Professional Documents
Culture Documents
Quang đồ án
Quang đồ án
Quang đồ án
KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
MSSV: 2011890
Đề tài: 16
Phương án: 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TPHCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ Ⅱ / Năm học 2022-2023
Sinh viên thực hiện: Đỗ Đăng Quang MSSV: 2011890
Người hướng dẫn: Nguyễn Vũ Thịnh Ký tên:
Ngày hoàn thành: Ngày bảo vệ:
ĐỀ SỐ 16
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: 3
Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8h
CHƯƠNG 1. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1. Chọn động cơ
1.1 Hiệu suất chung của hệ thống truyền động
- Công suất tương đương: xác định theo công thức 2.14 tài liệu [1]
2
𝑛 𝑇𝑖
√∑1 ( 𝑇 ) . 𝑡𝑖
∑𝑛 2
1 𝑃𝑖 ⋅𝑡𝑖 12 .60+0,4 2 .44
Ptđ = √ ∑𝑛
= 𝑃𝑙𝑣 ∑𝑛
= 6,6 . √ = 11,88(𝑘𝑊)
1 𝑡𝑖 1 𝑡𝑖 60+44
1
1.3 Xác định số vòng quay sơ bộ
Số vòng quay của trục máy công tác:
𝑣 1,53
nct = 60000 . ( ) = 60000 . ( ) = 55,63 (vòng/phút)
𝑧𝑝 11.150
Trong đó:
Trong đó: chọn sơ bộ tỉ số truyền của các bộ truyền tra từ bảng 2.4 tài liệu [1]
uhgt 10 - tỉ số truyền hộp giảm tốc côn – trụ hai cấp (10_25)
Dựa vào Phụ lục 1.3 tài liệu [1], chọn động cơ 4A có các thông số sau:
2
Tmax TK
Kiểu động cơ Công suất, kW Vận tốc quay, vg/ph cos %
Tdn Tdn
ndc 1460
uch 26,25
nlv 55,63
udai 2,5
[K01] = [K02]
2,25.𝜓𝑏𝑑2 .[𝐾02 ] 2,25.1,2
Tính 𝜆𝑘 = (1−𝜓𝑏𝑒 ).𝜓𝑏𝑒 .[𝐾01 ]
= (1−0,25).0,25
= 14,4
3
𝑢𝑏𝑟𝑐 4
𝜆𝑘 . 𝑐𝑘 . =1
𝑢ℎ𝑔𝑡 2 . (𝑢ℎ𝑔𝑡 + 𝑢𝑏𝑟𝑐 )
3
𝑢𝑏𝑟𝑐 4
14,4.1,13. =1
10,52 .(10,5+ 𝑢𝑏𝑟𝑐 )
=> ubrc = 3
𝑢ℎ𝑔𝑡 10,5
- Tỉ số truyền bánh răng trụ răng nghiêng: 𝑢𝑏𝑟𝑡 = = = 3,5
𝑢𝑏𝑟𝑐 3
Vì Pđc = 15,96 < 18,5 Kw nên chọn động cơ 4A160M4Y3 là thỏa yêu cầu
4
4 . Bảng thông số hệ thống dẫn động băng tải
Trục
Động cơ 1 2 3
Thông số
Moment xoắn
104395,9 240548,8 665252,23 2238066,5
(Nmm)
5
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI
1. Thông số ban đầu
Dựa vào các thông số ban đầu, hình 4.1 và bảng 4.13 tài liệu [1], ta chọn đai
thang thường có các thông số sau:
Kích thước tiết diện Diện tích Đường kính Chiều dài Góc
Ký (mm) chêm đai
tiết diện bánh đai nhỏ giới hạn l,
hiệu
bt b h y0 A, mm2 d1 , mm mm 0
- Đường kính bánh đai lớn: xác định theo công thức 4.2 tài liệu [1]
d1ud 220.2,5
d2 561,22(mm)
1 1 0, 02
6
d2 (mm)
7
Sai số tỷ số truyền:
2,6 2,5
u 4% => Sai số chấp nhận được
2,5
Dựa vào bảng 4.14 tài liệu [1], ta chọn sơ bộ khoảng cách trục
Dựa theo tiêu chuẩn bảng 4.13 tài liệu [1], chọn l 2500(mm)
- Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ: theo công thức 4.15 tài liệu [1]
𝑉 6,72 .100
i= = = 0,2688/𝑠 < 10/s => Thỏa điều kiện thử nghiệm
𝑙 2500
Xác định lại khoảng cách trục a theo công thức 4.6 tài liệu [1]
𝜆+ √𝜆2 −4∆2
a= = 625,95 (mm)
4
Trong đó:
0, 55(d1 d2 ) h a 2(d1 d2 )
0, 55.(220 560) 13,5 a 2.(220+560)
=> Thỏa điều kiện
442,5 a 1560
442,5 625,95 960
8
3.4 Xác định góc ôm đai
- Góc ôm đai 1 trên bánh đai nhỏ: xác định theo công thức 4.7 tài liệu [1]
257.(𝑑 −𝑑 )
1
𝛼1 = 180° − = 149° thỏa điều kiện ≥ 120°
𝛼
- Góc ôm đai 𝛼2 trên bánh đai lớn :
𝛼2 = 360° − 149° = 211°
4. Xác định số đai
4.1 Xác định số đai
Số đai được xác định theo công thức 4.16 tài liệu [1]
𝑃𝑡đ𝑐 . 𝐾𝑑
z = [𝑃 ].𝐶
0 𝑎 .𝐶𝑢 .𝐶𝑙 .𝐶𝑧 .𝐶𝑟 .𝐶𝑣
Trong đó:
Ptdc = 15,96 Kw - công suất trên trục bánh đai chủ động
Kd 1,25 - hệ số tải trọng động, tra từ bảng 4.7 tài liệu [1]
[P0 ] 3.05 - công suất cho phép, tra từ bảng 4.19 tài liệu [1]
liệu [1]
Cl 0,89 - hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài đai, tra từ bảng 4.16 tài
liệu [1]
Cu 1,14 - hệ số kể đến ảnh hưởng của tỷ số truyền, tra từ bảng 4.17 tài
liệu [1]
cho các dây đai, tra từ bảng 4.18 tài liệu [1]
Cr = 0,9 – hệ số kể đến ảnh hưởng tải trọng (va đập nhẹ)
Cv = 1-0,05.(0,01 v2 -1) = 1,027 – hệ số kể đến ảnh hưởng vận tốc
15,96.1,25
Vậy: z = = 7,8
3,05.0,92.0,89.1,14.0,95.0,9.1,027
9
Vậy lấy z = 8
10
4.2 Xác định chiều rộng và đường kính bánh đai
- Xác định chiều rộng bánh đai theo công thức 4.17 tài liệu [1]:
B (z 1)t 2e (8 1).25,5 2.17 212,5 (mm)
Trong đó: t 25,5 (mm), e 17 (mm) , tra từ bảng 4.21 tài liệu [1]
- Xác định đường kính ngoài của bánh đai theo công thức 4.18 tài liệu [1]:
d a1 d1 2h0 220 2.5,7 231,4 (mm)
Trong đó: h0 5,7 (mm) , tra từ bảng 4.21 tài liệu [1]
5. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
5.1 Lực căng trên một đai:
- Lực căng do lực ly tâm sinh ra: xác định theo công thức 4.20 tài liệu [1]
Fv = qm . v2 = 0,3 . 6.722 = 13,54 (N)
Trong đó: qm 0,3 (kg / m) , tra từ bảng 4.22 tài liệu [1]
- Lực căng trên một đai: xác định theo công thức 4.19 tài liệu [1]
α 149°
Fr = 2.F0 . z . sin( 1) = 2.328,16.sin( ) = 632,45 (N)
2 2
11
Thông số Giá trị
Ký hiệu B
Số đai z 8
12
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
1. Thông số ban đầu
Tỷ số truyền: ubrc 3
Dựa vào bảng 6.1 tài liệu [1], ta chọn vật liệu làm bánh răng côn
- Bánh dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285, b 850(MPa) ,
ch 580(MPa) => Chọn H1 285HB
- Bánh bị dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285, b 850(MPa)
ch 580(MPa) , để tăng khả năng chạy mòn của răng, độ rắn bánh bị dẫn cần
thỏa điều kiện: H1 H2 (10...15)HB => Chọn H2 275HB
𝝈𝟎 𝑯𝒍𝒊𝒎 .𝑲𝑯𝑳
[ H ] được tính theo công thức 6.1a tài liệu [1]: [𝝈𝑯 ] =
𝑺𝑯
Trong đó:
H0 lim - ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.2 tài liệu
[2]
13
𝝈𝟎 𝑯𝒍𝒊𝒎𝟏 = 2𝐻1 + 70 = 2.285 + 70 = 640
SH 1,1 - hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.2 tài liệu [1]
KHL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng
của bộ truyền, xác định theo công thức 6.3 tài liệu [1]
𝑚𝐻 𝑁𝐻𝑂
KHL = √𝑁
𝐻𝐸
Trong đó:
mH 6 - bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc: HB 350 mH 6
NHO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc, xác định theo
NHE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức
𝑇 𝑡1 𝑇 𝑡2
NHE1 = 60cn1 [( 1).3 . + ( 2 ) .3 ]. 𝐿ℎ
𝑇 𝑡1 + 𝑡 2 𝑇 𝑡 1 +𝑡2
36 0,4 59
NHE1 = 60.1.974.(13. + ( )3 . ).57624
36+59 1 36+59
14
NHE1 = 1409974021 (chu kì)
NHE2 tương tự, thay n1 bằng n2 = 347 (v/p)
=> NHE2 = 503562150 (chu kì)
15
Đối với bánh răng côn răng thẳng, ứng suất tiếp xúc cho phép là giá trị nhỏ hơn
trong hai giá trị [ H ] và [ H ] , nên:
1 2
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải với bánh răng tôi cải thiện:
[ F ] được xác định theo công thức 6.2a tài liệu [1]:
𝜎 0 𝐹𝑙𝑖𝑚 . 𝐾𝐹𝐶 . 𝐾𝐹𝐿
[𝜎𝐹 ] =
𝑆𝐹
Trong đó:
F0 lim - ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.2 tài liệu [1]
SF 1, 75 - hệ số an toàn khi tính về uốn, tra bảng 6.2 tài liệu [1]
KFC 1 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải (bộ truyền quay 1 chiều KFC 1)
KFL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng
của bộ truyền, xác định theo công thức 6.4 tài liệu [1]
𝒎𝑭 𝑵
KFL = √ 𝑭𝑶
𝑵 𝑭𝑬
16
Trong đó:
NFO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn, N 4.106 (chuki)
FO
NFE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức
𝑻 𝒕𝟏 𝑻 𝒕𝟐
NFE1 = 60cn1. [( 𝟏 )𝟔 . + ( 𝟐 )𝟔 . ]. 𝑳𝒉
𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐 𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐
𝑻 𝟑𝟔 𝟎,𝟒𝒕 𝟔 𝟓𝟗
NFE1 = 60.1.974.[( )𝟔 . + ( ) . ]. 𝟓𝟕𝟔𝟐𝟒
𝑻 𝟑𝟔+𝟓𝟗 𝑻 𝟑𝟔+𝟓𝟗
9
=> NFE1 = 1,28.10 ( chu kì)
Vì: NFE1 > NFO1 => Lấy NFE1 = NFO1= 1 => KFL1 = 1
Và NFE2 > NFO2 => Lấy NFE2 = NFO2= 1 => KFL2 = 1
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải, với HB ≤ 350
[𝝈𝑭 ]𝒎𝒂𝒙 = 0,8.𝝈𝒄𝒉 = 0,8.580 = 464 (MPa)
17
4. Xác định chiều dài côn ngoài và đường kính chia ngoài
4.1 Chiều dài côn ngoài
Chiều dài côn ngoài xác định theo công thức 6.52a tài liệu [1]:
3 𝑇1 .𝐾𝐻𝛽
Re = KR √𝑢𝑏𝑟𝑐 2 + 1 √(1−𝐾 2
𝐵𝑒 ).𝐾𝑏𝑒. 𝑢𝑏𝑟𝑐 .[𝜎𝐻 ]
Trong đó:
1
KR 50(MPa) 3 - hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng, truyền động
1 1
K H 1, 08 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
b
Kbe 0, 3 - hệ số chiều rộng vành răng, Kbe 0, 25...0, 3 (do u 2,8 3
Re
T1 70105,24 (Nmm) - moment xoắn trên ttrục bánh chủ động
Vậy:
70105,24.1,08
Re 50. 2,82 1.3
(1 0, 3).0, 3.2,8.563,632 =110 (mm)
Đường kính chia ngoài xác định theo công thức 6.52b tài liệu [1]
18
3 𝑇1 .𝐾𝐻𝛽 3 70105,24.1,08
de1 = Kd √(1−𝐾 2
= 100. √(1−0,3).0,3.2,8.563,632 = 74 (mm)
𝑏𝑒 ).𝐾𝑏𝑒 .𝑢𝑏𝑟𝑐 .[𝜎𝐻 ]
19
5. Xác định các thông số ăn khớp
5.1 Xác định số răng
Tra bảng 6.22 tài liệu [1], với de1 = 74 (mm) ta được z1p = 19
5.2 Xác định đường kính trung bình và modun trung bình
- Đường kính trung bình xác định theo công thức 6.54 tài liệu [1]:
dm1 = (1-0,5.Kbe). de1 = (1-0.5.0.3).74 = 62,9 (mm)
- Modun xác định theo công thức 6.55 tài liệu [1]:
𝑑𝑚1 62,9
mtm = = = 2,1 (𝑚𝑚)
𝑧1 30
mtm 2, 1
mte mm)
1 0, 5Kbe 1 0, 5.0, 3
Chọn theo giá trị tiêu chuẩn bảng 6.8 tài liệu [1] => Chọn mte 2,5(mm)
6. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
H Z M Z H Z [ H ]
Trong đó:
1
ZM = 274(𝑀𝑃𝑎)3 – hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn
khớp , tra bảng 6.5 tài liệu [1]
Z H 1,76 - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, tra bảng 6.12 tài liệu [1]
Z𝜀 - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, xác định theo công thức 6.59a tài liệu
[1]
4−𝜀𝑎 4−1,738
Z𝜀 = √ =√ = 0,868
3 3
- hệ số trùng khớp ngang, xác định theo công thức 6.60 tài liệu [1]
1 1
εa = 1,88 − 3,2 ( + ) = 1,738
30 90
dm1 = 63,75 (mm) – đường kính trung bình bánh côn chủ động
21
Trong đó:
KH 1 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
KH - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, xác định
𝑣𝐻 .𝑏.𝑑𝑚1 10,15.33,45.63,75
KHv = 1+ =1+ = 0,143
2𝑇1 .𝐾𝐻𝛽.𝐾𝐻𝛼 2.240548.8.1.1,08
Trong đó: vH xác định theo côngthức 6.64 tài liệu [1]
𝑑𝑚1 . (𝑢 + 1) 63,75. (3 + 1)
𝑣𝐻 = 𝛿𝐻 . 𝑔0 . 𝑣. √ = 0,006.56.1,95. √ = 6,04
𝑢 3
Trong đó:
H 0,006 - hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 6.15
tài liệu [1] (thẳng, không vát đầu răng)
g0 56 - hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2,
tra bảng 6.16 tài liệu [1] (chọn cấp chính xác cấp 8)
2𝑇1 𝐾𝐻 √𝑢2 +1
Vậy: 𝜎Η = 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝐸 √ ≤ [𝜎𝐻 ]
0.85𝑏𝑑𝑚1 2 𝑢
22
2.240548,8.0,154.√32 +1
H 274.1, 76.0,868.√ 0,85.33.63,752 .3
= 346,46(MPa) 563,63(MPa)
Kiểm nghiệm theo công thức 6.65 và 6.66 tài liệu [1]
2T1KFY Y YF1
F
1
[𝜎𝐹1 ]
0,85bmnmdm1
F YF
F 1 2
[F ]
2
YF1 2
Trong đó:
[ F ] 293,14(MPa) ; [F2] 282,85(MPa) - ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1 và 2
12
mnm 2,125(mm) - modun pháp trung bình (bánh côn răng thẳng mnm = mtm )
𝑌𝐹1 = 3,54 – hệ số dạng răng, tra bảng 6.18 tài liệu [1]
24
Trong đó:
K F 1, 15 – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng, tra
bảng 6.21 trong tài liệu [1]
KF 1,22 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
KF - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, xác định
Trong đó: 𝒗𝑭 xác dịnh theo công thức 6.68a tài liệu [1]
𝜋𝑑𝑚1 .𝑛1
v= = 1,94 (m/s)
60000
F 0,016 - hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng
6.15 tài liệu [1] (thẳng, không vát đầu răng)
g0 = 56- hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng
bánh 1 và 2, tra bảng 6.16 tài liệu [1] (chọn cấp chính xác cấp 7)
Tmax
Trong đó: Kqt 1
T
Để phòng biến dạng dư hoặc phá hỏng tĩnh mặt lượn chân răng, ứng suất uốn cực
đại F max tại mặt lượn chân răng cần thỏa điều kiện công thức 6.49 tài liệu [1]
Dựa theo các công thức trong bảng 6.19 tài liệu [1]
26
- Góc côn chia (lăn):
𝑧1 30
𝛿1 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 ( ) = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 ( ) = 18,43°
𝑧2 90
𝛿2 = 90° − 𝛿1 = 90° − 18,43° = 71,57°
se1 = (0,5𝜋 + 2𝑥𝑛1 . 𝑡𝑔𝛼𝑛 + 𝑥𝜏1 ). 𝑚𝑡𝑒 = (0,5𝜋 + 2.0,3. 𝑡𝑔20° + 0,034). 2,5 = 4,56 (𝑚𝑚)
0,5𝑏
dm2 = (1- )𝑑𝑒2 = 191,23 (mm)
𝑅𝑒
- Khoảng cách từ đỉnh côn đến mặt phẳng vòng ngoài đỉnh răng:
- Modun pháp trung bình: do bánh răng côn răng thẳng nên:
10. Bảng kích thước hình học của bánh răng côn
28
Chiều dài côn trung bình (mm) Rm 100,8
de1 75
Đường kính chia ngoài (mm)
de2
225
1 18,43
Góc côn chia (lăn)
2 71,57
hae1
3,25
Chiều cao đầu răng ngoài (mm)
hae2
1,75
hfe1 2,25
Chiều cao chân răng ngoài (mm)
hfe2 3,75
dae1 81,17
Đường kính đỉnh răng ngoài (mm)
dae2 226,1
se1 4,56
Chiều dày răng ngoài (mm)
se2 3,29
𝜃𝑓1 1,08
Góc chân răng
𝜃𝑓2 1, 81
𝛿𝑎1 20,24
Góc côn đỉnh
𝛿𝑎2 72,65
𝛿𝑓1 17,35
Góc côn đáy
𝛿𝑓2 69,76
29
𝑑𝑚1 63,74
Đường kính trung bình (mm)
𝑑𝑚2 191,23
B1 111,5
Khoảng cách từ đỉnh côn đến mặt
phẳng vòng ngoài đỉnh răng (mm) B2 35,83
30
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
1. Thông số ban đầu
Dựa vào bảng 6.1 tài liệu [1], ta chọn vật liệu làm bánh răng trụ răng nghiêng
- Bánh dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285, b 850(MPa) ,
ch 580(MPa) => Chọn H1 280HB
- Bánh bị dẫn: chọn thép C45, tôi cải thiện, có độ rắn HB 241…285, b 850(MPa)
ch 580(MPa) , để tăng khả năng chạy mòn của răng, độ rắn bánh bị dẫn cần
thỏa điều kiện: H1 H2 (10...15)HB => Chọn H2 270HB
- 𝜎 0 𝐻𝑙𝑖𝑚 : Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.2 tài liệu
[1]
31
𝜎 0 𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 2𝐻1 + 70 = 2.280 + 70 = 630 (𝑀𝑃𝑎)
32
SH 1,1 - hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.2 tài liệu [1]
KHL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng
của bộ truyền, xác định theo công thức 6.3 tài liệu [1]
KHL m
Trong đó:
mH 6 - bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc: HB 350 mH 6
NHO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc, xác định theo
NHE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức
𝑇 𝑡1 𝑇 𝑡2
NHE1 = 60cn2 [( 1 ).3 . + ( 2 ) .3 ]. 𝐿ℎ
𝑇 𝑡1 + 𝑡2 𝑇 𝑡 1 +𝑡2
60 0,4 44
NHE1 = 60.1.194,66.(13. + ( )3 . ).21600
60+44 1 60+44
Đối với bánh răng trụ răng nghiêng, ứng suất tiếp xúc cho phép là giá trị trung bình
trong hai giá trị [ H ] và [ H ] nhưng không vượt quá 1,25 [𝜎𝐻 ]𝑚𝑖𝑛 nên:
1 2
[𝜎𝐻1 ]+[𝜎𝐻2 ]
[𝜎𝐻 ] = ≤ 1,25. [𝜎𝐻 ]𝑚𝑖𝑛
2
572,73+554,55
[𝜎𝐻 ] = ≤ 1,25. [𝜎𝐻2 ]
2
[𝜎𝐻 ] = 563,64 ≤ 1,25. 554,55 = 693,19 (𝑀𝑃𝑎)
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải với bánh răng tôi cải thiện:
Trong đó:
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 0 − Ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở, tra bảng 6.1 tài liệu [1]
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚1 0 = 1,8 H1 = 1,8.280 = 504 (MPa)
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚2 0 = 1,8 H2 = 1.8.270 = 486(MPa)
SF = 1,75 - hệ số an toàn khi tính về uốn, tra bảng 6.2 tài liệu [1]
KFC 1 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải (bộ truyền quay 1 chiều KFC 1)
KFL - hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng
của bộ truyền, xác định theo công thức 6.4 tài liệu [1]
34
𝒎𝑭 𝑵
KFL = √ 𝑭𝑶
𝑵 𝑭𝑬
35
Trong đó:
NFO - số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn, N 4.106 (chu kì)
FO
NFE - số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, xác định theo công thức
𝑻 𝒕𝟏 𝑻 𝒕𝟐
NFE1 = 60cn1. [( 𝟏 )𝟔 . + ( 𝟐 )𝟔 . ]. 𝐋𝐡
𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐 𝑻 𝒕𝟏 +𝒕𝟐
𝑻 𝟔𝟎 𝟎,𝟒𝑻 𝟔 𝟒𝟒
NFE1 = 60.1.194,66.[( )𝟔 . + ( ) . ]. 𝟐𝟏𝟔𝟎𝟎
𝑻 𝟔𝟎+𝟒𝟒 𝑻 𝟔𝟎+𝟒𝟒
Vì: NFE1 > NFO1 => Lấy NFE1 = NFO1= 1 => KFL1 = 1
Và NFE2 > NFO2 => Lấy NFE2 = NFO2= 1 => KFL2 = 1
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải, với HB ≤ 350
[𝝈𝑭 ]𝒎𝒂𝒙 = 0,8.𝝈𝒄𝒉 = 0,8.580 = 464 (MPa)
36
4. Xác định thông số cơ bản của bộ truyền
- Khoảng cách trục aw được xác định theo công thức 6.15a tài liệu [1]
3 𝑇2 .𝐾𝐻𝛽
aw = 𝐾𝛼 . (ubrt + 1) √ 2
[𝜎 𝐻 ] 𝑢𝑏𝑟𝑡 𝜓𝑏𝑎
Trong đó:
1
𝐾𝛼 = 43 (𝑀𝑃𝑎)3 − hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng,
tra bảng 6.5 tài liệu [1]
ba 0, 25...0,4 - hệ số, tra bảng 6.6 tài liệu [1] => Chọn ba 0,25
K H 1,05 - hệ số hể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.7 tài liệu [1]
3 665252,23.1,05
Vậy: aw = 43.(3,5+1). √ = 263 (mm)
(563,64)2 .3,5.0,25
Chọn aw = 265 mm
- Đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ, xác định theo công thức 6.15b tài liệu [1]
Trong đó;
𝟏
Kd = 67,5 (𝑴𝑷𝒂)𝟑 – hệ số phụ thuộc vào vật liệu của các cặp bánh răng và loại răng, tra
bảng 6.5 tài liệu [1]
𝝍𝒃𝒅 − hệ số xác định theo công thức 6.16 tài liệu [1]
𝝍𝒃𝒅 = 𝟎, 𝟓𝟑. 𝝍𝒃𝒂 . (𝒖 + 𝟏) = 𝟎, 𝟓𝟑. 𝟎, 𝟐𝟓. (𝟑, 𝟓 + 𝟏) = 𝟎, 𝟓𝟗𝟔
𝟑 𝟔𝟔𝟓𝟐𝟓𝟐,𝟐𝟑.𝟏,𝟎𝟓.(𝟑,𝟓+𝟏)
Vậy: dw1 = 67,5. √ = 𝟏𝟏𝟑, 𝟒𝟏 (𝒎𝒎)
(𝟓𝟔𝟑,𝟔𝟒)𝟐 .𝟑,𝟓.𝟎,𝟓𝟗𝟔
37
5. Xác định các thông số ăn khớp
1.1 Xác định modun
Modun được xác định theo công thức 6.17 tài liệu [1]
Dựa theo tiêu chuẩn bảng 6.8 tài liệu [1], ta chọn modun m 3 (mm)
2.265.𝑐𝑜𝑠20 2.265.𝑐𝑜𝑠8
≤ 𝑧1 ≤
3.(3.5+1) 3.(3.5+1)
36,89 ≤ 𝑧1 ≤ 38,87
Chọn: z1 37 (răng)
- Xác định lại góc nghiêng theo công thức 6.32 tài liệu [1]
𝑚𝑧𝑡 𝑚𝑧 3.167
cos𝛽 = => 𝛽 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 ( 𝑡 ) = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 ( ) = 19,04 °
2.𝑎𝑤 2𝑎𝑤 2.265
Xác định theo các công thức trong bảng 6.11 tài liệu [1]
aw a 265 (mm)
𝑚𝑧 3.130
d2 = 𝑐𝑜𝑠𝛽2 = = 412,6 (𝑚𝑚)
𝑐𝑜𝑠19,04°
- Hệ số trùng khớp ngang, xác định theo công thức 6.38b tài liệu [1]:
1 1
𝜀𝑎 = [1,88 − 3,2. (𝑧 + 𝑧 )] . 𝑐𝑜𝑠𝛽 = 1,633
1 2
- Hệ số trùng khớp dọc, xác định theo công thức 66.37 tài liệu [1]:
𝑏𝑤 .𝑠𝑖𝑛𝛽 66,25.𝑠𝑖𝑛19,04
𝜀𝑏 = = = 2,3
𝑚𝜋 3𝜋
2T2 K H (u 1)
H Z M Z H Z [ H ]
w w1
Trong đó:
ZH = 1,74 - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, tra bảng 6.12 tài liệu [1]
Z - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, xác định theo công thức 6.36c tài liệu
[1], (do có 1)
1 1
𝑍𝜀 = √ = √ = 0,7825
𝜀𝑎 1,633
T2 (Nmm) - moment xoắn trên trục bánh chủ động
KH - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc, xác định theo công thức 6.39 tài liệu [1]
KH𝛽 = 1,05 – Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều
rộng vành răng, tra bảng 6.7 tài liệu [1]
KH 1,13 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các
đôi răng đồng thời ăn khớp, tra bảng 6.14 tài liệu [1]
KH - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, xác
Trong đó: vH xác định theo công thức 6.42 tài liệu [1]
𝑎𝑤 265
𝑣𝐻 = 𝛿𝐻 𝑔0 . 𝑣. √ = 0,002.56.1,2. √ = 1,17
𝑢 3,5
Trong đó:
Vậy:
2.665252,23.1,192.(3,51)
H 274.1,74.0, 76
66,25.3,5.117,422
H 557,4 (MPa) [ H ] 563, 64(MPa)
41
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Kiểm nghiệm theo công thức 6.63 và 6.64 tài liệu [1]
2T2KFY YYF1
F 1
[F ]
1
bwdw1m
F YF
F 1 2
[F ]
2
YF1 2
Trong đó:
[ F ] 288(MPa),[ F ] 277, 71(MPa) - ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1 và
1 2
m 3 - modun pháp
1 1
Y 0,61 - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
1,63
𝛽 19,04
𝑌𝛽 = 1 − =1− = 0,864
140 140
YF1 = 3,7; YF2 = 3,6 - hệ số dạng răng, tra bảng 6.18 tài liệu [1]
1 2
KF - hệ số tải trọng khi tính về uốn, xác định theo công thức 6.45 tài liệu [1]
Trong đó:
KF𝛽 = 1,12 – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều
rộng vành răng khi tính về uốn, tra bảng 6.7 tài liệu [1]
42
KF 1,22 - hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, tra bảng 6.14 tài liệu [1]
KF - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính
về uốn, xác định theo công thức 6.41 tài liệu [1]
𝑣 𝑏 𝑑𝑤1 3,5.66,25.117,42
KFV = 1 + 2𝑇𝐹𝐾𝑤 = 1+ 2.665252,23.1,12.1,22 = 1,015
2 𝐹𝛽 𝐾𝐹𝛼
Trong đó: Vh xác định theo công thức 6.42 tài liệu [1]
aw 265
vF = δF g 0 v. √ = 0,006.56.1,2. √ = 3,5
u 3,5
Trong đó:
dw n2 .117.194,66
v 1
1,2 (m / s)
60000 60000
bánh 1 và 2, tra bảng 6.16 tài liệu [1] (chọn cấp chính xác
cấp 8)
Vậy:
2.665252,23.1,39.0,61.0,864.3,7
F
1
66,25.117,42.3
F 154,5 (MPa) [ F ] 288(MPa)
1 1
43
F YF [F ]
F Y
1 2 2
2
F 1
154,5.3,6
F
2
3,7
F 150,32 (MPa) [F2 ] 277, 71(MPa)
2
Tmax
Trong đó: Kqt 1
T
- Để phòng biến dạng dư hoặc phá hỏng tĩnh mặt lượn chân răng, ứng suất uốn cực
đại 𝜎𝐹𝑚𝑎𝑥 tại mặt lượn chân răng cần thỏa điều kiện CT 6.49 tài liệu [1]
44
Số răng bánh bị dẫn z2 130
45
Modun (mm) m 3
d1 117,42
Đường kính chia (mm)
d2 412,6
dw1 117,42
Đường kính lăn (mm)
dw2 412,6
da1 123,42
Đường kính đỉnh răng (mm)
da2 418,6
d f1 110
Đường kính đáy răng (mm)
d f2 405
db1 110
Đường kính cơ sở (mm)
db2 387,7
46
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN
1. Thông số ban đầu:
Trục
Động cơ 1 2 3
Thông số
Công suất (kW) 15,96 14,71 13,56 13,03
Moment xoắn
104395,9 240548,8 665252,23 2238066,5
(Nmm)
2𝑇2 2.665252,23
Ft3 = Ft4 = = = 11331 (𝑁)
𝑑𝑤1 117,42
2𝑇1 2.240548,8
Ft1 = Ft2 = = = 7547,8 (𝑁)
𝑑𝑚1 63,74
Fr1 = Fa2 = Ft1 . tg𝛼. cos𝛿1 = 7547,8. 𝑡𝑔20°. 𝑐𝑜𝑠(18,43) = 2606,3 (N)
Fr2 = Fa1 = Ft1 . tg𝛼. sin𝛿1 = 7547,8. 𝑡𝑔20°. 𝑠𝑖𝑛(18,43) = 868,5 (N)
47
3.2 Lực tác dụng từ bộ truyền đai và khớp nối
- Bộ truyền đai (đã xác định ở chương 2)
Fr 632,45 (N )
k - hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy công tác,
tra bảng 16.1 tài liệu [1], k 1, 2
Dt - đường kính vòng tròn qua tâm các chốt nối trục vòng đàn hồi,
48
4. Tính sơ bộ đường kính trục
Đường kính trục được xác định sơ bộ chỉ bằng moment xoắn theo công thức 10.9
tài liệu [1]
d 3
0, 2[ ]
Trong đó:
T - moment xoắn
[ ] - ứng suất xoắn cho phép, thép C45 có [ ] 15...30(MPa) (trị số nhỏ
với trục vào hộp giảm tốc, trị số lớn với trục ra)
Vậy:
3 𝑇 3 240548.8
d1 ≥ √ 1 = √ = 39,17 (𝑚𝑚)
0,2.[𝜏] 0,2.20
Chọn: d1 40(mm)
3 𝑇 3 665252,23
d2 ≥ √ 2 = √ = 55 (mm)
0,2.[𝜏] 0,2.20
Chọn: d2 55(mm)
3 𝑇 3 2238066,5
d3 ≥ √ 3 = √ = 82,4 (mm)
0,2.[𝜏] 0,2.20
Chọn d3 = 85 (mm)
5. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
5.1 Trục 1
- Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b01 theo bảng 10.2 tài liệu [1]
- k1 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của
hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay, k1 8...15(mm)
Chọn k1 = 12(mm)
- k2 - khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp, k2 5...15(mm)
Chọn k2 5(mm)
- k3 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ, k3 10...20(mm)
Chọn k3 15(mm)
Chọn hn 15(mm)
- l12 - khoảng côngxôn (khoảng chia) trên trục thứ nhất tính từ tiết diện bánh
đai đến gối đỡ
lc12 0,5 (lm12 b01 ) k3 hn 0,5(50 23) 15 15= 66.5 (mm)
1
50
51
- l12 - khoảng cách giữa tiết diện bánh đai và gối đỡ thứ nhất từ ngoài vào
l12 = -lc12
- l13 - khoảng cách giữa tiết diện bánh răng côn và gối đỡ thứ nhất từ ngoài vào
5.2 Trục 2
- Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b02 theo bảng 10.2 tài liệu [1]
- k1 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của
hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay, k1 8...15(mm)
Chọn k1 = 12(mm)
- k2 - khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp, k2 5...15(mm)
Chọn k2 5(mm)
52
- l22 - khoảng côngxôn (khoảng chia) trên trục thứ nhất tính từ tiết diện bánh
đai đến gối đỡ
- l23 - khoảng cách giữa tiết diện bánh răng côn và gối đỡ thứ nhất từ ngoài vào
= 124,45 (mm)/
Trong đó: b13 = b (chiều rộng vành răng côn) = 35,6 (mm)
5.3 Trục 3
- Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b02 theo bảng 10.2 tài liệu [1]
- k1 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của
hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay, k1 8...15(mm)
Chọn k1 = 12(mm)
- k2 - khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp, k2 5...15(mm)
Chọn k2 5(mm)
- k3 - khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ, k3 10...20(mm)
53
Chọn k3 15(mm)
- hn - chiều cao nắp ổ và đầu bulông, hn 15...20(mm)
Chọn hn 15(mm)
- l32 - khoảng cách giữa tiết diện bánh răng trụ răng nghiêng và gối đỡ gần
bánh răng trụ răng nghiêng
- lc33 - khoảng chia trên trục thứ 3 tính từ tiết diện nửa nối trục đến gối đỡ
lc33 0,5 (lm33 b03 ) k3 + hn 0,5(110 41) 15 = 105,5 (mm)
1
- l33 – khoảng cách giữa tiết diện nửa nối trục và gối đỡ thứ nhất từ ngoài vào
l33 = - lc33 = - 105,5 (mm)
54
- Moment uốn:
𝑑𝑚1 63,75
Ma1 = Fa1. = 868,5. = 27683,44 (Nmm)
2 2
MC 0
Ma1 Fr1.161,6 FyB .100 Fr .66,5 0
FyB 4340 (N )
MC 0
Ft1.161,6 FxB .100 0
𝐹𝑡1 .161,6
𝐹𝑥𝐵 100
FxB 12197,24(N )
55
- Xác định moment uốn tổng tại các tiết diện theo công thức 10.15 tài liệu [1]
Mj = √𝑀 2 𝑦𝑗 + 𝑀 2 𝑥𝑗
Xác định momen tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.16 tài liệu [1]
Mtdj = √𝑀𝑗 2 + 0,75𝑇𝑗 2
- Xác định đường kính trục tại tiết diện theo công thức 10.17 tài liệu [1]
3 𝑀𝑡𝑑𝑗
dj = √
0,1.[𝜎]
[𝜎] tra bảng 10.5 tài liệu [ 1] , [𝜎] = 67 (MPa)
Chọn dA = 32 (mm)
- Đường kính trục tại tiết diện lắp ổ lăn (B và C) , do MtdB > MtdC nên ta tính theo B
3 𝑀
𝑡𝑑𝐵
dB = √0,1.67 = 42,83 (mm)
Chọn dB = dC =45 mm
6.2 Trục 2
- Sơ đồ lực trên trục 2
57
- Moment uốn:
𝑑 191,23
Ma2 = Fa2 . 𝑚2 = 2606,3 . = 249201,37 (Nmm)
2 2
𝑑𝑤1 117,42
Ma3 = Fa3 . = 3910. = 229556 (𝑁𝑚𝑚)
2 2
MH 0
FYe.222 – Fr2.124,45 – Ma2 + Fr3.69 – Ma3 = 0
FyE 1209,56 (N )
MH 0
Fxe. 222 + Ft2.124,45 + Ft3.69 = 0 58
𝐹𝑡2 .124,45+𝐹𝑡3 .69
𝐹𝑥𝐸 222
FxE 7753 (N )
59
- Xác định moment uốn tổng tại các tiết diện theo công thức 10.15 tài liệu [1]
60
Mj = √𝑀 2 𝑦𝑗 + 𝑀 2 𝑥𝑗
Xác định momen tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.16 tài liệu [1]
Mtdj = √𝑀𝑗 2 + 0,75𝑇𝑗 2
- Xác định đường kính trục tại tiết diện theo công thức 10.17 tài liệu [1]
3 𝑀𝑡𝑑𝑗
dj = √
0,1.[𝜎]
[𝜎] tra bảng 10.5 tài liệu [ 1] , [𝜎] = 55 (MPa)
Chọn dF = 56 (mm)
- Đường kính trục tại tiết diện lắp bánh răng trụ răng nghiêng
3 𝑀𝑡𝑑𝐺
dG = √0,1.55 = 57 (mm)
Chọn dG =58 (mm)
6.3 Trục 3
- Sơ đồ lực tác dụng lên trục 3
61
- Moment uốn:
𝑑 412,6
Ma4 = Fa4 . 𝑤2 = 3910 . = 806633 (Nmm)
2 2
MN 0
FYL.222 – Fr4.69 – Ma4 = 0
FyL 5067,34 (N )
MN 0
Fnt. 327,5 + FxL.222 + Ft4.69 = 0
7000.327,5 + 11331.69
𝐹𝑥𝐿 222
FxE 13848,37 (N )
63
- Xác định moment uốn tổng tại các tiết diện theo công thức 10.15 tài liệu [1]
Mj = √𝑀 2 𝑦𝑗 + 𝑀 2 𝑥𝑗
Xác định momen tương đương tại các tiết diện theo công thức 10.16 tài liệu [1]
Mtdj = √𝑀𝑗 2 + 0,75𝑇𝑗 2
- Xác định đường kính trục tại tiết diện theo công thức 10.17 tài liệu [1]
3 𝑀𝑡𝑑𝑗
dj = √
0,1.[𝜎]
[𝜎] tra bảng 10.5 tài liệu [ 1] , [𝜎] = 55 (MPa)
Chọn dK = 71 (mm)
- Đường kính trục tại tiết diện lắp bánh răng trụ răng nghiêng
3 𝑀
𝑡𝑑𝑀
dM = √0,1.55 = 72,7 (mm)
Chọn dM =73 mm
64
- Đường kính trục tại tiết diện lắp ổ lăn (L và N)
3 𝑀𝑡𝑑𝐿
dL = √0,1.55 = 72,25 (mm)
7. Chọn then
Dựa trên đường kính trục đã xác định, tra bảng 9.1a tài liệu [1] để chọn then
bằng
65
8. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
- Kiểm nghiệm theo công thức 10.19 tài liệu [1]
𝑠𝜎𝑗 . 𝑠𝜏𝑗
sj = ≥ [𝑠]
√𝑠𝜎𝑗 2 +𝑠𝜏𝑗 2
s j và s j - hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j, xác định theo công thức 10.20 và 10.21 tài liệu [1]
1 và 1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
Khi trục quay 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động,
do đó:
𝜏𝑚𝑎𝑥𝑗 𝜏𝑗
𝜏𝑎𝑗 = 𝜏𝑚𝑗 = =
2 2𝑊𝑜𝑗
Wj , Woj - moment cản uốn và moment cản xoắn tại tiết diện j của trục, công thức
tra bảng 10.6 tài liệu [1]
hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi, tra bảng 10.7 tài liệu [1], 0,1 và 0,05
𝐾𝜎𝑑𝑗 , 𝐾𝜏𝑑𝑗 - hệ số, xác định theo công thức 10.25 và 10.26 tài liệu [1]
66
𝐾𝜎
𝐾𝑥 + −1
𝜀𝜎
𝐾𝜎𝑑𝑗 =
𝐾𝑦
𝐾
𝐾𝑥 + 𝜏 − 1
𝜀𝜏
𝐾𝜏𝑑𝑗 =
𝐾𝑦
K x - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt, tra bảng 10.8 tài liệu [1]
K y - hệ số tăng bền bề mặt trục, phụ thuộc phương pháp tăng bền
, - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện
trục đến giới hạn mỏi, tra bảng 10.10 tài liệu [1]
K , K - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn, trị số
cuaủ chúng phụ thuộc loại yếu tố gây tập trung ứng suất, tra bảng
10.11 và 10.12 tài liệu [1]
67
- Bảng kiểm nghiệm về độ bền mỏi:
Tiết
Trục diện M W T Wo K K Kx Ky
(mm)
d A 32 27683,44 2825 240548,8 6434 2,01 0,88 1,88 0,81 1,1 2,4
1 dB 48 483556 9408,6 240548,8 20265,9 1,71 0,81 1,26 0,76 1,1 2,4
2 dF 56 767602,11 15098,2 665252,23 32339,3 1,88 0,79 1,88 0,75 1,1 2,4
dG 58 840354 16917,3 665252,23 36072,35 1,88 0,79 1,88 0,75 1,1 2,4
3 dL 73 738500 33783 2238066,5 71975,5 2,26 0,76 1,88 0,73 1,1 2,4
dM 73 840354 33783 2238066,5 71975,5 2,26 0,76 1,88 0,73 1,1 2,4
d A 32 370,6 0,99 9,8 0,1 0 214,95 1,01 18,7 0,05 18,7 38,2 10,84 10,42
1 dB 48 370,6 0,92 51,4 0,1 0 214,95 0,73 5,93 0,05 5,93 7,83 46,47 7,72
dD 32 370,6 0,99 0,1 0 214,95 1,01 18,7 0,05 18,7 10,84 10,84
68
dE 48 370,6 0,92 0,1 0 214,95 0,73 16,41 0,05 16,41 16,8 16,8
2 dF 56 370,6 1,03 50,84 0,1 0 214,95 1,09 10,28 0,05 10,28 7,07 18,34 6,59
dG 58 370,6 1,03 49,67 0,1 0 214,95 1,09 9,22 0,05 9,22 7,24 20,45 6,83
dK 71 370,6 1,28 0,1 0 214,95 1,11 16,95 0,05 16,95 10,93 10,93 1
3 dL 73 370,6 1,28 21,86 0,1 0 214,95 1,11 15,54 0,05 15,54 13,24 11,92 8,85 1
dM 73 370,6 1,28 24,87 0,1 0 214,95 1,11 15,54 0,05 15,54 11,64 11,92 11,23 1
Vậy: các tiết diện đều thỏa điều kiện kiểm nghiệm ( theo công thức 10.19 tài liệu [1])
td [ ]
Trong đó:
𝑇𝑚𝑎𝑥
𝜏=
0,2𝑑 3
M max , Tmax - moment uốn lớn nhất và moment xoắn lớn nhất tại tiết diện
nguy hiểm lúc quá tải
69
Trục Tiết diện (mm) M (Nmm) T (Nmm) td (MPa)
dD 32 240548,8 51,01
dE 48 665252,23 37,31
dK 71 2238066,5 51,85
Vậy: tại các tiết diện đều thỏa điều kiện kiểm nghiệm ( theo công thức 10.27 tài liệu [1])
Trong đó:
[ d ] - ứng suất dập cho phép, tra bảng 9.5 tài liệu [1], [ d ] 150 (MPa)
2
[c] - ƯS cắt cho phép, với thép C45, tải va đập nhẹ, [𝜏𝑐 ] = 3 (60 … 90)𝑀𝑃𝑎
70
T - moment xoắn trên trục
lt - chiều dài then, chọn theo tiêu chuẩn bảng 9.1a tài liệu [1]
lt (0,8...0, 9) lm
71
CHƯƠNG 6. CHỌN Ổ LĂN VÀ NỐI TRỤC
1. Tải trọng tác dụng lên ổ
1.1 Trục 1
- Lực hướng tâm:
Fa1 868,5(N )
1.2 Trục 2
- Lực hướng tâm:
Fa 2 2606,3 (N )
1.3 Trục 3
- Lực hướng tâm:
Fa3 3910 (N )
72
2. Chọn loại ổ lăn
𝑭𝒂
Ta chọn theo tỉ số (≤ 𝟎, 𝟑)
𝑭𝒓
2.1 Trục 1
Fa 868,5
Ta có: = = 0,16 < 0,3
Fr 5217,4
Do trục lắp bánh răng côn nên có yêu cầu cao về độ cứng
2.2 Trục 2
Ta có:
Fa 2606,3
= = 0,3 ≤ 0,3
Fr 7846,8
Do trục lắp bánh răng côn nên có yêu cầu cao về độ cứng
Ta chọn ổ đũa côn
2.3 Trục 3
Ta có:
Fa 3910
= = 0,26 ≤ 0,3
Fr 14746
Đối với hộp giảm tốc, dùng ổ lăn cấp chính xác bình thường (0)
Với d 48 (mm) , tra bảng P2.11 phụ lục 1 tài liệu [1], ta chọn
73
Ổ đũa côn (theo GOST 333-71)
Cỡ trung
Ký d D D1 d1 B C1 T r r1 C Co
kiệu (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (kN)
4.2 Trục 2
Với d 48 (mm) , tra bảng P2.11 phụ lục 1 tài liệu [1], ta chọn
Ổ đũa côn (theo GOST 333-71)
Cỡ trung rộng
Ký d D D1 d1 B C1 T r r1 C Co
kiệu (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (kN)
4.3 Trục 3
Với d 73 (mm) , 12 , tra bảng P2.12 phụ lục 1 tài liệu [1], ta chọn
Cỡ trung hẹp
d D bT r r1 C Co
Ký hiệu
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (kN)
74
Khả năng tải động được tính theo công thức 11.1 tài liệu [1]
Cd = Qm.√𝐿
Trong đó:
60𝑛𝐿ℎ
L= 6
10
Lh – tuổi thọ của ổ tính bằng giờ, với hộp giảm tốc Lh = (10…25).10.h3
Q - tải trọng động quy ước, với ổ đũa côn và ổ bi đỡ chặn, tính theo công thức
Trong đó:
Fr và Fa - tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục
kd - hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tra bảng 11.3 tài liệu [1], tải va đập
nhẹ, chọn kd 1
X ,Y - hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục, tra bảng 11.4
5.1 Trục 1
10
m
3
Chọn Lh 20000h
60.𝑛1 𝐿ℎ 60.584.20000
L= = = 700,8
106 106
75
Xác định lực dọc trục Fs do lực hướng tâm Fr sinh ra theo công thức 11.7
tài liệu [1]
Fs = 0,83.e.Fr
FaC FsC Fa1 1385,74 868,5 517,25 (N ) FsC FaC FsC 1385,74 (N )
Ta có:
𝐹𝑎𝐵 4307
= = 0,318 < e =>XB =1, YB = 0
𝑉.𝐹𝑟𝑏 1.12946,36
𝐹𝑎𝐶 1385,74
= = 0,265 < e =>XC =1, YC = 0
𝑉.𝐹𝑟𝐶 1.5217,4
Do tại B có tải trọng lớn hơn nên ta kiểm nghiệm khả năng tải động theo B
10
Cd = Qm.√𝐿 = 12946,36. 3√700,8 = 92,45 (𝑘𝑁) < 𝐶 = 96,6 𝑘𝑁
5.2 Trục 2
10
m
3
Chọn Lh 20000h
76
60.𝑛2 𝐿ℎ 60.194,66.20000
L= = = 233,5
106 106
Xác định lực dọc trục Fs do lực hướng tâm Fr sinh ra theo công thức 11.7
tài liệu [1]
Fs = 0,83.e.Fr
FaH FsH Fa2 3044,75 2606,3 438,45 (N ) FsH FaH FsH 3044,75 (N )
Ta có:
𝐹𝑎𝐸 4568
= = 0,58 > e =>XE =0,4, YE = 0,4.cotga = 0,4.cot14= 1,6
𝑉.𝐹𝑟𝐸 1.7846,8
𝐹𝑎𝐻 3044,757
= = 0,25 < e =>XH =1, YH = 0
𝑉.𝐹𝑟𝐻 1.12179
Do tại E có tải trọng lớn hơn nên ta kiểm nghiệm khả năng tải động theo E
10
3
Cd = Qm.√𝐿 = 20255. √233,5 = 104,013 (𝑘𝑁) < 𝐶 = 122 𝑘𝑁
77
5.3 Trục 3
m =3
Chọn Lh = 20000h
60.𝑛3 𝐿ℎ 60.55,6.20000
L= = = 66,7
106 106
Xác định lực dọc trục Fs do lực hướng tâm Fr sinh ra theo công thức 11.8 tài liệu [1]
Fs = e.Fr
Với e tra bảng 11.4 tài liệu [1], e = 0,34
FsL = e.FrL = 0,34. 14746,34 = 5013,75 N
FSn = e.FsN = 0,34. 18185 = 6183 N
FaL Fa3 FsL 3910 5013,75 1103,75 (N ) FsL FaL FsL 5013,75 (N )
Ta có:
𝐹𝑎𝐿 5013,75
= = 0,34 = e =>XL =1, YL = 0
𝑉.𝐹𝑟𝐿 1.14746
𝐹𝑎𝑁 10093
= = 0,55 > e =>XN = 0,45, YN = 0
𝑉.𝐹𝑟𝑁 1.18185
Do tại N có tải trọng lớn hơn nên ta kiểm nghiệm khả năng tải động theo N
Cd = Qm.√𝐿 = 18185. 3√66,7 = 73,748(𝑘𝑁) < 𝐶 = 93,3 𝑘𝑁
78
6. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh
Kiểm nghiệm theo công thức 11.18 tài liệu [1]
Q t Co
Trong đó:
Co - khả năng tải tĩnh, cho trong bảng tiêu chuẩn ổ lăn
Qt - tải trọng tĩnh quy ước, với ổ đũa côn và ổ bi đỡ - chặn, Qt là trị số lớn hơn
trong hai giá trị Qt tính theo công thức 11.19 và 11.20 tài liệu [1]
Q t X o F r Yo F a
Qt Fr
Xo ,Yo - hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục, tra bảng 11.6
Ổ bi đỡ - chặn: X o 0,5 , Yo 0,47
6.1 Trục 1
Qt Fr 12946,36 (N )
6.2 Trục 2
79
Qt Fr 12179 (N )
6.3 Trục 3
Qt Fr 18185 (N )
Trong đó:
k 1,2 - hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy công tác, tra bảng
- Kích thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi, tra bảng 16.10a tài liệu [1], (mm)
d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
- Kích thước cơ bản của vòng đàn hồi, tra bảng 16.10b tài liệu [1], (mm)
80
dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
24 M16 32 95 52 24 44 2
𝑘𝑇. 𝑙0
𝜎𝑢 = ≤ [𝜎]𝑢
0,1. 𝑑𝑐 3 . 𝐷0 . 𝑍
Trong đó:
[ ]d - ứng suất dập cho phép của vòng cao su, [ ]d (2...4)MPa
l0 = l1 + l2/2 = 52+24/2 = 64
Vậy:
2𝑘𝑇 2.1,2.2238066,5
𝜎𝑑 = = = 3,18 ≤ [𝜎]𝑑
𝑍. 𝐷0 . 𝑑𝑐 . 𝑙3 8.200.44.24
𝑘𝑇. 𝑙0 1,2.2238066,5.64
𝜎𝑢 = 3 = = 77,7 ≤ [𝜎]𝑢
0,1. 𝑑𝑐 . 𝐷0 . 𝑍 0,1. 243 . 8.200
81
CHƯƠNG 7. CHỌN THÂN MÁY, BULÔNG, CÁC CHI TIẾT PHỤ KHÁC VÀ
BÔI TRƠN
1. Vật liệu làm hộp giảm tốc
Mặt phẳng đi qua các đường tâm trục và song song với mặt đế
3. Xác định kích thước các phần tử của vỏ hộp giảm tốc đúc
82
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít D3 , D2
E2 1, 6.d2 25, 6 26
- Gối trục trên vỏ hộp: đường kính ngoài và tâm lỗ vít, tra bảng 18.2 tài liệu [1]
Lỗ trục D D2 D3 Bulông Z
83
4. Vòng móc
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc (khi gia công, khi lắp ghép,…) trên nắp và
thân thường lắp thêm vòng móc. Chọn vòng móc có đường kính d 30(mm)
5. Chốt định vị
Mặt ghép giữa nắp và thân nămg trong mặt phẳng chứa đường tâm các trục. Lỗ
trụ (đường kính D) lắp ở trên nắp và thân hộp được gia công đồng thời. Để đảm
bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp
ghép, dùng hai chốt định vị. Nhờ có chốt định vị khi xiết bulông không làm biến
dạng vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân), do đó loại
trừ được một trong các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng. Ta chọn chốt định vị
hình côn, kích thước tra bảng 18.4b tài liệu [1]
d c l
10 1,6 30…180
6. Cửa thăm
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy của hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp,
trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. Trên nắp có thể lắp
thêm nút thông hơi. Kích thước cửa thăm tra bảng 18.5 tài liệu [1]
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lượng
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không khí
bên trong và bên ngoài hộp, ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi được dùng lắp
trên nắp cửa thăm hoặc ở vị trí cao nhất của nắp hộp. Kích thước nút thông hơi
tra bảng 18.6 tài liệu [1]
84
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn (do bụi bặm và
do hạt mài) hoặc bị biến chất, do đó cần phải thay dầu mới. Để tháo dầu cũ, ở đáy
hộp có lỗ tháo dầu. Lúc làm việc lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu. Kích thước
nút tháo dầu tra bảng 18.7 tài liệu [1], nút tháo dầu trụ
d b m f L c q D S D0
- Mức dầu trong hộp giảm tốc: mức dầu ngập chiều rộng bánh răng côn
- Chọn độ nhớt của dầu, chọn loại dầu
57
Tra bảng 18.11 tài liệu [1], chọn độ nhớt của dầu ở 50C : (tử số chỉ độ nhớt
8
85
CHƯƠNG 8. CHỌN DUNG SAI LẮP GHÉP
1. Dung sai ổ lăn
Vòng trong ổ lăn chịu tải tuần hoàn, ta lắp ghép theo hệ thống trục lắp trung gian
để vòng ổ không bị trượt trên bề mặt trục khi làm việc. Do đó, ta phải chọn mối
lắp k6, lắp trung gian có độ dôi
Vòng ngoài ổ lăn không quay nên chịu tải cục bộ, ta lắp theo hệ thống lỗ. Để ổ
có thể di chuyển dọc trục khi nhiệt độ tăng trong quá trình làm việc, ta chọn kiểu
lắp trung gian H7
Bánh răng trên trục chịu tải vừa, tải trọng thay đổi, va đập nhẹ, ta chọn kiểu lắp
ghép H7/k6
Theo chiều rộng, chọn kiểu lắp trên trục là N9/h9 và kiểu lắp trên bạc là Js9/h9
Kích Độ dôi Độ hở
Mối ES EI es ei
Chi tiết thước lớn lớn
lắp ( m) ( m) (m) (m)
(mm) nhất nhất
86
Ổ lăn
D Vòng ngoài
Trục 1 72 H7 +30 0
Trục 2 80 H7 +30 0
d Vòng trong
Trục 1 30 k6 +15 +2
Trục 2 40 k6 +18 +2
Trục 3 60 k6 +21 +2
Then
87
Chốt định vị - vỏ hộp d=10 P7/h6 -9 -24 0 -9 24 0
88
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Hữu Lộc, Giáo trình Cơ sở thiết kế máy, NXB Đại học quốc gia TP Hồ Chí
Minh, 2016.
[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí (tập một, tập
hai), NXB Giáo dục, 2007.
89