Dương Nhật Huy - 1911230 - thuyết minh CHUẨN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 82

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

        






ĐỒ ÁN THIẾT KẾ

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Huỳnh Công Lớn

Sinh viên thực hiện: Đỗ Đăng Quang

MSSV: 2011890

Đề tài: 16

Phương án: 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TPHCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ Ⅱ / Năm học 2022-2023
Sinh viên thực hiện: Đỗ Đăng Quang MSSV: 2011890
Người hướng dẫn: Huỳnh Công Lớn Ký tên:
Ngày hoàn thành: Ngày bảo vệ:
ĐỀ SỐ 16
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: 1

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc 2 cấp côn trụ 4. Nối trục đàn hồi 5. Xích tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8h
CHƯƠNG 1. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1. Chọn động cơ
1.1 Hiệu suất chung của hệ thống truyền động

 đai . ηnối trục . ηol . hgt


Trong đó:ηhiệu  suất của các bộ truyền tra từ bảng 2.3 tài liệu [2]

đai 0,95 - hiệu suất bộ truyền đai

 - hiệu suất hộp giảm tốc 2 cấp côn trụ
hgt  0,97


nt  1 - hiệu suất nối trục


ol  0,99 - hiệu suất một cặp ổ lăn

chung đai . ηnối trục . ηol . hgt = 0,912

1.2 Công suất cần thiết cho động cơ


- Công suất trên trục công tác:
𝐹𝑣 3300 .2
Plv = = = 6,6 (𝑘𝑊)
1000 1000
Trong đó:

F – Lực kéo băng tải (N)

v – vân tốc băng tải (m/s)

- Công suất tương đương: xác định theo công thức 2.14 tài liệu [2]

𝑇𝑖 2
∑𝑛 2 ∑𝑛
1 ( ) . 𝑡𝑖 12 .36+0,4 2 .59
1 𝑃𝑖 ⋅𝑡𝑖
Ptđ = √ ∑𝑛
= 𝑃𝑙𝑣 √ 𝑇
∑𝑛
= 6,6 . √ = 4,56(𝑘𝑊)
1 𝑡𝑖 1 𝑡𝑖 59+36

- Công suất cần thiết trên trục động cơ:


𝑃𝑡đ 4,56
Pct = = = 5,1 (𝑘𝑊)
𝜂𝑐ℎ 0,912

1
1.3 Xác định số vòng quay sơ bộ
Số vòng quay của trục máy công tác:
𝑣 2
nct = 60000 . ( ) = 60000 . ( ) = 87,27 (vòng/phút)
𝑧𝑝 11.125

Trong đó:

v – vân tốc xích tải (m/s)

z – Số răng đĩa xích dẫn

Chọn tỉ số truyền chung sơ bộ của hệ thống:

uch  uđai . uhgt  3.10 = 30

Trong đó: chọn sơ bộ tỉ số truyền của các bộ truyền tra từ bảng 2.4 tài liệu [2]

uđai  3 - tỉ số truyền bộ truyền đai thang (2_5)

uhgt  10 - tỉ số truyền hộp giảm tốc côn – trụ hai cấp (10_25)

- Số vòng quay sơ bộ:

nsb  nlv.nch  87,27 . 30 = 2618 (vg/ph)

1.4 Chọn động cơ


Động cơ được chọn có công suất Pđc và số vòng quay đồng bộ thỏa mãn điều kiện :

𝐏đ𝒄 ≥ 𝐏𝐜𝐭 = 𝟓, 𝟏 𝒌𝑾
{ 𝒗𝒈
𝒏đ𝒃 ≈ 𝒏𝒔𝒃 = 𝟐𝟔𝟏𝟖 ( )
𝒑𝒉

Dựa vào Phụ lục 1.3 tài liệu [2], chọn động cơ 4A có các thông số sau:

2
Tmax TK
Kiểu động cơ Công suất, kW Vận tốc quay, vg/ph cos %
Tdn Tdn

4A112M2Y3 7,5 kW 2922 0,88 87,5 2,2 2,0

2. Phân phối tỉ số truyền


2.1 Xác định lại tỉ số truyền chung của hệ thống

ndc 2922
uch    33,6
nlv 87,27

Chọn tỉ số truyền cho bộ truyền đai thang:

udai  3

Tỉ số truyền của hộp giảm tốc:

uhgt = uch / uđai = 33,6/3 = 11,2

2.2 Phân phối tỉ số truyền trong hộp giảm tốc:


- Tỉ số truyền bánh răng côn: 𝑢𝑏𝑟𝑐 = 2,8

𝑢ℎ𝑔𝑡 11,2
- Tỉ số truyền bánh răng trụ răng nghiêng: 𝑢𝑏𝑟𝑛 = = =4
𝑢𝑏𝑟𝑐 2,8

3. Xác định thông số trên các trục


3.1. Tốc độ quay của các trục
nđc = 2922 (v/p)
nđc 2922
n1 = 𝑢 = = 974 (v/p)
đ𝑎𝑖 3
𝑛1 974
n2 = = = 348 (v/p)
𝑢𝑏𝑟𝑐 2,8
𝑛2 348
nct = = = 87 (v/p)
𝑢𝑏𝑟𝑛 4

3.2. Công suất trên các trục


Pct = P = 6,6 Kw
3
𝑃𝑐𝑡 6,6
P2 = = = 6,87 Kw
𝜂𝑜𝑙 . 𝜂𝑏𝑟𝑛 0,97 .0,99
𝑃2
P1 = = 7,15 Kw
𝜂𝑜𝑙 . 𝜂𝑏𝑟𝑐
𝑃1
Pđc = = 7,52 Kw
𝜂𝑜𝑙 . 𝜂đ𝑎𝑖

Vì Pđc = 7,52 ≈ 7,5 Kw nên chọn động cơ 4A112M2Y3 là thỏa yêu cầu

3.3 Momen xoắn T


𝑃1 9,55.106 .7,15
T1 = 9,55.106 . = = 70105,24 (N.mm)
𝑛1 974
𝑃2 9,55.106 .6,87
T2 = 9,55.106 . = = 188530,17 (N.mm)
𝑛2 348
𝑃𝑐𝑡
T3 = Tct = 9,55.106 . = 724482 (N.mm)
𝑛𝑐𝑡
Tđc = 24577,68 (N.mm_

4 . Bảng thông số hệ thống dẫn động băng tải

Trục

Động cơ 1 2 3

Thông số

Công suất (kW) 7,5 7,15 6,87 6,6

Tỉ số truyền 3 2,8 4

Vận tốc quay


2922 974 348 87
(vg/ph)

Moment xoắn
24577,68 70105,24 188530,17 724482,75
(Nmm)

4
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI
1. Thông số ban đầu

Công suất trên trục bánh dẫn: Ptdc  7,5 (kW )

Tỷ số truyền: uđai  2

Tốc độ trên trục bánh dẫn: ndc  2922 (vg / ph)

2. Chọn loại đai và tiết diện đai

Dựa vào các thông số ban đầu, hình 4.1 và bảng 4.13 tài liệu [2], ta chọn đai
thang thường có các thông số sau:

Kích thước tiết diện Diện tích Đường kính Chiều dài Góc
Ký (mm) chêm đai
tiết diện bánh đai nhỏ giới hạn l,
hiệu
bt b h y0 A, mm2 d1 , mm mm 0

A 11 13 8 2,8 81 100-200 560-4000 40

3. Xác định các thông số của bộ truyền


3.1 Xác định đường kính bánh đai
- Chọn đường kính bánh đai nhỏ: d1  dmin = 125 (mm)
- Vận tốc đai:
𝜋.𝑑 .𝑛
v = 1 1 = 19,12 (m/s)
60000

- Đường kính bánh đai lớn: xác định theo công thức 4.2 tài liệu [2]
d1ud 125.3
d2    382,65(mm)
1  1 0, 02
Trong đó:   0, 02 - hệ số trượt tương đối (0,01-0,02)
Dựa theo tiêu chuẩn bảng 4.21 tài liệu [2], chọn d2  355(mm)
- Xác định lại tỷ số truyền:
𝑑2 355
u= = = 2,9
𝑑1 (1−𝜀) 125(1−0,02)

5
Sai số tỷ số truyền:

2,9  3
u   3%  4% => Sai số chấp nhận được
3
3.2 Xác định chiều dài đai

Dựa vào bảng 4.14 tài liệu [2], ta chọn sơ bộ khoảng cách trục

Vì u = 3 nên khoảng cách trục a = d2 = 355 (mm)


- Chiều dài đai: xác định theo công thức 4.4 tài liệu [2]

𝜋(𝑑2 +𝑑1 ) (𝑑2 −𝑑1 )2 𝜋(355+125) (355−125)2


L = 2a + + = 2.355 + + = 1501,23 (𝑚𝑚)
2 4𝑎 2 4.355

Dựa theo tiêu chuẩn bảng 4.13 tài liệu [2], chọn l  1500(mm)

- Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ: theo công thức 4.15 tài liệu [2]

𝑉 19,12 .100
i= = = 1,274/𝑠 < 10/s => Thỏa điều kiện thử nghiệm
𝑙 1500

3.3 Xác định khoảng cách trục a

Xác định lại khoảng cách trục a theo công thức 4.6 tài liệu [2]
𝜆+ √𝜆2 −4∆2
a= = 363,91 (mm)
4
Trong đó:

𝜋(𝑑1 + 𝑑2 ) 𝜋(125 + 355)


𝜆=𝑙− = 1500 − = 746 (𝑚𝑚)
2 2
𝑑2 −𝑑1 355−125
∆= = = 115 (mm)
2 2

Đồng thời khoảng cách trục cần thỏa điều kiện:

0, 55(d1  d2 )  h  a  2(d1  d2 )
0, 55.(125  355) 8  a  2.(125  355)
=> Thỏa điều kiện
264  a  960
264  363,91  960

6
3.4 Xác định góc ôm đai
- Góc ôm đai 1 trên bánh đai nhỏ: xác định theo công thức 4.7 tài liệu [2]


257.(𝑑 −𝑑 )
1
𝛼1 = 180° − = 143° thỏa điều kiện ≥ 120°
𝛼
- Góc ôm đai 𝛼2 trên bánh đai lớn :
𝛼2 = 360° − 143° = 217°

4. Xác định số đai


4.1 Xác định số đai

Số đai được xác định theo công thức 4.16 tài liệu [2]
𝑃𝑡đ𝑐 . 𝐾𝑑
z = [𝑃 ].𝐶
0 𝑎 .𝐶𝑢 .𝐶𝑙 .𝐶𝑧 .𝐶𝑟 .𝐶𝑣

Trong đó:

Ptdc = 7,5Kw - công suất trên trục bánh đai chủ động

Kd  1, 45 - hệ số tải trọng động, tra từ bảng 4.7 tài liệu [2]

[P0 ]  3 - công suất cho phép, tra từ bảng 4.19 tài liệu [2]

C  0, 9 - hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm 1 , tra từ bảng 4.15 tài


liệu [2]

Cl  0,97 - hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài đai, tra từ bảng 4.16 tài

liệu [2]

Cu  1,14 - hệ số kể đến ảnh hưởng của tỷ số truyền, tra từ bảng 4.17 tài

liệu [2]

Cz  0, 95 - hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng

cho các dây đai, tra từ bảng 4.18 tài liệu [2]
Cr = 0,9 – hệ số kể đến ảnh hưởng tải trọng (va đập nhẹ)
Cv = 1-0,05(0,01 v2 -1) = 0,867 – hệ số kể đến ảnh hưởng vận tốc
7,5.1,45
Vậy: z = = 4,91
3.0,9.0,97.1,14.0,95.0,9.0,867

Vậy lấy z = 5

7
4.2 Xác định chiều rộng và đường kính bánh đai
- Xác định chiều rộng bánh đai theo công thức 4.17 tài liệu [2]:
B  (z 1)t  2e  (5 1).15  2.10  80(mm)

Trong đó: t  15(mm), e  10(mm) , tra từ bảng 4.21 tài liệu [2]
- Xác định đường kính ngoài của bánh đai theo công thức 4.18 tài liệu [2]:
d a1  d1  2h0  125  2.3,3  131,6 (mm)

da 2 d2  2h0  355  2.3,3  (mm)

Trong đó: h0  3,3 (mm) , tra từ bảng 4.21 tài liệu [2]
5. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
5.1 Lực căng trên một đai:
- Lực căng do lực ly tâm sinh ra: xác định theo công thức 4.20 tài liệu [2]
Fv = qm . v2 = 0,105 . 19,122 = 38,38 (N)
Trong đó: qm  0,105 (kg / m) , tra từ bảng 4.22 tài liệu [2]
- Lực căng trên một đai: xác định theo công thức 4.19 tài liệu [2]

780.𝑃𝑡đ𝑐 .𝐾𝑑 780 .7,5.1,45


F0 = + 𝐹𝑣 = + 38,38 = 137 (𝑁)
𝑣.𝐶𝑎 .𝑧 19,12.0,9.5

5.2 Lực tác dụng lên trục:

Xác định theo công thức 4.21 tài liệu [2]

α 143°
Fr = 2.F0 . z . sin( 1) = 2.137.5.sin( ) = 1300 (N)
2 2

6. Bảng thông số bộ truyền đai

8
Thông số Giá trị

Loại đai Đai thang thường

Ký hiệu A

Đường kính bánh đai nhỏ d1 (mm) 125

Đướng kính bánh đai lớn d2 (mm) 355

Vận tốc đai v(m / s) 19,12

Chiều dài đai l(mm) 1500

Khoảng cách trục a(mm) 363,91

Góc ôm đai bánh nhỏ 1 143°

Góc ôm đai bánh lớn  2 217°

Số đai z 5

Chiều rộng bánh đai B(mm) 80

Lực căng trên một đai F0 (N ) 137

Lực tác dụng lên trục Fr (N ) 1300

9
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
1. Thông số ban đầu

Công suất trên bánh chủ động: P1  7,15(kW )

Tỷ số truyền: ubrc  2,8

Tốc độ quay bánh chủ động: n1  974(vg / ph)

Tốc độ bánh bị động: n2  347,85 (vg / ph)

Moment xoắn trên bánh chủ động: T1  70105,24 (Nmm)

Thời gian phục vụ: Lh  8.3.343.7= 57624 (h)

2. Chọn vật liệu

Dựa vào bảng 6.1 tài liệu [2], ta chọn vật liệu làm bánh răng côn

Chọn vật liệu nhóm I, độ rắn HB  350

- Bánh dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285,  b  850(MPa) ,
 ch  580(MPa) => Chọn H1  285HB
- Bánh bị dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285,  b  850(MPa)
 ch  580(MPa) , để tăng khả năng chạy mòn của răng, độ rắn bánh bị dẫn cần
thỏa điều kiện: H1  H2  (10...15)HB => Chọn H2  275HB
3. Ứng suất cho phép
3.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép [ H ]

𝝈𝟎 𝑯𝒍𝒊𝒎 .𝑲𝑯𝑳
[ H ] được tính theo công thức 6.1a tài liệu [2]: [𝝈𝑯 ] =
𝑺𝑯

Trong đó:

H0 lim - ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.2 tài liệu
[2]

𝝈𝟎 𝑯𝒍𝒊𝒎𝟏 = 2𝐻1 + 70 = 2.285 + 70 = 640

𝝈𝟎 𝑯𝒍𝒊𝒎𝟐 = 2𝐻2 + 70 = 2.275 + 70 = 620


10

SH  1,1 - hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.2 tài liệu [2]

KHL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng

của bộ truyền, xác định theo công thức 6.3 tài liệu [2]

𝑚𝐻 𝑁𝐻𝑂
KHL = √𝑁
𝐻𝐸

Trong đó:

mH  6 - bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc: HB  350  mH  6

NHO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc, xác định theo

công thức 6.5 tài liệu [2]: N HO  30H HB


2,4

N HO1  30H1 2,4  30.2852,4  2,33.107 (chu ki)

N HO  30H22,4  30.2752,4  2,14.107 (chu ki)


2

NHE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức

6.7 tài liệu [2]: 


𝑚𝐻
𝑇𝑖
NHE = 60c∑ (
𝑇𝑚𝑎𝑥
). 2 . 𝑛𝑖 . 𝑡𝑖

𝑇 𝑡1 𝑇 𝑡2
NHE1 = 60cn1 [( 1).3 . + ( 2 ) .3 ]. 𝐿ℎ
𝑇 𝑡1 + 𝑡 2 𝑇 𝑡 1 +𝑡2

36 0,4 59
NHE1 = 60.1.974.(13. + ( )3 . ).57624
36+59 1 36+59

NHE1 = 1409974021 (chu kì)

NHE2 tương tự, thay n1 bằng n2 = 347 (v/p)


=> NHE2 = 503562150 (chu kì)

Vì NHE1 > NHO1 => KHL1 = 1


Vì NHE2 > NHO2 => KHL2 = 1

𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚1 0 𝐾𝐻𝐿1 640.1


Vậy [𝜎𝐻1 ] = = = 581,81
𝑆𝐻 1,1
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚2 0 𝐾𝐻𝐿2 620.1
Vậy [𝜎𝐻2 ] = = = 563,63
𝑆𝐻 1,1
11
Đối với bánh răng côn răng thẳng, ứng suất tiếp xúc cho phép là giá trị nhỏ hơn
trong hai giá trị [ H ] và [ H ] , nên:
1 2

[ H ]  [H2]= 563,63 (MPa)

Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải với bánh răng tôi cải thiện:

[ H ]max  2,8 ch  2,8.580  1624(MPa)

3.2 Ứng suất uốn cho phép [ F ]

[ F ] được xác định theo công thức 6.2a tài liệu [2]:
𝜎 0 𝐹𝑙𝑖𝑚 . 𝐾𝐹𝐶 . 𝐾𝐹𝐿
[𝜎𝐹 ] =
𝑆𝐹

Trong đó:

F0 lim - ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.2 tài liệu [2]

F0 lim  1,8H1  1,8.285  513(MPa)


1

F0 lim  1,8H2  1,8.275  495(MPa)


2

SF  1, 75 - hệ số an toàn khi tính về uốn, tra bảng 6.2 tài liệu [2]

KFC  1 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải (bộ truyền quay 1 chiều KFC  1)

KFL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng

của bộ truyền, xác định theo công thức 6.4 tài liệu [2]

𝒎𝑭 𝑵
KFL = √ 𝑭𝑶
𝑵 𝑭𝑬

12
Trong đó:

mF  6 - bậc của đường cong mỏi khi thử về uốn ( HB  350  mF  6 )

NFO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn, N FO  4.106 (chuki)

với tất cả các loại thép

NFE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức

6.8 tài liệu [2]:


𝑻𝒊
NFE = 60c ∑( )𝒎𝑭 . 𝒏𝒊 . 𝒕𝒊
𝑻𝒎𝒂𝒙

𝑻 𝒕𝟏 𝑻 𝒕𝟐
NFE1 = 60cn1. [( 𝟏 )𝟔 . + ( 𝟐 )𝟔 . ]. 𝑳𝒉
𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐 𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐

𝑻 𝟑𝟔 𝟎,𝟒𝒕 𝟔 𝟓𝟗
NFE1 = 60.1.974.[( )𝟔 . + ( ) . ]. 𝟓𝟕𝟔𝟐𝟒
𝑻 𝟑𝟔+𝟓𝟗 𝑻 𝟑𝟔+𝟓𝟗
=> NFE1 = 1,28.109 ( chu kì)

Tương tự, ta tính được NFE2 = 9,9.108 (chu kì)

Vì: NFE1 > NFO1 => Lấy NFE1 = NFO1= 1 => KFL1 = 1
Và NFE2 > NFO2 => Lấy NFE2 = NFO2= 1 => KFL2 = 1

𝝈𝟎 𝑭𝒍𝒊𝒎𝟏 .𝑲𝑭𝑪 𝑲𝑭𝑳𝟏 𝟓𝟏𝟑.𝟏.𝟏


Vậy [𝝈𝑭𝟏 ] = = = 𝟐𝟗𝟑, 𝟏𝟒 (𝑴𝑷𝒂)
𝑺𝑭 𝟏,𝟕𝟓

𝝈𝟎 𝑭𝒍𝒊𝒎𝟐 .𝑲𝑭𝑪 𝑲𝑭𝑳𝟐 𝟒𝟗𝟓.𝟏.𝟏


Vậy [𝝈𝑭𝟐 ] = = = 𝟐𝟖𝟐, 𝟖𝟓 (𝑴𝑷𝒂)
𝑺𝑭 𝟏,𝟕𝟓

Ứng suất uốn cho phép khi quá tải, với HB ≤ 350
[𝝈𝑭 ]𝒎𝒂𝒙 = 0,8.𝝈𝒄𝒉 = 0,8.580 = 464 (MPa)

13
4. Xác định chiều dài côn ngoài và đường kính chia ngoài
4.1 Chiều dài côn ngoài

Chiều dài côn ngoài xác định theo công thức 6.52a tài liệu [2]:

3 𝑇1 .𝐾𝐻𝛽
Re = KR √𝑢𝑏𝑟𝑐 2 + 1 √(1−𝐾 2
𝐵𝑒 ).𝐾𝑏𝑒. 𝑢𝑏𝑟𝑐 .[𝜎𝐻 ]

Trong đó:
1

KR  50(MPa) 3 - hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng, truyền động

bánh răng côn răng thẳng bằng thép có:

1 1

Kd  100(MPa)  K R  0, 5Kd  50(MPa)


3 3

K H   1, 08 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành

răng, tra bảng 6.21 tài liệu [2]

b
Kbe  0, 3 - hệ số chiều rộng vành răng, Kbe   0, 25...0, 3 (do u  2,8  3
Re

nên chọn Kbe  0, 3 )

T1 70105,24 (Nmm) - moment xoắn trên ttrục bánh chủ động

[ H ]  563,63(MPa) - ứng suất tiếp xúc cho phép

Vậy:

70105,24.1,08
Re  50. 2,82 1.3
(1 0, 3).0, 3.2,8.563,632 =110 (mm)

4.2 Đường kính chia ngoài

Đường kính chia ngoài xác định theo công thức 6.52b tài liệu [2]

3 𝑇1 .𝐾𝐻𝛽 3 70105,24.1,08
de1 = Kd √(1−𝐾 2
= 100. √(1−0,3).0,3.2,8.563,632 = 74 (mm)
𝑏𝑒 ).𝐾𝑏𝑒 .𝑢𝑏𝑟𝑐 .[𝜎𝐻 ]

14
5. Xác định các thông số ăn khớp
5.1 Xác định số răng

Tra bảng 6.22 tài liệu [2], với de1 = 74 (mm) ta được z1p = 19

Số răng bánh dẫn: z1  1, 6z1 p  1, 6.17  30,4 => Chọn z1  30

5.2 Xác định đường kính trung bình và modun trung bình
- Đường kính trung bình xác định theo công thức 6.54 tài liệu [2]:

dm1 (1 0, 5Kbe )de1  (1 0,5.0,3).74  62,9 (mm)

- Modun xác định theo công thức 6.55 tài liệu [2]:
𝑑𝑚1 62,9
mtm = = = 2,1 (𝑚𝑚)
𝑧1 30

5.3 Xác định modun vòng ngoài


- Modun vòng ngoài xác định theo công thức 6.56 tài liệu [2]:

mtm 2, 1
mte   mm)
1 0, 5Kbe 1 0, 5.0, 3

Chọn theo giá trị tiêu chuẩn bảng 6.8 tài liệu [2] => Chọn mte  2,5(mm)

- Xác định lại modun trung bình:

mtm  mte (1 0, 5Kbe )  2,5.(1 0,5.0,3)  2,125(mm)

- Xác định lại đường kính trung bình:

dm  mtm. z1  2, 1.30  62 (mm)


1

5.4 Xác định số răng bánh bị dẫn và góc côn chia


- Số răng bánh lớn bị dẫn: z2 = ubrc . z1 = 2,8.30 = 84
𝑧2 84
- Xác định lại tỉ số truyền u: u = = = 2,8
𝑧1 30
|2,8−2,8|
- Sai số tỉ số truyền: ∆𝑢 = = .100% = 0% => 𝑇ℎỏ𝑎 đ𝑖ề𝑢 𝑘𝑖ệ𝑛
2,8

15
𝑧 30
- Góc côn chia: 𝛿1 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 ( 1) = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 ( ) = 19,65°
𝑧2 84

𝛿2 = 90° − 19,65° = 70,35°


6. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc

Kiểm nghiệm theo công thức 6.58 tài liệu [2]

2T1 K H u 2 1
 H  Z M Z H Z  [ H ]
0,85bd2m u
1

Trong đó:
1

ZM  274(MPa) 3 - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, tra

bảng 6.5 tài liệu [2]

Z H  1, 76 - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, tra bảng 6.12 tài liệu [2]

Z - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, xác định theo công thức 6.59a tài liệu

[2]

4    4 1, 73
Z    0,869
3 3

 - hệ số trùng khớp ngang, xác định theo công thức 6.60 tài liệu [2]
1 1
εa = 1,88 − 3,2 ( + ) = 1,735
30 84

16
T1 70105,24 (Nmm) - moment xoắn trên trục bánh chủ động

d m  62 (mm) - đường kính trung bình của bánh côn chủ động
1

b  Kbe Re  0, 3.111,5  33,45 (mm) - chiều rộng vành răng

[ H ]  563,63(MPa) - ứng suất tiếp xúc cho phép

KH - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc

KH  KH  KH  KH  1, 23.1.1,13  1, 39

Trong đó:

K H   1, 08 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng

vành răng, tra bảng 6.21 tài liệu [2]

KH  1 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng

đồng thời ăn khớp, bánh răng côn răng thẳng có KH  1

KH - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, xác định

theo công thức 6.63 tài liệu [2

𝑣𝐻 .𝑏.𝑑𝑚1 10,15.33,45.63,75
KHV = 1+ =1+ = 0,143
2𝑇1 .𝐾𝐻𝛽 .𝐾𝐻𝛼 2.70105,24.1.1,08

Trong đó: vH xác định theo công thức 6.64 tài liệu [2]

𝑑𝑚1 . (𝑢 + 1) 63,75. (2,8 + 1)


𝑣𝐻 = 𝛿𝐻 . 𝑔0 . 𝑣. √ = 0,006.56.3,25. √ = 10,15
𝑢 2,8

Trong đó:

v - xác định theo công thức 6.62 tài liệu [2]:


𝜋𝑑𝑚1 . 𝑛1 𝑚
𝑣= = 3,25 ( )
60000 𝑠

H  0,006 - hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp,


tra bảng 6.15 tài liệu [2] (thẳng, ko vát đầu răng)

17
g0  56 - hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng

bánh 1 và 2, tra bảng 6.16 tài liệu [2] (chọn cấp chính xác
cấp 8)

Vậy: 

2T1K H u 2 1
 H  Z M Z H Z [ H ]
0,85bd2mu1

2.81419, 45.1, 39. 3, 592 1


H  274.1, 76.0,87.  475,68(MPa)  563,63(MPa)
0,85.33,45.63,752.2,8

Vậy thỏa điều kiện tiếp xúc

7. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn

Kiểm nghiệm theo công thức 6.65 và 6.66 tài liệu [2]

2T1KFY Y YF1
F  1
 [F ]
1
0,85bmnmdm1

 F YF
F  1 2
 [F ]
2
YF1 2

Trong đó:

[ F ]  293(MPa),[ F ]  282,85(MPa) - ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1 và
1 2

T1 - moment xoắn trên bánh chủ động

mnm 2,125(mm) - modun pháp trung bình (bánh côn răng thẳng mnm = mtm )
b  33,45(mm) - chiều rộng vành răng

d m  62 (mm) - đường kính trung bình bánh chủ động


1

Y  1 - hệ số kể đến độ nghiêng răng

1 1
Y    0, 58 - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
 1, 73

18
YF  3,54 - hệ số dạng răng, tra bảng 6.18 tài liệu [2]
1

KF - hệ số tải trọng khi tính về uốn

KF  KF  KF KF  1, 81

Trong đó:

K F   1, 15 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng,

tra bảng 6.21 tài liệu [2]

KF  1,22 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng

đồng thời ăn khớp, bánh răng côn răng thẳng có KF  1

KF - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, xác định

theo công thức 6.68 tài liệu [2]


𝑣𝐹 .𝑏.𝑑𝑚1 27,08.33,45.63,75
KFv = 1+ =1+ = 1,29
2.𝑇1 .𝐾𝐹𝛽 .𝐾𝐹𝛼 2.70105,24+1,15.1,

Trong đó: 𝒗𝑭 xác dịnh theo công thức 6.68a tài liệu [2]

𝑑𝑚1 .(𝑢+1) 63,75.(2.8+1)


𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 . 𝑔0 . 𝑣 √ = 0,016. 56. 3,25.√ = 27,08
𝑢 2,8
v - xác định theo công thức 6.62 tài liệu [2]:

𝜋𝑑𝑚1 .𝑛1
v= = 3,25 (m/s)
60000

F  0,016 - hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng
6.15 tài liệu [2] (thẳng, có vát đầu răng)

g0  56 - hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng

bánh 1 và 2, tra bảng 6.16 tài liệu [2] (chọn cấp chính xác
cấp 7)

19
Vậy:

2T1KFY Y YF1
F 
1
 [ F ]
1
0,85bmnmdm1
2.70105,24.1,81.0, 576.1.3,54
F   134,34(MPa)  293(MPa)
1
0,85.33,45.2,125.63,75

 F YF
F  1 2
 [F]
2
YF1 2

134,34.3,63
F   137,76(MPa)  282,85(MPa)
2
3,54

8. Kiểm nghiệm răng về quá tải


- Để tránh biến dạng dư hoặc gẫy dòn lớp bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại  H max
cần thỏa điều kiện công thức 6.48 tài liệu [2]

 H max  H Kqt  [ H ]max


=> Thỏa điều kiện bền
 H max  475,68. 1  513, 26(MPa)  1624(MPa)

Tmax
Trong đó: Kqt  1
T

Tmax - moment xoắn quá tải

T - moment xoắn danh nghĩa

Để phòng biến dạng dư hoặc phá hỏng tĩnh mặt lượn chân răng, ứng suất uốn cực
đại  F max tại mặt lượn chân răng cần thỏa điều kiện công thức 6.49 tài liệu [2]

𝜎𝐹𝑚𝑎𝑥1 = 𝜎𝐹1 . 𝐾𝑞𝑡 ≤ [𝜎𝐹1 ]𝑚𝑎𝑥


Thỏa điều kiện bền
𝜎𝐹𝑚𝑎𝑥1 = 134,34.1 = 134,34 (𝑀𝑃𝑎) ≤ 464 𝑀𝑃𝑎

𝜎𝐹𝑚𝑎𝑥2 = 𝜎𝐹2 . 𝐾𝑞𝑡 ≤ [𝜎𝐹2 ]𝑚𝑎𝑥


𝜎𝐹𝑚𝑎𝑥2 = 137,76.1 = 137,76 (𝑀𝑃𝑎) ≤ 464 (𝑀𝑃𝑎) => Thỏa điều bền

9. Xác định các kích thước hình học

Dựa theo các công thức trong bảng 6.19 tài liệu [2]
20
- Chiều dài côn ngoài:

Re = 0,5mte .√𝑧1 2 + 𝑧2 2 = 0,5.2,5. √302 + 842 = 111,5(𝑚𝑚)

- Chiều rộng vành răng:

b  Kbe Re  0,3.111,5  33,45(mm)

- Chiều dài côn trung bình:

Rm  Re  0,5b  111,5  0,5.33,45  94,78(mm)

- Đường kính chia ngoài:

d e1 mte z1  2,5.30 75(mm)

de 2 mte z2  2,5.84  210(mm)

- Góc côn chia (lăn):

z1
1 arctg( )  arctg( 30)  19,65
z2 84

2  90  1  90 15, 55  70,35



- Chiều cao răng ngoài:

he  2htemte  c  2.1.2,5  0,5  5,5(mm)

Với: hte  cos m  cos 0  1, c  0,2mte  0,2.2,5  0,5(mm)

- Chiều cao đầu răng ngoài:


hae1 = (hte + xn1. cos𝛽𝑚 ). 𝑚𝑡𝑒 = (1+0,29.cos0°).2,5 = 3,225
hae2 = 2hte.mte – hae1 = 2.1.2,5 – 3,225 = 1,775

Với: xn  0, 29 - tra bảng 6.20 tài liệu [2]


1

- Chiều cao chân răng ngoài:

hfe1 = he – hae1 = 5,5 – 3,225 = 2,275 (mm)

h fe2  h e  hae2  5,5  1,775  3,725 (mm)

21
- Đường kính đỉnh răng ngoài:
dae1 = de1 + 2.hae1 . cos𝛿1 = 75 + 2.3.225.cos(19,65°) = 81,07 (𝑚𝑚)
dae1 = de2 + 2.hae2 . cos𝛿2 = 211,2 (mm)
- Chiều dày răng ngoài:

se1 = (0,5𝜋 + 2𝑥𝑛1 . 𝑡𝑔𝛼𝑛 + 𝑥𝜏1 ). 𝑚𝑡𝑒 = (0,5𝜋 + 2.0,29. 𝑡𝑔20° + 0,032). 2,5 = 4,53 (𝑚𝑚)

se2 = 𝜋. 𝑚𝑡𝑒 − 𝑠𝑒1 = 3,32 (𝑚𝑚)

Với: x a  b(u  2, 5)  0, 03  0, 008.(2,8  2,5)  0, 04 (CT6.51 với a = 0,03)


1

- Góc chân răng:


ℎ𝑓𝑒1 2,275
𝜃𝑓1 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 = 1,17°
𝑅𝑒 111,5
ℎ𝑓𝑒2 3,725
𝜃𝑓2 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 = 1,91°
𝑅𝑒 111,5
- Góc côn đỉnh:
𝛿𝑎1 = 𝛿1 + 𝜃𝑓2 = 19,65 + 1,91 = 21,56°
𝛿𝑎2 = 𝛿2 + 𝜃𝑓1 = 71,52°

- Góc côn đáy:


𝛿𝑓1 = 𝛿1 − 𝜃𝑓1 = 18,48°
𝛿𝑓2 = 𝛿2 − 𝜃𝑓2 = 68,44°

- Đường kính trung bình:


0,5𝑏 0,5.33,45
dm1 = (1- )𝑑𝑒1 = (1 − ) . 75 = 63,75(𝑚𝑚)
𝑅𝑒 111.5

0,5𝑏
dm2 = (1- )𝑑𝑒2 = 178,5 (mm)
𝑅𝑒

22
- Khoảng cách từ đỉnh côn đến mặt phẳng vòng ngoài đỉnh răng:

B1  Re cos1  hae sin


1
1  151, 03.cos15, 55  3, 99.sin15, 55  103,92(mm)

B2  Re cos2  hae sin


2
2  151, 03.cos 74, 45  2, 01.sin 74, 45  35,82(mm)

- Modun vòng trung bình: mtm = mte (1-0,5.Kbe) = 2,125 (mm)

- Modun pháp trung bình: do bánh răng côn răng thẳng nên:

mnm  mtm  2,125(mm)

10. Bảng kích thước hình học của bánh răng côn

Thông số Ký hiệu Giá trị

Chiều dài côn ngoài (mm) Re 111,5

Chiều rộng vành răng (mm) b 33,45

Chiều dài côn trung bình (mm) Rm 94,78

de1 75
Đường kính chia ngoài (mm) de2
210

1 19,65
Góc côn chia (lăn)
2 70,35

Chiều cao răng ngoài (mm) he 5,5

hae1
3,225
Chiều cao đầu răng ngoài (mm)
hae2
1,775

23
hfe
1 2,275
Chiều cao chân răng ngoài (mm)
hfe
2 3,725

dae
1 81,07
Đường kính đỉnh răng ngoài (mm)
dae 211,2
2

se1 4,53
Chiều dày răng ngoài (mm)
se2 3,32

f 1,17
1
Góc chân răng f
2 1, 91

a 21,56
1
Góc côn đỉnh
a 71,52
2

 f1 18,48
Góc côn đáy
f 68,44
2

dm1 63,75
Đường kính trung bình (mm)
dm2 178,5

B1 103,92
Khoảng cách từ đỉnh côn đến mặt
phẳng vòng ngoài đỉnh răng (mm) B2 35,82

Modun vòng trung bình (mm) mtm 2,125

Modun pháp trung bình (mm) mnm 2,125

24
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
1. Thông số ban đầu

Công suất trên bánh chủ động: P2  6,87(kW )

Tỷ số truyền: ubrt  4

Tốc độ quay bánh chủ động: n2  348 (vg / ph)

Tốc độ bánh bị động: n3  87 (vg / ph)

Moment xoắn trên bánh chủ động: T2  188530,17 (Nmm)

Thời gian phục vụ: Lh  7.343.8.3  57624(h)

2. Chọn vật liệu

Dựa vào bảng 6.1 tài liệu [2], ta chọn vật liệu làm bánh răng trụ răng nghiêng

Chọn vật liệu nhóm I, độ rắn HB  350

- Bánh dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285,  b  850(MPa) ,
 ch  580(MPa) => Chọn H1  280HB
- Bánh bị dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285,  b  850(MPa)
 ch  580(MPa) , để tăng khả năng chạy mòn của răng, độ rắn bánh bị dẫn cần
thỏa điều kiện: H1  H2  (10...15)HB => Chọn H2  270HB
3. Ứng suất cho phép
3.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép [ H ]

[ H ] được tính theo công thức 6.1a tài liệu [2]:


𝜎 0 𝐻𝑙𝑖𝑚 . 𝐾𝐻𝐿
𝑆𝐻
Trong đó:

H0 lim - ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.2 tài liệu
[2]

H0 lim  2H1  70  2.280  70  630(MPa)


1

25
H0 lim  2H2  70  2.270  70  610(MPa)
2

SH  1,1 - hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.2 tài liệu [2]

KHL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng

của bộ truyền, xác định theo công thức 6.3 tài liệu [2]

NHO
KHL  m H
NHE

Trong đó:

mH  6 - bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc: HB  350  mH  6

NHO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc, xác định theo

công thức 6.5 tài liệu [2]: N HO  30H HB


2,4

N HO1  30H1 2,4  30.2802,4  2, 24.107 (chuki)

N HO  30H22,4  30.2702,4  2, 05.107 (chuki)


2

NHE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức
6.7 tài liệu [2]:
𝑚𝐻
𝑇𝑖
NHE = 60c ∑( ) 2 . 𝑛𝑖 . 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥

𝑇 𝑡1 𝑇 𝑡2
NHE1 = 60cn2 [( 1 ).3 . + ( 2 ) .3 ]. 𝐿ℎ
𝑇 𝑡1 + 𝑡2 𝑇 𝑡 1 +𝑡2

36 0,4 59
NHE1 = 60.1.348.(13. + ( )3 . ).57624
36+59 1 36+59

NHE1 = 503768952 (chu kì)

NHE2 tương tự, thay n1 bằng n2 = 87 (v/p)


=> NHE2 = 125942238 (chu kì)

Vì NHE1 > NHO1 => KHL1 = 1


Vì NHE2 > NHO2 => KHL2 = 1

𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚1 0 𝐾𝐻𝐿1 630.1


Vậy [𝜎𝐻1 ] = = = 572,73 (MPa)
𝑆𝐻 1,1
26
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚2 0 𝐾𝐻𝐿2 610.1
Vậy [𝜎𝐻2 ] = = = 554,55 (MPa
𝑆𝐻 1,1

Đối với bánh răng trụ răng nghiêng, ứng suất tiếp xúc cho phép là giá trị trung bình
trong hai giá trị [ H ] và [ H ] nhưng không vượt quá 1,25 [𝜎𝐻 ]𝑚𝑖𝑛 nên:
1 2

[𝜎𝐻1 ]+[𝜎𝐻2 ]
[𝜎𝐻 ] = ≤ 1,25. [𝜎𝐻 ]𝑚𝑖𝑛
2
572,73+554,55
[𝜎𝐻 ] = ≤ 1,25. [𝜎𝐻2 ]
2
[𝜎𝐻 ] = 563,64 ≤ 1,25. 554,55 = 693,19 (𝑀𝑃𝑎)

Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải với bánh răng tôi cải thiện:

[ H ]max  2,8ch  2,8.580  1624(MPa)

3.2 Ứng suất uốn cho phép [ F ]


[𝜎𝐹 ] được xác định theo công thức 6.2a tài liệu [2]

𝜎 0 𝐹𝑙𝑖𝑚 . 𝐾𝐹𝐶 . 𝐾𝐹𝐿


[𝜎𝐹 ] =
𝑆𝐹

Trong đó:

F0 lim - ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.2 tài liệu [2]

F0 lim  1,8H1  1,8.280  504(MPa)


1

F0 lim  1,8H2  1,8.270  486(MPa)


2

SF  1, 75 - hệ số an toàn khi tính về uốn, tra bảng 6.2 tài liệu [2]

KFC  1 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải (bộ truyền quay 1 chiều KFC  1)

KFL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng

của bộ truyền, xác định theo công thức 6.4 tài liệu [2]

𝒎𝑭 𝑵
KFL = √ 𝑭𝑶
𝑵 𝑭𝑬

27
Trong đó:

mF  6 - bậc của đường cong mỏi khi thử về uốn ( HB  350  mF  6 )

NFO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn, N FO  4.106 (chuki)

với tất cả các loại thép

NFE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức

6.8 tài liệu [2]:


𝑻𝒊
NFE = 60c ∑( )𝒎𝑭 . 𝒏𝒊 . 𝒕𝒊
𝑻𝒎𝒂𝒙

𝑻 𝒕𝟏 𝑻 𝒕𝟐
NFE1 = 60cn1. [( 𝟏 )𝟔 . + ( 𝟐 )𝟔 . ]. 𝐋𝐡
𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐 𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐

𝑻 𝟑𝟔 𝟎,𝟒𝑻 𝟔 𝟓𝟗
NFE1 = 60.1.348.[( )𝟔 . + ( ) . ]. 𝟓𝟕𝟔𝟐𝟒
𝑻 𝟑𝟔+𝟓𝟗 𝑻 𝟑𝟔+𝟓𝟗

=> NFE1 = 459006061 ( chu kì)

Tương tự, ta tính được NFE2 = 114751515 (chu kì)

Vì: NFE1 > NFO1 => Lấy NFE1 = NFO1= 1 => KFL1 = 1
Và NFE2 > NFO2 => Lấy NFE2 = NFO2= 1 => KFL2 = 1

𝝈𝟎 𝑭𝒍𝒊𝒎𝟏 .𝑲𝑭𝑪 𝑲𝑭𝑳𝟏 𝟓𝟎𝟒.𝟏.𝟏


Vậy [𝝈𝑭𝟏 ] = = = 𝟐𝟖𝟖 (𝑴𝑷𝒂)
𝑺𝑭 𝟏,𝟕𝟓

𝝈𝟎 𝑭𝒍𝒊𝒎𝟐 .𝑲𝑭𝑪 𝑲𝑭𝑳𝟐 𝟒𝟖𝟔.𝟏.𝟏


Vậy [𝝈𝑭𝟐 ] = = = 𝟐𝟕𝟕, 𝟕𝟏 (𝑴𝑷𝒂)
𝑺𝑭 𝟏,𝟕𝟓

Ứng suất uốn cho phép khi quá tải, với HB ≤ 350
[𝝈𝑭 ]𝒎𝒂𝒙 = 0,8.𝝈𝒄𝒉 = 0,8.580 = 464 (MPa)

28
4. Xác định thông số cơ bản của bộ truyền
- Khoảng cách trục aw được xác định theo công thức 6.15a tài liệu [2]

3 𝑇2 .𝐾𝐻𝛽
aw = Ka . (ubrt + 1) √ 2
[𝜎 𝐻 ] 𝑢𝑏𝑟𝑡 𝜓𝑏𝑎

Trong đó:
1

Ka  43(MPa)3 - hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng, tra

bảng 6.5 tài liệu [2]

T2  188530,17 (Nmm) - moment xoắn trên trục bánh chủ động

[ H ]  563, 64(MPa) - ứng suất tiếp xúc cho phép

ubrt  4 - tỷ số truyền

 ba  0, 25...0, 4 - hệ số, tra bảng 6.6 tài liệu [2] => Chọn  ba  0,25

K H   1, 05 - hệ số hể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vánh

răng khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.7 tài liệu [2]

3 188530,17.1,05
Vậy: aw = 43.(4+1). √ = 183,63 (mm)
563,64.4.0,25

Chọn aw = 190 mm

- Đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ, xác định theo công thức 6.15b tài liệu [2]

3 𝑇2 𝐾𝐻𝛽 (𝑢𝑏𝑟𝑡 +1)


dw1 = 𝐾𝑑 √ 2
[𝜎 𝐻 ] .𝑢𝑏𝑟𝑡 .𝛹𝑏𝑑

Trong đó;
𝟏
Kd = 67,5 (𝑴𝑷𝒂)𝟑 – hệ số phụ thuộc vào vật liệu của các cặp bánh răng và loại răng, tra
bảng 6.5 tài liệu [2]

 bd - hệ số, xác định theo công thức 6.16 tài liệu [2]

 bd  0,53 ba (u 1)  0,53.0,25.(4 1)  0,6625

29
188530,17.1, 05.(4 1)
Vậy: dw1 67, 5 3  71,24(mm)
563, 642.4.0,6625

5. Xác định các thông số ăn khớp


1.1 Xác định modun

Modun được xác định theo công thức 6.17 tài liệu [2]

m  (0, 01...0, 02)aw  (0,01...0,02).190  1, 9...3,8(mm)

Dựa theo tiêu chuẩn bảng 6.8 tài liệu [2], ta chọn modun m  2(mm)

1.2 Xác định số răng, góc nghiêng  và hệ số dịch chỉnh x

- Chọn trước góc nghiêng 𝛽 = 8° … 20° => 𝑐𝑜𝑠20° ≤ 𝑐𝑜𝑠𝛽 ≤ 𝑐𝑜𝑠8°


- Xác định số răng z1 của bánh dẫn theo công thức 6.31 tài liệu [2]:
2𝑎𝑤 𝑐𝑜𝑠𝛽
z1 =
𝑚(𝑢𝑏𝑟𝑡 +1)

2𝑎𝑤 𝑐𝑜𝑠20 2𝑎𝑤 𝑐𝑜𝑠8


≤ 𝑧1 ≤
𝑚(𝑢𝑏𝑟𝑡 + 1) 𝑚(𝑢𝑏𝑟𝑡 + 1)

2.190.𝑐𝑜𝑠20 2.190.𝑐𝑜𝑠8
≤ 𝑧1 ≤
2.(4+1) 2.(4+1)
35,7 ≤ 𝑧1 ≤ 37,63

Chọn: z1  37 (răng)

- Xác định số răng bánh bị dẫn:

z2  ubrt . z1  4.37  148

- Xác định lại tỷ số truyền:


𝑧 148
u= 2= =4
𝑧1 37

Sai số tỷ số truyền: ∆𝑢 = 0% => 𝑇ℎỏ𝑎 đ𝑖ề𝑢 𝑘𝑖ệ𝑛

- Xác định lại góc nghiêng  theo công thức 6.32 tài liệu [2]
𝑚𝑧𝑡 𝑚𝑧 2.185
cos𝛽 = => 𝛽 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 ( 𝑡 ) = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 ( ) = 13,17°
2.𝑎𝑤 2𝑎𝑤 2.190

Với: zt  z1  z2  37 148  185

- Do z1  37  30 nên ta không dùng dịch chỉnh


30
2. Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

Xác định theo các công thức trong bảng 6.11 tài liệu [2]

- Khoảng cách trục chia:


0,5𝑚(𝑧2+ 𝑧1 )
a=0,5(d2 + d1) = = 190 (mm)
𝑐𝑜𝑠𝛽

- Khoảng cách trục:

aw  a  190(mm)

- Chiều rộng vành răng:

bw  aw ba  190.0,25  47,5(mm)

- Đường kính chia:


𝑚𝑧 2.37
d1 = 𝑐𝑜𝑠1 = = 76(𝑚𝑚)
𝛽 𝑐𝑜𝑠13,17°

𝑚𝑧2 2.148
d2 = = = 304 (𝑚𝑚)
𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠13,17°

- Đường kính lăn:

d w  d1 76 (mm)
1

d w  d2 304 mm)


2

- Đường kính đỉnh răng:

d a  d1  2m  76  2.2  80(mm)
1

da 2 d2  2m  304  2.2  308(mm)

- Đường kính đáy răng:

df 1 d1  2, 5m  76  2, 5.2  71(mm)

df 2 d2  2, 5m  304  2, 5.2  299(mm)

- Đường kính cơ sở:

db d 1cos  76.cos 20  71,47(mm)


1

db  d 2cos  304.cos 20  285,66 (mm) 31


2
- Góc prôfin gốc: theo TCVN 1065-71   20
- Góc prôfin răng:
𝑡𝑔𝑎 𝑡𝑔20°
at = arctg ( ) = arctg( ) = 20,5
𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠13,17°

- Góc ăn khớp:
𝑎.𝑐𝑜𝑠𝑎𝑡
atw = arccos ( ) = at = 20,5°
𝑎𝑤

- Hệ số trùng khớp ngang, xác định theo công thức 6.38b tài liệu [2]:
1 1
𝜀𝑎 = [1,88 − 3,2. (𝑧 + 𝑧 )] . 𝑐𝑜𝑠𝛽 = 1,725
1 2

- Hệ số trùng khớp dọc, xác định theo công thức 66.37 tài liệu [2]:

bw sin  47,5.sin13,17
    1,72
m 2

3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc

Kiểm nghiệm theo công thức 6.33 tài liệu [2]

2T2 K H (u 1)
 H  Z M Z H Z  [ H ]
bwud w2
1

Trong đó:

[ H ]  563, 64(MPa) - ứng suất tiếp xúc cho phép

ZM  274(MPa) 3 - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, tra

bảng 6.5 tài liệu [2]

Z H  1, 74 - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, tra bảng 6.12 tài liệu [2]

Z - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, xác định theo công thức 6.36c tài liệu

[2], (do có    1)

1 1
𝑍𝜀 = √ = √ = 0,76
𝜀𝑎 1,725
T2  188530,17(Nmm) - moment xoắn trên trục bánh chủ động

u  4 - tỷ số truyền 32
d w  76 (mm) - đường kính vòng lăn bánh nhỏ
1

bw  47,5 (mm) - chiều rộng vành răng

KH - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc, xác định theo công thức 6.39 tài liệu [2]

KH  KH  KH  KH  1,05.1,13.1,008  1,195

Trong đó:

KH𝛽 = 1,05 – Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng
vành răng, tra bảng 6.7 tài liệu [2]

KH  1,13 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng

đồng thời ăn khớp, tra bảng 6.14 tài liệu [2]

KH - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, xác định

theo công thức 6.41 tài liệu [2]


𝑣𝐻 𝑏𝑤 𝑑𝑤1 1,07.47,5.76
KHV = 1+ =1+ = 1,008
2𝑇2 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝛼 2.188530,17.1,05.1,13

Trong đó: vH xác định theo công thức 6.42 tài liệu [2]

𝑎𝑤 190
𝑣𝐻 = 𝛿𝐻 𝑔0 . 𝑣. √ = 0,002.56.1,38. √ = 1,
𝑢 4

Trong đó:

v - xác định theo công thức 6.40 tài liệu [2]:


𝜋.𝑑𝑤1 .𝑛2 𝑚
v = 60000 = 1,38 ( 𝑠 )

H  0,002 - hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp,


tra bảng 6.15 tài liệu [2]

g0  56 - hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng

bánh 1 và 2, tra bảng 6.16 tài liệu [2] (chọn cấp chính xác
cấp 9)

Vậy:

 H  ZM ZH Z 2T2 K H (u2 1)  [ H ] 33


bwud w1
2.188530,17.1,195.(4 1)
 H  274.1,74.0, 76
47,5.4.762
 H  519,15(MPa)  [ H ]  563, 64(MPa)

4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn

Kiểm nghiệm theo công thức 6.63 và 6.64 tài liệu [2]
2T2KFY YYF1
F  1
 [F ]
1
bwdw1m

 F YF
F  1 2
 [F ]
2
YF1 2

Trong đó:

[ F ]  288(MPa),[ F ]  277, 71(MPa) - ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1 và
1 2

T2  188530,17(Nmm) - moment xoắn trên trục bánh chủ động

m  2 - modun pháp

d w  76(mm) - đường kính vòng lăn bánh nhỏ


1

bw  47,5(mm) - chiều rộng vành răng

1 1
Y    0,58 - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
 1,75
𝛽 13,17
𝑌𝛽 = 1 − =1− = 0,9
140 140

YF  3,7;YF  3, 6 - hệ số dạng răng, tra bảng 6.18 tài liệu [2]


1 2

KF - hệ số tải trọng khi tính về uốn, xác định theo công thức 6.45 tài liệu [2]

KF  KF KF KF  1,12.1,22.1,02  1,39

Trong đó: KF𝛽 = 1,12 – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên
chiều rộng vành răng khi tính về uốn, tra bảng 6.7 tài liệu [2]

34
KF  1,22 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng

đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, tra bảng 6.14 tài liệu [2]

KF - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính

về uốn, xác định theo công thức 6.41 tài liệu [2]

𝑣 𝑏 𝑑𝑤1 3,2.47,5.76
KFV = 1 + 2𝑇𝐹𝐾𝑤 = 1+ 2.188530,17.1,12.1,22 = 1,02
2 𝐹𝛽 𝐾𝐹𝛼

Trong đó: vH xác định theo công thức 6.42 tài liệu [2]

aw 190
vF = δF g 0 v. √ = 0,006.56.1,38. √ = 3,
u 4

Trong đó:

v - xác định theo công thức 6.40 tài liệu [2]:

 dw n2  .76.348,01
v 1
  1,38 (m / s)
60000 60000

F  0,006 - hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp,


tra bảng 6.15 tài liệu [2]

g0  56 - hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng

bánh 1 và 2, tra bảng 6.16 tài liệu [2] (chọn cấp chính xác
cấp 8)

Vậy:

2T2 KFY Y YF1


F 
1
 [F ]
1
bwdw1m
2.188530,17.1,39.0,58.0,9.3,7
F 
1
47,5.76.2
F  140,2 (MPa)  [ F ]  288(MPa)
1 1

35
 F YF
F  1 2
 [F]
2
YF1 2

140,2.3,6
F 
2
3,7
 F  136,4(MPa)  [F ]  277, 71(MPa)
2 2

4. Kiểm nghiệm răng về quá tải


- Để tránh biến dạng dư hoặc gẫy dòn lớp bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại H max
cần thỏa điều kiện công thức 6.48 tài liệu [2]

 H max  H Kqt  [H ]max


=> Thỏa điều kiện bền
H max  519,15. 1  519,15(MPa)  1624(MPa)

Tmax
Trong đó: Kqt  1
T

Tmax - moment xoắn quá tải

T - moment xoắn danh nghĩa

- Để phòng biến dạng dư hoặc phá hỏng tĩnh mặt lượn chân răng, ứng suất uốn cực
đại 𝜎𝐹𝑚𝑎𝑥 tại mặt lượn chân răng cần thỏa điều kiện CT 6.49 tài liệu [2]

𝜎𝐹𝑚𝑎𝑥1 = 𝜎𝐹1 𝐾𝑞𝑡 ≤ [𝜎𝐹1 ]𝑚𝑎𝑥


=> Thỏa đk bền
𝜎𝐹𝑚𝑎𝑥1 = 140,2.1 = 140,2 (𝑀𝑃𝑎) ≤ 464 𝑀𝑃𝑎

𝜎𝐹𝑚𝑎𝑥2 = 𝜎𝐹2 𝐾𝑞𝑡 ≤ [𝜎𝐹2 ]𝑚𝑎𝑥


=> Thỏa đk bền
𝜎𝐹𝑚𝑎𝑥2 = 136,4.1 = 136,4 (𝑀𝑃𝑎) ≤ 464 𝑀𝑃𝑎

5. Thông số bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

Thông số Ký hiệu Giá trị

Số răng bánh dẫn z1 37

Số răng bánh bị dẫn z2 148

Góc nghiêng răng  13,17

36
Modun (mm) m 2

Khoảng cách trục chia (mm) a 190

Khoảng cách trục (mm) aw 190

Chiều rộng vành răng (mm) bw 47,5

d1 76
Đường kính chia (mm)
d2 304

dw1 76
Đường kính lăn (mm)
dw2 304

da1 80
Đường kính đỉnh răng (mm)
da2 308

d f1 71
Đường kính đáy răng (mm)
d f2 299

db1 71,47
Đường kính cơ sở (mm)
db2 285,66

Góc prôfin gốc  20

Góc prôfin răng t 20,5

Góc ăn khớp tw 20,5

37
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN
1. Thông số ban đầu:

Trục

Động cơ 1 2 3

Thông số

Công suất (kW) 7,5 7,15 6,87 6,6

Tỉ số truyền 3 2,8 4

Vận tốc quay


2922 974 348 87
(vg/ph)

Moment xoắn
24577,68 70105,24 188530,17 724482,75
(Nmm)

2. Chọn vật liệu làm trục

Chọn thép C45, tôi cải thiện,  b  850(MPa) ,  ch  580(MPa)

3. Tải trọng tác dụng lên trục


3.1 Lực tác dụng từ các bộ truyền bánh răng
- Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng, xác định theo công thức 10.1 tài liệu [2]
2T2 2.275747, 04
FF    6958, 92(N )
t3 t4
d w1 79, 25

F  F  Ft 3.tgtw  6958, 92.tg20, 3  2615, 52(N )


cos 
r3 r4
cos10, 2

Fa3  Fa 4  Ft 3.tg  6958, 92.tg10, 2  1252,18(N )

- Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng, xác định theo công thức 10.3 tài liệu [2]
2T1 2.81419, 45
FF    2297, 71(N )
t1 t2
dm1 70,87

Fr1  Fa 2  Ft1.tg.cos1  2297, 71.tg 20.cos15, 55  805, 69( N )

Fa1  Fr 2  Ft1.tg.sin 1  2297, 71.tg 20.sin15, 55  224,19(N )

38
3.2 Lực tác dụng từ bộ truyền đai và khớp nối
- Bộ truyền đai (đã xác định ở chương 2)
Fr  1400, 03(N )

- Nối trục đàn hồi:


2Tt 2.1195332, 9
F  (0, 2...0, 3)F  (0, 2...0, 3)  (0, 2...0, 3)
nt t
Dt 160
Fnt  2988, 33...4482, 5(N )

Trong đó:

Tt - moment xoắn tính toán

Tt  k.T  k.T3  1, 2.996110, 75  1195332, 9(Nmm)

T - moment xoắn danh nghĩa

k - hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy công tác,
tra bảng 16.1 tài liệu [2], k  1, 2

Dt - đường kính vòng tròn qua tâm các chốt nối trục vòng đàn hồi,

tra bảng 16.10a tài liệu [2]

Chọn: Fnt  3000(N )

3.3 Sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền

39
4. Tính sơ bộ đường kính trục

Đường kính trục được xác định sơ bộ chỉ bằng moment xoắn theo công thức 10.9
tài liệu [2]

T
d  3
0, 2[ ]

Trong đó:

T - moment xoắn

[ ] - ứng suất xoắn cho phép, thép C45 có [ ]  15...30(MPa) (trị số nhỏ

với trục vào hộp giảm tốc, trị số lớn với trục ra)

Vậy:

T1  3 81418, 45  30, 05(mm)


d1  3
0, 2[ ] 0, 2.15

Chọn: d1  35(mm)

T2  3 275747, 04  41(mm)
d2  3
0, 2[] 0, 2.20

Chọn: d2  45(mm)

T3 996110, 75
d3  3 3  54,96(mm)
0, 2[ ] 0, 2.30

Chọn: d3  55(mm)

5. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
5.1 Trục 1
- Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b0 theo bảng 10.2 tài liệu [2]
1

d1  35(mm)  b01  17(mm)

- Chiều dài mayơ bánh đai:

40
lm12  (1, 2...1, 5)d1  (1, 2...1, 5).35  42...52, 5(mm)

Chọn lm12  45(mm)

- Chiều dài mayơ bánh răng côn:

lm13  (1, 2...1, 4)d1  (1, 2...1, 4)35  42...49(mm)

Chọn lm13  45(mm)

- k1 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc

khoảng cách giữa các chi tiết quay, k1  8...15(mm)

Chọn k1  12(mm)

- k2 - khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp, k2  5...15(mm)

Chọn k2  5(mm)

- k3 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ, k3  10...20(mm)

Chọn k3  15(mm)

- hn - chiều cao nắp ổ và đầu bulông, hn  15...20(mm)

Chọn hn  15(mm)

- l11 - khoảng cách giữa các gối đỡ trên trục 1

l11  (2, 5...3)d1  (2, 5...3)35  87, 5...105(mm)

Chọn l11  100(mm)

- lc12 - khoảng côngxôn (khoảng chia) trên trục thứ nhất tính từ tiết diện bánh đai

đến gối đỡ

lc12  0, 5(lm12  b01)  k3  hn  0, 5(45 17) 15 15  61(mm)

- l12 - khoảng cách giữa tiết diện bánh đai và gối đỡ thứ nhất từ ngoài vào

41
l12  lc12

- l13 - khoảng cách giữa tiết diện bánh răng côn và gối đỡ thứ nhất từ ngoài vào

l13  l11  k1  k2  lm13  0, 5(b0 


1
b13 cos1)  100 12  5  45  0, 5(17  37, 76 cos15, 55)
l13  152(mm)

5.2 Trục 2
- Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b0 theo bảng 10.2 tài liệu [2]
2

d2  45(mm)  b0 
2
25(mm)

- Chiều dài mayơ bánh răng trụ răng nghiêng:

lm22  (1, 2...1, 5)d2  (1, 2...1, 5).45  54...67, 5(mm)

Chọn lm22  55(mm)

- Chiều dài mayơ bánh răng côn:

lm23  (1, 2...1, 4)d2  (1, 2...1, 4)45  54...63(mm)

Chọn lm23  55(mm)

- k1 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc

khoảng cách giữa các chi tiết quay, k1  8...15(mm)

Chọn k1  12(mm)

- k2 - khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp, k2  5...15(mm)

Chọn k2  5(mm)

- l21 - khoảng cách giữa các gối đỡ trên trục 2

l21  lm22  lm23  b0 2 3k1  2k2  55  55  25  3.12  2.5  181(mm)

- l22 - khoảng cách giữa tiết diện bánh răng trụ răng nghiêng và gối đỡ gần bánh

răng trụ răng nghiêng

42
l22  0, 5(lm22  b0 )2  k1  k2  0, 5(55  25) 12  5  57(mm)

- l23 - khoảng cách giữa tiết diện bánh răng côn và gối đỡ gần bánh răng trụ răng

nghiêng

l23  l22  0, 5(lm22  b13 cos2 )  k1  57  0, 5(55  37, 76 cos 74, 45) 12  102(mm)

5.3 Trục 3
- Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b0 theo bảng 10.2 tài liệu [2]
3

d3  55(mm)  b0 3 29(mm)

- Chiều dài mayơ bánh răng trụ răng nghiêng:

lm32  (1, 2...1, 5)d3  (1, 2...1, 5).55  66...82, 5(mm)

Chọn lm32  75(mm)

- Chiều dài mayơ nửa khớp nối:

lm33  (1, 4...2, 5)d3  (1, 4...2, 5).55  77...137, 5(mm)

Chọn lm33  85(mm)

- k1 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc

khoảng cách giữa các chi tiết quay, k1  8...15(mm)

Chọn k1  12(mm)

- k2 - khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp, k2  5...15(mm)

Chọn k2  5(mm)

- k3 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ, k3  10...20(mm)

Chọn k3  15(mm)

- hn - chiều cao nắp ổ và đầu bulông, hn  15...20(mm)

Chọn hn  15(mm)

43
- l31 - khoảng cách giữa các gối đỡ trên trục 3

l31  l21  181(mm)

- l32 - khoảng cách giữa tiết diện bánh răng trụ răng nghiêng và gối đỡ gần bánh

răng trụ răng nghiêng

l32  l22  57(mm)

- lc33 - khoảng côngxôn (khoảng chia) trên trục thứ ba tính từ tiết diện nửa nối trục

đến gối đỡ

lc33  0, 5(lm33  b0 3)  k3  hn  0, 5(85  29) 15 15  87(mm)

- l33 - khoảng cách giữa tiết diện nửa nối trục và gối đỡ thứ nhất từ ngoài vào

l33  lc33

6. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục


6.1 Trục 1
- Sơ đồ đặt lực trên trục 1

- Moment uốn:
dm 70,87
M F 1 224,19.  7944,17(Nmm)
a1 a1
2 2

- Xét trong mặt phẳng Oyz:

44
 MC  0
 Ma1  Fr1.152  FyB .100  Fr .60  0
Fr1.152  Fr .60  Ma1
 FyB 
100
805, 69.152 1400, 03.60  7944,17
 FyB 
100
 FyB  1999, 23(N )

 FyC  FyB  Fr  Fr1


 FyC  1999, 23 1400, 03  805, 69
 FyC  2593, 57(N )

- Xét trong mặt phẳng Oxz:

 MC  0
 Ft1.152  FxB .100  0
F .152
 FxB  t1
100
2297, 71.152
 FxB 
100
 FxB  3492, 52(N )

 FxC  FxB  Ft1


 FxC  3492, 52  2297, 71
 FxC  1194, 52(N )

- Biểu đồ moment trên trục 1

45
- Xác định moment uốn tổng tại các tiết diện theo công thức 10.15 tài liệu [2]

M j  M yj2  Mxj2

MA  M yA
2
 M xA
2
 7944,172  7944,17(Nmm)

M B  M yB2  M xB2  33951,712 119480,812  124211, 04(Nmm)

MC  M yC
2
 M xC
2
 85402, 292  85402, 29(Nmm)

- Xác định moment tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.16 tài liệu [2]

Mtdj  M 2j  0, 75Tj 2

M tdA  M A2  0, 75TA2  7944,172  0, 75.81419, 452  70957, 42( Nmm)

M tdB  M B2  0, 75TB2  124211, 042  0, 75.81419, 452  142829, 37(Nmm)

46
M tdC  M C2  0, 75TC2  85402, 292  0, 75.81419, 452  110749, 25(Nmm)

MtdD  0, 75TD2  0, 75.81419, 452  70511,31(Nmm)

- Xác định đường kính trục tại các tiết diện theo công thức 10.17 tài liệu [2]

Mtdj
d j  3
0,1.[ ]

[ ] - tra bảng 10.5 tài liệu [2], [ ]  67(MPa)

- Đường kính trục tại vị trí lắp bánh răng côn:

MtdA 70957, 42
dA  3  3  21,96(mm)
0,1.[ ] 0,1.67

Chọn d A  24(mm)

- Đường kính trục tại tiết diện lắp ổ lăn (B và C), do MtdB  MtdC , nên ta tính toán
theo B

MtdB 142829, 37
dB  3  3  27, 73(mm)
0,1.[ ] 0,1.67

Chọn dB  dC  30(mm)

- Đường kính trục tại tiết diện lắp bánh đai

MtdD 70511, 31
dD  3  3  21, 91(mm)
0,1.[ ] 0,1.67

Chọn dD  24(mm)

6.2 Trục 2
- Sơ đồ lực trên trục 2

47
- Moment uốn:
dm 254, 62
M F  805, 69.
2
 102572, 39(Nmm)
a2 a2
2 2
dw 79, 25
M F 1 1252,18.  49617, 63(Nmm)
a3 a3
2 2

- Xét trong mặt phẳng Oyz:

 MH  0
 FyE .181 Fr 2 .102  Ma 2  Fr 3.57  Ma3  0
Fr 2 .102  Ma 2  Fr 3.57  Ma3
 FyE 
181
224,19.102 102572, 39  2615, 52.57  49617, 63
 FyE 
181
 FyE  143, 5(N )

 FyH  FyE  Fr 3  Fr 2
 FyH  143, 5  2615, 52  224,19
 FyH  2534,83(N )

- Xét trong mặt phẳng Oxz:

48
 MH  0
 FxE .181 Ft 2 .102  Ft 3.57  0
F .102  Ft 3.57
 FxE  t 2
181
2297, 71.102  6958, 92.57
 FxE 
181
 FxE  3486, 32(N )

 FxH  Ft 2  Ft 3  FxE
 FxH  2297, 71 6958, 92  3486, 32
 FxH  5770, 31(N )

- Biểu đồ moment trên trục 2

49
- Xác định moment uốn tổng tại các tiết diện theo công thức 10.15 tài liệu [2]

M F  M yF
2
 M xF
2
 91235,892  275419, 282  290137, 5(Nmm)

MG  M yG
2
 M xG
2
 144484, 572  328906, 732  359242,85(Nmm)

- Xác định moment tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.16 tài liệu [2]

M tdF  M F2  0,75TF2  290137, 52  0, 75.275747, 042  375775, 32(Nmm)

M tdG  M G2  0, 75TG2  359242,852  0, 75.275747, 042  431373,1( Nmm)

50
MtdE  MtdH  0, 75T 2  0, 75.275747, 042  238803, 94(Nmm)

- Xác định đường kính trục tại các tiết diện theo công thức 10.17 tài liệu [2]

[ ] - tra bảng 10.5 tài liệu [2], [ ]  55(MPa)

- Đường kính trục tại vị trí lắp bánh răng côn:

MtdF 375775, 32
dF  3  3  40,88(mm)
0,1.[ ] 0,1.55

Chọn dF  42(mm)

- Đường kính trục tại tiết diện lắp bánh răng trụ răng nghiêng
MtdG 431373,1
dG  3  3  42,81(mm)
0,1.[ ] 0,1.55

Chọn dG  45(mm)

- Đường kính trục tại tiết diện lắp ổ lăn (E và H)

MtdE 238803, 94
dE  3  3  35,15(mm)
0,1.[ ] 0,1.55

Chọn dE  dH  40(mm)

6.3 Trục 3
- Sơ đồ lực tác dụng lên trục 3

51
- Moment uốn:
dw 300, 75
M F 2
 1252,18.  188296, 57(Nmm)
a4 a4
2 2

- Xét trong mặt phẳng Oyz:

 MN  0
 FyL .181 Fr 4 .57  Ma 4  0
Fr 4 .57  Ma 4
 FyL 
181
2615, 52.57 188396, 57
 FyL 
181
 FyL  1863, 98(N )

 FyN  Fr 4  FyL
 FyN  2615, 52 1863, 98
 FyN  751, 54(N )

- Xét trong mặt phẳng Oxz:

 MN  0
 Fnt .268  FxL .181 Ft 4 .57  0
F .268  Ft 4 .57
 FxL  nt
181
3000.268  6958, 92.57
 FxL 
181
 FxL  2250,51(N )

 FxN  FxL  Ft 4  Fnt


 FxN  2250, 51 6958, 92  3000
 FxN  6209, 43(N )

- Biểu đồ moment trên trục 3

52
- Xác định moment uốn tổng tại các tiết diện theo công thức 10.15 tài liệu [2]

M L  M yL2  M xL2  2610002  261000(Nmm)

M M  M yM
2
 M xM
2
 231133, 522  353936, 762  422722, 05(Nmm)

- Xác định moment tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.16 tài liệu [2]

MtdK  0, 75TK2  0, 75.996110, 752  862657, 21(Nmm)

M tdL  M L2  0, 75TL2  2610002  0, 75.996110, 752  901276, 02(Nmm)

M tdM  M M2  0, 75TM2  422722, 052  0, 75.996110, 752  960661, 96(Nmm)

- Xác định đường kính trục tại các tiết diện theo công thức 10.17 tài liệu [2]

53
[ ] - tra bảng 10.5 tài liệu [2], [ ]  55(MPa)

- Đường kính trục tại vị trí lắp nối trục:

MtdK 862657, 21
dK  3  3  53,93(mm)
0,1.[ ] 0,1.55

Chọn dK  55(mm)

- Đường kính trục tại tiết diện lắp bánh răng trụ răng nghiêng
MtdM 960661, 96
dM  3  3  55,9(mm)
0,1.[ ] 0,1.55

Chọn dM  65(mm)

- Đường kính trục tại tiết diện lắp ổ lăn (L và N)

MtdL 901276, 02
dL  3  3  54, 72(mm)
0,1.[ ] 0,1.55

Chọn dL  dN  60(mm)

7. Chọn then

Dựa trên đường kính trục đã xác định, tra bảng 9.1a tài liệu [2] để chọn then
bằng

Bán kính góc


Kích thước tiết Chiều sâu rãnh
lượn của rãnh
Tiết diện then then Số
then
Trục diện lượng
Trên Trên lỗ
(mm) b h Nhỏ Lớn then
trục t1 t2
(mm) (mm) nhất nhất
(mm) (mm)

d A  24 8 7 4 2,8 0,16 0,25 1


1
dD  24 8 7 4 2,8 0,16 0,25 1

54
dF  42 12 8 5 3,3 0,25 0,4 1
2
dG  45 14 9 5,5 3,8 0,25 0,4 1

dK  55 16 10 6 4,3 0,25 0,4 2


3
dM  65 18 11 7 4,4 0,25 0,4 2

Ghi chú: tại K và M 2 then cách nhau 180 độ

8. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi


- Kiểm nghiệm theo công thức 10.19 tài liệu [2]

s j .s j
s j   [s]
s2 j  s2j

[s] - hệ số an toàn cho phép, [s]  1, 5...2, 5

s j và s j - hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét

riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j, xác định theo công thức 10.20 và 10.21 tài liệu
[2]

 1
s j 
K dj aj   

mj

 1
s  j
K djaj  mj

 1 và  1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng

 1  0, 436 b  0, 436.850  370, 6(MPa)

 1  0, 58 1  0, 58.370, 6  214, 95(MPa)

 aj ,  aj ,  mj ,  mj - biên độ và trị số trung bình cuae ứng suất pháp và ứng


suất tiếp tại tiết diện j

55
Đối với trục quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng, do
đó:

M
 aj   max j  W
j

 mj  0

Khi trục quay 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch
động, do đó:

     max j  Tj
aj mj
2 2Woj

Wj , Woj - moment cản uốn và moment cản xoắn tại tiết diện

j của trục, công thức tra bảng 10.6 tài liệu [2]

 ,  - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi, tra bảng 10.7 tài liệu [2],   0,1 và   0, 05

K dj , K dj - hệ số, xác định theo công thức 10.25 và 10.26 tài liệu [2]

K
 K 1
 x

K dj  

Ky

K
 K 1
 x

K dj  

Ky

K x - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào

phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt, tra bảng 10.8 tài liệu [2]

K y - hệ số tăng bền bề mặt trục, phụ thuộc phương pháp tăng bền

bề mặt, tra bảng 10.9 tài liệu [2]

 ,  - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện
trục đến giới hạn mỏi, tra bảng 10.10 tài liệu [2]

56
K , K - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn, trị

số cuaủ chúng phụ thuộc loại yếu tố gây tập trung ứng suất, tra
bảng 10.11 và 10.12 tài liệu [2]

- Bảng kiểm nghiệm về độ bền mỏi:

Tiết
Trục diện M W T Wo K   K   Kx Ky

(mm)

d A  24 7944,17 1090,5 81419,45 2714,34 2,01 0,92 1,88 0,89 1,1 2,4

1 dB  30 124211,04 2650,72 81419,45 5301,44 1,86 0,88 1,35 0,81 1,1 2,4

dD  24 1090,5 81419,45 2714,34 2,01 0,92 1,88 0,89 1,1 2,4

dE  40 6283,19 275747,04 12566,37 1,79 0,85 1,3 0,78 1,1 2,4

2 dF  42 290137,5 6295,72 275747,04 13569,29 2,01 0,85 1,88 0,78 1,1 2,4

dG  45 359242,85 7611,3 275747,04 16557,47 2,01 0,85 1,88 0,78 1,1 2,4

dK  55 12142,99 996110,75 28476,82 2,01 0,81 1,88 0,76 1,1 2,4

3 dL  60 261000 21205,75 996110,75 42411,5 1,95 0,76 1,42 0,73 1,1 2,4

dM  65 422722,05 20440,26 996110,75 47401,51 2,01 0,76 1,88 0,73 1,1 2,4

 1 K d a   m  1 K d a  m s s s

d A  24 370,6 0,95 7,28 0,1 0 214,95 0,92 15 0,05 15 53,59 14,77 14,24

1 dB  30 370,6 0,92 46,86 0,1 0 214,95 0,74 7,68 0,05 7,68 8,6 35,43 8,36

dD  24 370,6 0,95 0,1 0 214,95 0,92 15 0,05 15 14,77 14,77

57
dE  40 370,6 0,92 0,1 0 214,95 0,74 10,97 0,05 10,97 24,8 24,8

2 dF  42 370,6 1,03 46,08 0,1 0 214,95 1,05 10,16 0,05 10,16 7,81 19,23 7,24

dG  45 370,6 1,03 47,2 0,1 0 214,95 1,05 8,33 0,05 8,33 7,62 23,46 7,25

dK  55 370,6 1,08 0,1 0 214,95 1,07 17,49 0,05 17,49 10,97 10,97

3 dL  60 370,6 1,11 12,31 0,1 0 214,95 0,85 11,74 0,05 11,74 27,12 20,34 16,27

dM  65 370,6 1,14 20.68 0,1 0 214,95 1,11 10,51 0,05 10,51 15,72 17,63 11,73

Vậy: các tiết diện đề thỏa điều kiện kiểm nghiệm

9. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh


- Kiểm nghiệm theo công thức 10.27 tài liệu [2]

 td   2  3 2  [ ]

Trong đó:

[ ]  0,8 ch  0,8.580  464(MPa)

M max

0,1d 3

Tmax

0, 2d 3

M max , Tmax - moment uốn lớn nhất và moment xoắn lớn nhất tại tiết

diện nguy hiểm lúc quá tải

- Bảng kiểm nghiệm về độ bền tĩnh:

58
Trục Tiết diện (mm) M (Nmm) T (Nmm) td (MPa)

d A  24 7944,17 81419,45 51,33

1 dB  30 124211,04 81419,45 52,9

dD  24 81419,45 51,01

dE  40 275747,04 37,31

2 dF  42 290137,5 275747,04 50,72

dG  45 359242,85 275747,04 47,34

dK  55 996110,75 51,85

3 dL  60 261000 996110,75 41,73

dM  65 422722,05 996110,75 34,98

Vậy: tại các tiết diện đều thỏa điều kiện kiểm nghiệm

10. Kiểm nghiệm then


- Điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt cần thỏa công thức 9.1 và 9.2 tài liệu [2]

2T
 d  dl (h  t )  [ d ]
t 1

2T
 c   [ c ]
dltb

Trong đó:

[ d ] - ứng suất dập cho phép, tra bảng 9.5 tài liệu [2], [ d ]  100(MPa)

2
[ c ] - uss cắt cho phép, với thép C45, tải va đập nhẹ, [ c ]  (60...90)MPa
3

 d , c - ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán

59
T - moment xoắn trên trục

d - đường kính trục

b , h , t1 - các thông số then đã xác định ở mục 7

lt - chiều dài then, chọn theo tiêu chuẩn bảng 9.1a tài liệu [2]

lt  (0,8...0, 9)lm

lm - chiều dài mayơ chi tiết được lắp tại đó

- Bảng kiểm nghiệm then:

Kích thước Chiều sâu


tiết diện then rãnh then Chiều
Tiết Số
Trên dài d c
Trục diện lượng T (Nmm)
Trên
b h trục then (MPa) (MPa)
(mm) lỗ t2 then
(mm) (mm) t1 (mm)
(mm)
(mm)

d A  24 8 7 4 2,8 1 36 81419,45 62,82 23,56


1
dD  24 8 7 4 2,8 1 36 81419,45 62,82 23,56

dF  42 12 8 5 3,3 1 45 275747,04 97,27 24,32


2
dG  45 14 9 5,5 3,8 1 45 275747,04 77,81 19,45

dK  55 16 10 6 4,3 2 70 996110,75 97,02 24,26


3
dM  65 18 11 7 4,4 2 63 996110,75 91,22 20,27

Ghi chú: tại K và M 2 then cách nhau 180 độ

Vậy: các then đều thỏa điều kiện kiểm nghiệm

60
CHƯƠNG 6. CHỌN Ổ LĂN VÀ NỐI TRỤC
1. Tải trọng tác dụng lên ổ
1.1 Trục 1
- Lực hướng tâm:

FrB  FxB2  FyB2  3492, 522 1999, 232  4024, 25(N )

FrC  FxC2  FyC2  1194, 522  2593, 572  2855, 43(N )

- Lực dọc trục:

Fa1  224,19(N )

1.2 Trục 2
- Lực hướng tâm:

FrE  FxE2  FyE2  3486, 322 143, 52  3489, 27(N )

FrH  FxH2  FyH  5770, 312  2534,832  6302, 53(N )


2

- Lực dọc trục:

Fa 2  1252,18  805, 69  446, 49(N )

1.3 Trục 3
- Lực hướng tâm:

FrL  FxL2  FyL2  2250, 512 1863, 982  2922,19(N )

FrN  FxN2  FyN2  6209, 432  751, 542  6254, 74(N )

- Lực dọc trục:

Fa3  1252,18(N )

2. Chọn loại ổ lăn

Fa
Ta chọn theo tỷ số
Fr

61
2.1 Trục 1

Ta có:

Fa  224,19
  0, 08  0, 3
Fr 2855, 43

Do trục lắp bánh răng côn nên có yêu cầu cao về độ cứng

Ta chọn ổ đũa côn

2.2 Trục 2

Ta có:

Fa  446, 49
  0,13  0, 3
Fr 3489, 27

Do trục lắp bánh răng côn nên có yêu cầu cao về độ cứng

Ta chọn ổ đũa côn

2.3 Trục 3

Ta có:

Fa 1252,18
  0, 43  0, 3
Fr 2922,19

Fa
Do tỷ số  0, 43 nằm trong khoảng (0,35…0,7) nên
Fr

Ta chọn ổ bi đỡ - chặn, có   12



3. Chọn cấp chính xác

Đối với hộp giảm tốc, dùng ổ lăn cấp chính xác bình thường (0)

4. Chọn kích thước ổ lăn


4.1 Trục 1

Với d  30(mm) , tra bảng P2.11 phụ lục 1 tài liệu [2], ta chọn

62
Ổ đũa côn (theo GOST 333-71)

Cỡ trung

Ký d D D1 d1 B C1 T r r1 C Co
 
kiệu (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (kN)

7306 30 72 58 50,6 19 17 20,75 2 0,8 13,5 40 29,9

4.2 Trục 2

Với d  40(mm) , tra bảng P2.11 phụ lục 1 tài liệu [2], ta chọn

Ổ đũa côn (theo GOST 333-71)

Cỡ nhẹ

Ký d D D1 d1 B C1 T r r1 C Co
 
kiệu (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (kN)

7208 40 80 66,2 59,3 18 16 19,75 2 0,8 14,33 42,4 32,7

4.3 Trục 3

Với d  60(mm) ,  12 , tra bảng P2.12 phụ lục 1 tài liệu [2], ta chọn

Ổ bi đỡ chặn (theo GOST 831-75)

Cỡ nhẹ hẹp

d D bT r r1 C Co
Ký hiệu
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)

46212 60 110 22 2,5 1,2 45,4 36,8

5. Kiểm nghiệm khả năng tải động

63
- Khả năng tải động được tính theo công thức 11.1 tài liệu [2]
Cd Qm L

Trong đó:
10
m - bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m  3 với ổ bi, m  với ổ đũa
3
L - tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
60nLh
L
106
Lh - tuổi thọ của ổ tính bằng giờ, với hộp giảm tốc L  (10...25)10 h3
h

Q - tải trọng động quy ước, với ổ đũa côn và ổ bi đỡ chặn, tính theo công thức

11.3 tài liệu [2]


Q  ( XVFr  YFa )kt kd

Trong đó:
Fr và Fa - tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục

V - hệ số kể đến vòng nào quay, vòng trong quay V  1


kt - hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, kt  1 khi nhiệt độ   105C

kd - hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tra bảng 11.3 tài liệu [2], tải va đập

nhẹ, chọn kd  1
X ,Y - hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục, tra bảng 11.4

tài liệu [2]


- Khả năng tải động của ổ phải thõa điều kiện công thức 11.16 tài liệu [2]
Cd  C

5.1 Trục 1

10
m
3

Chọn Lh  20000h

60n1Lh 60.1465.20000
L   1758
106 106

64
Xác định lực dọc trục Fs do lực hướng tâm Fr sinh ra theo công thức 11.7 tài
liệu [2]

Fs  0,83eFr

Với e  1, 5tg  1, 5tg13, 5  0, 36

FsB  0,83.e.FrB  0,83.0, 36.4024, 25  1202, 45(N )

FsC  0,83.e.FrC  0,83.0, 36.2855, 43  853, 2(N )

Xác định lại lực dọc trục Fa

 FaB  FsB  Fa1  1202, 45  224,19  1426, 64(N )  FaB

 FaC  FsC  Fa1  853, 2  224,19  629, 01(N )  FsC  FaC  FsC  853, 2(N )

Ta có:

FaB 1426, 64
  0, 35  e  X B  1,YB  0
VFrB 1.4024, 25

FaC 853, 2
  0, 3  e  X C  1,YC  0
VFrC 1.2855, 43

Tải trọng động quy ước:

QB  ( XBVFrB  YB FaB )ktkd  (1.1.4024, 25  0.1426, 64).1.1  4024, 25( N )

QC  ( XCVFrC  YC FaC )ktkd  (1.1.2855, 43  0.853, 2).1.1  2855, 43(N )

Do tại B có tải trọng lớn hơn nên ta kiểm nghiệm khả năng tải động theo B

10

Cd Q L  4024, 25. 1758  37,86(kN )  C  40(kN )


m 3

Thỏa điều kiện kiểm nghiệm

5.2 Trục 2

10
m
3

65
Chọn Lh  20000h

60n2 Lh 60.406, 94.20000


L   488, 33
106 106

Xác định lực dọc trục Fs do lực hướng tâm Fr sinh ra theo công thức 11.7 tài
liệu [2]

Fs  0,83eFr

Với e  1, 5tg  1, 5tg14, 33  0, 38

FsE  0,83.e.FrE  0,83.0, 38.3489, 27  1100, 52(N )

FsH  0,83.e.FrH  0,83.0, 38.6302, 53  1987,82( N )

Xác định lại lực dọc trục Fa

 FaE  FsE  Fa 2  1100, 52  446, 49  1547, 01(N )  FaE

 FaH  FsH  Fa 2  1987,82  446, 49  1541, 33(N )  FsH  FaH  FsH  1987,82(N )

Ta có:

FaE 1547, 01
  0, 44  e  X E  0, 4;YE  0, 4 cot g  0, 4.cot g14, 33  1, 57
VFrE 1.3489, 27

FaH 1987,82
  0, 32  e  X H  1,YH  0
VFrH 1.6302, 53

Tải trọng động quy ước:

QE  ( XEVFrE  YE FaE )ktkd  (0, 4.1.3489, 27 1, 57.1547, 01).1.1  3824, 51(N )

QH  ( XHVFrH  YH FaH )ktkd  (1.1.6302, 53  0.1517, 02).1.1  6302, 53(N )

Do tại H có tải trọng lớn hơn nên ta kiểm nghiệm khả năng tải động theo H

10
C d Q L  6302, 53. 488, 33  40, 38(kN )  C  42, 4(kN )
m 3

Thỏa điều kiện kiểm nghiệm

66
5.3 Trục 3

m 3

Chọn Lh  20000h

60n3 Lh 60.107, 09.20000


L   128, 51
106 106

Xác định lực dọc trục Fs do lực hướng tâm Fr sinh ra theo công thức 11.8 tài
liệu [2]

Fs  eFr

Với e tra bảng 11.4 tài liệu [2], e  0, 34

FsL  e.FrL  0, 34.2922,19  993, 54(N )

FsN  e.FrN  0, 34.6254, 74  2126, 61(N )

Xác định lại lực dọc trục Fa

 FaL  Fa3  FsL  1252,18  993, 54  258, 64(N )  FsL  FaL  FsL  993, 54(N )

 FaN  FsN  Fa3  2126, 611252.18  3378, 79(N )  FaN

Ta có:

FaL 993, 54
  0, 34  e  X L  1,YL  0
VFrL 1.2922,19

FaN 3378, 79
  0, 54  e  X N  0, 45,YN  1, 62
VFrN 1.6254, 74

Tải trọng động quy ước:

QL  ( XLVFrL  YL FaL )ktkd  (1.1.2922,19  0.993, 54).1.1  2922,19(N )

QN  ( XNVFrN  YN FaN )kt kd  (0, 45.1.6254, 74 1, 62.3378, 79).1.1  8288, 27(N )

Do tại N có tải trọng lớn hơn nên ta kiểm nghiệm khả năng tải động theo N

67
C
d Q L  8288, 27. 128, 51  41,83(kN )  C  45, 4(kN )
m 3

Thỏa điều kiện kiểm nghiệm

6. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh


Kiểm nghiệm theo công thức 11.18 tài liệu [2]
Q t  Co

Trong đó:
Co - khả năng tải tĩnh, cho trong bảng tiêu chuẩn ổ lăn

Qt - tải trọng tĩnh quy ước, với ổ đũa côn và ổ bi đỡ - chặn, Qt là trị số lớn hơn
trong hai giá trị Qt tính theo công thức 11.19 và 11.20 tài liệu [2]
Q t  X o F r  Yo F a

Qt  Fr

Xo ,Yo - hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục, tra bảng 11.6

tài liệu [2]

Ổ đũa côn 1 dãy: Xo  0, 5 , Yo  0, 22 cot g



Ổ bi đỡ - chặn: X o  0, 5 , Yo  0, 47

6.1 Trục 1

Tải trọng tĩnh quy ước:

Qt  Xo Fr  Yo Fa  0, 5.4024, 25  0, 22.cot g13, 5.1426, 64  3319, 45( N )

Qt  Fr  4024, 25(N )

Vậy: Qt  4024, 25(N )  4, 02(kN )  Co  29, 9(kN )

Thỏa điều kiện kiểm nghiệm

6.2 Trục 2

Tải trọng tĩnh quy ước:

Qt  Xo Fr  Yo Fa  0, 5.6302, 53  0, 22.cot g14, 33.1987,82  4863, 2( N )

68
Qt  Fr  6302, 53(N )

Vậy: Qt  6302, 53(N )  6, 3(kN )  Co  32, 7(kN )

Thỏa điều kiện kiểm nghiệm

6.3 Trục 3

Tải trọng tĩnh quy ước:

Qt  Xo Fr  Yo Fa  0, 5.6254, 74  0, 47.3378, 79  4715, 4(N )

Qt  Fr  6254, 74(N )

Vậy: Qt  6254, 74(N )  6, 25(kN )  Co  36,8(kN )

Thỏa điều kiện kiểm nghiệm

7. Chọn nối trục


- Xác định moment xoắn tính toán theo công thức 16.1 tài liệu [2]

Tt  kT  1, 2.996110, 75  1195332, 9(Nmm)  1195, 33(Nm)

Trong đó:

T  996110, 75(Nmm) - moment xoắn danh nghĩa

k  1, 2 - hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy công tác, tra bảng

16.1 tài liệu [2]

- Kích thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi, tra bảng 16.10a tài liệu [2], (mm)

d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2

56 210 95 175 110 100 160 8 2850 6 70 40 36 40

- Kích thước cơ bản của vòng đàn hồi, tra bảng 16.10b tài liệu [2], (mm)

69
dc d1 D2 l l1 l2 l3 h

18 M12 25 80 42 20 36 2

8. Kiểm nghiệm nối trục


- Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi

2kT
 d   [ ]d
ZD0dc 3l

- Điều kiện sức bền của chốt

kTl
u  0,1d3D
0
Z  [ ]u
c0

Trong đó:

[ ]d - ứng suất dập cho phép của vòng cao su, [ ]d  (2...4)MPa

[ ]u  60...80(MPa) - ứng suất cho phép của chốt

l 20
l  l  2  42   52(mm)
0 1
2 2

Vậy: 

d  2kT 2.1, 2.996110, 75
ZD d l  8.160.18.36  2,88(MPa)  [ d]
0c3

kTl 1, 2.996110, 75.52


 u  0,1d3D
0
Z 0,1.183.160.8  73, 27  [ ]u
c0

70
CHƯƠNG 7. CHỌN THÂN MÁY, BULÔNG, CÁC CHI TIẾT PHỤ KHÁC VÀ
BÔI TRƠN
1. Vật liệu làm hộp giảm tốc

Gang xám GX 15-32

2. Chọn mặt phẳng ghép nắp hộp và thân hộp

Mặt phẳng đi qua các đường tâm trục và song song với mặt đế

3. Xác định kích thước các phần tử của vỏ hộp giảm tốc đúc

Tra bảng 18.1 tài liệu [2], đơn vị (mm)

Tên gọi Biểu thức tính toán Giá trị

Thân hộp    0, 03a  3  0, 03.190  3  8, 7 9


Chiều
dày Nắp hộp 1 1  0, 9  8,1 8

Chiều dày e e  (0,8...1)  7, 2...9 8


Gân tăng
Chiều cao h h  58
cứng
Độ dốc Khoảng 2

Bulông nền d1 d1  0, 04a 10  17, 6 20

Bulông cạnh ổ d2 d2  (0, 7...0,8)d1  14...16 16


Đường
Bulông ghép bích nắp và thân d3 d3  (0,8...0, 9)d2  12,8...14, 4 14
kính
Vít ghép nắp ổ d4 d4  (0, 6...0, 7)d2  9, 6...11, 2 10

Vít ghép nắp cửa thăm d5 d5  (0, 5...0, 6)d2  8...9, 6 8

Chiều dày bích thân hộp S3 S3  (1, 4...1,8)d3  19, 6...25, 2 20


Mặt bích
ghép nắp Chiều dày bích nắp hộp S4 S4  (0, 9...1)S3  18...20 20
và thân
Bề rộng bích nắp và thân K3 K3  K2  (3...5)  52  (3...5) 48

71
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít D3 , D2

Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ K2 K2  E2  R2  (3...5)  48  (3...5) 52

E2  1, 6.d2  25, 6 27

Kích R2  1, 3.d2  20,8 21


Tâm lỗ bulông cạnh ổ E2 và C ( k là
thước gối
khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ) C  D3 /2
trục
k  1, 2.d2

Xác định theo kết cấu, phụ thuộc


Chiều cao h tâm lỗ bulông và khoảng cách mặt
tựa

Chiều dày khi không có phần lồi S1 S1  (1, 3...1, 5)d1  26...30 26
Mặt đế
k1  3.d1  60
hộp Bề rộng mặt đế hộp k1 và q 60
q  k1  2  78

Giữa bánh răng với thành trong hộp   (1...1, 2)  9...10,8 10
Khe hở
giữa các Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp 1  (3...5)  27...45 27
chi tiết
Giữa mặt bên các bánh răng với nhau 9

- Gối trục trên vỏ hộp: đường kính ngoài và tâm lỗ vít, tra bảng 18.2 tài liệu [2]

Lỗ trục D D2 D3 Bulông Z

1 72 90 115 M8 6

2 80 100 125 M8 6

3 110 130 160 M8 6

72
4. Vòng móc

Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc (khi gia công, khi lắp ghép,…) trên nắp và
thân thường lắp thêm vòng móc. Chọn vòng móc có đường kính d  30(mm)

5. Chốt định vị

Mặt ghép giữa nắp và thân nămg trong mặt phẳng chứa đường tâm các trục. Lỗ
trụ (đường kính D) lắp ở trên nắp và thân hộp được gia công đồng thời. Để đảm
bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp
ghép, dùng hai chốt định vị. Nhờ có chốt định vị khi xiết bulông không làm biến
dạng vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân), do đó loại
trừ được một trong các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng. Ta chọn chốt định vị
hình côn, kích thước tra bảng 18.4b tài liệu [2]

d c l

10 1,6 30…180

6. Cửa thăm

Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy của hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp,
trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. Trên nắp có thể lắp
thêm nút thông hơi. Kích thước cửa thăm tra bảng 18.5 tài liệu [2]

A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lượng

100 75 150 100 125 87 12 M8x22 4

7. Nút thông hơi

Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không khí
bên trong và bên ngoài hộp, ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi được dùng lắp
trên nắp cửa thăm hoặc ở vị trí cao nhất của nắp hộp. Kích thước nút thông hơi
tra bảng 18.6 tài liệu [2]

73
A B C D E G H I K L M N O P Q R S

M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32

8. Nút tháo dầu

Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn (do bụi bặm và
do hạt mài) hoặc bị biến chất, do đó cần phải thay dầu mới. Để tháo dầu cũ, ở đáy
hộp có lỗ tháo dầu. Lúc làm việc lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu. Kích thước
nút tháo dầu tra bảng 18.7 tài liệu [2], nút tháo dầu trụ

d b m f L c q D S D0

M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4

9. Bôi trơn hộp giảm tốc


- Để giảm mất mát công suất do ma sát, giảm mài mòn răng, đảm bảo thoát nhiệt
tốt, đề phòng các chi tiết máy bị hoen rỉ cần phải bôi trơn các bộ truyền trong hộp
giảm tốc
- Vận tốc của bánh răng v  12(m / s) , ta chọn phương pháp bôi trơn ngâm trong
dầu
- Mức dầu trong hộp giảm tốc: mức dầu ngập chiều rộng bánh răng côn
- Chọn độ nhớt của dầu, chọn loại dầu
57
Tra bảng 18.11 tài liệu [2], chọn độ nhớt của dầu ở 50C : (tử số chỉ độ nhớt
8
Centistoc, mẫu số chỉ độ nhớt Engle)
Tra bảng 18.13 tài liệu [2], chọn loại dầu: dầu tuabin 57

74
CHƯƠNG 8. CHỌN DUNG SAI LẮP GHÉP
1. Dung sai ổ lăn

Vòng trong ổ lăn chịu tải tuần hoàn, ta lắp ghép theo hệ thống trục lắp trung gian
để vòng ổ không bị trượt trên bề mặt trục khi làm việc. Do đó, ta phải chọn mối
lắp k6, lắp trung gian có độ dôi

Vòng ngoài ổ lăn không quay nên chịu tải cục bộ, ta lắp theo hệ thống lỗ. Để ổ
có thể di chuyển dọc trục khi nhiệt độ tăng trong quá trình làm việc, ta chọn kiểu
lắp trung gian H7

2. Lắp ghép bánh răng trên trục

Bánh răng trên trục chịu tải vừa, tải trọng thay đổi, va đập nhẹ, ta chọn kiểu lắp
ghép H7/k6

3. Lắp ghép then

Theo chiều rộng, chọn kiểu lắp trên trục là N9/h9 và kiểu lắp trên bạc là Js9/h9

4. Bảng dung sai lắp ghép

Kích Độ dôi Độ hở
Mối ES EI es ei
Chi tiết thước lớn lớn
lắp (  m) (  m) (m) (m)
(mm) nhất nhất

Bánh răng 1 24 H7/k6 +21 0 +15 +2 15 19

Bánh răng 2 42 H7/k6 +25 0 +18 +2 18 23

Bánh răng 3 45 H7/k6 +25 0 +18 +2 18 23

Bánh răng 4 65 H7/k6 +30 0 +21 +2 21 28

Bánh đai 24 k6 +15 +2

Nối trục 55 k6 +21 +2

75
Ổ lăn

D Vòng ngoài

Trục 1 72 H7 +30 0

Trục 2 80 H7 +30 0

Trục 3 110 H7 +35 0

d Vòng trong

Trục 1 30 k6 +15 +2

Trục 2 40 k6 +18 +2

Trục 3 60 k6 +21 +2

Then

b Then (lắp trên trục)

Trục 1 8 N9/h9 0 -36 0 -36 36 36

12 N9/h9 0 -43 0 -43 43 43


Trục 2
14 N9/h9 0 -43 0 -43 43 43

16 N9/h9 0 -43 0 -43 43 43


Trục 3
18 N9/h9 0 -43 0 -43 43 43

b Then (lắp trên bạc)

Trục 1 8 Js9/h9 +18 -18 0 -36 18 54

12 Js9/h9 +21,5 -21,5 0 -43 21,5 64,5


Trục 2
14 Js9/h9 +21,5 -21,5 0 -43 21,5 64,5

16 Js9/h9 +21,5 -21,5 0 -43 21,5 64,5


Trục 3
18 Js9/h9 +21,5 -21,5 0 -43 21,5 64,5

76
Chốt định vị - vỏ hộp d=10 P7/h6 -9 -24 0 -9 24 0

Nắp bích ổ lăn trục 1 72 H7/h6 +30 0 0 -19 0 49

Nắp bích ổ lăn trục 2 80 H7/h6 +30 0 0 -19 0 49

Nắp bích ổ lăn trục 3 110 H7/h6 +35 0 0 -22 0 57

Nắp cửa thăm 100 H7/h6 +35 0 0 -22 0 57

77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Hữu Lộc, Giáo trình Cơ sở thiết kế máy, NXB Đại học quốc gia TP Hồ Chí
Minh, 2016.

[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí (tập một, tập
hai), NXB Giáo dục, 2007.

78

You might also like