2. Góc lượng giác LT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

GÓC LƯỢNG GIÁC

Tóm tắt lý thuyết:


1. Độ
2. Radian
+ Quy tắc đổi từ độ sang rad và từ rad sang độ:

  180 
1  rad và 1 rad   
180   
+ Dùng mối quan hệ giữ độ và rađian: 180   rad
180
 Đổi cung   rad  có số đo từ rađian sang độ  .


 Đổi cung x có số đo từ độ ra rađian x.
180
3. Độ dài cung tròn
a R
Độ dài cung có số đo a của đường tròn bán kinh R được tính theo công thức: l  .
180
Độ dài cung có số đo  rad của đường tròn bán kinh R được tính theo công thức: l   .R
4. Khái niệm góc lượng giác và số đo góc lượng giác

Số đo góc góc lượng giác:


sđ  Ou, Ov     k 2  k  .
sđ  Ou, Ov   a  k 360  k  .

Nhận xét: Cho hai góc lượng giác có cùng tia đầu. Hai góc lượng giác có cùng tia cuối khi và chỉ khi hiệu
số đo hai góc lượng giác đó là bội nguyên của 360 hay 2 .
5. Đường tròn lượng giác

Phan Văn Thái – THPT chuyên Phan Bội Châu – ĐT: 0918635026
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Góc lượng giác có số đo 2880 thì có số đo theo rađian là
A. 16  rad  B. 16  rad  C. 16  rad  D. 16  rad 


Câu 2: Góc lượng giác có số đo rad thì có số đo theo độ là
36
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
49
Câu 3: Góc lượng giác có số đo rad thì có số đo theo độ làm tròn đến phút là
5
A. 56129 B. 56130 C. 56131 D. 56132
Câu 4: Góc lượng giác có số đo 78 thì có số đo theo rađian là
13 13 13 30
A.
30
 rad  B. 
30
 rad  C.
30
 rad  D.
13
 rad 
Câu 5: Góc lượng giác có số đo 2230 đổi ra rađian là
 7  
A.
8
 rad  B.
12
 rad  C.
5
 rad  D.
6
 rad 
Câu 6: Cho  OA, OM   2315  k 360; k  . Với k bằng bao nhiêu thì OA, OM   326315 ?
A. 8 B. 9 C. 16 D. 18
Câu 7: Một bánh xe có 108 bánh răng. Góc mà bánh xe quy được khi di chuyển 30 bánh răng là
A. 80 B. 90 C. 100 D. 110
Câu 8: Trong các góc lượng giác sau, góc lượng giác nào có tia đầu và tia cuối trùng với góc lượng giác có

số đo là
5
7 12 13 31
A. B. C. D.
5 5 5 5
  5 5 13
Câu 9: Trên đường tròn lượng giác, cho AOM  và các góc lượng giác có số đo ; ; ; ;
6 6 6 6 6
11 7 7
; ; . Trong các góc lượng giác có số đo trên, có bao nhiêu góc lượng giác có tia đầu là OA ,
6 6 6
tia cuối là OM ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Một cung lượng giác trên đường tròn định hướng có độ dài bằng một nửa bán kính. Số đo theo
rađian của cung đó là
1 3
A. rad B. 1 rad C. rad D. 2 rad
2 2
Câu 11: Người ta muốn xây dựng một cây cầu bằng sắt có
chiều cao MN  5m qua sông (như hình vẽ). Biết rằng
AB  50m . Số đo cung AMB theo rad gần bằng số nào
trong các số sau?
A. 0,25  rad  B. 0,35  rad 

C. 0, 45  rad  D. 0,55  rad 

Phan Văn Thái – THPT chuyên Phan Bội Châu – ĐT: 0918635026

You might also like