Professional Documents
Culture Documents
Thuyết minh_Nguyễn Tuấn Kiệt_1812734
Thuyết minh_Nguyễn Tuấn Kiệt_1812734
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
----------------------------
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I / Năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN TUẤN KIỆT MSSV: 1812734
Người hướng dẫn: VŨ NHƯ PHAN THIỆN Ký tên:………………………….......
Ngày hoàn thành:……………………………. Ngày bảo vệ:………………..............
ĐỀ TÀI
Đề số 20: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI .
Phương án số: 12
Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1: Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2: Khớp nối đàn hội; 3: Hộp giảm
tốc bánh răng trục vít; 4: Bộ truyền xích ống con lăn; 5: Băng tải. (Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc
8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 20
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải F, N 16500 14000 13000 23500 15500 13500 18500 16000 17000 15500
Vận tốc băng tải v, m/s 0,41 0,46 0,52 0,26 0,27 0,35 0,38 0,24 0,48 0,37
Đường kính tang dẫn, D(mm) 450 650 550 400 450 600 550 450 300 300
Thời gian phục vụ L, năm 3 4 5 6 7 3 4 5 6 7
Số ngày làm/năm Kng , ngày 300 285 220 330 245 275 240 210 325 270
Số ca làm trong ngày, ca 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
t1, giây 24 25 27 25 27 26 25 29 28 32
t2, giây 31 29 28 20 22 21 22 23 33 27
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,5T 0,8T 0,6T 0,4T 0,6T 0,8T 0,5T 0,4T 0,6T 0,5T
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 20
Phương án 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lực vòng trên băng tải F, N 20500 18000 17500 25500 19000 23500 22500 14500 12500 25500
Vận tốc băng tải v, m/s 0,45 0,20 0,32 0,38 0,34 0,43 0,31 0,20 0,38 0,44
Đường kính tang dẫn, D(mm) 450 650 550 400 450 600 550 450 300 300
Thời gian phục vụ L, năm 3 5 4 5 7 3 4 5 6 7
Số ngày làm/năm Kng , ngày 310 310 300 300 280 280 260 260 240 240
Số ca làm trong ngày, ca 3 2 3 2 1 3 2 2 3 2
t1, giây 24 25 27 25 27 26 25 29 28 32
t2, giây 31 29 28 20 22 21 22 23 33 27
T1 T T T T T T T T T T
T2 0,4T 0,5T 0,8T 0,6T 0,5T 0,7T 0,5T 0,4T 0,6T 0,5T
YÊU CẦU:
01 thuyết minh.
01 bản vẽ lắp A0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
II
III
IV
Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1: Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2: Khớp nối
đàn hồi; 3: Hộp giảm tốc bánh răng trục vít; 4: Bộ truyền xích ống con lăn; 5: Băng tải.
Đồ án thiết kế - HK211 1
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 1: Giới thiệu đồ án
* Qua sơ đồ động ta thấy, hệ thống gồm:
- Động cơ điện (1): cung cấp công suất cho hệ thống hoạt động.
- Nối trục đàn hồi (2): nối giữa trục của động cơ với trục sơ cấp của hộp giảm tốc.Khi động
cơ hoạt động thì trục động cơ sẽ tăng tốc đột ngột, nhờ nối trục có nhiệm vụ đàn hồi, giảm
chấn mà trục sơ cấp sẽ có thời gian tăng tốc để bằng với tốc độ của trục động cơ để giúp
trục sơ cấp hoạt động êm hơn.
- Hộp giảm tốc (3): Thay đổi tỉ số truyền từ trục động cơ đến trục tang trống băng tải để có
được vận tốc thích hợp.
- Bộ truyền xích ống con lăn (4): Dùng để nối giữa trục thứ cấp hộp số với trục tang trống
băng tải giúp băng tải di chuyển.
- Băng tải (5): Trục băng tải chuyển động quay làm băng tải chuyển động tịnh tiến theo
một chiều xác định để di chuyển sản phẩm.
1.3. Các yêu cầu kỹ thuật
- Lực vòng trên băng tải, F = 18000 N
- Vận tốc băng tải, v = 0,20 m/s
- Đường kính tang dẫn, D = 650 mm
- Thời gian phục vụ, L = 5 năm
- Số ngày làm/năm, Kng = 310 ngày
- Số ca làm trong ngày: 2 ca
- t1: 25 giây
- t2: 29 giây
- T1 = T
- T2: 0,5T
- Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ
Đồ án thiết kế - HK211 2
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 2: Chọn động cơ, phân phối tỷ số truyền
CHƯƠNG 2. CHỌN ĐỘNG CƠ, PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Trong đó hiệu suất các bộ truyền tra theo Bảng 3.3 [1]:
– hiệu suất nối trục (được che kín)
– hiệu suất bộ truyền xích (để hở)
– hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ (được che kín)
– hiệu suất của ổ lăn
– hiệu suất của trục vít (được che kín) (giả sử z1 = 2)
Ta được:
Tỷ số truyền chung:
Đồ án thiết kế - HK211 3
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 2: Chọn động cơ, phân phối tỷ số truyền
Trong đó:
– tỷ số truyền bánh răng cấp nhanh
– tỷ số truyền trục vít cấp chậm
2.4. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
Ta chọn động cơ điện 4A112M4Y3 có công suất Pdc = 5,5 kW với số vòng quay và
phân bố tỷ số truyền hệ thống truyền động chọn trên bảng sau:
Số vòng Tỷ số Tỷ số Bộ Bộ
Bộ
quay động truyền truyền truyền truyền
Động cơ truyền
cơ nđc chung, hộp giảm bánh trục vít,
xích, ux
(vg/ph) uch tốc, uh răng, ubr utv
4A100L2Y3 2880 489,8 3,5 140 2,5 56
4A112M4Y3 1425 242,35 2,5 97 2 48,5
4A132S6Y3 960 163,27 2 81,69 2 41
4A132M8Y3 716 121,77 1,5 84,64 2 42
Từ các tỷ số truyền trong bảng, sau khi tính toán sơ bộ kích thước các bộ truyền và
vẽ phác thảo, ta chọn động cơ 4A112M4Y3 có số vòng quay n = 1425 vg/ph; ux
=2,5 ; uh = 97 (ubr = 2; utv = 48,5) và tỷ số truyền chung uch = 242,35
2.5. Các thông số kỹ thuật hệ thống truyền động
Công suất trên các trục
Số vòng quay
Đồ án thiết kế - HK211 4
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 2: Chọn động cơ, phân phối tỷ số truyền
Mômen:
Đồ án thiết kế - HK211 5
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 3: Thiết kế bộ truyền xích
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
Trong đó:
- hệ số tải trọng động: tải trọng va đập nhẹ
- hệ số xét đến ảnh hưởng của cách bố trí bộ truyền: đường nối tâm hai đĩa
xích hợp với đường nằm ngang một góc nhỏ hơn 60o
- hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích: trục
điều chỉnh được
- hệ số xét đến điều kiện bôi trơn: bôi trơn liên tục
- hệ số xét đến chế độ làm việc: làm việc một ca
Hệ số:
Theo Bảng 5.4 [2] tra theo cột vg/ph ta chọn bước xích mm
Thông thường ta nên chọn số bước xích nhỏ vì bước xích lớn sẽ gây ra tải trọng động, va
Đồ án thiết kế - HK211 6
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 3: Thiết kế bộ truyền xích
đập và ồn. Ta chọn xích ba dãy vì nếu tăng lên bốn dãy thì số bước xích vẫn không thể
thay đổi, còn nếu chọn hai dãy thì số bước xích sẽ tăng thành 38,1 mm.
Chọn khoảng cách trục sơ bộ:
mm
⇒ Chọn mm
Số mắt xích:
⇒ Chọn mắc xích
Chiều dài xích: mm
Tính chính xác lại khoảng cách trục:
mm
Vậy ta chọn a = 1226 mm (giảm khoảng cách trục (0,002÷0,004).a)
3.3. Tính toán kiểm nghiệm
Theo Bảng 5.2 [1] số vòng quay tới hạn tương ứng mm là
vg/ph điều kiện được thỏa.
Tính toán kiểm nghiệm bước xích theo Công thức 5.26 [2] với chọn theo
Bảng 5.3 [1] là 35 Mpa
Khối lượng 1 mét xích kg và tải trọng phá hủy kN (tra theo
Bảng 5.2 [4] với bước xích mm)
Vận tốc trung bình của xích:
Đồ án thiết kế - HK211 7
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 3: Thiết kế bộ truyền xích
Kiểm tra xích theo hệ số an toàn theo Công thức 5.28 [2]:
Đồ án thiết kế - HK211 8
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 3: Thiết kế bộ truyền xích
Bảng 3.1. Bảng thông số kết quả tính toán bộ truyền xích
Thông số Giá trị cho phép Giá trị tính toán Nhận xét
Đồ án thiết kế - HK211 9
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN HỘP GIẢM TỐC
4.2. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cặp cấp nhanh
4.2.1. Chọn vật liệu và ứng suất cho phép
Do bộ truyền kín (hộp giảm tốc) được bôi trơn tốt thì dạng hỏng chủ yếu là tróc rỗ
bề mặt răng và ta tiến hành tính toán thiết kế theo ứng suất tiếp xúc
Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn. Chọn thép 40Cr được tôi cải thiện.
Theo Bảng 6.13 [2], đối với bánh dẫn ta chọn độ rắn trung bình ; đối với
bánh bị dẫn ta chọn độ rắn trung bình theo quan hệ được
Số chu kỳ làm việc tương tương với chế độ tải trọng thay đổi theo bậc và số vòng
quay n không đổi:
chu kỳ
Đồ án thiết kế - HK211 10
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
chu kỳ
chu kỳ
chu kỳ
Trong đó:
ờ
Do nên ta chọn
Đồ án thiết kế - HK211 11
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
Với – tôi cải thiện và – quay một chiều, ta có:
4.2.2. Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng
Theo Bảng 6.15 [2], bánh răng nằm ở vị trí công xôn nên , ta chọn
theo tiêu chuẩn. Khi đó:
Môdun răng mm
Theo tiêu chuẩn, ta chọn m = 2 mm
Từ điều kiện , ta suy ra:
mm
Đồ án thiết kế - HK211 12
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
Đường kính vòng đỉnh:
- Bánh dẫn:
Theo Bảng 6.3 [2], ta chọn cấp chính xác 8 với m/s
Do đó:
Đồ án thiết kế - HK211 13
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
1 1 1 1
Trong đó: 1,88 3, 2 cos 1,88 3, 2 cos16, 26o 1, 69
z1 z2 32 64
- Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
K HL Z R ZV Kl K xH
H 0 H lim
sH
Trong đó:
Z R 0,9 - hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt
ZV 0,85v 0,1 0,85.6,37 0,1 1, 023 - hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng khi
HB 350
K l 1 - hệ số xét đến ảnh hưởng điều kiện bôi trơn
d1 66, 67
K xH 1 1, 05 4
1, 05 1, 021
10 104
d2 133,33
K xH 2 1, 05 4
1, 05 1, 018
10 104
Thay số:
K HL Z R ZV Kl K xH 1 1.0,9.1, 023.1.1, 021
H 1 0 H lim1 610. 521, 292 MPa
sH 1,1
Z M Z H Z 2.103 T1 K H (u 1)
H
d w1 bwu
Trong đó:
ZM 190 MPa1/2 – hệ số xét đến cơ tính vật liệu đều bằng thép
Đồ án thiết kế - HK211 14
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
1 1 1 1
1,88 3, 2 cos 1,88 3, 2. .cos16, 26o 1, 69
z1 z2 32 64
1 1
Z 0, 769 - hệ số xét đến tổng chiều dài tiếp xúc
1, 69
K H K H K HV K H 1,14.1,12.1,1 1, 404
Thay số:
z2 80
zv 2 72
cos cos 16, 26o
3 3
- Hệ số dạng răng YF :
13, 2 13, 2
Đối với bánh dẫn: YF 1 3, 47 3, 47 3,83
zv1 36
13, 2 13, 2
Đối với bánh bị dẫn: YF 2 3, 47 3, 47 3, 65
zv 2 72
Trong đó:
K F K F K FV K F 1, 26.1, 24.0,898 1, 403
Đồ án thiết kế - HK211 15
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
1 1
Y 0,592 - hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang
1, 69
1 1, 43.16, 26
Y 1 1 1 0,806
120 120
2 1,11.16, 26
Y 2 1 1 0,85
120 120
Thay số:
3,83.1045, 45.1, 403.0,592.0,806
F1 41,88 MPa
32.2
Đồ án thiết kế - HK211 16
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
Bảng 4.1. Bảng thông số kết quả tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Thông số Giá trị cho phép Giá trị tính toán Nhận xét
Đồ án thiết kế - HK211 17
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
4.3. Tính toán thiết kế bộ truyền trục vít cặp cấp chậm
4.3.1. Chọn vật liệu và ứng suất cho phép
- Dự đoán vận tốc trượt theo Công thức 7.8 [2]:
(3, 7 4, 6)n1 3 (3, 7 4, 6).712,5 3
vs 4
T2 2567,9 (3, 61 4,516) 4,5 m/s
10 104
Tương ứng vận tốc trượt vs 4,5 m/s ta chọn cấp chính xác 8 (theo Bảng 7.4 [2])
- Vì vs 5 m/s ta chọn đồng thanh không thiếc BCuAl9Fe4, đúc trong khuôn cát với
ch 200 MPa, b 400 (Bảng 7.8 [2]). Chọn vật liệu cho trục vít là thép 40Cr được tôi
với độ rắn > 45 HRC, sau đó được mài và đánh bóng.
- Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép bánh vít:
H (276 300) 25vs (276 300) 25.4,5 (163,5 187,5) 170 MPa
- Ứng suất cho phép bánh vít:
106 106
F (0, 25 ch 0, 08 b ) 9 (0, 25.200 0, 08.400) 9 46, 7 MPa
N FE 158, 69.106
Trong đó:
9
T 25 29
N FE 60 2i ni ti 60.712,5.8000. .19 .0,59 158, 69.106 chu kỳ
T2 25 29 25 29
- Chọn số mối ren z1 2 với tỷ số truyền u 48,5 . Số răng bánh vít z2 48,5.2 97 răng.
- Tính môđun m 2aw / ( z2 q) 2.305,3 / (49 12,5) 9,93 , chọn m 10 theo tiêu chuẩn
Đồ án thiết kế - HK211 18
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
m( z2 q) 10.(49 12,5)
- Tính lại khoảng cách trục: aw 307,5 mm
2 2
- Chọn khoảng cách trục aw 315 mm theo tiêu chuẩn và tiến hành dịch chỉnh răng
aw 315
- Hệ số dịch chỉnh: x 0,5(q z2 ) 0,5.(12,5 49) 0, 75 mm
m 10
Trong đó: arctan f ' arctan(0, 048 / vs 0,36 ) arctan(0, 048 / 4, 680,36 ) 1,58o
H (276 300) 25vs (276 300) 25.4, 68 (159 183) 170 MPa
Đồ án thiết kế - HK211 19
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
4.3.4. Tính toán kiểm nghiệm
- Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của bánh vít:
- Số răng tương đương bánh vít: zv 2 z2 / cos3 49 / cos3 4,57 o 49, 47 răng
- Kiểm tra độ bền uốn của trục vít (theo Bảng 7.11 [2] chọn F 80 MPa):
2 2
3 Ft1l Fr1l Fa1d1
Với: M F 10 828, 27 Nm
4 4 4
- Kiểm tra độ cứng trục vít: [ f ] (0,005 0,01)m (0,005 0,01).10 0,05 0,1mm
Đồ án thiết kế - HK211 20
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
0, 625d a1
0,375 d f 1
4 0, 625.145
.101
4
d 0,375
Trong đó: J e
101
6598859,5 mm4
f 1
64 64
Bảng 4.2. Bảng thông số kết quả tính toán bộ truyền trục vít
Tỷ số truyền, u 48,5
Chiều dài phần cắt ren trục
200
Hiệu suất, vít, b1 (mm)
0,705
Thông số Giá trị cho phép Giá trị tính toán Nhận xét
Đồ án thiết kế - HK211 21
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
4.4. Kiểm tra điều kiện bôi trơn hộp giảm tốc
4.4.1. Chọn phương pháp bôi trơn và dầu bôi trơn
- Ta dùng phương pháp bôi trơn bằng dầu
- Đối với bộ truyền bánh răng, ta dùng phương pháp ngâm dầu
- Đối với bộ truyền trục vít, ta dùng phương pháp ngâm dầu kết hợp sử dụng bánh tạt dầu
a. Bộ truyền bánh răng (cấp nhanh)
- Theo đồ thị Hình 13.9a [2], ta chọn dầu bôi trơn có 50 60.106 m2/s. Khi đó độ nhớt ở
3
50
nhiệt độ 40 C là 40 50 117,188 cSt ( 1cSt 106 m2/s)
o
40
103 H 2 103.167,152
- Theo Công thức 13.4b [2]: tv 5,97
vs 4, 68
- Theo đồ thị Hình 13.9b [2], ta chọn dầu bôi trơn có 100 15.106 m2/s. Khi đó độ nhớt ở
3
100
nhiệt độ 40 C là 40 100
o
234,375 cSt ( 1cSt 10 m /s)
6 2
40
- Từ yêu cầu độ nhớt của hai bộ truyền trong hộp giảm tốc, theo Bảng 13.1 [2], ta chọn
dầu bôi trơn ISO VG 220
c. Ổ lăn
- Ta chọn bôi trơn bằng dầu cho các ổ lăn trên trục II. Tuy vận tốc trên các trục này thấp
nhưng ổ lăn luôn luôn tiếp xúc với dầu vì bôi trơn ổ bằng dầu được thực hiện cùng với
quá trình bôi trơn các bộ truyền điều này tạo thuận lợi lớn.
- Các ổ lăn trên trục I và trục III vì khó tiếp xúc được với dầu do đó ta bôi trơn bằng mỡ.
So với bôi trơn bằng dầu thì bôi trơn bằng mỡ được giữ trong ổ dễ dàng hơn, đồng thời
có khả năng bảo vệ ổ tránh tác động của tạp chất và độ ẩm. Mỡ có thể làm cho ổ làm việc
lâu dài (khoảng 1 năm), độ nhớt ít bị thay đổi khi nhiệt độ thay đổi. Trên ổ bôi trơn bằng
mỡ ta phải có vòng chắn dầu để cho dầu không vào ổ.
4.4.2. Xác định mức dầu bôi trơn
a. Bộ truyền bánh răng (cấp nhanh)
Đồ án thiết kế - HK211 22
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 4: Thiết kế các bộ truyền hộp giảm tốc
- Mức dầu thấp nhất ngập (0,75 2) chiều cao răng bánh bị dẫn h2 :
Chọn hmin 10 mm
- Mức dầu cao nhất không vượt quá 1/3 bán kính vòng đỉnh:
d a 2 137, 33
[hmax ] 22,89 mm
6 6
Do hmax [hmax ] nên điều kiện bôi trơn được thỏa
Đồ án thiết kế - HK211 23
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 5: Thiết kế sơ bộ trục và chọn then
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ SƠ BỘ TRỤC VÀ CHỌN THEN
5.1. Phân tích lực tác dụng lên các bộ truyền và sơ đồ lực
- Ta chọn nối trục vòng đàn hồi có thể truyền mômen xoắn T 43,56 Nm, theo Phụ lục
11.6 [3], chọn nối trục vòng đàn hồi có d 28 mm; D0 100 mm; dm 70 mm; l1 20
mm; l2 35 mm; c 3 mm; dc 14 mm; lc 33 mm; đai ốc M10; z 6 ; d 0 27 mm; l0 28
mm
- Kiểm tra độ bền uốn của chốt:
Đồ án thiết kế - HK211 24
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 5: Thiết kế sơ bộ trục và chọn then
- Kiểm nghiệm điều kiện bền dập giữa chốt và vòng cao su:
Vậy điều kiện bền uốn và bền dập nối trục vừa chọn được thỏa
Bảng 5.1. Bảng kích thước nối trục vòng đàn hồi
d T D0 dm l1 l2 c dc lc Ren z d0 l0
2T1.103
- Lực vòng Ft : Ft1 Ft 2 1045, 45 N
d1
Ft1 tan nw
- Lực hướng tâm Fr : Fr1 Fr 2 396,37 N
cos
- Lực dọc trục Fa : Fa1 Fa 2 Ft1 tan 304,92 N
* Trục vít
- Lực vòng bánh vít bằng lực dọc trục trục vít:
2.103 TIII
Ft 4 Fa 3 10481, 22 N
d4
- Lực vòng trục vít bằng lực dọc trục bánh vít:
Ft 3 Fa 4 Ft 4 tan( ') 1129,37 N
- Lực hướng tâm trục vít và bánh vít bằng nhau:
Fr 3 Fr 4 Ft 4 tan 3814,85 N
* Xích
- Lực tác dụng lên trục: Fr Km Ft 22487,63 N
2.103 TI 2.103.34,85
Frk (0, 2 0,3) (0, 2 0,3) 139, 4 209,1 N
D0 100
Đồ án thiết kế - HK211 25
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 5: Thiết kế sơ bộ trục và chọn then
Bảng 5.2. Bảng giá trị các lực tác dụng
Nối trục đàn hồi Lực tác dụng lên trục, Frk (N) 250
* Ta chọn sơ bộ kích thước các đoạn trục theo Chương 8 [1] và hiệu chỉnh trong quá trình
tính toán và vẽ phác thảo
5.4. Tính toán sơ bộ trục I (trục cấp nhanh)
- Chọn vật liệu trục là thép C35, b 510 MPa, ch 304 MPa, ch 167 MPa, 1 255
MPa, 1 128 MPa, chọn sơ bộ 20 MPa
16TI 16.34,85
d 10 3 10. 3 20, 70 mm
.20
Do d dc 42 mm, ta chọn d A 0,8 1, 2 d dc 33, 6 50, 4 36 mm tại vị trí lắp nối trục
lB 88 mm
Đồ án thiết kế - HK211 26
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 5: Thiết kế sơ bộ trục và chọn then
lC 37 mm
lD 20 mm
Trong đó: f , e1 , w chọn theo Chương 8 [1]; lmo1 b1 32 mm – chiều dài mayơ
16TII 16.66,88
d 10 3 10. 3 32, 42 mm
.10
Theo tiêu chuẩn, ta chọn d A 45 mm tại vị trí lắp bánh răng bị dẫn
lB 45 mm
lC 395 mm
lD 122 mm
L2 L3 (0, 45 0,5)daM 2 (0, 45 0,5).540 250 mm – giữa ổ lăn với trục vít
L (0,9 1)daM 2 L2 L3 250 250 500 mm – giữa hai ổ lăn
Đồ án thiết kế - HK211 27
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 5: Thiết kế sơ bộ trục và chọn then
5.6. Tính toán sơ bộ trục III (trục cấp chậm)
- Chọn vật liệu trục là thép C45, b 785 MPa, ch 540 MPa, ch 324 MPa, 1 383
MPa, 1 226 MPa, 65 MPa, chọn sơ bộ 20 MPa
16TIII 16.2567,9
d 10 3 10. 3 86,80 mm
.20
lB 147 mm
lC 136 mm
lD 60 mm
Trong đó:
lmo 2 140 mm; e1 15 mm; e 12 mm (vì có vòng chắn dầu)
e ' B anh e 34 38 12 8 mm
Chọn sơ bộ ổ đũa côn ký hiệu 7220 có 15, 642o ; d 100 mm; D 180 mm; T 37 mm;
B 34 mm
Đồ án thiết kế - HK211 28
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 5: Thiết kế sơ bộ trục và chọn then
5.7. Chọn then
Các thông số hình học của then bằng tra trong bảng 9.1a [4]
- Trục I:
Vật liệu then ta chọn là thép C45, chọn then theo đoạn trục có đường kính nhỏ hơn
Với đường kính d 36 mm, ta chọn then có chiều rộng b 10 mm; chiều cao h 8 mm;
chiều sâu rãnh then trên trục t1 5 mm; chiều sâu rãnh then trên mayơ t2 3,3 mm
Tại A, chọn chiều dài của then theo tiêu chuẩn l 100 mm
Tại C, chọn chiều dài của then theo tiêu chuẩn l 125 mm
Đồ án thiết kế - HK211 29
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
CHƯƠNG 6. TÍNH TOÁN KIỂM NGHIỆM TRỤC VÀ Ổ
Đồ án thiết kế - HK211 30
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
- Phản lực tại các ổ:
Fa1d1.103 304,92.66, 67.103
M a1 10,16 Nm
2 2
Do tại C có lắp then nên ta tăng d thêm 5% - 10%: dC 1,1dC 1,1.21,89 24,08 mm
- Ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động khi trục quay một chiều:
Đồ án thiết kế - HK211 31
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
max T .103 34,85.103
a m 1, 05 MPa
2 2W0 2.16557, 47
- Tại C có sự tập trung ứng suất là rãnh then. Theo Bảng 11.10 [1] ta chọn K 1,75 ,
K 1,5
- Hệ số an toàn:
1 255
s 22, 45
K a / m 1, 75.5,14 / 0,88.0,9 0,1.0
1 128
s 63,51
K a / m 1,5.1, 05 / 0,81.0,9 0, 05.1, 05
s s 22, 45.63,51
s 21,17 s 3
s2 s2 22, 452 63,512
Do đó điều kiện bền mỏi của trục tại tiết diện C được thỏa
Đồ án thiết kế - HK211 32
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
6.2. Tính toán kiểm nghiệm trục II
- Biểu đồ mômen uốn và xoắn:
Đồ án thiết kế - HK211 33
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
- Phản lực tại các ổ:
Fa 2 .d 2 .103 304,92.133,33.103
M a2 20,33 Nm
2 2
F y Fr 2 Fr 3 RBy RDy 0
F x Ft 2 RBx Ft 3 RDx 0
Vậy ta chọn dC 65 mm thỏa điều kiện bền uốn. Ta tăng dC lên 70 mm để có thể lắp bánh
tạt dầu trên bậc trục khác bậc trục của ổ lăn
- Mômen cản uốn và cản xoắn (tại C là trục đặc):
d3 .653
W 26961, 25 mm3
32 32
d3 .653
W0 53922, 49 mm3
16 16
- Do trục quay nên ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng:
Đồ án thiết kế - HK211 34
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
- Ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động khi trục quay một chiều:
- Tại C có sự tập trung ứng suất là trục cắt ren. Theo Bảng 11.10 [1] ta chọn K 2,3 ,
K 1,7
- Hệ số an toàn:
1 383
s 4,10
K a / m 2,3.29, 61/ 0,81.0,9 0,1.0
1 226
s 162,96
K a / m 1,7.0,62 / 0,81.0,9 0,05.0,62
s s 4,1.162,96
s 4,1 s 3
s2 s2 4,12 162,962
Do đó điều kiện bền mỏi của trục tại tiết diện C được thỏa
- Do s 3 nên không cần kiểm nghiệm trục theo độ cứng
Đồ án thiết kế - HK211 35
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
6.3. Tính toán kiểm nghiệm trục III
- Biểu đồ mômen uốn và xoắn:
Đồ án thiết kế - HK211 36
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
- Phản lực tại các ổ:
Fa 4 .d 4 .103 1129,37.490.103
M a4 276, 70 Nm
2 2
F y Fr 4 RBy RDy 0
F x Ft 4 RBx Fr RDx 0
d3 .1003
W 98174, 77 mm3
32 32
d3 .1003
W0 196349,54 mm3
16 16
- Do trục quay nên ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng:
- Ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động khi trục quay một chiều:
Đồ án thiết kế - HK211 37
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
- Tại B có sự tập trung ứng suất là chi tiết lắp chặt trên trục. Theo Bảng 11.11 [1] ta chọn
K 2, 4 , K 1,8
- Hệ số an toàn:
1 383
s 5, 40
K a / m 2, 4.36, 65 / 0, 73.1, 7 0,1.0
1 226
s 29, 78
K a / m 1,8.6,54 / 0, 72.1, 7 0, 05.6,54
s s 5, 4.29, 78
s 5,31 s 3
s s
2 2
5, 42 29, 782
Do đó điều kiện bền mỏi của trục tại tiết diện B được thỏa
36 40 45 40 50 -
Trục I 80 50 50 100
50 88 38 20 20 -
45 60 70 60 48 56
Trục II 100 250 250 500
76 45 395 122 24 25
Đồ án thiết kế - HK211 38
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
Bảng 6.2. Bảng tính mômen trục
Then
Đường kính Mômen cản Mômen cản
Thông số
d, mm uốn W xoắn W0
bxh t1
Đường kính d, a a s s s
mm
Trục III 100 0,73 0,72 36,65 6,54 5,4 29,78 5,31
- Các hệ số K 1, 2; K 1;V 1
Fa 304,92
- Ta có: 0, 017 , chọn e 0, 21 theo Bảng 9.4 [1]
C0 18100
Fa 304,92
0,39 e 0, 22 nên theo Bảng 9.4 [1] ta chọn X=0,56; Y=2,15
FrA 782, 43
Đồ án thiết kế - HK211 39
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
25 29
QE 1312, 49. 3 .13 .0,53 1062, 22 N
25 29 25 29
24800.60.1425
Ctt QE m L 1062, 22. 3 13, 65 kN
106
- Tuổi thọ ổ:
m
C
3
25600
L 13998,34 triệu vòng quay
E
Q 1062, 22
106 L 106.13998,34
Lh 163723 giờ
60n 60.1425
b. Then
- Kiểm tra độ bền dập theo công thức:
2T .103 2.34,85.103
Tại A: d 20,17 MPa d 150 MPa
t2 dll 3, 2.36.30
2T .103 2.34,85.103
Tại C: d 22 MPa d 150 MPa
t2 dll 3, 2.45.22
2T .103 2.34,85.103
Tại A: c 6, 45 MPa c 80 MPa
bdll 10.36.30
2T .103 2.34,85.103
Tại C: c 7, 04 MPa c 80 MPa
bdll 10.45.22
Đồ án thiết kế - HK211 40
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
FrD RDx 2 RDy 2 773, 782 3097, 652 3192,83 N
- Tại B ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy, tại D ta chọn ổ kép (2 ổ đũa côn). Ta sử dụng 1 ổ cố định (tại
D) và 1 ổ di động (tại B) vì trục II có lực dọc trục lớn so với lực hướng tâm, trục và ổ yêu
cầu cao về độ cứng, để hạn chế độ giãn dài của trục khi tăng nhiệt độ.
- Ta xem lực dọc trục chỉ tác dụng lên ổ tại D. Tại B chỉ có lực hướng tâm.
* Tại B
- Các hệ số K 1, 2; K 1;V 1
- Do không có lực dọc trục nên theo Bảng 9.4 [1] ta chọn X=1; Y=0
- Tải trọng quy ước:
Q FrB .1, 2.1 1309,94.1, 2 1571,93 N
25 29
QE 1571,93. 3 .13 .0,53 1272,19 N
25 29 25 29
24800.60.712,5
Ctt QE m L 1272,19. 3 12,97 kN
106
- Tuổi thọ ổ:
m
C
3
24100
L 6798, 22 triệu vòng quay
QE 1272,19
106 L 106.6798, 22
Lh 159023 giờ
60n 60.712,5
* Tại D
- Vì là ổ kép nên mỗi ổ chịu lực hướng tâm là:
F 'rD 0,6FrD 0,6.3192,83 1909,76 N
Theo Bảng 9.4 [1], hệ số tải trọng dọc trục: e 1,5tan 1,5.tan12,953o 0,345
Đồ án thiết kế - HK211 41
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
- Thành phần lực dọc trục sinh ra do lực hướng tâm gây nên:
SD 0,83eF 'rD 0,83.0,345.1909,76 546,86 N
FaD 10723,16
- Vì 5, 61 e 0,345
F 'rD 1909, 76
25 29
QE 23293, 78. 3 .13 .0,53 18851,99 N
25 29 25 29
24800.60.712,5
Ctt QE m L 18851,99.10/3 152, 40 kN
106
- Tuổi thọ ổ:
m
C
10/3
186000
L 2059,93 triệu vòng quay
QE 18851,99
106 L 106.2059,93
Lh 48186 giờ
60n 60.712,5
b. Then
- Kiểm tra độ bền dập theo công thức:
2T .103 2.66,88.103
Tại A: d 12,94 MPa d 150 MPa
t2 dll 4.55.47
Đồ án thiết kế - HK211 42
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
2T .103 2.66,88.103
Tại A: c 3, 23 MPa c 80 MPa
bdll 16.55.47
Theo Bảng 9.4 [1], hệ số tải trọng dọc trục: e 1,5tan 1,5.tan15,642o 0, 42
- Thành phần lực dọc trục sinh ra do lực hướng tâm gây nên:
SB 0,83eFrB 0,83.0, 42.33607,94 11715,73 N
Ổ B: FaB SB 11715,73 N
Do đó theo Bảng 9.4 [1], ta tra được: XB=1; YB=0; XD=0,4; YD=1,429
- Các hệ số K 1, 2; K 1;V 1
QD (0, 4FrD 1, 429FaD ).1, 2.1 (0, 4.22051,92 1, 429.12845,1).1, 2 32611,70 N
25 29
QE 40329,53. 3 .13 .0,53 32639, 27 N
25 29 25 29
24800.60.14, 69
Ctt QE m L 32639, 27.10/3 82,34 kN
106
Đồ án thiết kế - HK211 43
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
- Ta chọn ổ đũa côn ký hiệu 7220 với C 185 kN, C0 146 kN
- Tuổi thọ ổ:
m
C
10/3
185000
L 324, 67 triệu vòng quay
QE 32639, 27
106 L 106.324, 67
Lh 368357 giờ
60n 60.14, 69
b. Then
- Kiểm tra độ bền dập theo công thức:
2T .103 2.2567,9.103
Tại C: d 87,34 MPa d 150 MPa
t2 dll 5, 6.105.100
2T .103 2.2567,9.103
Tại C: c 19,56 MPa c 80 Mpa
bdll 25.105.100
Đồ án thiết kế - HK211 44
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 6: Tính toán kiểm nghiệm trục và ổ
Bi đỡ 1
I 208 40 x 80 x 18 13,65 25,6 163723 24800
dãy
Bi đỡ 1
II (Tại B) 112 60 x 95 x 18 12,97 24,1 159023 24800
dãy
Ổ kép (2 60 x 130 x
II (Tại D) 7612 152,40 186 48186 24800
đũa côn) 31 (33,5)
100 x 180 x
III Đũa côn 7220 82,34 185 368357 24800
34 (37)
Đồ án thiết kế - HK211 45
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 7: Thiết kế hộp giảm tốc, các chi tiết phụ và dung sai lắp ghép
CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC, CÁC CHI TIẾT PHỤ
VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP
- Khe hở nhỏ nhất giữa thành trong hộp giảm tốc với các chi tiết quay:
Bánh răng: cmin 1, 2br 1, 2.7 8, 4 mm. Chọn cmin 9 mm
- Khoảng cách từ đáy thân hộp đến mặt ngoài chi tiết:
Bánh răng: Ymin 4cmin 4.9 36 mm
A B C D E G H I K L
M48x3 35 45 25 70 62 52 10 5 15
M N O P Q R S
13 52 10 56 36 62 55
Đồ án thiết kế - HK211 47
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 7: Thiết kế hộp giảm tốc, các chi tiết phụ và dung sai lắp ghép
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn (do bụi và do hạt mài) hoặc
bị biến chất, do đó cần phải thay dầu mới. Để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu. Lức làm
việc, lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu.
d B C f L D1 D
M20 x 2 15 11 3 30 30 25,4
- Cửa thăm:
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và đổ dầu vào trong hộp, trên
đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. Trên nắp có lắp thêm nút thông
hơi.
A B 𝐶 𝐷 G E F R Vít Số lượng
Đồ án thiết kế - HK211 48
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 7: Thiết kế hộp giảm tốc, các chi tiết phụ và dung sai lắp ghép
- Que thăm dầu:
Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu.
d d1 d2 D D1 L1 l l1 b
M16 x 1,5 6 7 24 16 40 16 8 4
d d1 l1 l
10 M6 10 60
- Vòng phớt:
Vòng phớt là loại lót kín động gián tiếp nhằm mục đích bảo vệ ổ khỏi bụi bặm, chất bẩn, hạt
cứng và các tạp chất khác xâm nhập vào ổ. Những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và bị
han gỉ. Ngoài ra, vòng phớt còn đề phòng dầu chảy ra ngoài. Tuổi thọ ổ lăn phụ thuộc rất
nhiều vào vòng phớt.
Vòng phớt được dùng khá rộng rãi do có kết cấu đơn giản, thay thế dễ dàng. Tuy nhiên có
nhược điểm là chóng mòn và ma sát lớn khi bề mặt trục có độ nhám cao.
Đồ án thiết kế - HK211 49
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 7: Thiết kế hộp giảm tốc, các chi tiết phụ và dung sai lắp ghép
- Vòng chắn dầu:
Để ngăn cách mỡ trong bộ phẩn ổ với dầu trong hộp.
Đồ án thiết kế - HK211 50
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 7: Thiết kế hộp giảm tốc, các chi tiết phụ và dung sai lắp ghép
Kích
Chi tiết thước Mối lắp
(mm)
Ổ LĂN
Ổ vòng ngoài D
Ổ bi đỡ trục I 40 H7
Ổ bi đỡ trục II 60 H7
Ổ vòng trong d
Ổ bi đỡ trục I 40 k6
Ổ bi đỡ trục II 60 k6
10x8 N9/h9
Trục I
10x8 N9/h9
Đồ án thiết kế - HK211 51
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Chương 7: Thiết kế hộp giảm tốc, các chi tiết phụ và dung sai lắp ghép
25x14 N9/h9
Đồ án thiết kế - HK211 52
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734
Tài liệu tham khảo
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Hữu Lộc, Thiết kế máy và chi tiết máy, NXB ĐHQG-HCM, 2020
[2] Nguyễn Hữu Lộc, Giáo trình Cơ sở thiết kế máy, NXB ĐHQG-HCM, 2018
[3] Nguyễn Hữu Lộc, Bài tập Chi tiết máy, NXB ĐHQG-HCM, 2017
[4] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Tập 1, 2, Nhà xuất
bản Giáo dục, 2006
Đồ án thiết kế - HK211
53
Người thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiệt - 1812734