Professional Documents
Culture Documents
thi thu online lan 12
thi thu online lan 12
thi thu online lan 12
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho điểm A (1; 2; 4), B(2; 4; −1). Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác O AB.
A. G (3; 2; 1). B. G (1; 2; 1). C. G (1; 2; −1). D. G (6; 3; 3).
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ′ B′ C ′ có tất cả các cạnh A′ C′
bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AB′
và CC ′ bằng B′
A. 90◦ . B. 60◦ .
C. 45◦ . D. 30◦ .
A C
1
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là
3x + 2
1 1 1
A. ln(3 x + 2) + C . B. ln |3 x + 2| + C . C. ln |3 x + 2| + C . D. ln |3 x + 2| + C .
5 ln 5 5
Câu 6. Cho cấp số nhân (u n ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 2. Giá trị của u6 bằng
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD p có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên S A vuông
góc mặt phẳng đáy và S A = a 2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
p 3 p 3 p 3
p 2a 2a 2a
A. V = 2a3 . B. V = . C. V = . D. V = .
6 4 3
→
−
Câu
³ 8. →
Trong không gian Ox yz, cho các vectơ →
−
a = (−1; 0; 3) và b = (2; 2; 5). Tích vô hướng
→
− −
a· →
−
´
a + b bằng
3
µ ¶
Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, log3 bằng
a
1
A. 1 + log3 a. B. 3 − log3 a. C. . D. 1 − log3 a.
log3 a
p
Câu 11. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh ℓ = 4. Tính diện tích
xung quanh của hình nón đã cho.
p p p
A. Sxq = 4 3π. B. Sxq = 39π. C. Sxq = 12π. D. Sxq = 8 3π.
O x
Câu 13. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2 x + 4 y − 6 z − 2 = 0. Tâm của
(S ) có tọa độ là
A. (−1; 2; −3). B. (1; −2; 3). C. (−1; −2; −3). D. (1; 2; 3).
Z4 Z4 Z2
Câu 14. Nếu f ( x) d x = 5 và f ( x) d x = −1 thì f ( x) d x bằng
0 2 0
A. −4. B. −6. C. 6. D. 4.
Câu 15. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (α) : 2 x − 3 y − 4 z + 1 = 0. Khi đó, một vectơ
pháp tuyến của (α) là
A. −
n→2 = (2; −3; 4). B. −
n→1 = (2; 3; −4). C. −
n→3 = (−2; 3; 4). D. −
n→4 = (−2; 3; 1).
Câu 17. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (1 − 3 i )2 là điểm nào dưới đây?
x −∞ 0 1 +∞
y′ − − 0 +
2 +∞ +∞
y
−4 −2
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C210 . B. A210 . C. 102 . D. 210 .
¢−3
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y = x2 − x − 2
¡
.
A. D = (0; +∞). B. D = (−∞; −1) ∪ (2; +∞).
C. D = R \ {−1; 2}. D. D = R.
2
A. 3. B. 1.
C. 0. D. 2. −2 1
−1 O 2 x
−2
Câu 25. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F ( x) là một nguyên hàm của f ( x)
Z2
trên đoạn [1; 2] và thỏa mãn F (1) = 2021, F (2) = 2024. Khi đó f ( x) d x bằng
1
O x
x −∞ −2 0 2 +∞
′ − −
f ( x) + 0 0 + 0
1 1
f ( x)
−∞ −1 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (−2; 0). B. (−2; 2). C. (2; +∞). D. (0; 2).
Câu 28. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 4 z + 5 = 0. Giá trị của z12 + z22
bằng
A. 6. B. 16. C. 26. D. 8.
x −∞ −2 3 +∞
f ′ ( x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f ( x)
−3 −∞
Câu 30. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một
hình vuông cạnh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 2πa2 . B. 8πa2 . C. 4πa2 . D. 16πa2 .
Câu 31. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log5 x2 = log2 y = log9 x2 + y2 . Giá trị của
¡ ¢
x2
bằng
y
5 5 5
µ ¶ µ ¶
A. log5 . B. . C. log2 . D. 2.
2 2 2
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, S A = a và S A vuông
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) bằng
p p p p
21a 3a 2a 15a
A. . B. . C. . D. .
7 7 2 5
Câu 34. Xếp 7 bạn nam và 3 bạn nữ thành một hàng ngang một cách ngẫu nhiên. Xác suất
để 3 bạn nữ luôn đứng cạnh nhau bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
720 60 120 15
Câu 35. Một cái cổng chào bằng hơi có chiều cao so với mặt đất 11 m (không tính phần
phao chứa không khí), chân của cổng chào tiếp xúc với mặt đất theo một đường tròn có
đường kính là 2 m và bề rộng của cổng chào là 22 m (không tính phần phao chứa không
khí). Bỏ qua độ dày của lớp vỏ cổng chào.
O BAC
O ME T GI A
E LC NG
W
11 m
2m
Tính thể tích không khí chứa bên trong cổng chào.
A. 12π2 m3 . B. 24π2 m3 . C. 12π m3 . D. 24π m3 .
¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢
3x + m
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên
x+m
khoảng (−∞; −4)?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 37. Trong không gian Ox yz, choµ hai mặt¶ cầu (S1 ) : x2 + ( y − 1)2 + ( z − 2)2 = 16,
4 7 14
(S 2 ) : ( x − 1)2 + ( y + 1)2 + z2 = 1 và điểm A
; ;− . Gọi I là tâm của mặt cầu (S1 ) và (P )
3 3 3
là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S1 ) và (S2 ). Xét các điểm M thay đổi và thuộc
mặt phẳng (P ) sao cho đường thẳng I M tiếp xúc với mặt cầu (S2 ). Khi đoạn thẳng AM ngắn
nhất thì M (a; b; c). Tính giá trị của T = a + b + c.
7 7
A. T = 1. B. T = −1. C. T = . D. T = − .
3 3
Câu 38. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1; −1) và song song với mặt
phẳng (β) : 2 x + 2 y + z = 0 có phương trình là
A. 2 x + 2 y + z + 3 = 0. B. x − 2 y − z − 2 = 0. C. x − 2 y − z = 0. D. 2 x + 2 y + z − 3 = 0.
Câu 41. Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn | z − 3 + 5 i | = 5 và | z1 − z2 | = 6. Tìm
môđun số phức w = z1 + z2 − 6 + 10 i .
A. 16. B. 24. C. 12. D. 8.
Câu 42. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S ) : ( x − 2)2 + ( y + 3)2 + ( z − 1)2 = 1 và đường
x+1 y+2 z
thẳng d : = = . Từ điểm M (a; b; c) thuộc đường thẳng d kẻ tiếp tuyến M A đến
2 −1 2
mặt cầu (S ) ( A là điểm tiếp xúc). Tính a + b + c khi M A có độ dài nhỏ nhất.
A. −1. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 43. Cho 0 < a ̸= 1, b > 0, c > 0 và loga b = 2, loga c = 3. Tính P = loga b2 c3 .
¡ ¢
Câu 44. Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như A
hình vẽ bên. Biết bán kính đáy chai R = 5 cm, bán kính cổ chai r = 2 cm, r B
AB = 3 cm, BC = 6 cm và CD = 16 cm. Tính thể tích phần không gian bên
trong của chai nước ngọt đó.
C
A. V = 495π cm3 . B. V = 490π cm3 .
C. V = 462π cm3 . D. V = 412π cm3 .
R
D
p
25 − x2 log2 ( x2 − 4 x + 5) − 1 ≤ 0
¡ ¢
Câu 45. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 46. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x + 2
trên đoạn [0; 2]. Khi đó tổng M + m bằng
A. 4. B. 16. C. 2. D. 6.
A. 4. B. 6. C. 28. D. 32.
Câu 48.
Cho hàm số y = f ( x). Hàm số y = f ′ ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm y
số y = f ( x2 ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 3.
−1 1
O 4x
Z2
x−1
Câu 49. Tính tích phân I = d x.
x
1
7
A. I = 1 − ln 2. B. I = . C. I = 1 + ln 2. D. I = 2 ln 2.
4
Câu 50. Cho lăng trụ ABC · A ′ B′ C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của
điểm A ′ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng p với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
hai đường thẳng A A ′ và BC bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ đó.
4
p p p p
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
HẾT
1. B 2. C 3. C 4. B 5. D 6. D 7. D 8. B 9. C 10. D
11. A 12. D 13. B 14. C 15. C 16. A 17. C 18. D 19. B 20. A
21. B 22. A 23. C 24. A 25. B 26. C 27. A 28. A 29. A 30. C
31. B 32. B 33. A 34. D 35. A 36. B 37. B 38. D 39. B 40. C
41. D 42. B 43. B 44. B 45. B 46. A 47. B 48. B 49. A 50. A