 33,45(mm) - chiều rộng vành răng
1 1
Y 0, 58 - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
1, 73
18
YF 3,54 - hệ số dạng răng, tra bảng 6.18 tài liệu [2]
1
KF KF KF KF 1, 81
Trong đó:
KF 1,22 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
KF - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, xác định
Trong đó: 𝒗𝑭 xác dịnh theo công thức 6.68a tài liệu [2]
𝜋𝑑𝑚1 .𝑛1
v= = 3,25 (m/s)
60000
F 0,016 - hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng
6.15 tài liệu [2] (thẳng, có vát đầu răng)
bánh 1 và 2, tra bảng 6.16 tài liệu [2] (chọn cấp chính xác
cấp 7)
19
Vậy:
2T1KFY Y YF1
F
1
[ F ]
1
0,85bmnmdm1
2.70105,24.1,81.0, 576.1.3,54
F 134,34(MPa) 293(MPa)
1
0,85.33,45.2,125.63,75
F YF
F 1 2
[F]
2
YF1 2
134,34.3,63
F 137,76(MPa) 282,85(MPa)
2
3,54
Tmax
Trong đó: Kqt 1
T
Để phòng biến dạng dư hoặc phá hỏng tĩnh mặt lượn chân răng, ứng suất uốn cực
đại F max tại mặt lượn chân răng cần thỏa điều kiện công thức 6.49 tài liệu [2]
Dựa theo các công thức trong bảng 6.19 tài liệu [2]
20
- Chiều dài côn ngoài:
z1
1 arctg( ) arctg( 30) 19,65
z2 84
21
- Đường kính đỉnh răng ngoài:
dae1 = de1 + 2.hae1 . cos𝛿1 = 75 + 2.3.225.cos(19,65°) = 81,07 (𝑚𝑚)
dae1 = de2 + 2.hae2 . cos𝛿2 = 211,2 (mm)
- Chiều dày răng ngoài:
se1 = (0,5𝜋 + 2𝑥𝑛1 . 𝑡𝑔𝛼𝑛 + 𝑥𝜏1 ). 𝑚𝑡𝑒 = (0,5𝜋 + 2.0,29. 𝑡𝑔20° + 0,032). 2,5 = 4,53 (𝑚𝑚)
0,5𝑏
dm2 = (1- )𝑑𝑒2 = 178,5 (mm)
𝑅𝑒
22
- Khoảng cách từ đỉnh côn đến mặt phẳng vòng ngoài đỉnh răng:
- Modun pháp trung bình: do bánh răng côn răng thẳng nên:
10. Bảng kích thước hình học của bánh răng côn
de1 75
Đường kính chia ngoài (mm) de2
210
1 19,65
Góc côn chia (lăn)
2 70,35
hae1
3,225
Chiều cao đầu răng ngoài (mm)
hae2
1,775
23
hfe
1 2,275
Chiều cao chân răng ngoài (mm)
hfe
2 3,725
dae
1 81,07
Đường kính đỉnh răng ngoài (mm)
dae 211,2
2
se1 4,53
Chiều dày răng ngoài (mm)
se2 3,32
f 1,17
1
Góc chân răng f
2 1, 91
a 21,56
1
Góc côn đỉnh
a 71,52
2
f1 18,48
Góc côn đáy
f 68,44
2
dm1 63,75
Đường kính trung bình (mm)
dm2 178,5
B1 103,92
Khoảng cách từ đỉnh côn đến mặt
phẳng vòng ngoài đỉnh răng (mm) B2 35,82
24
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
1. Thông số ban đầu
Tỷ số truyền: ubrt 4
Dựa vào bảng 6.1 tài liệu [2], ta chọn vật liệu làm bánh răng trụ răng nghiêng
- Bánh dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285, b 850(MPa) ,
ch 580(MPa) => Chọn H1 280HB
- Bánh bị dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285, b 850(MPa)
ch 580(MPa) , để tăng khả năng chạy mòn của răng, độ rắn bánh bị dẫn cần
thỏa điều kiện: H1 H2 (10...15)HB => Chọn H2 270HB
3. Ứng suất cho phép
3.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép [ H ]
H0 lim - ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.2 tài liệu
[2]
25
H0 lim 2H2 70 2.270 70 610(MPa)
2
SH 1,1 - hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.2 tài liệu [2]
KHL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng
của bộ truyền, xác định theo công thức 6.3 tài liệu [2]
NHO
KHL m H
NHE
Trong đó:
mH 6 - bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc: HB 350 mH 6
NHO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc, xác định theo
NHE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức
6.7 tài liệu [2]:
𝑚𝐻
𝑇𝑖
NHE = 60c ∑( ) 2 . 𝑛𝑖 . 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
𝑇 𝑡1 𝑇 𝑡2
NHE1 = 60cn2 [( 1 ).3 . + ( 2 ) .3 ]. 𝐿ℎ
𝑇 𝑡1 + 𝑡2 𝑇 𝑡 1 +𝑡2
36 0,4 59
NHE1 = 60.1.348.(13. + ( )3 . ).57624
36+59 1 36+59
Đối với bánh răng trụ răng nghiêng, ứng suất tiếp xúc cho phép là giá trị trung bình
trong hai giá trị [ H ] và [ H ] nhưng không vượt quá 1,25 [𝜎𝐻 ]𝑚𝑖𝑛 nên:
1 2
[𝜎𝐻1 ]+[𝜎𝐻2 ]
[𝜎𝐻 ] = ≤ 1,25. [𝜎𝐻 ]𝑚𝑖𝑛
2
572,73+554,55
[𝜎𝐻 ] = ≤ 1,25. [𝜎𝐻2 ]
2
[𝜎𝐻 ] = 563,64 ≤ 1,25. 554,55 = 693,19 (𝑀𝑃𝑎)
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải với bánh răng tôi cải thiện:
Trong đó:
F0 lim - ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.2 tài liệu [2]
SF 1, 75 - hệ số an toàn khi tính về uốn, tra bảng 6.2 tài liệu [2]
KFC 1 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải (bộ truyền quay 1 chiều KFC 1)
KFL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng
của bộ truyền, xác định theo công thức 6.4 tài liệu [2]
𝒎𝑭 𝑵
KFL = √ 𝑭𝑶
𝑵 𝑭𝑬
27
Trong đó:
NFO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn, N FO 4.106 (chuki)
NFE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức
𝑻 𝒕𝟏 𝑻 𝒕𝟐
NFE1 = 60cn1. [( 𝟏 )𝟔 . + ( 𝟐 )𝟔 . ]. 𝐋𝐡
𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐 𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐
𝑻 𝟑𝟔 𝟎,𝟒𝑻 𝟔 𝟓𝟗
NFE1 = 60.1.348.[( )𝟔 . + ( ) . ]. 𝟓𝟕𝟔𝟐𝟒
𝑻 𝟑𝟔+𝟓𝟗 𝑻 𝟑𝟔+𝟓𝟗
Vì: NFE1 > NFO1 => Lấy NFE1 = NFO1= 1 => KFL1 = 1
Và NFE2 > NFO2 => Lấy NFE2 = NFO2= 1 => KFL2 = 1
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải, với HB ≤ 350
[𝝈𝑭 ]𝒎𝒂𝒙 = 0,8.𝝈𝒄𝒉 = 0,8.580 = 464 (MPa)
28
4. Xác định thông số cơ bản của bộ truyền
- Khoảng cách trục aw được xác định theo công thức 6.15a tài liệu [2]
3 𝑇2 .𝐾𝐻𝛽
aw = Ka . (ubrt + 1) √ 2
[𝜎 𝐻 ] 𝑢𝑏𝑟𝑡 𝜓𝑏𝑎
Trong đó:
1
Ka 43(MPa)3 - hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng, tra
ubrt 4 - tỷ số truyền
ba 0, 25...0, 4 - hệ số, tra bảng 6.6 tài liệu [2] => Chọn ba 0,25
K H 1, 05 - hệ số hể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vánh
răng khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.7 tài liệu [2]
3 188530,17.1,05
Vậy: aw = 43.(4+1). √ = 183,63 (mm)
563,64.4.0,25
Chọn aw = 190 mm
- Đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ, xác định theo công thức 6.15b tài liệu [2]
Trong đó;
𝟏
Kd = 67,5 (𝑴𝑷𝒂)𝟑 – hệ số phụ thuộc vào vật liệu của các cặp bánh răng và loại răng, tra
bảng 6.5 tài liệu [2]
bd - hệ số, xác định theo công thức 6.16 tài liệu [2]
29
188530,17.1, 05.(4 1)
Vậy: dw1 67, 5 3 71,24(mm)
563, 642.4.0,6625
Modun được xác định theo công thức 6.17 tài liệu [2]
Dựa theo tiêu chuẩn bảng 6.8 tài liệu [2], ta chọn modun m 2(mm)
2.190.𝑐𝑜𝑠20 2.190.𝑐𝑜𝑠8
≤ 𝑧1 ≤
2.(4+1) 2.(4+1)
35,7 ≤ 𝑧1 ≤ 37,63
Chọn: z1 37 (răng)
- Xác định lại góc nghiêng theo công thức 6.32 tài liệu [2]
𝑚𝑧𝑡 𝑚𝑧 2.185
cos𝛽 = => 𝛽 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 ( 𝑡 ) = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 ( ) = 13,17°
2.𝑎𝑤 2𝑎𝑤 2.190
Xác định theo các công thức trong bảng 6.11 tài liệu [2]
aw a 190(mm)
𝑚𝑧2 2.148
d2 = = = 304 (𝑚𝑚)
𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠13,17°
d w d1 76 (mm)
1
d a d1 2m 76 2.2 80(mm)
1
df 1 d1 2, 5m 76 2, 5.2 71(mm)
- Góc ăn khớp:
𝑎.𝑐𝑜𝑠𝑎𝑡
atw = arccos ( ) = at = 20,5°
𝑎𝑤
- Hệ số trùng khớp ngang, xác định theo công thức 6.38b tài liệu [2]:
1 1
𝜀𝑎 = [1,88 − 3,2. (𝑧 + 𝑧 )] . 𝑐𝑜𝑠𝛽 = 1,725
1 2
- Hệ số trùng khớp dọc, xác định theo công thức 66.37 tài liệu [2]:
bw sin 47,5.sin13,17
1,72
m 2
2T2 K H (u 1)
H Z M Z H Z [ H ]
bwud w2
1
Trong đó:
ZM 274(MPa) 3 - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, tra
Z H 1, 74 - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, tra bảng 6.12 tài liệu [2]
Z - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, xác định theo công thức 6.36c tài liệu
[2], (do có 1)
1 1
𝑍𝜀 = √ = √ = 0,76
𝜀𝑎 1,725
T2 188530,17(Nmm) - moment xoắn trên trục bánh chủ động
u 4 - tỷ số truyền 32
d w 76 (mm) - đường kính vòng lăn bánh nhỏ
1
KH - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc, xác định theo công thức 6.39 tài liệu [2]
Trong đó:
KH𝛽 = 1,05 – Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng
vành răng, tra bảng 6.7 tài liệu [2]
KH 1,13 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
KH - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, xác định
Trong đó: vH xác định theo công thức 6.42 tài liệu [2]
𝑎𝑤 190
𝑣𝐻 = 𝛿𝐻 𝑔0 . 𝑣. √ = 0,002.56.1,38. √ = 1,
𝑢 4
Trong đó:
bánh 1 và 2, tra bảng 6.16 tài liệu [2] (chọn cấp chính xác
cấp 9)
Vậy:
Kiểm nghiệm theo công thức 6.63 và 6.64 tài liệu [2]
2T2KFY YYF1
F 1
[F ]
1
bwdw1m
F YF
F 1 2
[F ]
2
YF1 2
Trong đó:
[ F ] 288(MPa),[ F ] 277, 71(MPa) - ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1 và
1 2
m 2 - modun pháp
1 1
Y 0,58 - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
1,75
𝛽 13,17
𝑌𝛽 = 1 − =1− = 0,9
140 140
KF - hệ số tải trọng khi tính về uốn, xác định theo công thức 6.45 tài liệu [2]
Trong đó: KF𝛽 = 1,12 – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên
chiều rộng vành răng khi tính về uốn, tra bảng 6.7 tài liệu [2]
34
KF 1,22 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, tra bảng 6.14 tài liệu [2]
KF - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính
về uốn, xác định theo công thức 6.41 tài liệu [2]
𝑣 𝑏 𝑑𝑤1 3,2.47,5.76
KFV = 1 + 2𝑇𝐹𝐾𝑤 = 1+ 2.188530,17.1,12.1,22 = 1,02
2 𝐹𝛽 𝐾𝐹𝛼
Trong đó: vH xác định theo công thức 6.42 tài liệu [2]
aw 190
vF = δF g 0 v. √ = 0,006.56.1,38. √ = 3,
u 4
Trong đó:
dw n2 .76.348,01
v 1
1,38 (m / s)
60000 60000
bánh 1 và 2, tra bảng 6.16 tài liệu [2] (chọn cấp chính xác
cấp 8)
Vậy:
35
F YF
F 1 2
[F]
2
YF1 2
140,2.3,6
F
2
3,7
F 136,4(MPa) [F ] 277, 71(MPa)
2 2
Tmax
Trong đó: Kqt 1
T
- Để phòng biến dạng dư hoặc phá hỏng tĩnh mặt lượn chân răng, ứng suất uốn cực
đại 𝜎𝐹𝑚𝑎𝑥 tại mặt lượn chân răng cần thỏa điều kiện CT 6.49 tài liệu [2]
36
Modun (mm) m 2
d1 76
Đường kính chia (mm)
d2 304
dw1 76
Đường kính lăn (mm)
dw2 304
da1 80
Đường kính đỉnh răng (mm)
da2 308
d f1 71
Đường kính đáy răng (mm)
d f2 299
db1 71,47
Đường kính cơ sở (mm)
db2 285,66
37
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN
1. Thông số ban đầu:
Trục
Động cơ 1 2 3
Thông số
Tỉ số truyền 3 2,8 4
Moment xoắn
24577,68 70105,24 188530,17 724482,75
(Nmm)
- Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng, xác định theo công thức 10.3 tài liệu [2]
2T1 2.81419, 45
FF 2297, 71(N )
t1 t2
dm1 70,87
38
3.2 Lực tác dụng từ bộ truyền đai và khớp nối
- Bộ truyền đai (đã xác định ở chương 2)
Fr 1400, 03(N )
Trong đó:
k - hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy công tác,
tra bảng 16.1 tài liệu [2], k 1, 2
Dt - đường kính vòng tròn qua tâm các chốt nối trục vòng đàn hồi,
39
4. Tính sơ bộ đường kính trục
Đường kính trục được xác định sơ bộ chỉ bằng moment xoắn theo công thức 10.9
tài liệu [2]
T
d 3
0, 2[ ]
Trong đó:
T - moment xoắn
[ ] - ứng suất xoắn cho phép, thép C45 có [ ] 15...30(MPa) (trị số nhỏ
với trục vào hộp giảm tốc, trị số lớn với trục ra)
Vậy:
Chọn: d1 35(mm)
T2 3 275747, 04 41(mm)
d2 3
0, 2[] 0, 2.20
Chọn: d2 45(mm)
T3 996110, 75
d3 3 3 54,96(mm)
0, 2[ ] 0, 2.30
Chọn: d3 55(mm)
5. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
5.1 Trục 1
- Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b0 theo bảng 10.2 tài liệu [2]
1
40
lm12 (1, 2...1, 5)d1 (1, 2...1, 5).35 42...52, 5(mm)
- k1 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
Chọn k1 12(mm)
- k2 - khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp, k2 5...15(mm)
Chọn k2 5(mm)
- k3 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ, k3 10...20(mm)
Chọn k3 15(mm)
Chọn hn 15(mm)
- lc12 - khoảng côngxôn (khoảng chia) trên trục thứ nhất tính từ tiết diện bánh đai
đến gối đỡ
- l12 - khoảng cách giữa tiết diện bánh đai và gối đỡ thứ nhất từ ngoài vào
41
l12 lc12
- l13 - khoảng cách giữa tiết diện bánh răng côn và gối đỡ thứ nhất từ ngoài vào
5.2 Trục 2
- Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b0 theo bảng 10.2 tài liệu [2]
2
d2 45(mm) b0
2
25(mm)
- k1 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
Chọn k1 12(mm)
- k2 - khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp, k2 5...15(mm)
Chọn k2 5(mm)
- l22 - khoảng cách giữa tiết diện bánh răng trụ răng nghiêng và gối đỡ gần bánh
42
l22 0, 5(lm22 b0 )2 k1 k2 0, 5(55 25) 12 5 57(mm)
- l23 - khoảng cách giữa tiết diện bánh răng côn và gối đỡ gần bánh răng trụ răng
nghiêng
l23 l22 0, 5(lm22 b13 cos2 ) k1 57 0, 5(55 37, 76 cos 74, 45) 12 102(mm)
5.3 Trục 3
- Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b0 theo bảng 10.2 tài liệu [2]
3
d3 55(mm) b0 3 29(mm)
- k1 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
Chọn k1 12(mm)
- k2 - khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp, k2 5...15(mm)
Chọn k2 5(mm)
- k3 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ, k3 10...20(mm)
Chọn k3 15(mm)
Chọn hn 15(mm)
43
- l31 - khoảng cách giữa các gối đỡ trên trục 3
- l32 - khoảng cách giữa tiết diện bánh răng trụ răng nghiêng và gối đỡ gần bánh
- lc33 - khoảng côngxôn (khoảng chia) trên trục thứ ba tính từ tiết diện nửa nối trục
đến gối đỡ
- l33 - khoảng cách giữa tiết diện nửa nối trục và gối đỡ thứ nhất từ ngoài vào
l33 lc33
- Moment uốn:
dm 70,87
M F 1 224,19. 7944,17(Nmm)
a1 a1
2 2
44
MC 0
Ma1 Fr1.152 FyB .100 Fr .60 0
Fr1.152 Fr .60 Ma1
FyB
100
805, 69.152 1400, 03.60 7944,17
FyB
100
FyB 1999, 23(N )
MC 0
Ft1.152 FxB .100 0
F .152
FxB t1
100
2297, 71.152
FxB
100
FxB 3492, 52(N )
45
- Xác định moment uốn tổng tại các tiết diện theo công thức 10.15 tài liệu [2]
M j M yj2 Mxj2
MA M yA
2
M xA
2
7944,172 7944,17(Nmm)
MC M yC
2
M xC
2
85402, 292 85402, 29(Nmm)
- Xác định moment tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.16 tài liệu [2]
Mtdj M 2j 0, 75Tj 2
M tdA M A2 0, 75TA2 7944,172 0, 75.81419, 452 70957, 42( Nmm)
46
M tdC M C2 0, 75TC2 85402, 292 0, 75.81419, 452 110749, 25(Nmm)
- Xác định đường kính trục tại các tiết diện theo công thức 10.17 tài liệu [2]
Mtdj
d j 3
0,1.[ ]
[ ] - tra bảng 10.5 tài liệu [2], [ ] 67(MPa)
MtdA 70957, 42
dA 3 3 21,96(mm)
0,1.[ ] 0,1.67
Chọn d A 24(mm)
- Đường kính trục tại tiết diện lắp ổ lăn (B và C), do MtdB MtdC , nên ta tính toán
theo B
MtdB 142829, 37
dB 3 3 27, 73(mm)
0,1.[ ] 0,1.67
Chọn dB dC 30(mm)
MtdD 70511, 31
dD 3 3 21, 91(mm)
0,1.[ ] 0,1.67
Chọn dD 24(mm)
6.2 Trục 2
- Sơ đồ lực trên trục 2
47
- Moment uốn:
dm 254, 62
M F 805, 69.
2
102572, 39(Nmm)
a2 a2
2 2
dw 79, 25
M F 1 1252,18. 49617, 63(Nmm)
a3 a3
2 2
MH 0
FyE .181 Fr 2 .102 Ma 2 Fr 3.57 Ma3 0
Fr 2 .102 Ma 2 Fr 3.57 Ma3
FyE
181
224,19.102 102572, 39 2615, 52.57 49617, 63
FyE
181
FyE 143, 5(N )
FyH FyE Fr 3 Fr 2
FyH 143, 5 2615, 52 224,19
FyH 2534,83(N )
48
MH 0
FxE .181 Ft 2 .102 Ft 3.57 0
F .102 Ft 3.57
FxE t 2
181
2297, 71.102 6958, 92.57
FxE
181
FxE 3486, 32(N )
FxH Ft 2 Ft 3 FxE
FxH 2297, 71 6958, 92 3486, 32
FxH 5770, 31(N )
49
- Xác định moment uốn tổng tại các tiết diện theo công thức 10.15 tài liệu [2]
M F M yF
2
M xF
2
91235,892 275419, 282 290137, 5(Nmm)
MG M yG
2
M xG
2
144484, 572 328906, 732 359242,85(Nmm)
- Xác định moment tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.16 tài liệu [2]
50
MtdE MtdH 0, 75T 2 0, 75.275747, 042 238803, 94(Nmm)
- Xác định đường kính trục tại các tiết diện theo công thức 10.17 tài liệu [2]
MtdF 375775, 32
dF 3 3 40,88(mm)
0,1.[ ] 0,1.55
Chọn dF 42(mm)
- Đường kính trục tại tiết diện lắp bánh răng trụ răng nghiêng
MtdG 431373,1
dG 3 3 42,81(mm)
0,1.[ ] 0,1.55
Chọn dG 45(mm)
MtdE 238803, 94
dE 3 3 35,15(mm)
0,1.[ ] 0,1.55
Chọn dE dH 40(mm)
6.3 Trục 3
- Sơ đồ lực tác dụng lên trục 3
51
- Moment uốn:
dw 300, 75
M F 2
1252,18. 188296, 57(Nmm)
a4 a4
2 2
MN 0
FyL .181 Fr 4 .57 Ma 4 0
Fr 4 .57 Ma 4
FyL
181
2615, 52.57 188396, 57
FyL
181
FyL 1863, 98(N )
FyN Fr 4 FyL
FyN 2615, 52 1863, 98
FyN 751, 54(N )
MN 0
Fnt .268 FxL .181 Ft 4 .57 0
F .268 Ft 4 .57
FxL nt
181
3000.268 6958, 92.57
FxL
181
FxL 2250,51(N )
52
- Xác định moment uốn tổng tại các tiết diện theo công thức 10.15 tài liệu [2]
M M M yM
2
M xM
2
231133, 522 353936, 762 422722, 05(Nmm)
- Xác định moment tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.16 tài liệu [2]
- Xác định đường kính trục tại các tiết diện theo công thức 10.17 tài liệu [2]
53
[ ] - tra bảng 10.5 tài liệu [2], [ ] 55(MPa)
MtdK 862657, 21
dK 3 3 53,93(mm)
0,1.[ ] 0,1.55
Chọn dK 55(mm)
- Đường kính trục tại tiết diện lắp bánh răng trụ răng nghiêng
MtdM 960661, 96
dM 3 3 55,9(mm)
0,1.[ ] 0,1.55
Chọn dM 65(mm)
MtdL 901276, 02
dL 3 3 54, 72(mm)
0,1.[ ] 0,1.55
Chọn dL dN 60(mm)
7. Chọn then
Dựa trên đường kính trục đã xác định, tra bảng 9.1a tài liệu [2] để chọn then
bằng
54
dF 42 12 8 5 3,3 0,25 0,4 1
2
dG 45 14 9 5,5 3,8 0,25 0,4 1
s j .s j
s j [s]
s2 j s2j
s j và s j - hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j, xác định theo công thức 10.20 và 10.21 tài liệu
[2]
1
s j
K dj aj
mj
1
s j
K djaj mj
1 và 1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
55
Đối với trục quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng, do
đó:
M
aj max j W
j
mj 0
Khi trục quay 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch
động, do đó:
max j Tj
aj mj
2 2Woj
Wj , Woj - moment cản uốn và moment cản xoắn tại tiết diện
j của trục, công thức tra bảng 10.6 tài liệu [2]
, - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi, tra bảng 10.7 tài liệu [2], 0,1 và 0, 05
K dj , K dj - hệ số, xác định theo công thức 10.25 và 10.26 tài liệu [2]
K
K 1
x
K dj
Ky
K
K 1
x
K dj
Ky
K x - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt, tra bảng 10.8 tài liệu [2]
K y - hệ số tăng bền bề mặt trục, phụ thuộc phương pháp tăng bền
, - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện
trục đến giới hạn mỏi, tra bảng 10.10 tài liệu [2]
56
K , K - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn, trị
số cuaủ chúng phụ thuộc loại yếu tố gây tập trung ứng suất, tra
bảng 10.11 và 10.12 tài liệu [2]
Tiết
Trục diện M W T Wo K K Kx Ky
(mm)
d A 24 7944,17 1090,5 81419,45 2714,34 2,01 0,92 1,88 0,89 1,1 2,4
1 dB 30 124211,04 2650,72 81419,45 5301,44 1,86 0,88 1,35 0,81 1,1 2,4
2 dF 42 290137,5 6295,72 275747,04 13569,29 2,01 0,85 1,88 0,78 1,1 2,4
dG 45 359242,85 7611,3 275747,04 16557,47 2,01 0,85 1,88 0,78 1,1 2,4
3 dL 60 261000 21205,75 996110,75 42411,5 1,95 0,76 1,42 0,73 1,1 2,4
dM 65 422722,05 20440,26 996110,75 47401,51 2,01 0,76 1,88 0,73 1,1 2,4
d A 24 370,6 0,95 7,28 0,1 0 214,95 0,92 15 0,05 15 53,59 14,77 14,24
1 dB 30 370,6 0,92 46,86 0,1 0 214,95 0,74 7,68 0,05 7,68 8,6 35,43 8,36
57
dE 40 370,6 0,92 0,1 0 214,95 0,74 10,97 0,05 10,97 24,8 24,8
2 dF 42 370,6 1,03 46,08 0,1 0 214,95 1,05 10,16 0,05 10,16 7,81 19,23 7,24
dG 45 370,6 1,03 47,2 0,1 0 214,95 1,05 8,33 0,05 8,33 7,62 23,46 7,25
dK 55 370,6 1,08 0,1 0 214,95 1,07 17,49 0,05 17,49 10,97 10,97
3 dL 60 370,6 1,11 12,31 0,1 0 214,95 0,85 11,74 0,05 11,74 27,12 20,34 16,27
dM 65 370,6 1,14 20.68 0,1 0 214,95 1,11 10,51 0,05 10,51 15,72 17,63 11,73
td 2 3 2 [ ]
Trong đó:
M max
0,1d 3
Tmax
0, 2d 3
M max , Tmax - moment uốn lớn nhất và moment xoắn lớn nhất tại tiết
58
Trục Tiết diện (mm) M (Nmm) T (Nmm) td (MPa)
dD 24 81419,45 51,01
dE 40 275747,04 37,31
dK 55 996110,75 51,85
Vậy: tại các tiết diện đều thỏa điều kiện kiểm nghiệm
2T
d dl (h t ) [ d ]
t 1
2T
c [ c ]
dltb
Trong đó:
[ d ] - ứng suất dập cho phép, tra bảng 9.5 tài liệu [2], [ d ] 100(MPa)
2
[ c ] - uss cắt cho phép, với thép C45, tải va đập nhẹ, [ c ] (60...90)MPa
3
59
T - moment xoắn trên trục
lt - chiều dài then, chọn theo tiêu chuẩn bảng 9.1a tài liệu [2]
lt (0,8...0, 9)lm
60
CHƯƠNG 6. CHỌN Ổ LĂN VÀ NỐI TRỤC
1. Tải trọng tác dụng lên ổ
1.1 Trục 1
- Lực hướng tâm:
Fa1 224,19(N )
1.2 Trục 2
- Lực hướng tâm:
1.3 Trục 3
- Lực hướng tâm:
Fa3 1252,18(N )
Fa
Ta chọn theo tỷ số
Fr
61
2.1 Trục 1
Ta có:
Fa 224,19
0, 08 0, 3
Fr 2855, 43
Do trục lắp bánh răng côn nên có yêu cầu cao về độ cứng
2.2 Trục 2
Ta có:
Fa 446, 49
0,13 0, 3
Fr 3489, 27
Do trục lắp bánh răng côn nên có yêu cầu cao về độ cứng
2.3 Trục 3
Ta có:
Fa 1252,18
0, 43 0, 3
Fr 2922,19
Fa
Do tỷ số 0, 43 nằm trong khoảng (0,35…0,7) nên
Fr
Đối với hộp giảm tốc, dùng ổ lăn cấp chính xác bình thường (0)
Với d 30(mm) , tra bảng P2.11 phụ lục 1 tài liệu [2], ta chọn
62
Ổ đũa côn (theo GOST 333-71)
Cỡ trung
Ký d D D1 d1 B C1 T r r1 C Co
kiệu (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (kN)
4.2 Trục 2
Với d 40(mm) , tra bảng P2.11 phụ lục 1 tài liệu [2], ta chọn
Cỡ nhẹ
Ký d D D1 d1 B C1 T r r1 C Co
kiệu (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (kN)
4.3 Trục 3
Với d 60(mm) , 12 , tra bảng P2.12 phụ lục 1 tài liệu [2], ta chọn
Cỡ nhẹ hẹp
d D bT r r1 C Co
Ký hiệu
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
63
- Khả năng tải động được tính theo công thức 11.1 tài liệu [2]
Cd Qm L
Trong đó:
10
m - bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m 3 với ổ bi, m với ổ đũa
3
L - tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
60nLh
L
106
Lh - tuổi thọ của ổ tính bằng giờ, với hộp giảm tốc L (10...25)10 h3
h
Q - tải trọng động quy ước, với ổ đũa côn và ổ bi đỡ chặn, tính theo công thức
Trong đó:
Fr và Fa - tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục
kd - hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tra bảng 11.3 tài liệu [2], tải va đập
nhẹ, chọn kd 1
X ,Y - hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục, tra bảng 11.4
5.1 Trục 1
10
m
3
Chọn Lh 20000h
60n1Lh 60.1465.20000
L 1758
106 106
64
Xác định lực dọc trục Fs do lực hướng tâm Fr sinh ra theo công thức 11.7 tài
liệu [2]
Fs 0,83eFr
FaC FsC Fa1 853, 2 224,19 629, 01(N ) FsC FaC FsC 853, 2(N )
Ta có:
FaB 1426, 64
0, 35 e X B 1,YB 0
VFrB 1.4024, 25
FaC 853, 2
0, 3 e X C 1,YC 0
VFrC 1.2855, 43
Do tại B có tải trọng lớn hơn nên ta kiểm nghiệm khả năng tải động theo B
10
5.2 Trục 2
10
m
3
65
Chọn Lh 20000h
Xác định lực dọc trục Fs do lực hướng tâm Fr sinh ra theo công thức 11.7 tài
liệu [2]
Fs 0,83eFr
FaH FsH Fa 2 1987,82 446, 49 1541, 33(N ) FsH FaH FsH 1987,82(N )
Ta có:
FaE 1547, 01
0, 44 e X E 0, 4;YE 0, 4 cot g 0, 4.cot g14, 33 1, 57
VFrE 1.3489, 27
FaH 1987,82
0, 32 e X H 1,YH 0
VFrH 1.6302, 53
QE ( XEVFrE YE FaE )ktkd (0, 4.1.3489, 27 1, 57.1547, 01).1.1 3824, 51(N )
Do tại H có tải trọng lớn hơn nên ta kiểm nghiệm khả năng tải động theo H
10
C d Q L 6302, 53. 488, 33 40, 38(kN ) C 42, 4(kN )
m 3
66
5.3 Trục 3
m 3
Chọn Lh 20000h
Xác định lực dọc trục Fs do lực hướng tâm Fr sinh ra theo công thức 11.8 tài
liệu [2]
Fs eFr
FaL Fa3 FsL 1252,18 993, 54 258, 64(N ) FsL FaL FsL 993, 54(N )
Ta có:
FaL 993, 54
0, 34 e X L 1,YL 0
VFrL 1.2922,19
FaN 3378, 79
0, 54 e X N 0, 45,YN 1, 62
VFrN 1.6254, 74
QN ( XNVFrN YN FaN )kt kd (0, 45.1.6254, 74 1, 62.3378, 79).1.1 8288, 27(N )
Do tại N có tải trọng lớn hơn nên ta kiểm nghiệm khả năng tải động theo N
67
C
d Q L 8288, 27. 128, 51 41,83(kN ) C 45, 4(kN )
m 3
Trong đó:
Co - khả năng tải tĩnh, cho trong bảng tiêu chuẩn ổ lăn
Qt - tải trọng tĩnh quy ước, với ổ đũa côn và ổ bi đỡ - chặn, Qt là trị số lớn hơn
trong hai giá trị Qt tính theo công thức 11.19 và 11.20 tài liệu [2]
Q t X o F r Yo F a
Qt Fr
Xo ,Yo - hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục, tra bảng 11.6
6.1 Trục 1
Qt Fr 4024, 25(N )
6.2 Trục 2
68
Qt Fr 6302, 53(N )
6.3 Trục 3
Qt Fr 6254, 74(N )
Trong đó:
k 1, 2 - hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy công tác, tra bảng
- Kích thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi, tra bảng 16.10a tài liệu [2], (mm)
d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
- Kích thước cơ bản của vòng đàn hồi, tra bảng 16.10b tài liệu [2], (mm)
69
dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
18 M12 25 80 42 20 36 2
2kT
d [ ]d
ZD0dc 3l
kTl
u 0,1d3D
0
Z [ ]u
c0
Trong đó:
[ ]d - ứng suất dập cho phép của vòng cao su, [ ]d (2...4)MPa
l 20
l l 2 42 52(mm)
0 1
2 2
Vậy:
d 2kT 2.1, 2.996110, 75
ZD d l 8.160.18.36 2,88(MPa) [ d]
0c3
70
CHƯƠNG 7. CHỌN THÂN MÁY, BULÔNG, CÁC CHI TIẾT PHỤ KHÁC VÀ
BÔI TRƠN
1. Vật liệu làm hộp giảm tốc
Mặt phẳng đi qua các đường tâm trục và song song với mặt đế
3. Xác định kích thước các phần tử của vỏ hộp giảm tốc đúc
71
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít D3 , D2
E2 1, 6.d2 25, 6 27
Chiều dày khi không có phần lồi S1 S1 (1, 3...1, 5)d1 26...30 26
Mặt đế
k1 3.d1 60
hộp Bề rộng mặt đế hộp k1 và q 60
q k1 2 78
Giữa bánh răng với thành trong hộp (1...1, 2) 9...10,8 10
Khe hở
giữa các Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp 1 (3...5) 27...45 27
chi tiết
Giữa mặt bên các bánh răng với nhau 9
- Gối trục trên vỏ hộp: đường kính ngoài và tâm lỗ vít, tra bảng 18.2 tài liệu [2]
Lỗ trục D D2 D3 Bulông Z
1 72 90 115 M8 6
2 80 100 125 M8 6
72
4. Vòng móc
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc (khi gia công, khi lắp ghép,…) trên nắp và
thân thường lắp thêm vòng móc. Chọn vòng móc có đường kính d 30(mm)
5. Chốt định vị
Mặt ghép giữa nắp và thân nămg trong mặt phẳng chứa đường tâm các trục. Lỗ
trụ (đường kính D) lắp ở trên nắp và thân hộp được gia công đồng thời. Để đảm
bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp
ghép, dùng hai chốt định vị. Nhờ có chốt định vị khi xiết bulông không làm biến
dạng vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân), do đó loại
trừ được một trong các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng. Ta chọn chốt định vị
hình côn, kích thước tra bảng 18.4b tài liệu [2]
d c l
10 1,6 30…180
6. Cửa thăm
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy của hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp,
trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. Trên nắp có thể lắp
thêm nút thông hơi. Kích thước cửa thăm tra bảng 18.5 tài liệu [2]
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lượng
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không khí
bên trong và bên ngoài hộp, ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi được dùng lắp
trên nắp cửa thăm hoặc ở vị trí cao nhất của nắp hộp. Kích thước nút thông hơi
tra bảng 18.6 tài liệu [2]
73
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn (do bụi bặm và
do hạt mài) hoặc bị biến chất, do đó cần phải thay dầu mới. Để tháo dầu cũ, ở đáy
hộp có lỗ tháo dầu. Lúc làm việc lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu. Kích thước
nút tháo dầu tra bảng 18.7 tài liệu [2], nút tháo dầu trụ
d b m f L c q D S D0
74
CHƯƠNG 8. CHỌN DUNG SAI LẮP GHÉP
1. Dung sai ổ lăn
Vòng trong ổ lăn chịu tải tuần hoàn, ta lắp ghép theo hệ thống trục lắp trung gian
để vòng ổ không bị trượt trên bề mặt trục khi làm việc. Do đó, ta phải chọn mối
lắp k6, lắp trung gian có độ dôi
Vòng ngoài ổ lăn không quay nên chịu tải cục bộ, ta lắp theo hệ thống lỗ. Để ổ
có thể di chuyển dọc trục khi nhiệt độ tăng trong quá trình làm việc, ta chọn kiểu
lắp trung gian H7
Bánh răng trên trục chịu tải vừa, tải trọng thay đổi, va đập nhẹ, ta chọn kiểu lắp
ghép H7/k6
Theo chiều rộng, chọn kiểu lắp trên trục là N9/h9 và kiểu lắp trên bạc là Js9/h9
Kích Độ dôi Độ hở
Mối ES EI es ei
Chi tiết thước lớn lớn
lắp ( m) ( m) (m) (m)
(mm) nhất nhất
75
Ổ lăn
D Vòng ngoài
Trục 1 72 H7 +30 0
Trục 2 80 H7 +30 0
d Vòng trong
Trục 1 30 k6 +15 +2
Trục 2 40 k6 +18 +2
Trục 3 60 k6 +21 +2
Then
76
Chốt định vị - vỏ hộp d=10 P7/h6 -9 -24 0 -9 24 0
77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Hữu Lộc, Giáo trình Cơ sở thiết kế máy, NXB Đại học quốc gia TP Hồ Chí
Minh, 2016.
[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí (tập một, tập
hai), NXB Giáo dục, 2007.
78