Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ THI VÒNG LOẠI CẤP HẠT – GIÁO XỨ XUÂN AN 2024

LỚP KINH THÁNH II GIÁO LÝ PHỔ THÔNG


(Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề)

Tên thánh, họ và tên: ..............................................................................Điểm: .......................


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (20 Câu, mỗi câu 1 điểm)
Câu 1: Tân Ước đều được viết bằng tiếng:
A. Aram
B. Hy Lạp
C. Híp ri
Câu 2: Trong Cựu Ước chữ “loan báo Tin Mừng” được dùng để nói về điều gì?
A. Việc báo tin Thiên Chúa đến đem ơn giải thoát
B. Việc Đức Giêsu đến
C. Lời rao giảng của Chúa Giêsu về quyền cai trị của Thiên Chúa
D. Cả 3 đều đúng
Câu 3: Trong việc giải thích “Bão táp yên lặng”, ta đặt câu hỏi: Đối với tôi, con người
ấy là ai thế? đối với Tin mừng nào?
A. Mát-thêu
B. Luca
C. Gioan
D. Mác-cô
Câu 4: Trong các ý sau có mấy ý đúng về Tin mừng Gioan:
- Giới thiệu Hội Thánh như là một nhóm tự phát và bình đẳng
- Phải có một tâm hồn chiêm niệm mới thưởng thức được
- Gioan đào sâu tư tưởng của Ngài bằng các hình ảnh đơn sơ và gần gũi như:
bánh, nước, ánh sáng,…
- Rất thích hợp với tuổi đang lớn
- Vào tuổi trưởng thành người ta sẽ trở về với Tin mừng này để không bao giờ
chia ta nữa.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Thủ đô Giê-ru-sa-lem và làng Bê-lem thuộc miền nào của nước Do Thái?
A. Miền Giu-đê-a
B. Miền Ga-li-lê
C. Miền Sa-ma-ri
Câu 6: Phi-lip-phê khi gặp được Chúa Giê-su thì vội đi báo tin cho bạn thân là ai?
A. Dê-bê-đê
B. Na-tha-na-en
C. An-rê và Si-mon
Câu 7: Những nơi Chúa Giêsu đã đi qua:
1. Giê-ru-sa-lem: Chúa Giê su được dâng cho Chúa Cha
2. Ca-phác-na-um: Chúa đã tới và ở lại đó ít ngày
3. Bết-xai-đa: Chúa chữa một người mù
4. Xi-đôn: Chúa chữa lành cho một cô gái người Sy-rô Phê-xi-xi
5. Ép-ra-im: Chúa Giê su vào trọ nhà ông Gia-kêu, người thu thuế
6. Tia (vùng Phê-ni-xi): Chúa chữa bệnh cho con gái của một phụ nữ vùng này
Có những ý nào đúng?
A. 1,3,4,5 B. 1,2,3,6 C. 1,2,4,6 D. 1,2,5,6
Câu 8: Vua Đa-vít chiếm được thành Giê-ru-sa-lem năm bào nhiêu?
A. 800 TCN B. 1200 TCN C. 1500 TCN D. 1000 TCN
Câu 9: Điều nào sau đây không đúng: Phép rửa của Gioan Tẩy giả có tính cách mới
mẻ khác các nghi thức tẩy rửa trong các tôn giáo như thế nào? (tr47)
A. Là phép rửa bày tỏ lòng ăn năn và xin ơn tha thứ
B. Mọi người đều được mời gọi lãnh nhận
C. Có hiệu lực tha tội
D. Chỉ được ban một lần, một nghi thức tạm thời khi chờ đợi việc thanh tẩy trong Chúa
Thánh Thần.
Câu 10: Con số nào trong Kinh Thánh luôn dẫn dắt người trong cuộc vào tình trạng
gian khổ của đấu tranh và thanh luyện? (tr34)
A. 40
B. 3
C. 7
D. 4
Câu 11: Quỷ dữ tấn công bằng cách nào? (tr35)
A. Quỷ dữ hành động như một con chó
B. Quỷ dữ hành động trong bóng tối
C. Quỷ dữ luôn tìm chỗ yếu của linh hồn để tấn công
D. Cả 3 đều đúng
Câu 12: Hạng người nào vào thời Chúa Giêsu sống bị coi là cặn bã của xã hội? (tr55)
A. Thu thuế
B. Phụ nữ
C. Gái điếm
D. A và C
E. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Điểm nhấn mạnh của Tin mừng Mát-thêu: (tr57)
- Đức Giêsu là Đấng Cứu Thế Thiên Chúa đã hứa mà dân Do Thái đang mong
đợi
- Đức Giêsu đến rao giảng nước trời
- Đức Giêsu là Đấng Cứu Thế đầy thương xót
- Đức Giêsu ban bố luật mới, bãi bỏ luật cựu ước
- Hội Thánh là cộng đoàn những người tin vào Chúa Giêsu và Cha Ngài, và sống
tình anh em với nhau
Số ý đúng là:
A. 2 B. 3 C.4 D. 5

Câu 14: Cứu chuộc nghĩa là gì? (tr98)


A. Chúa cứu ta, đưa ta từ cảnh nô lệ sang làm Con Thiên Chúa
B. Chúa cứu vớt mọi người trên cõi đời
C. Chúa cứu ta, cho ta được tự do
D. Chúa trả giá bằng máu Ngài để mua lại linh hồn ta
Câu 15: Sự kiện Đức Kitô sống lại mang ý nghĩa: (tr 101)
A. Bắt đầu Kitô giáo
B. Bắt nguồn của mọi bài giảng của mọi chức sắc trong Hội Thánh
C. Tất cả các sách vở đều nói tới điều ấy
D. Toàn thể cuộc sống, tình yêu thương, sự thật, hy vọng của Kitô giáo cũng là điều ấy
E. Tất cả đều đúng
Câu 16: Tấm bảng trên đỉnh thập giá viết gì bằng những ngôn ngữ nào? (tr104)
A. “Giêsu Na-da-rét, Vua dân Do Thái” bằng tiếng Híp-ri, Latinh, Hy Lạp
B. “Giêsu Na-da-rét, Vua dân Do Thái” bằng tiếng Híp-ri, Hy Lạp
C. “Giêsu, Vua dân Do Thái” bằng tiếng Híp-ri, Latinh, Hy Lạp
D. “Giêsu Na-da-rét, Vua dân Do Thái” bằng tiếng Híp-ri, Latinh
Câu 17: Khi góp ý với Hội đồng lãnh đạo Do Thái ai đã nói tiên tri rằng Đức Giêsu
phải chết thay cho dân và không chỉ cho dân Do Thái mà thôi nhưng còn để quy tụ con
cái Thiên Chúa đang tản mác khắp nơi về một mối? (tr104)
A. Hê-rô-đê
B. Gioan Tẩy Giả
C. An-nát
D. Cai-pha
Câu 18: Phi-líp-phê quê ở đâu? (tr114)
A. Ca-phác-na-um
B. Bét-sai-đa
C. An-ti-ô-ki-a
D. A-ri-ma-thi-a
Câu 19: Cha Don Bosco đã chỉ cho Đaminh Savio con đường nên Thánh qua 3 từ:
A. Chuyên cần, vui vẻ, phục vụ
B. Hy sinh, vui vẻ, phục vụ
C. Chuyên cần, hy sinh, phục vụ
D. Chuyên cần, vui vẻ, hy sinh
Câu 20: Phần IV Sách giáo lý lớp Kinh Thánh II Giáo phận Vinh có mục đề là gì?
A. Đức Giêsu là con Thiên Chúa ở cùng chúng ta
B. Đức Giêsu cứu chuộc ta
C. Đức Giê su dẫn ta vào mầu nhiệm Thiên Chúa
D. Đức Giê su là Lời của Thiên Chúa
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (mỗi câu 10 điểm)
Câu 1: Em hay giải thích tại sao: Biến cố “lên trời” không làm cho Chúa Giê su thôi là
“Thiên Chúa ở cùng chúng ta”, nhưng chính là để Ngài có thể thực hiện sứ mạng
“Em-ma-nu-en” trọn vẹn hơn? (tr 121)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tân Ước có những nét mới mẻ nào vượt hẳn Cựu Ước? (tr 8)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
PHẦN III: PHẦN KINH (10 điểm)
Hãy chép thuộc lòng Kinh Bảy Câu Đội (từ Câu thứ 4 đến hết)
( viết đúng yêu cầu của đề, dấu chấm, dấu phẩy, viết hoa…)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

You might also like