NLKT.de Thi Bo Sung Kien Thuc 01.2014

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ THI 01

Môn: Nguyên lý Kế toán. Thời gian thi: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Tất cả các câu hỏi trong bài thi này đều áp dụng cho doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Câu 1.
Bạn hãy khoanh vào phương án đúng trong các câu hỏi sau ?

1 Trong các nội dung sau, đâu không phải là tài sản ngắn hạn A. Công cụ dụng cụ trong kho
của doanh nghiệp? B. Máy móc thiết bị sản xuất
C. Tiền mặt tại quỹ
D. Hàng hoá trong kho

2 Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán? A. Kịp thời
B. Trọng yếu
C. Đơn vị tiền tệ ghi sổ là tiền Việt Nam (VNĐ)
D. Kỳ kế toán
3 Áp dụng nguyên tắc nhất quán nghĩa là phương pháp tính A. Trong ít nhất một kỳ kế toán năm
giá hàng tồn kho nào thì phải áp dụng : B. Trong ít nhất một quý
C. Trong ít nhất một tháng
D. Vĩnh viễn
4 Những nội dung sau, nội dung nào là nguồn vốn của doanh A. Tiền trong két của doanh nghiệp;
nghiệp ? B. Lợi nhuận chưa phân phối của doanh nghiệp;
C. Thiết bị sản xuất của doanh nghiệp;
D. Hàng hóa doanh nghiệp nhận bán hộ (bán
đại lý);
5 Trong các nội dung sau, nội dung nào là nợ phải trả của A. Tài sản doanh nghiệp đang giữ hộ doanh
doanh nghiệp? nghiệp khác;
B. Khoản góp vốn của nhà đầu tư ;
C. Khoản doanh nghiệp vay ngân hàng;
D. Nhà xưởng dùng cho sản xuất;

6 Ý nghĩa cơ bản của Bảng Cân đối kế toán là gì ? A. Cho biết lợi nhuận thuần của doanh nghiệp
tại một thời điểm cụ thể;
B. Cho biết sự khác biệt giữa dòng tiền vào và
dòng tiền ra khỏi doanh nghiệp trong một kỳ kế
toán;
C. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của
doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể;
D. Cho biết tình hình tài sản, nguồn vốn của
doanh nghiệp trong một kỳ kế toán;
7 Ngày 02-06 doanh nghiệp mua một máy điều hoà nhiệt độ A. 10 triệu đồng
trị giá 12 triệu đồng, tuy nhiên doanh nghiệp mới thanh toán B. 11 triệu đồng
cho nhà cung cấp 10 triệu đồng, còn 2 triệu đồng thanh toán C. 12 triệu đồng
sau một tháng, phí vận chuyển và lắp đặt máy 1 triệu đồng, D. 13 triệu đồng
vậy trị giá máy điều hoà là?

Page 1 of 3
8 Trong tháng 6, Công ty B trả tiền cho nhà cung cấp trong A. 520 triệu
kỳ là 860 triệu đồng. Đầu tháng, công ty còn nợ nhà cung B. 560 triệu
cấp là 50 triệu đồng và cuối tháng công ty còn nợ họ 30 C. 1540 triệu
triệu đồng. Trị giá vốn của hàng bán trong tháng là 700 D. 840 triệu
triệu đồng. Vậy trong kỳ, công ty đã mua của nhà cung cấp
bao nhiêu hàng? (giả sử Công ty B chỉ kinh doanh 1 loại
hàng)
9 Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán? A. Hợp đồng bán hàng hoá.
B. Hoá đơn bán hàng.
C. Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm.
D. Hợp đồng mua hàng hóa
10 Nội dung nào sau đây được ghi vào sổ kế toán? A. Ký hợp đồng với nhà cung cấp;
B. Nhận giấy chứng nhận tiêu chuẩn ISO
C. Nhận giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa;
D. Mua hàng hóa;
11 Khi doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng để A. Bên Nợ TK 331
mua hàng hoá, số tiền này được phản ánh vào tài khoản B. Bên Có TK 131
nào ? C. Bên Có TK331
D. Bên Nợ TK 131

12 Nếu một doanh nghiệp có Nợ phải trả là 450 triệu đồng và A. 450 triệu đồng
Tài sản là 1.200 triệu đồng thì Vốn Chủ sở hữu của doanh B. 750 triệu đồng
nghiệp là : C. 1200 triệu đồng
D. 1650 triệu đồng
13 Nhóm tài khoản nào chỉ có số dư Nợ? A. Phải thu, tiền mặt
B. Đầu tư tài chính, khấu hao TSCĐ
C. Tiền mặt, Hàng tồn kho
D. Phải trả công nhân viên, chi phí kinh doanh
14 Tài khoản 131 - phải thu khách hàng có số dư như thế nào? A. Không có số dư
B. Chỉ có số dư bên nợ
C. Chỉ có số dư bên có
D. Có số bên nợ và có thể có số dư bên có

15 Tài khoản 156 - hàng hoá có số dư như thế nào? A. Không có số dư


B. Có Số dư bên nợ
C. Có Số dư bên có
D. Có cả số dư bên nợ và bên có
16 Trong các tài khoản sau, tài khoản nào là tài khoản phản A. Tài khoản Nguồn vốn kinh doanh
ánh tài sản? B. Tài khoản Tạm ứng
C. Tài khoản Phải trả cho người bán
D. Tài khoản Quỹ khen thưởng phúc lợi
17 Công ty An Bình mở nhà hàng ăn uống. Trong các khoản A. Tiền thuê đầu bếp
chi phí sau, chi phí nào được xếp vào chi phí bán hàng? B. Tiền mua thực phẩm, rau xanh.
C. Tiền lương nhân viên kế toán
D. Tiền quảng cáo trên ti vi

Page 2 of 3
18 Ngày 28/05/2009 doanh nghiệp ký hợp đồng với doanh A. 24.750.000 đ
nghiệp B ở Vĩnh Phúc để mua một lô vật liệu, giá mua B. 25.000.000 đ
chưa thuế 25.000.000đ, thuế GTGT 10%, khoản giảm giá C. 27.250.000 đ
được hưởng do mua nhiều 1% tính trên giá bán chưa thuế. D. 27.500.000 đ
Trị giá nhập kho của lô vật liệu này là bao nhiêu:

19 Chi phí thuê chuyên gia hướng dẫn vận hành TSCĐ trước A. Ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng được ghi B. Ghi tăng chi phí khác
nhận như thế nào? C. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
D. Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kỳ.
20 Bút toán nộp thuế GTGT bằng tiền mặt được phản ánh như A. Nợ TK111/Có TK133
thế nào? B. Nợ TK111/Có TK333
C. Nợ TK 333/Có TK111
D. Nợ TK133/Có TK111

Câu 2. Trích tài liệu tháng 4.2013 của Công ty cổ phần Vinh Hoa như sau: (đvt: 1.000đ)
1) Thanh toán lương tháng trước cho nhân viên bán hàng 150.000, lương nhân viên quản lý doanh nghiệp
40.000 bằng tiền mặt;
2) Dùng lợi nhuận trích bổ sung nguồn vốn kinh doanh, số tiền 400.000;
3) Công ty Thành Vinh trả nợ tiền hàng kỳ trước bằng TGNH, số tiền 500.000;
4) Nộp tiền thuế GTGT bằng chuyển khoản, số tiền 30.000;
5) Bán hàng hóa cho công ty M, giá bán chưa thuế: 250.000, thuế GTGT 10%, Công ty M đã trả một nửa
bằng TGNH, trị giá xuất kho 175.000;
6) Mua hàng hóa, trị giá mua chưa thuế 250.000 thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền tạm ứng 20.000,
số còn lại doanh nghiệp nhận nợ.
Yêu cầu: Định khoản các sự kiện kinh tế trên ?

Câu 3. Trích tài liệu tháng 1.2014 của Công ty TNHH Vương Hoa như sau: (đvt: 1.000đ)
1) Xuất kho nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm: 900.000;
2) Chi phí khấu hao TSCĐ ở phân xưởng: 20.000;
3) Tiền lương phải trả công nhân viên sản xuất sản phẩm: 200.000, lương nhân viên quản lý phân xưởng
40.000;
4) Xuất công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất, giá xuất kho 6000;
5) Tiền điện, nước,... dùng ở phân xưởng sản xuất theo giá chưa có thuế GTGT: 20.000; thuế GTGT 10%
chưa thanh toán.
6) Cuối tháng phân xưởng sản xuất hoàn thành nhập kho 1.000 sản phẩm. Biết rằng sản phẩm dở dang đầu
kỳ là 20.000 và cuối kỳ 18.000;
Yêu cầu: Định khoản các sự kiện kinh tế trên ?

Page 3 of 3

You might also like