Professional Documents
Culture Documents
Toán 9. Bài toán rút gọn nhiều ý hỏi
Toán 9. Bài toán rút gọn nhiều ý hỏi
x x x 3 x 4
Bài 1. Cho biểu thức: P
x 1 x 2 x 3 x 2
1) Rút gọn P
2) Tính P biết
a) x 5 x 4 0 b) 2x 10 8 c) 4x 4 x 5 nhỏ nhất
3) Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên
2
4) Tìm x để nhận giá trị nguyên
P
5) Tìm giá trị nguyên của x để
x
a) Q : P nhận giá trị nguyên
x 1
x 2 x 3 x 5
b) R : P nhận giá trị nguyên c) S P nguyên.
x 1 x 2
6) Tìm m để có x thỏa mãn
a) P m b) P ( x 1) x m
1
7) Tìm giá trị nhỏ nhất của
P
8) Với x 4, tìm min của A ( x 2)P
9) So sánh:
x 2
a) P và P 2 b) T và T biết T :P
2 x 2
10) Tìm x để
a) P P 0 b) P P
4( x 1) 15 x 2 x 1
Bài 2. Cho biểu thức A và B : với 0 x 25.
25 x x 25 x 5 x 5
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9
2) Rút gọn biểu thức B
3) Tìm tất cả các x nguyên để biểu thức P AB nhận giá trị nguyên lớn nhất.
4) Tính A biết 2x 4 2 x 2 4 x 1
5) Tìm giá trị nguyên của x để P AB nhận giá trị lớn nhất; nhỏ nhất.
6) Tìm x để Q (x 4 x 5)P 0
7) Tìm x nguyên để Q nhận giá trị nguyên
x 1
8) Tìm x để R : Q nguyên
x 1
9) Tìm giá trị nguyên của x để
x
a) S Q nhận giá trị nguyên
x 1
x 3 x 2 x 5
b) T Q nhận giá trị nguyên c) U Q nguyên
x 1 x 1
10) Tìm m để có x thỏa mãn:
a) Q m b) ( x 5)Q x m
11) Tìm giá trị lớn nhất của R
12) Tìm giá trị nhỏ nhất của M (2 x 1)R
13) Tìm x để R R 0
14) So sánh R và R với 4 x 25
x 4 3 x 1 2
Bài 3. Cho biểu thức A và B với 0 x 1.
x 1 x 2 x 3 x 3
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9
2) Rút gọn biểu thức B
A x
3) Tìm tất cả giá trị của x để 5
B 4
4) Tính A biết x 1 2 x x 3
5) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên
A
6) Tìm x để P :( x 1) nguyên
B
7) Tìm giá trị nguyên của x để
x
a) Q P nhận giá trị nguyên
x 4
x 3 x 2 x 5
b) R P nhận giá trị nguyên c) S P nguyên
x 4 x 4
8) Tìm m để có x thỏa mãn
a) P 2m 1 b) 4( x 1)P x m
9) Tìm giá trị lớn nhất của P
10) Tìm giá trị nhỏ nhất của M ( x 4)P
11) So sánh P và P
ÔN TẬP ĐỢT CUỐI
x 2 5 3 x 14
Bài 1: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 4
x 2 x 2 4 x
1) Tính giá trị của A khi x 16 . 2) Rút gọn B.
3) Cho P A.B , tìm tất cả các giá trị của x sao cho 2 P 3 P .
x 1 x 2 1 2
Bài 2: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1 .
x 1 x x 1 x x
x 2
1) Tính giá trị của A khi x 25 . 2) Chứng minh B .
x 1
1
3) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho AB .
2
x 3 x 4 x6
Bài 3: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 4
x 2 x 2 x x2 x
1) Tính giá trị của A khi x 16 .
2) Rút gọn B.
3) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A B .
x 5 x 7 2 1 x x 6
Bài 4: Cho A và B với x 0; x 1; x 9
x 1 x 3 x 3 x 9
x 1
1) Tính giá trị của A khi x 25 . 2) Chứng minh B .
x 3
3) Tìm số nguyên x nhỏ nhất sao cho A.B 1 0 .
4x 5 x 4 1
4) Xét C , tìm các giá trị của x để B.C 0
4 x 1 4
x 1 x x 1 2 x 4
Bài 5: Cho hai biểu thức A và B với 0 x 1.
x 1 x 1 x 1 x 1
2 x 3 x 1 x 2 2x x 6
Bài 6: Cho hai biểu thức A và B với 0 x 1.
2 x 2 x 2 1 x x x 2
1) Tính giá trị của A với x 6 2 5. 2) Rút gọn B.
2) Đặt P = B : A. Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
1 x x x 2 2 1 x
Bài 7: Cho A và B = ( x 0, x 1, x 4 )
x 2 1 x x 3 x 2 x 2 x2 x
3) So sánh P và P
1 5 x x 2 x 3x 4 x 2
Bài 8: Cho A = và B 1 với x 0, x 4 .
x x 2 x 2 x4 2
x
1) Tính giá trị của A khi x = 9 2) Chứng minh rằng B .
x 2
3) Gọi M = A.B. So sánh M và M.
x 3x 4 x 2 x 3
Bài 9: Cho: A và B = với x 0 ; x 4.
x 3 x2 x x 2 x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. 2. Rút gọn biểu thức B.
3. Cho P = A.B, tìm giá trị nhỏ nhất của P.
1 x 1 3
Bài 10: Cho: A 1 và B với x 0 ; x 1.
x x 3 x 1 x 3
x 1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4. 2. Rút gọn biểu thức P = A.B.
3. Tìm tất cả các giá trị của để P nhận giá trị nguyên.
a 1 a 1 1
Bài 11: Cho biểu thức: A 4 a a Với a > 0; a ≠1.
a 1 a 1 a
6
b/ Tính giá trị của A với a .
2 6