Phiếu đọc kết nối_removed

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

Cuốn sách này của

…………………

Kết nối tri thức với cuộc sống


Bài 1 đến bài 3: a, b, c,
ba, bà, bá, ca, cá, cà

bà ba, ba bà, ca ba, ba ba

- A, ba ba!

Bài 4 : e, ê

bé, bè, bê, bế

be bé, bề bề, bế bé, bè bè

- Cá be bé.
- Bà bế bé

Bài 5 : Ôn tập:

ba bé, bà bè, bè cá

- Bè be bé.
- Bé bê ca.

Nhận xét của giáo viên


1
Bài 6 , Bài 7: o, ô, ?, .
cô, cố, cò, bố, bò, bổ, bộ

bó cỏ, cổ cò, bò bê

- Cô có cá, có cả cà
- Bà bế bé, cô Ba bó cỏ.

Bài 8: d, đ

da, dạ, dế, đa, đá, đỏ, đò, đố

ca đá, đa đa, da dẻ, da cá

- Cô có ca đá. - bố đố bé

Bài 9: ơ, dấu ngã

cờ, bơ, đỡ, cỡ, dỡ, cỗ, đỗ, bờ


bờ cỏ, cờ đỏ, cá cờ

- Bé có cờ đỏ. - Bò, bê ở bờ đê.

Nhận xét của giáo viên


2
Bài 10: Ôn tập

Ô đỏ, đo đỏ, đỗ đỏ, dỗ bé.


- Ở bờ đê có dế.
- Bé có bộ đồ đỏ, ô đỏ

Bài 11: i, k

bi, bí, kè, kẽ, kí, kể, đi, dì


đi đò, đá kì, bi bô, ê ke
kì cọ, đi bộ, kì đà , kề cà

- Bé đi bộ ở bờ đê
- Bố kê bể cá ở kệ
Bài 12: h, l
hè, hề, lề, lè, hồ, lá, lò, hà

lọ hồ, lá cọ, lễ độ, kì lạ,


hồ cá, ba lô , bó hẹ, lề hè
- Bé có ba lô.
- Bà có lá hẹ.
- Bé bị ho, bà bế bé.

Nhận xét của giáo viên


3
Bài 13: u, ư
cụ, dù, đủ, dữ, cũ, lũ, cử, bự
đu đủ, cá dữ, cũ kĩ, bé bự
cù kì, cự li, bà cụ, ô dù
- Bố bổ đu đủ
- Ô bà đã cũ.

Bài 14: ch, kh


chú, khá, chị, chữ, khó, chè, khỉ, khô
chữ kí, cá kho, chả cá, khe đá
lá khô, chè kho, khe khẽ, chú khỉ
- Bé đi khe khẽ
- Kì đà bò ở khe đá

Bài 15: Ôn tập


kè đá, bó kê, chà là, chú hề,
kì cọ, bò kho, chở đò, ô li
- Hà kẻ ô li. - Dì Lê đi chợ.
- Bà có chè kho. - Bố chở bé đi Bờ Hồ
- Bé bị ho, bà bế bé.

Nhận xét của giáo viên


4
Bài 16: m, n
mẹ, no, mè, mà, na, mơ, mỡ, nơ
lọ mỡ, no nê, lá mơ, cá mè
nơ đỏ, bó mạ, lề mề, ca nô
- Bé Chi có mũ nỉ đỏ.
- Dì đi đò, bố mẹ đi ca nô.
Bài 17: g, gi
ga, gió, gà, giá, gỗ, giỏ, gia, già
gà mẹ, giò chả, giá đỗ, gia vị
gỗ gụ, dự giờ, gõ mõ, giỏ cá

- Dì Na ủ giá đỗ.
- Mẹ gỡ cá cho bé.
Bài 18: gh, nh
ghế, nho, nhớ, ghi, nhẹ, ghé, nhỉ, ghẹ
ghè đá, nhà cổ, gồ ghề, nhỏ nhẹ,
ghi nhớ, nhỏ bé, ghế gỗ, nho khô
- Bé bê ghế cho mẹ.
- Bà cho bé nho khô.

Nhận xét của giáo viên


5
Bài 19: ng, ngh
nga, nghệ, ngã, nghỉ, ngô, nghe, ngủ
lá ngô, củ nghệ, nghỉ lễ, ngã ba
nghỉ hè, cá ngừ, ngô nghê, đề nghị
- Nhà bà ở ngõ nhỏ.
- Nghỉ lễ nhà Nga đi hồ Ba Bể.

Bài 20: Ôn tập


nhà ga, ngõ nhỏ, giá đỡ, nhổ cỏ
bố mẹ, nhà lá, nghé ọ, ghế đá

- Nhà Hà ở chợ Mơ.


- Bố chở bà đi nhà ga.
- Ngõ nhà bà nho nhỏ.
Bài 21: r, s
sổ, số, rõ, rẽ, rể, sò, rễ, sợ
bó rạ, lọ sứ, nở rộ, sơ mi
sĩ số, gà ri, ca sĩ, rễ đa
- Cô Na cho bé quả sơ –ri đỏ.
- Bà cho nhà bé sò, gà ri, su su.

Nhận xét của giáo viên


6
Bài 22: t, tr
tổ, to, trà, tủ, trí, tre, từ, trọ
tổ cò, cá trê, củ từ, nhà trẻ,
tre ngà, tủ gỗ, trí nhớ, trà đá

- Chị Nga tô lá cờ đỏ.


- Ngõ nhỏ nhà bé có tre ngà.

Bài 23: th, ia

thơ ca, bia đá, thả cá, tía tô


đỏ tía, sở thú, lá mía, thợ nề

- Chú Tư là thợ mỏ.


- Chị Nga có thìa, Hà có dĩa nhỏ.

Bố cho Hà ra hồ thả cá. Hà thỏ thẻ: “Hồ to


bố nhỉ? Bố cho bé ra thả cá rô nhé!”

Nhận xét của giáo viên


7
Bài 24: ua, ưa
dưa bở, mùa thu, cua cá, cửa sổ,
chú rùa, nô đùa, lửa đỏ, sữa chua
- Mẹ ru bé ngủ trưa.
- Gió lùa qua khe cửa sổ.

Bà đưa bé đi chợ. Ở chợ có đủ thứ: cua,


cá, giò, chả… Bà mua cá để kho dưa chua.

Bài 25: Ôn tập

rùa bò, thú dữ, đũa cả, thi đua


xưa kia, tò mò, gió mùa, trú mưa

- Lá khế khẽ đu đưa.


- Bố đưa cả nhà đi hồ Ba Bể.
- Mẹ che ô cho em bé đỡ mưa.
Nhà bà có chú chó to. Chó ngủ ở hè đẻ giữ
nhà. Hễ có gì lạ, chú sủa rõ to.

Nhận xét của giáo viên


8
Bài 26: ph, qu
cà phê, tổ quạ, đi phà,
chả quế, cá quả, phá cỗ
khu phố, quà quê, ngũ quả
- Mẹ pha cà phê cho bố.
- Hà mê chả quế, cá quả kho.
Bố mẹ cho Hà ra phố. Ở phố có sở thú, nhà ga,
ô tô. Bố cho bé ghé Bờ Hồ mua tò he. Hễ có gì lạ,
bé Hà chỉ trỏ: “A, lạ ghê bố nhỉ!”.

Bài 27: x, v
võ sĩ, xe chỉ, xe lu, va li,
thợ xẻ, vở vẽ, lò xo, vỏ sò
- Bố cổ vũ bé đi thi vẽ.
- Chú tư chỉ cho bé vẽ chó xù.
- Dì Na mua cho Hà va li nho nhỏ.
Mẹ chở chị Nga ra thị xã. Ở nhà có bà và bé
Hà. Khi Hà nhớ mẹ, bà bế bé ra ngõ chờ mẹ về.

Nhận xét của giáo viên


9
Bài 28: y
y sĩ, ngụ ý, y tế, chú ý
như ý, quý giá, ý tứ, sổ y bạ
- Thu về, dã quỳ nở rộ.
- Bé chú ý nghe bà kể.
- Mẹ hà là y tá ở xã.
Bé bị ho. Bố bế bé ra nhà y tế xã. Cô y tá
ghi sổ y bạ đưa cho bố.

Bài 30: Ôn tập

phở bò, quà quý, chia sẻ, vé xe,


vỗ về, xà cừ, ý chí, cua đá

- Mẹ ru khe khẽ cho bé ngủ.


- Đi qua ngõ nhỏ là về nhà bà.
- Từ quê ra, bà có quà cho cả nhà.
Mẹ cho bé đi xe ô tô vè quê bà. Quê bà ở
Phú Thọ, có chè và cọ. Lá cọ to như ô che. Quả
cọ bà để kho cá.

Nhận xét của giáo viên


10

You might also like