Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

RUBRIC ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP THỰC HÀNH ĐÓNG VAI

ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP KỶ LUẬT TÍCH CỰC VÀ KỸ NĂNG THAM VẤN TÂM
LÝ CHO HỌC SINH CÓ HÀNH VI LỆCH CHUẨN
Nội dung
Mức độ Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Yếu
Hiểu biết Hiểu rõ và giải Hiểu và giải Hiểu và giải Hiểu sơ Không hiểu
về thích đầy đủ thích được thích được lược về các hoặc hiểu
phương các nguyên tắc các nguyên các nguyên nguyên tắc, sai về
pháp kỷ của phương tắc chính của tắc nhưng áp dụng phương
luật tích pháp kỷ luật phương thiếu chi thiếu chính pháp, áp
cực tích cực, áp pháp, áp tiết, áp dụng xác hoặc dụng không
dụng chính xác dụng tương được một chưa đầy chính xác.
vào tình huống đối chính phần. đủ.
cụ thể. xác.
Hiểu biết Hiểu và giải Hiểu và giải Hiểu các kỹ Hiểu sơ Không hiểu
về kỹ năng thích rõ ràng thích được năng tham lược về các hoặc hiểu
tham vấn các kỹ năng các kỹ năng vấn nhưng kỹ năng, áp sai về các kỹ
tâm lý tham vấn tâm tham vấn, áp thiếu chi dụng thiếu năng tham
lý, áp dụng linh dụng tương tiết, áp dụng hiệu quả. vấn, áp dụng
hoạt và hiệu đối hiệu quả. một phần. không hiệu
quả trong tình quả.
huống.
Phân tích Phân tích rõ Phân tích Phân tích sơ Phân tích Không phân
tình ràng, chi tiết được các yếu lược các yếu chưa rõ tích được
huống các yếu tố liên tố chính, đưa tố, giải pháp ràng, giải tình huống,
quan đến hành ra giải pháp đưa ra chưa pháp thiếu giải pháp
vi lệch chuẩn tương đối đầy đủ hoặc cụ thể hoặc không hợp lý
trong tình hợp lý. thiếu hiệu không hiệu hoặc không
huống, đưa ra quả. quả. có giải pháp.
giải pháp hợp lý
và hiệu quả.
Đánh giá Đánh giá chi Đánh giá Đánh giá sơ Đánh giá Không đánh
hiệu quả tiết, rõ ràng được hiệu lược hiệu thiếu chi giá được
của hiệu quả của quả của quả, ít hoặc tiết, không hiệu quả,
phương phương pháp phương pháp không có đề có đề xuất không có đề
pháp và và kỹ năng đã và kỹ năng, xuất cải cải tiến. xuất cải tiến.
kỹ năng sử dụng, đề có đề xuất tiến.
xuất cải tiến cải tiến
hợp lý. nhưng chưa
đầy đủ.
Hình thức
Mức độ Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Yếu
Trình bày Trình bày Trình bày rõ Trình bày khá Trình bày Trình bày
rõ ràng và mạch lạc, rõ ràng, có cấu rõ ràng, cấu thiếu rõ ràng, không rõ
logic ràng, có cấu trúc tương trúc chưa cấu trúc lộn ràng, cấu
trúc logic, dễ đối logic. hoàn toàn xộn. trúc không
hiểu. logic. hợp lý.
Sử dụng Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ
ngôn ngữ chính xác, phù chính xác, tương đối thiếu chính không chính
hợp, biểu đạt phù hợp, chính xác, xác, biểu đạt xác, khó
được các ý biểu đạt biểu đạt ý tưởng chưa hiểu, biểu
tưởng rõ ràng được các ý được ý tưởng rõ ràng. đạt ý tưởng
và hiệu quả. tưởng cơ nhưng thiếu không rõ
bản. chi tiết. ràng.
Sử dụng Sử dụng Sử dụng Sử dụng Sử dụng Không sử
phương phương tiện phương tiện phương tiện phương tiện dụng
tiện hỗ hỗ trợ hiệu hỗ trợ tốt, hỗ trợ nhưng hỗ trợ nhưng phương tiện
trợ (nếu quả, tăng tính tăng tính thiếu hiệu không hiệu hỗ trợ hoặc
có) sinh động và minh họa quả hoặc quả hoặc sử dụng
minh họa rõ cho nội chưa rõ ràng. không phù không hợp
ràng cho nội dung. hợp. lý.
dung.
Thái độ và Thái độ tự tin, Thái độ tự Thái độ khá Thái độ thiếu Thái độ
phong phong cách tin, phong tự tin, phong tự tin, phong không tự tin,
cách trình trình bày cách trình cách trình cách trình phong cách
bày chuyên bày tốt, bày ổn định. bày thiếu trình bày yếu
nghiệp, thu hút tương đối chuyên kém.
sự chú ý. thu hút. nghiệp.

Bảng chi tiết Rubric:


Nội dung
Tiêu chí Xuất sắc (9-10 Tốt (7-8 Khá (5-6 Trung bình Yếu (1-2
điểm) điểm) điểm) (3-4 điểm) điểm)
Hiểu biết Hiểu rõ và giải Hiểu và giải Hiểu và giải Hiểu sơ Không hiểu
về thích đầy đủ thích được thích được lược về các hoặc hiểu
phương các nguyên tắc các nguyên các nguyên nguyên tắc, sai về
pháp kỷ của phương tắc chính của tắc nhưng áp dụng phương
luật tích pháp kỷ luật phương thiếu chi thiếu chính pháp, áp
cực tích cực, áp pháp, áp tiết, áp dụng xác hoặc dụng không
dụng chính xác dụng tương được một chưa đầy chính xác.
vào tình huống đối chính phần. đủ.
cụ thể. xác.
Hiểu biết Hiểu và giải Hiểu và giải Hiểu các kỹ Hiểu sơ Không hiểu
về kỹ năng thích rõ ràng thích được năng tham lược về các hoặc hiểu
tham vấn các kỹ năng các kỹ năng vấn nhưng kỹ năng, áp sai về các kỹ
tâm lý tham vấn tâm tham vấn, áp thiếu chi dụng thiếu năng tham
lý, áp dụng linh dụng tương tiết, áp dụng hiệu quả. vấn, áp dụng
hoạt và hiệu đối hiệu quả. một phần. không hiệu
quả trong tình quả.
huống.
Phân tích Phân tích rõ Phân tích Phân tích sơ Phân tích Không phân
tình ràng, chi tiết được các yếu lược các yếu chưa rõ tích được
huống các yếu tố liên tố chính, đưa tố, giải pháp ràng, giải tình huống,
quan đến hành ra giải pháp đưa ra chưa pháp thiếu giải pháp
vi lệch chuẩn tương đối đầy đủ hoặc cụ thể hoặc không hợp lý
trong tình hợp lý. thiếu hiệu không hiệu hoặc không
huống, đưa ra quả. quả. có giải pháp.
giải pháp hợp lý
và hiệu quả.
Đánh giá Đánh giá chi Đánh giá Đánh giá sơ Đánh giá Không đánh
hiệu quả tiết, rõ ràng được hiệu lược hiệu thiếu chi giá được
của hiệu quả của quả của quả, ít hoặc tiết, không hiệu quả,
phương phương pháp phương pháp không có đề có đề xuất không có đề
pháp và và kỹ năng đã và kỹ năng, xuất cải cải tiến. xuất cải tiến.
kỹ năng sử dụng, đề có đề xuất tiến.
xuất cải tiến cải tiến
hợp lý. nhưng chưa
đầy đủ.
Hình thức
Tiêu chí Xuất sắc (9-10 Tốt (7-8 Khá (5-6 Trung bình Yếu (1-2
điểm) điểm) điểm) (3-4 điểm) điểm)
Trình bày Trình bày Trình bày rõ Trình bày khá Trình bày Trình bày
rõ ràng và mạch lạc, rõ ràng, có cấu rõ ràng, cấu thiếu rõ không rõ
logic ràng, có cấu trúc tương trúc chưa ràng, cấu ràng, cấu
trúc logic, dễ đối logic. hoàn toàn trúc lộn xộn. trúc không
hiểu. logic. hợp lý.
Sử dụng Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ
ngôn ngữ chính xác, phù chính xác, tương đối thiếu chính không chính
hợp, biểu đạt phù hợp, chính xác, xác, biểu đạt xác, khó
được các ý biểu đạt biểu đạt ý tưởng chưa hiểu, biểu
tưởng rõ ràng được các ý được ý tưởng rõ ràng. đạt ý tưởng
và hiệu quả. tưởng cơ nhưng thiếu không rõ
bản. chi tiết. ràng.
Sử dụng Sử dụng Sử dụng Sử dụng Sử dụng Không sử
phương phương tiện phương tiện phương tiện phương tiện dụng
tiện hỗ trợ hỗ trợ hiệu hỗ trợ tốt, hỗ trợ nhưng hỗ trợ nhưng phương tiện
(chất quả, tăng tính tăng tính thiếu hiệu không hiệu hỗ trợ hoặc
lượng sinh động và minh họa quả hoặc quả hoặc sử dụng
video) minh họa rõ cho nội chưa rõ ràng. không phù không hợp
ràng cho nội dung. hợp. lý.
dung.
Thái độ và Thái độ tự tin, Thái độ tự Thái độ khá Thái độ thiếu Thái độ
phong phong cách tin, phong tự tin, phong tự tin, phong không tự tin,
cách trình trình bày cách trình cách trình cách trình phong cách
bày chuyên bày tốt, bày ổn định. bày thiếu trình bày yếu
nghiệp, thu tương đối chuyên kém.
hút sự chú ý. thu hút. nghiệp.

You might also like