Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 2

(Mẫu 01)

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
Lớp/Ngành/Chuyên ngành/Khóa: Pháp 01/TPTM/K62
Họ và tên: Vũ Thị Huyền Trang Mã sinh viên: 2314730078
Email: k62.2314730078@ftu.edu.vn Điện thoại: 0981540211

Điểm Sinh viên tự đánh giá Điểm


TT Nội dung đánh giá tối của
đa Nội dung Điểm Lớp
1 Đánh giá về ý thức tham gia học tập

Ý thức và thái độ tham gia các hoạt động NCKH, học


thuật:
- Tham gia các hội thảo NCKH cấp trường; tham gia các
cuộc thi về học thuật, giáo dục chính trị tư tưởng, đạo đức,
lối sống do Nhà trường tổ chức, phát động, cử tham gia: 2
điểm/lần;
1.1 10 Tham gia 01 cuộc thi 8 8
- Tham gia viết đề tài NCKH cấp trường, bài đăng trong kỷ
yếu hội thảo NCKH cấp Viện/Khoa trở lên, viết dự án các
cuộc thi khởi nghiệp cấp trường: 5 điểm/bài;
- Trưởng nhóm viết bài được đăng trong kỷ yếu hội thảo
NCKH cấp trường trở lên, trưởng nhóm viết đề tài NCKH
cấp trường trở lên; viết bài trên các tạp chí: 10 điểm/bài).

Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập
1.2 (dành riêng cho sinh viên thuộc đối tượng miễn giảm học 2 Không 0 0
phí và hỗ trợ chi phí học tập có kết quả học tập từ loại khá
trở lên)
Kết quả học tập Điểm trung bình chung học tập của học
kỳ:
1.3 - Từ 15 tín chỉ trở lên sử dụng điểm trung bình chung học 10 6 6
kỳ;
- Dưới 15 tín chỉ sử dụng điểm trung bình chung tích lũy.
Tổng mục 1 (*) 20 14 14
2 Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong Nhà trường
Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, các cấp chính quyền và các tổ chức đoàn thể cấp
trên được thực hiện trong Nhà trường
2.1 10 Chấp hành đầy đủ 10 10
- Chấp hành đầy đủ: 10 điểm;
- Điểm trừ: không chấp hành/ trừ 5 -10 điểm cho mỗi vi
phạm
Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế của Nhà trường
2.2 - Chấp hành đầy đủ: 15 điểm; 15 Chấp hành đầy đủ 15 15
- Điểm trừ: Vi phạm các quy định của Nhà trường/trừ 5
điểm cho mỗi vi phạm
Tổng mục 2 25 25 25

3 Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao,
phòng chống tệ nạn xã hội
Ý thức tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã
hội, văn hóa văn nghệ, thể thao:
Tham gia 03 hoạt động
3.1 Tham gia các hoạt động do Nhà trường, cơ sở, viện, khoa, 10 6 6
phòng, ban, trung tâm, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên tổ (3.1A, 3.1B, 3.3C)
chức, phát động, cử tham gia: 2 điểm/lần;
Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện,
công tác xã hội:
- Tham gia các hoạt động tình nguyện, Tham gia các hoạt
động hỗ trợ cho Nhà trường, cơ sở, viện, khoa, phòng, ban,
trung tâm, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên theo vụ việc: 2 Tham gia 02 hoạt động
3.2 5 4 4
điểm/lần; (3.2A, 3.2B)
- Cộng tác viên cho các đơn Nhà trường, cơ sở, viện, khoa,
phòng, ban, trung tâm, Đoàn thanh niên, Hội sinh viên theo
học kỳ: 5 điểm/lần
- Tham gia hiến máu nhân đạo: 5 điểm/lần.

Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ


nạn xã hội
3.3 - Tham gia đầy đủ: 5 điểm 5 Tham gia đầy đủ 5 5
- Điểm trừ: không tham gia các hoạt động khi Nhà trường
phát động/trừ 5 điểm/lần
Tổng mục 3 20 15 15
4 Đánh giá về ý thức công dân
Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ
trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước
Chấp hành và tham gia đầy
4.1 trong cộng đồng 15 15 15
đủ
- Chấp hành và tham gia đầy đủ: 15 điểm
- Điểm trừ: Không chấp hành/trừ 5 - 10 điểm/lần

Ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được
ghi nhận, biểu dương, khen thưởng. Có tinh thần chia sẻ,
4.2 giúp đỡ người thân, người có khó khăn, hoạn nạn.
Chấp hành và tham gia đầy
10 10 10
- Chấp hành và tham gia đầy đủ: 15 điểm đủ
- Điểm trừ: Không tham gia khi được Nhà trường điều
động/trừ 5 - 10 điểm/lần

Tổng mục 4 25 25 25

5 Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà
trường hoặc sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong học tập rèn luyện

Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán
- Các chức danh Lớp trưởng
bộ lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường:
lớp hành chính, lớp phó, ban
- Ban chấp hành Đoàn trường, ban chấp hành Hội sinh
cán sự thuộc diện quy hoạch
viên, lớp trưởng, bí thư chi đoàn, chi hội trưởng chi hội
có trong quyết định chỉ cần
sinh viên, chủ tịch câu lạc bộ sinh viên, phó bí thư chi bộ
ghi rõ chức danh không cần
5.1 sinh viên: tối đa 10 điểm/học kỳ; 10 Minh chứng 0 0
- Lớp phó, phó bí thư chi đoàn, hội phó chi hội sinh viên,
phó chủ tịch câu lạc bộ sinh viên, chi ủy viên chi bộ sinh
- Các chức danh khác Danh
viên: tối đa 6 điểm/học kỳ;
sách và mức điểm cộng sẽ
- Lớp trưởng các lớp tín chỉ; trưởng các ban câu lạc bộ sinh
do các đơn vị phụ trách
viên; sinh viên thuộc diện quy hoạch ban cán sự lớp: tối đa
cung cấp.
4 điểm/học kỳ)

Sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn
luyện:
- Giấy khen của các đơn vị có thẩm quyền (có dấu tròn): 5
5.2 10 Đạt 01 giải thưởng 5 5
điểm/lần;
- Bằng khen của các đơn vị có thẩm quyền (có dấu tròn):
10 điểm/lần
Tổng mục 5 10 5 5
Tổng điểm rèn luyện 100 84 84

Lớp trưởng Sinh viên


(Ký và ghi rõ Họ tên, SĐT) (Ký và ghi rõ Họ tên)

You might also like