ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ.

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Đọc câu hỏi và mỗi câu có 4 ý trả lời.Hãy chon một ý mà cho là đúng.

Câu 1: Xoa bóp được chỉ định chính trong trường hợp
Bong gân, tổn thương dây chằng và thần kinh
B. An thần giảm đau
C. Gãy xương trật khớp ở giai đoạn đang hồi phục
D. Các trường hợp liệt
Câu 2: Tác dụng sinh lý của UV là:
A. Tăng huyết áp
B. Tăng trương lực cơ
C. Giãn mạch
D. Giảm trương lực
Câu 3: Bản chất của tia IR là:
A. Có tác dụng nhiệt
B. Là loại ánh sáng nhìn thấy
C. Có bước sóng 760- 3000 nm
D. Có bước sóng > 3000 nm
Câu 4: Điện Galvanic Là:
A. Dòng điện một chiều
B. Dòng điện trung tần
C. Dòng điện một chiều có điện thế không thay đổi khi điều trị
D. Tần số > 5000 Hz
Câu 5: Thủy trị liệu có chỉ định khi.
A. Viêm cấp tính
B. Đau dạ dày tá tràng
C. Đang nhiễm khuẩn
D. Đang nhiễm khuẩn cấp
Câu 6: Các nguyên tắc của vận động trị liệu
A. Lượng giá trước khi tập
B. Tập kéo dài nhiều lần trong ngày
C. Các khớp gần không cần phải cố định
D. Các động tác đều tập nhẹ nhàng từ khởi điểm trở về vị trí ban đầu.
Câu 7: Tiến hành kéo nắn khi khớp ở mức đô.
A. Độ 1
B. Độ 2
C. Độ 3
D. Độ 4
Câu 8: Chườm nóng trong các trường hợp.
A. Nhiễm khuẩn nặng
B. Sai khớp bong gân
C. Đau cơ, đau khớp
D. Rối loạn cảm giác
Nghiên cứu từng ca: Ông A được chẩn đoán là xuất huyết não. Ông được đưa vào khoa
PHCN trong tình trạng liệt ½ người phải, đại tiểu tiện chưa tự chủ.
Câu 9: Phương pháp PHCN tốt nhất cho ông A ở giai đoạn này là
A. Điện trị liêu
B. Xoa bóp trị liêu
C. Tập thụ động theo ROM
D. Kéo nắn trị liệu
Câu 10: Khi đã bắt đầu phục hồi cơ, khớp việc tốt nhất nên làm cho ông A là
A. Vận động thụ động
B. Vận động chủ động
C. Kéo dãn khớp
D. Tập chủ động có trợ giúp
Một bà B 46 tuổi được chẩn đoán viêm quanh khớp vai phải. Bà vào khoa PHCN trong tình
trạng đau vai phải, đau nhiều về đêm, lan xuống bàn tay phải gây tê bàn tay. Khi dạng và
xoay vai phải đau tăng
Câu 11: Bà B sẽ điều trị bằng phương pháp nào sau đây ngoại trừ
A. Vận động trị liêu
B. Xoa bóp trị liệu
C. Kéo nắn trị liệu
D. Nhiệt trị liệu
Câu 12: Phương pháp nào trong các phương pháp sau là thích hợp nhất trước khi điều trị
bằng vận động cho bà B,
A. Điện xung
B. Xoa bóp
C. IR hoặc Parafin
D. Điện phân thuốc
Câu 13: Các thương tật thứ cấp hay gặp nhất, trừ:
A. Loãng xương
B. Teo cơ
C. Loét
D. Đau mỏi
Câu 14.: Ở tư thế ngồi quá lâu, loét hay xảy ra ở vị trí:
A. Vùng mấu chuyển lớn
B. Xương mắt cá ngoài
C. Vùng Ụ ngồi.
D. Xương gót
Câu 15: Cách đề phòng thương tật thứ cấp hiệu quả nhất khi bệnh nhân đã tự làm được là:
A. Tập thụ động
B. Nghỉ ngơi hoàn toàn
C. Tự tập
D.Nhờ người khác hổ trợ một phần
Bệnh nhân A được chẩn đoán là TBMMN liệt ½ người bên phải ngày thứ 10 nguyên nhân
do THA. Hiện tại bn liệt hoàn toàn ½ người bên phải, tất cả mọi sinh hoạt đều phải có người
chăm sóc.
Câu 16: Biện phát phòng ngừa tàn tật cần thiết ở bệnh nhân A ở giai đoạn này là .
A. Tập chủ động
B. Xoa bóp
C. Tập thụ động hay thay đổi tư thế
D. Nghỉ ngơi hoàn toàn
Câu 17: Phân loại khuyết tật theo thống kê và một số điều tra cơ bản khuyết tật được phân
thành các nhóm sau:
A. Khuyết tật về vận động, giác quan và nội tạng.
B. Khuyết tật về tâm thần, thể chất và đa khuyết tật.
C. Chậm phát triển trí tuệ, giảm thị lực và thính lực.
D. Rối loạn ngôn ngữ và giao tiếp, rối loại vận động và giác quan.
Câu 18: Theo định nghĩa của Tổ chức Y tế Thế giới thì cụt một chân là:
A. Giảm khả năng
B. Khiếm khuyết
C. Bệnh
D. Khuyết tật.
Câu 19: Mục tiêu của phục hồi chức năng, NGOẠI TRỪ
A. Tổ chức các buổi huấn luyện cho cộng đồng về cách tiếp nhận người khuyết
tật.
B. Hoàn lại tối đa tinh thần thực thể, nghề nghiệp, ngăn ngừa thương tật thứ cấp.
C. Làm thay đổi thái độ của xã hội, làm cho người khuyết tật chấp nhận khuyết tật
của mình và giúp người khuyết tật tái hòa nhập cộng đồng.
D. Động viên toàn xã hội có ý thức phòng ngừa khuyết tật.
Câu 20: Ưu điểm của phục hồi chức năng tại bệnh viện:
A. Nhiều phương tiện kỷ thuật cao, giải quyết được các trường hợp nặng.
B. Giải quyết được nhiều bệnh nhân.
C. Giải quyết được tình trạng thiếu nhân lực Y tế.
D. Thích hợp với điều kiện sống của bệnh nhân.
Câu 21: Ưu điểm của phục hồi chức năng tại nhà là:
A. Thích hợp với điều kiện sống của bệnh nhân.
B. Giải quyết được nhiều bệnh nhân
C. Giải quyết được tình trạng thiếu nhân lực y tế.
D. Giảm tình trạng quá tải tại bệnh viện.
Câu 22: Ưu Điểm của Phục Hồi Chức Năng dựa vào cộng đồng:
A. Giải quyết được nhiều bệnh nhân và phù hợp với điều kiện sống của họ
B. Giải quyết được nhiều ca bệnh nặng
C. Có nhiều phương tiện kỹ thuật cao
D. Có nhiều nhân lực trình độ cao.

Câu 23: Mục tiêu của phục hồi chức năng, NGOẠI TRỪ:
A. Tổ chức các buổi huấn luyện cho cộng đồng về cách tiếp nhận người khuyết tật.
B. Hoàn lại tối đa tinh thần thực thể, nghề nghiệp, ngăn ngừa thương tật thứ cấp.
C. Làm thay đổi thái độ của xã hội, làm cho người khuyết tật chấp nhận khuyết tật
của mình và giúp người khuyết tật tái hòa nhập cộng đồng.
D. Động viên toàn xã hội có ý thức phòng ngừa khuyết tật
Câu 24: Khuyết tật là:
A. là tình trạng bệnh ảnh hưởng đến cơ thể người bệnh
B. là tình trạng người bệnh không được phục hồi chức năng
C. là tình trạng người bệnh không hợp tác trong phục hồi chức năng
D. Là tình trạng khiếm khuyết, giảm chức năng, làm cản trở, ảnh hưởng đến vai trò của
người bệnh trong xã hội.
Câu 25: Những việc làm để phòng ngừa khiếm khuyết, Ngoại Trừ:
A. Phòng ngừa giảm chức năng
B. Tiêm vaccine
C. Phục hồi chức năng sớm
D. Dạy nghề, tìm việc làm cho người khuyết tật
Câu 26: Một em bé bị dị tật bàn chân khèo, tình trạng em bé này là:
A. Bệnh
B. Khiếm khuyết
C. Khuyết tật
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Nguyên nhân của khiếm khuyết là:
A. Do bẩm sinh, bệnh, tai nạn, tuổi cao
B. Do lây nhiễm từ người khác
C. Do thượng đế trừng phạt
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 28: Phòng ngừa giảm chức năng, Ngoại Trừ:
A. Triển khai chương trình nói không với bệnh tật
B. Phát hiện khiếm khuyết sớm, điều trị bệnh đúng và sớm
C. Phục hồi chức năng sớm
D. Đào tạo nghề, tìm công ăn việc làm cho người khuyết tật
Câu 29: Phòng ngừa khiếm khuyết, Ngoại trừ:
A. Tiêm chủng đầy đủ, phòng bệnh, phòng thương tích.
B.. Cung cấp nước sạch, đảm bảo dinh dưỡng.
C. Nâng cao ý thức cộng đồng.
D. Làm sạch môi trường tự nhiên và xã hội.
Câu 30: Giảm chức năng:
A. Là thiếu hụt về cấu trúc giải phẫu
B. Là mất hay thiếu hụt một hay nhiều chức năng do khiếm khuyết gây nên
C. Là giảm vai trò của người bệnh trong xã hội
D. Là tình trạng người bệnh phải sống phụ thuộc người khác.
Câu 31: Nguyên Tắc của Phục Hồi Chức Năng, Ngoại trừ:
A. Đánh giá cao khả năng của người tàn tật.
B. Phục hồi tối đa các chức năng
C. Tạo việc làm, giúp người khuyết tật tham gia lao động
D. Công nhận, khuyến khích sự độc lập, lòng tự trọng, khẳng định, vươn lên.
Câu 32: Nguyên nhân của tàn khuyết tật là:Ngoại Trừ:
A. Tiến bộ của xã hội
B. Phát triển của xã hội
C. Sự kém phát triển của xã hội
D. Thái độ của xã hội
Câu 33: Một người bị thoái hóa cột sống, không đi lại được, tình trạng của người này, Ngoại
Trừ:
A. Khiếm khuyết
B. Giảm khả năng
C. Khuyết tật.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 34: Mục đích của PHCN cho người khó khăn về vận động:
A. Tái rèn luyện các cơ bị liệt, mất chức năng.
B. Phục hồi tầm vận động của khớp
C. Tăng cường sức mạnh của cơ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 35: Các hình thức tập vận động cơ bản, Ngoại Trừ:
A. Tập kéo dãn
B. Tập kháng trở
C. Tập chống đẩy
D. Tập chủ động
Câu 37: Biểu hiện của khó khăn về vận động ở trẻ em:
A. La hét, phá phách
B. Không bú
C. Ngủ ít
D. Dễ bị kích thích
Câu 38: Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng là:
A.Nhân viên của viện phục hồi chức năng xuống phục hồi cho người khuyết tật tại
cộng đồng.
B.Huấn luyện thành viên gia đình người khuyết tật tự phục hồi cho người thân
của họ.
C.Nhân viên y tế cộng đồng phục hồi chức năng cho người khuyết tật tại trạm y tế.
D. Nhiệm vụ Y tế tại các cơ sở khám chữa bệnh.

Câu 39: Theo Maslow, nhu cầu được yêu thương của con người thuộc nhu cầu:
A. Nhu cầu sinh lý
B. Nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu xã hội
C. Nhu cầu được tôn trọng
Câu 40: Theo Maslow, nhu cầu trở thành một thành viên của cộng đồng thuộc nhu
cầu:
A. Nhu cầu sinh lý sống còn
B. Nhu cầu xã hội
C. Nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu tự nhận thức khả năng của mình

You might also like