Professional Documents
Culture Documents
cau hoi vo co
cau hoi vo co
cau hoi vo co
1. Nhận biết
Câu 3: KNO3 được dùng làm:
B. Liti và Natri
C. Kali và liti
D. Liti và rubidi
Câu 5: Hầu hết các muối của kim loại kiềm không màu.
1. Li có một số tính chất hoá học và độ tan không điển hình theo nhóm IA.
2. Kim loại kiềm mềm, độ nóng chảy thấp và nhẹ.
3. Kim loại kiềm kém hoạt động hoá học.
Nhận xét chưa đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 6: Nhôm và thiếc là những kim loại có đặc tính sinh học đã được biết hiện nay là
A. Nhôm chỉ gây bệnh khi tích tụ đủ lượng ở tiểu não B. Nhôm gây ngộ độc ở hàm
lượng vô cùng nhỏ
C. Thiếc gây ngộ độc khi ở hàm lượng rất nhỏ
D. Cả hai đều vô hại khi xâm nhập cơ thể
Câu 7: Li2CO3 được dùng làm:
A. Thuốc chống loạn tâm thần.
B. Thuốc cung cấp chất điện giải.
C. Chất điện giải dùng điều trị giảm Kali máu.
D. Thuốc điều trị viêm khớp.
1
Câu 8: NaCl được dùng làm:
A. Thuốc cung cấp chất điện giải.
B. Thuốc chống loạn tâm thần.
C. Chất điện giải dùng điều trị giảm Kali máu.
D. Thuốc điều trị viêm khớp.
Câu 9: KCl được dùng làm:
A. Chất điện giải dùng điều trị giảm Kali máu.
B. Thuốc cung cấp chất điện giải.
C. Thuốc chống loạn tâm thần.
D. Thuốc điều trị viêm khớp.
Câu 11: MgO được dùng làm:
A. Dùng làm gạch chịu lửa.
B. Là những đá quý (ngọc bích).
C. Dùng tổng hợp chất hữu cơ.
D. Dùng trong ngành xây dựng.
Câu 15: Chì trong xăng khi chưa sử dụng và qua sử dụng có thể gây ngộ độc cho cơ thể
người qua đường
A. Hô hấp , tiếp xúc, ăn uống B. Tiếp xúc C. Ăn uống D. Hô hấp
Câu 6: Làm lạnh hơi Hg2Cl2 thu được chất bột màu trắng, hạt khô, không tan gọi là:
A. Calomel để làm điện cực.
B. Thuỷ tinh để làm điện cực.
C. Muối để ăn.
D. Muối để dùng sản xuất.
Câu 7: ion Hg22+ thể hiện:
A. Tính oxy hoá, tính khử và tự oxy hoá khử.
B. Tính oxy hoá.
C. Tính khử.
D. Tự oxy hoá khử.
Câu 8: Có hai ion kim loại kiềm đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là:
A. K+ , Na+
B. Li+ , K+
C. Li+ , Na+
D. Cs+ , Na+
Câu 9: Cho các ứng dụng sau của kẽm:
2
1. Kẽm dùng để mạ tạo lớp bảo vệ bên ngoài chống rỉ cho các kim loại( tôn là tấm
sắt được mạ kẽm).
2. Kẽm làm các hợp kim với Al, Cu, Mg ( thau là hợp kim Zn và Cu, màu vàng).
3. Kẽm dùng để chế tạo pin.
4. Kẽm dùng để làm thuốc chông loạn tâm thần.
Ứng dụng nào chưa đúng:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 10: Ngay ở điều kiện thường có một kim loại kiềm có thể phản ứng trực tiếp với N2
. Kim loại đó là :
A. Li B. Na C. K D. Cs
3
B. Chất lỏng không màu, có mùi, vị hơi chua, nặng hơn không khí, dễ hoá lỏng và dễ
hoá rắn.
C. Chất khí không màu, không mùi, vị hơi chua, nặng hơn không khí, dễ hoá lỏng và
dễ hoá rắn.
D. Chất khí không màu, có mùi, vị hơi chua, nhẹ hơn không khí, dễ hoá lỏng và dễ
hoá rắn.
4.Phân tích tổng hợp
Câu 1: Magnesi sulfat MgSO4.7H2O dùng làm:
A. Thuốc nhuận tràng, tẩy.
B. Thúc đẩy sự tạo máu.
C. Định lượng glucose trong nước tiểu.
D. Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
A. trong 1 chậu đồng.
Câu 2: Bạc sulfadiazin (C10H9AgN4O2S) có tác dụng:
A. Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
B. Dùng làm thuốc nhỏ mắt.
C. Thúc đẩy sự tạo máu.
D. Định lượng glucose trong nước tiểu.
Câu 3: Các hợp chất của vàng được dùng:
A. Trong điều trị viêm khớp dạng thấp và luput ban đỏ.
B. Thúc đẩy sự tạo máu.
C. Định lượng glucose trong nước tiểu.
D. Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
Câu 4. Nhiều hợp chất của Mg không tan được sử dụng làm thuốc kháng axit trong:
A. Điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng.
B. Thúc đẩy sự tạo máu.
C. Định lượng glucose trong nước tiểu.
D. Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
Câu 5: Dung dịch magnesi sunfat 12% dùng làm:
A. Thuốc chống co giật ngoài đường tiêu hoá.
B. Thúc đẩy sự tạo máu.
C. Định lượng glucose trong nước tiểu.
D. Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
Câu 6: Có hai ion kim loại kiềm thổ đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là:
A. Ca2+ , Mg2+
B. Ba2+ , Ca2+
4
C. Ba2+ , Ca2+
D. Sr2+ , Ba2+
Câu 7: Các hợp chất của calci được dùng làm:
A. Thuốc bổ sung calci ( trong các trường hợp co giật do calci huyết hạ, chế độ ăn
thiếu calci gây còi xương, loãng xương).
B. Chất làm trơn trong sản xuất thuốc viên (tá dược trơn).
C. Thúc đẩy sự tạo máu.
D. Định lượng glucose trong nước tiểu.
Câu 8: ZnCl2 dùng để làm:
A. Dùng đánh sạch sắt thép khi hàn, tẩm gỗ chống mối mọt, in hoa trên vải.
B. Chế sơn.
C. Chế tạo chất phát huỳnh quang.
D. Làm điện cực calomel.
Câu 9: Cho H2O2 vào vết thương thấy nó bị phân hủy rất nhanh vì:
A. Trong máu có men catalase phân hủy H2O2
B. H2O2 phản ứng với NaCl trong máu
C. máu có tính kiềm
D. H2O2 khộng bền khi tiếp súc với da người