btNLTK-HK1-2018

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Trường Đại học Sài Gòn

Nguyên lý thống kê kinh tế Học Kỳ I- 2017-2018

BÀI TẬP TỔNG HỢP

Câu 1 Với mỗi loại dữ liệu sau, xác định thang đo dữ liệu là tỉ lệ (ratio), khoảng (interval), thứ
tự (ordinal) hay định danh (nominal):

1. Mức lãi suất cơ bản hàng tuần trong năm ngoái.

2. Tháng có doanh số cao nhất đối với mỗi doanh nghiệp trong mẫu.

3. Giá vàng hàng tuần trong suốt năm.

4. Số thùng dầu thô xuất khẩu hàng tháng của Việt Nam.

5. Xếp hạng (xuất sắc, tốt, xấu, trung bình, kém) của một chương trình TV, được đánh giá
bởi khán giả.

6. Nhiệt độ (0 C hay 0 F ).

7. Lương.

8. Số điện thoại di động của nhân viên công ty.

9. Tình trạng sở hữu xe hơi (có/không).

10. Chiều cao (mét)

Câu 2 Giả sử thời gian các cuộc điện thoại có phân phối chuẩn. Để nghiên cứu thời gian trung
bình của một cuộc gọi diện thoại, một mẫu ngẫu nhiên gồm 40 cuộc điện thoại dược chọn. Số liệu
về thời gian mỗi cuộc diện thoại cho trong bảng sau (đơn vị tính: giây):

30 52 60 40 38 45 45 52 40 60
40 40 45 38 45 40 70 45 60 45
35 52 60 45 38 45 52 52 40 80
30 45 52 52 40 35 52 38 45 60

Hãy phân số liệu trên thành 5 tổ với khoảng cách đều nhau.
Câu 3 Một doanh nghiệp kinh doanh thương mại có 28 cửa hàng ban sler trong thành phố. Số
liệu về mức tiêu thụ (triệu đồng) của 28 cửa hàng được ghi chép và báo cáo hàng tuần, trong tuần
thứ nhất của tháng 1 năm 2017 như sau:

57,8 57,552,4 50,9 50,2 53,3 50,1 43,3 42,5 41,7 41,1 45,8 47,2 46,9
56,9 47,5 38,8 50,3 37,6 38,9 52,3 49,2 47,5 47 49,6 46,2 49,8 36,8

Hãy phân số liệu trên thành 6 tổ với khoảng cách đều nhau.

1
Trường Đại học Sài Gòn
Nguyên lý thống kê kinh tế Học Kỳ I- 2017-2018

Câu 4 Phiếu điều tra về tìn hình chơi game online của thanh thiếu niên với các câu hỏi như sau:

STT Biến Loại biến Thang đo


Định tính Định lượng Định danh Thứ bậc Khoảng cách Tỷ lệ
1 Giới tính của
bạn
2 Nghề nghiệp
a. Học sinh
b. Sinh viên
c. Lao động
d. Khác.
3 Tuổi
4 Bạn có chơi
game không?
a. Có
b. Không.
5 Bạn bơi game
ở đâu?
a. Ở nhà
b. Điểm dịch vụ
6 Chi phí mỗi lần
chơi game
7 Loại game bạn
thường chơi
8 Số lần bạn chơi
hàng ngày
9 Bạn thường chơi
giờ nào trong
ngày
10 Mỗi lần chơi
trong bao lâu

Hãy xác định loại và thnag đo của các biến trên.


Câu 5 Để nghiên cứu về trọng lượng của nam thanh niên một địa phương, một mẫu ngẫu nhiên
gồm 50 thanh niên được chọn ra.Dữ liệu về trọng lượng (kg) được ghi nhận như sau:
66 50 46 55 60 53 45 62 64 65
66 53 46 55 60 55 46 62 64 65
67 53 47 55 62 55 47 62 64 65
6745 47 59 65 55 47 50 60 59
50 45 53 60 65 45 47 50 60 64

a) Phân tổ dữ liệu trên thành 5 tổ với khoảng cách đều nhau: Lập bảng phân phối tần số, tần
suất.

b) Tính tần số tích luỹ, tần suất tích luỹ.

c) Vẽ biểu đồ phân phối tần số, tần số tích luỹ, tần suất tích luỹ.

Câu 6 Tìm giá trị trung bình, trung vị, mode, khoảng biến thiên, độ lệch chuẩn của mẫu dữ liệu
sau:
Trường Đại học Sài Gòn
Nguyên lý thống kê kinh tế Học Kỳ I- 2017-2018

1. Tập dữ liệu về số ngày nghỉ trong năm của 15 nhân viên một đơn vị sản xuất với các giá trị
như sau:
2 1 3 7 2 1 6 8 4 3 9 2 4 6 5.
2. Bộ dữ liệu thể hiện số lỗi phát sinh trong ngày của một hệ thống máy tính của một ngân
hàng, số liệu ghi chép trong vòng 100 ngày như sau (xem bảng dữ liệu là một mẫu)
Số lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số ngày 15 18 19 19 10 8 7 2 1 1

3. Bộ dữ liệu ghi lại khoảng cách tính bằng centimet từ tâm mục tiêu đến điểm mũi tên của
40 người chơi phóng phi tiêu
Khoảng cách 0-4 4-8 8-12 12-16 16-20 20-24 24-28 28-32
Tần số 3 1 4 6 0 10 10 6

Câu 7 Có số liệu tổng hợp về tốc độ của 475 phương tiện cơ giới khi tham gia giao thông trên
tuyến dường X như sau:

Tốc độ (km/h) Dưới 20 20-30 30-40 40-50 50-60 60-70 Trên 70


Số phương tiện 10 40 150 175 75 15 10
Tìm các giá trị trung bình, mốt, trung vị, phương sai, độ lệch tuyệt đối trung bình cua số liệu
trên.
Câu 8 Có tài liệu về năng suất lao động của một mẫu gồm 50 công nhân trong một xí nghiệp
như sau (kg)
Năng suất lao động Số công nhân (người)
<34 3
34-38 6
38-42 9
42-46 12
46-50 8
50-54 7
≥ 54 5
a) Tính năng suất lao đông trung bình của công nhân trong xí nghiệp.
b) Tính mốt, trung vị về năng suất lao động.
c) Tính độ lệch tuyệt đối trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn.
d) Tính hệ số biến thiên.

Câu 9 Số liệu về năng suất lao động (số sản phẩm/ca sản xuất) của công nhân ở hai phân xưởng
như sau:
Số sản phẩm/ca sản xuất Số công nhân (người)
Phân xưởng A Phân xưởng B
30 2 0
40-42 0 9
$
43-45 25 14
46-48 13 25
49-51 5 2
58 3 0
65 2 0
Trường Đại học Sài Gòn
Nguyên lý thống kê kinh tế Học Kỳ I- 2017-2018

a) Hãy xác định năng suất lao động trung bình của công nhân ở từng phân xưởng và chung
cho cả 2 phân xưởng.
b) Bằng các chỉ tiêu thống kê, hãy xác định sự đồng đều về năng suất lao động cho từng phân
xưởng. Nhận xét một cách ngắn gọn.

Câu 10 Nhà máy B chuyên sản xuất loại sản phẩm X. Năm 2011, nhà máy phấn đấu hạ giá
thành sản phẩm 2, 5% và nâng cao sản lượng lên 10% so với năm 2010. Kết thúc năm 2011, nhà
máy hoàn thành vượt mức kế hoạch hạ giá thành 2% và vượt mức kế hoạch sản lượng 6% . Xác
định biến động giá thành và biến động sản lượng năm 2011 so với 2010.
Câu 11 Bảng sau đây là số liệu thu được đối với một loại xe mô tô về số km đi đươc khi tiêu
hao hết 1 lít xăng theo 3 mức thời gian sử dụng xe
Xe mới Xe sử dụng 6 tháng Xe sử dụng 1 năm
58 55 57
55 52 54
57 52 52
55 54 54

Hãy lập bảng phân tích phương sai một nhân tố (ANOVA ONE-WAY). Với mức ý nghĩa 5%, mức
tiêu hao xăng trung bình của loại xe trên theo các mức thời gian có bằng nhau hay không?
Câu 12 Quan sát về thu nhập (X-USD/tuần) và chi tiêu (Y -USD/tuần) của 10 người, người ta
thu được số liệu sau:
Xi 31 50 47 45 39 50 35 40 45 50
Yi 29 42 38 30 29 41 23 36 42 48

a) Tìm hàm hồi quy tuyến tính của chi tiêu theo thu nhập.
b) Tìm khoảng tin cậy của β1 và β2 với độ tin cậy 95%.
c) Tính hệ số xác định và đánh giá sự phù hợp của mô hình.
d) Dự đoán chi tiêu của một người ở mức thu nhập 40 USD/tuần.

Câu 13 Lượng than xuất khẩu của một địa phương giai đoạn 2007-2014 cho trong bảng sau
(triệu tấn):
Năm 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Lượng than 6.3 7.1 7.6 8.8 10.1 12.5 15.2 16.3

a) Tìm hàm hồi quy tuyến tính của sản lượng than theo thời gian. Y^i=beta1^+beta2^.ti roi rac
b) Ước lượng độ lệch chuẩn của lượng than xung quanh đường hồi quy.
c) Dự đoán sản lượng năm 2015. Y^
d) Tính hệ số xác định và đánh giá sự phù hợp của mô hình.

Câu 14 Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ (TT) tại một thị trường như sau
Sản phẩm Đơn vị tính Năm 2010 | Năm 2011
Giá đơn vị (1000đ) Lượng hàng TT Giá đơn vị (1000đ) Lượng hàng TT
A kg 5 1000 5,5 1100
B mét 3 2000 3,2 2400
C lít 4 4000 4,3 6000
Trường Đại học Sài Gòn
Nguyên lý thống kê kinh tế Học Kỳ I- 2017-2018

a) Tính chỉ số chung về giá theo các phương pháp của Paasche, Laspeyres.

b) Tính chỉ số chung về lượng theo các phương pháp của Paasche, Laspeyres.

c) Phân tích sự thay đổi tổng mức tiêu thụ hàng hoá của 3 sản phẩm năm 2011 so với năm
2010 do ảnh hưởng của hai yếu tố giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ.

Câu 15 Một công ty có 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm. Tài liệu về sản lượng và
giá thành đơn vị sản phẩm ở từng xí nghiệp như sau

Xí nghiệp Sản lượng (1000 cái) Giá thành (1000đ/cái)


Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 240 250 5,25 5,25
B 300 240 5,36 5,32
C 360 460 5,20 5,31

Căn cứ vào những số liệu trên, hãy sủa dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng chi
phí sản xuất của 3 xí nghiệp thuộc công ty.
Câu 16 Số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp 2 quý đầu năm 2011 như sau:
zi(0)qi(0) zi(1)qi(1)
Tên sản phẩm Chi phí sản xuất (tr.đ) Tỷ lệ tăng (+) giảm (-) khối lượng sản phẩm CSCT ve khoi luong
Quý I Quý II quý II so với quý I (%) iqi=qi(1)/qi(0)
A 1062,60 1133,25 +5,5 1.055
B 475,10 522,60 +3,7 qi(1)=iqi*qi(0)
1.037
C 687,30 650,40 -1,5
0.985
sum qi(1)*zi(0) sum iqi pi(0)zi(0)
a) Tính chỉ số khối lượng sản phẩm chung cho cả 3 sản phẩm. I q = =
sumhưởng
b) Phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp do ảnh qi(0)zi(0)
của hai yếu tố
giá cả và khối lượng sản phẩm sản xuất.

Câu 17 Số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp 2 quý đầu năm 2011 như sau:

STT Tên mặt hàng Tổng chi phí (triệu đồng) Chỉ số cá thể
ipi=pi(1)/pi(0)Quí (%)
Quí II qi(1)pi(1) II so với Quí I
Về giá thành Về lượng hàng sản xuất iqi=qi(1)/qi(0)
1 A 2800 98.2 0.982 103 1.03
2 B 3200 99.7 102 qi(0)= qi(1)/iqi
0.997 1.02
3 C 3500 98.5 0.985 105 1.05

a) Tính các chỉ số chung về giá và khối lượng hàng hoá sản xuất. Goi p la gia thanh, q la luong hang sxuat

b) Phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp do ảnh hưởng của hai yếu tố
giá thành và khối lượng sản phẩm sản xuất. Iq= sum qi(1)*pi(0) sum qi(1)*pi(1)/ipi
=

Câu 18 Số liệu về tình hình sản xuất của một doanh sum qi(0)pi(0)
nghiệp 2 quý đầu năm 2011 như sau:

STT Tên mặt hàng Tổng chi phí (triệu đồng) Chỉ số cá thể %
Quí I pi(0)qi(0) Quí II so với Quí I Type text here
Về giá thành Về lượng hàng sản xuất
1 A 2800 98.2 ipi 103 iqi
2 B 3200 99.7 102
3 C 3500 98.5 105
Ip=sum pi(1)qi(1)

sum pi(0)qi(1)
Trường Đại học Sài Gòn
Nguyên lý thống kê kinh tế Học Kỳ I- 2017-2018

p q
a) Tính các chỉ số chung về giá và khối lượng hàng hoá sản xuất.

b) Phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp do ảnh hưởng của hai yếu tố
giá thành và khối lượng sản phẩm sản xuất.

Câu 19 Doanh số bán của công ty A, từ năm 1997-2007 như sau

Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Doanh số bán 450 490 530 510 540 550 560 555 525 580 600
TBDD3MD (450+490+ 530)/3 \
a) Hãy tính trung bình di động 3 mức độ của dãy số.
(525+580+600)/3
b) Tìm chuỗi san bằng mũ với α = 0, 4.

Câu 20 Có số liệu về lượng máy lạnh dân dụng được tiêu thụ trên thị trường một thành phố
qua các năm như sau:

Năm 2004 2005 2006 2007 2008 2009


Số lượng (1000 bộ) 17,7 18,7 19,8 21,4 23,1 25,2

a) Tính lượng tăng tuyệt đối liên hoàn và lượng tăng tuyệt đối trung bình.

b) Tính tốc độ phát triển liên hoàn và tốc độ phát triển trung bình.

c) Để dự đoán số lượng máy lạnh tiêu thụ trong năm 2010 thì nên dùng lượng tăng tuyệt đối
trung bình hay tốc đọ phát triển trung bình, mức độ dự đoán cụ thể là bao nhiêu?

Câu 21 Cho bảng số liệu sau


Thời điểm
Đơn vị tính Ngày 1/1 Ngày 1/2 Ngày 1/3 Ngày 1/4
Chỉ tiêu
Số lao động người 200 210 218 222
Khối lượng vật tư B tồn kho kg 800 820 900 980

1. Tính số lao động bình quân 1 tháng trong quý I.

2. Tính khối lượng vật tư B tồn kho bình quân 1 tháng trong quý I.

Câu 22 Cho bảng số liệu sau (tháng 2 có 28 ngày)

Khoảng thời gian Số lao động


Từ ngày 1/1 đến ngày 14/1 200
Từ ngày 15/1 đến ngày 24/2 202
Từ ngày 25/2 đến ngày 8/3 196
Từ ngày 9/3 đến ngày 31/3 194

Tính số lao động bình quân trong quý I.


Câu 23 Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của doanh nghiệp Y

Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5
Giá trị sản lượng sản phẩm triệu đồng 600 635 768 832 917
Số công nhân có ngày đầu người 245 255 253 259 261
năm (01/01)
Trường Đại học Sài Gòn
Nguyên lý thống kê kinh tế Học Kỳ I- 2017-2018

1. Tính giá trị sản lượng bình quân năm

2. Tính mức năng suất lao động bình quân của 1 công nhân trong 1 năm (trong giai đoạn 4
năm đầu).

3. Tính mức giá trị sản lượng sản phẩm của 1% tốc độ tăng liên hoàn năm thứ 3, năm thứ 5.

4. Giả định tình hình ổn định, hãy dự báo giá trị sản lượng sản phẩm của doanh nghiệp năm
thứ 8 theo 2 mô hình:

a) Lượng tăng tuyệt đối bình quân


P
b) Phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện ti = 0.

Câu 24 Có tài liệu về tình hình doanh thu của một cửa hàng bán đồ điện lạnh như sau:

Quí I Quí II
Mặt hàng
Kế hoạch doanh % Hoàn thành kế Doanh thu % Hoàn thành
thu (triệu đồng) hoạch thực tế kế hoạch
Ti vi 500 102 550 99
Tủ lạnh 650 98,5 880 103,1
Máy giặt 950 101 750 105,6

a) Tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch chung về mức doanh thu ở cửa hàng trong quý
I.

b) Tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch chung về mức doanh thu ở cửa hàng trong quý
II.

c) Tính chỉ số doanh thu của cửa hàng quí II so với quí I.

Câu 25 Có tài liệu về đầu tư và GDP của Việt nam nhứ sau

Năm Đầu tư (mười ngàn tỷ đồng) GDP(mười ngàn tỷ đồng)


2005 34,3 39,3
2006 40,5 42,5
2007 53,2 46,1
2008 61,7 49,1
2009 70,9 51,7
2010 83,0 55,2
2011 92,4 58,4

a) Lập phương trình hồi qui tuyến tính biểu thị quan hệ giữa đầu tư và GDP.

b) Đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ trên.

Câu 26 Cho tốc độ phát triển giá trị sản lượng của hai doanh nghiệp như sau (%):

Doanh nghiệp Năm 2011 so với 2010 Năm 2012 so với 2011 Năm 2013 so với 2012
A 105 110 120
B 110 120 125

Hãy tính

a) Tốc độ phát triển giá trị sản lượng năm 2013 so với 2010 của mỗi doanh nghiệp.
Trường Đại học Sài Gòn
Nguyên lý thống kê kinh tế Học Kỳ I- 2017-2018

b) Tốc độ phát triển giá trị sản lượng bình quân năm của mỗi doanh nghiệp trong thời gian
trên.

c) Tốc độ phát triển giá trị sản lượng năm 2013 so với 2010 chung cho cả hai doanh nghiệp.
Biết giá trị sản lượng năm 2010 của doanh nghiệp A là 100 tỷ đồng, doanh nghiệp B là 80
tỷ đồng.

Câu 27 Có số liệu về doanh số (tỉ đồng) của một công ty từ 1992-2010:

5 6 8 10 5 3 7 10 12 11 9 13 15 18 15 11 14 17 22

a) Dự báo bằng trung bình trượt với số mức độ là 3 và 5.

b) Mô hình dự báo nào phù hợp hơn (dùng MSE để so sánh).

Câu 28 Số liệu hàng quý được cho dưới đây

Quý 1 2 3 4
2012 186.5 191.8 190.1 197.7
2013 190.0 198.0 203.8 207.6
2014 188.9 207.0 202.9 212.6
2015 196.4 207.8 203.1 206.4
2016 196.4 206.1

Hãy tính chỉ số quý cho dữ liệu trên.


Câu 29 Có số liệu về số lượng (chiếc) xe hơi được bán qua các tháng trong năm 2011 theo Hiệp
hội các doanh nghiệp sản xuất ô tô như sau:

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số lượng 400 430 420 440 460 440 470 430 440 420

a) Dùng phương pháp san bằng mũ với hằng số san bằng mũ 0.5 và 0.25 để dự báo số lượng
xe bán được vào tháng 11.

b) So sánh hai mô hình trên dựa vào tiêu chuẩn trung bình bình phương sai số.

Câu 30 DIện tích gieo trồng của một loại cây công nghiệp của một vùng kinh tế qua các năm
nhưu

Năm 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Diện tích (1000 ha) 46.9 44.3 48.3 49 49.4 50.8 58.1 59.2 59.1 60.4

1. Tính tốc độ trung bình năm của chỉ tiêu trên thời kỳ 2001-2010.

2. Hãy dự đoán diện tích gieo trồng loại cây này năm 2011, 2012 bằng phương pháp:

a) Lượng tăng tuyệt đối trung bình.


b) Tốc độ phát triển trung bình. Type text here
c) Ngoại suy hàm xu thế (phương trình đường thẳng).
Trường Đại học Sài Gòn
Nguyên lý thống kê kinh tế Học Kỳ I- 2017-2018

Câu 31 Có tài liệu về tình hình sản xuất tại một địa phương như sau:

Năm Sản lượng lúa (1000 tấn) Biến động so với năm trước
Lượng tăng tuyệt Tốc độ phát Tốc độ tăng Giá trị tuyệt đối của
đối (1000 tấn) triển(%) (%) 1% tăng (1000 tấn)
2010 127
2011 110.2
2012 7.1
2013 86
2014
2015 25.7 3.39

a) Hãy tính và điền các số liệu còn thiếu của sản lượng lúa trong bảng trên.

b) Hãy dự đoán sản lượng sản phẩm sản xuất năm 2016 bằng lượng tăng trung bình và tốc độ
phát triển trung bình năm.

Câu 32 Công ty X có 2 xí nghiệp sản xuất sản phẩm K. Số liệu về tình hình sản xuất của hai
xí nghiệp trong ba năm như sau:

Xí nghiệp Thực tế 2014 so với Kế hoạch 2015 so % hoàn thành kế hoạch 2015
thực tế 2013 (%) với thực tế 2014 (%) kế hoạch 2015
A 110 112 105
B 115 118 100

Năm 2013, xí nghiệp A sản xuất được 6 triệu sản phẩm, xí nghiệp B có sản lượng cao hơn xí
nghiệp A 20%. Xác đinh % hoàn thành kế hoạch chung cả hai xí nghiệp của công ty năm 2015.
Câu 33 Có tài liệu về tình hình doanh thu của một công ty như sau:

Thành phố A Thành phố B


loại hàng hoá
Giá đơn vị Lượng hàng tiêu Giá đơn vị Lượng hàng tiêu
(1000 đồng) thụ (tấn) (1000 đồng) thụ (tấn)
X 5,0 250 4,8 262
Y 4,6 430 4,9 392
Z 6,9 187 6,8 213

a) Tính chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá tiêu thụ của Thành phố A so với Thành phố B.

b) Tính chỉ số tổng hợp giá cả hàng hoá tiêu thụ của Thành phố A so với Thành phố B.
Đáp án: a.98.75%, b.98.87%.
Câu 34 Số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp 2 quý đầu năm 2011 như sau:

STT Tên mặt hàng Doanh thu (triệu đồng) Chỉ số cá thể p: gia
q: khoi luong hang ban
2014 2015 so với 2014
pi(0)qi(0) Về giá Về lượng
1 A 3000 97.5 105
2 B 2500 98.2 106.6 (%
3 C 4500 102.35 98.4
ipi iqi
a) Tính doanh thu năm 2015 của từng mặt hàng và tổng doanh thu.

b) Tính chỉ số chung về giá, lượng.


Trường Đại học Sài Gòn
Nguyên lý thống kê kinh tế Học Kỳ I- 2017-2018

c) Phân tích sự thay đổi về giá và lượng đối với sự thay đổi doanh thu.

Câu 35 Ta có số liệu sau

Thời điểm Tổng số sản phẩm sản xuất Tỷ lệ sản phẩm loại I (%)
Tháng 06/2016 14700 98
Tháng 07/2016 15000 97
Tháng 08/2016 14600 96
Tháng 09/2016 14800 95
Tháng 10/2016 14700 96
Tháng 11/2016 15200 97
Tháng 12/2016 15000 98
Tháng 01/2017 15500 99
Tháng 02/2017 15300 98

a) Tính số sản phẩm loại I qua từng tháng.

b) Dự báo số sản phẩm loại I vào tháng 03/2017 theo thời gian bằng phương pháp hàm xu thế
(hàm hồi quy). Dự báo

You might also like