Professional Documents
Culture Documents
De Thi TS Lop 10 Chuyen NTT Cac Nam (1)
De Thi TS Lop 10 Chuyen NTT Cac Nam (1)
De Thi TS Lop 10 Chuyen NTT Cac Nam (1)
1
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN YÊN BÁI
(Năm học 1996 - 1997). Buổi 1
Bài 1. (2,5 điểm)
2 x −9 x + 3 2 x +1
Cho biểu thức A = − − .
x −5 x +6 x − 2 3− x
1. Tìm x để A có nghĩa.
2. Rút gọn A. Tìm x nguyên để A nguyên.
( ) ( )
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x + 2 1 + x + 1 + x + 2 1 − x + 1 .
Bài 3. (3 điểm)
Cho đường tròn (O, R). Gọi K là trung điểm của dây AB, qua K kẻ hai dây EF và CD ( với EF > CD),
C và E ở về cùng một phía đối với AB. CF cắt AB tại M; ED cắt AB tại N. Từ F kẻ dây FI // AB.
1. Chứng minh: FK = IK.
2. Chứng minh tứ giác KNDI nội tiếp trong một đường tròn và KM = KN.
3. Giả sử hai điểm A, B thay đổi trên đường tròn sao cho độ dài AB không đổi. Hãy tìm tập hợp điểm K.
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân ( AB = AC). Gọi D là một điểm trên cạnh BC. Gọi (O1, R1) và (O2, R2) là các
đường tròn đi qua D lần lượt tiếp xúc với AB tại B và tiếp xúc với AC tại C; P là giao của BO1 và CO2; I là
trung điểm của O1O2.
Chứng minh rằng khi D di động trên BC thì P cố định và I chạy trên một đường thẳng cố định.
Bài 5. (1,5 điểm)
Trên mặt phẳng toạ độ xOy, cho hai điểm A(2; 5), B(-3; 1). Tìm trên Ox điểm M sao cho MA + MB
nhỏ nhất.
2
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH
( Năm học 1997 - 1998 ).
Bài 1 ( 2 điểm ) Cho Parabol y = 3x2 (P)
a/ Biện luận theo tham số m số giao điểm của (P) với đường thẳng có phương trình y = mx - 2 (d)
b/ Tìm trên đồ thị của (P) các điểm cách đều hai trục toạ độ
Bài 2 ( 2,5 điểm )
1 1 a2 + 2
a/ Cho biểu thức B = + −
2(1 + a ) 2(1 − a ) 1 − a
3
3
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH
(Năm học 1999 - 2000)
Bài I. (3 điểm)
1
a) Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = ax + b, Xác định các hệ số a, b sao cho (d) đi qua điểm
2
A(-1; 0) và tiếp xúc với (P). Tìm toạ độ tiếp điểm.
b) Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm dương. Chứng minh rằng phương trình cx2 + bx + a = 0
cũng có hai nghiệm dương và tổng 4 nghiệm của hai phương trình không nhỏ hơn 4.
Bài II. (2 điểm) Cho biểu thức: A = x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1
1. Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. Rút gọn A.
2. Tìm x ứng với GTNN của A.
Bài III. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp (O) có AC > AB. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ BC, D là giao của
của AB và CM. Tiếp tuyến của (O) tại C cắt tiếp tuyến tại M và cắt tia AM lần lượt tại N và E.
1. Chứng minh: Tứ giác ADEC nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh: MN // BC.
1 1 1
3. Gọi I là giao điểm của AM và BC. Chứng minh: = +
NC CE CI
Bài IV. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Một cát tuyến CD quay quanh trung điểm I của OB, kẻ AE
vuông góc với CD, K là trung điểm của CD, H là giao điểm của BK và AE.
1. Chứng minh : BD = HC.
2. Tìm quỹ tích điểm H.
Bài 3 ( 3 điểm)
Cho hai đường tròn (O1) ; (O2) có bán kính bằng nhau và cắt nhau ở hai điểm C, D. Vẽ cát tuyến
bất kỳ qua D cắt hai đường tròn ở M và N ( M (O1) , N (O2) ), vẽ cát tuyến ADB
vuông góc với CD ( A (O1) , B (O2) ) . Gọi S là giao điểm của các tia AM, NB
a/ Chứng minh các tứ giác MCNS , ACBS nội tiếp đường tròn
b/ Chứng minh SM = SN
c/ Khi cát tuyến MDN quay quanh D thì trung điểm K của MN và điểm S di chuyển trên đường nào?
Bài 4 ( 2 điểm )
Cho hai điểm A, B cố định trên đường tròn tâm O, các điểm D, E chạy trên đường tròn sao cho AD
// BE và D , E ở cùng nửa mặt phẳng bờ AB . Gọi C là giao điểm của AE và BD, các tiếp tuyến với (O)
tại E và D cắt nhau ở P
a/ Chứng minh 3 điểm P , O , C thẳng hàng
b/ Chứng minh bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DCE không đổi khi các điểm D, E thay đổi trên (O)
4
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH
( NĂM HỌC 2001 - 2002 ).
Bài 1 ( 2,5 điểm ) Cho phương trình ẩn số là x ( m là tham số ): x 2 − mx + m − 1 = 0
a/ Chứng minh rằng : với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai nghiệm
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó
b/ Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Đặt A = x12 + x22 - 6x1x2
Chứng minh rằng A = m2 - 8m +8
Bài 2 ( 2,5 điểm )
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280 m . Người ta làm một lối đi xung quanh vườn ( thuộc đất
trong vườn ) rộng 2m. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 4256 m2
Bài 3 ( 3 điểm )
Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn thẳng AB lấy một
điểm M ( khác điểm O ) . Đường thẳng CM cắt đường tròn (O ; R) tại điểm thứ hai N . Đường thẳng vuông
góc với AB tại M cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn ở điểm P. Chứng minh rằng :
a/ Tứ giác OMNP nội tiếp
b/ Tứ giác CMPO là hình bình hành
c/ Tích CM.CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
d/ Khi M di động trên đoạn thẳng AB thì P chạy trên một đoạn thẳng cố định
Bài 4 ( 2 điểm )
Một số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau ,được tạo nên từ bốn chữ số 0, 2, 3, 5. Hãy tìm số đó biết rằng
nó là bình phương của một số tự nhiên
7
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH
(Năm học 2004-2005). Buổi 2
Bài I. (2 điểm)
a) Giải phương trình: x4 + 4x3 + 4x2 - 1 = 0.
b) Cho biểu thức: y = x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 . Tìm x để y đạt GTNN
Bài II. (2 điểm) Một đoàn học sinh đi tham quan bằng ôtô, nếu mỗi ôtô chở 22 người thì còn thừa một người.
Nếu bớt đi một ôtô thì có thể chia đều số người cho các ôtô còn lại. Hỏi có bao nhiêu học sinh đi tham quan và
có bao nhiêu ôtô, biết rằng mỗi ôtô chở không quá 40 người.
Bài III. (2,5 điểm)
Cho nửa đường tròn đường kính AB và một điểm C cố định trên đoạn AB ( C khác A, B ). Lấy điểm
M trên nửa đường tròn, đường thẳng qua M, vuông góc với MC lần lượt cắt các tiếp tuyến của nửa đường tròn
tại A, B ở E, F.
a) Chứng minh ECF là tam giác vuông.
b) Chứng minh: AE.BF = AC.BC
c) Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác ECF khi M chuyển động trên nửa đường tròn.
Bài IV. (2,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB, Gọi K là điểm chính giữa cung AB, trên cung KB lấy
điểm M, trên tia AM lấy điểm N sao cho AN = MB, kẻ dây BP song song với KM.
a) So sánh hai tam giác AKN và BKM.
b) Chứng minh tam giác KMN vuông cân.
c) Chứng minh tứ giác ANKP là hình bình hành.
Bài V. (1 điểm)
Trong hệ toạ độ xOy cho hai điểm A(5; 1) và B(-1; 5). Hãy tính chu vi và diện tích tam giác AOB.
8
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH
( Năm học 2006-2007). Ngày thi : 06 - 07 - 2006
1− a a 1− a
2
a+b a 2b 4
Bài 1. ( 3 điểm) Cho biểu thức : M = 2 + + a
b a 2 + 2ab + b2 1 − a 1 − a
a. Tìm điều kiện của a và b để biểu thức M tồn tại.
b. Rút gọn biểu thức M
Bài 2. ( 2 điểm)
Cho phương trình : a 2 x 2 + ( a 2 + b 2 − c 2 ) x + b 2 = 0
Với a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 3. ( 2 điểm)
2a b
Cho các số a và b thoả mãn đẳng thức : + =2
a +b a −b
3a − b
Hãy tìm tất cả các giá trị có thể có được của biểu thức: M =
a + 5b
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, có góc C bằng 450. Đường tròn đường kính AB
cắt các cạnh AC và BC lần lượt ở M và N.
a. Chứng minh : MN vuông góc với OC.
b. Tứ giác MONB là hình gì?
c. Cho AB = a . Tính MN theo a
9
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH
( NĂM HỌC 2007-2008). NGÀY THI : 09 - 07 - 2007
Bài 1. ( 2 điểm)
x = 7 − y
Cho hệ phương trình:
mx − 2 y = p
Tìm các giá trị của m và p sao cho:
a) Hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm
b) Hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm
c) Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 2. ( 2 điểm)
Hãy xác định giá trị của tham số k để sao cho phương trình : x 2 − 6 x + k = 0 có 2 nghiệm x1 và x2 thoả
mãn điều kiện 3x1 + 2 x2 = 20 .
Bài 3. ( 4 điểm)
Cho tam giác ABC, gọi I là điểm thuộc miền trong của ABC sao cho góc ABI bằng góc ACI. Dựng IH
vuông góc với AB và IK vuông góc với AC. Gọi D là trung điểm của BC.
a) Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của IB và IC. Chứng minh rằng góc IEH bằng góc IFK.
b) Chứng minh DH = DK.
Bài 4. (2 điểm)
Tìm các số có hai chữ số sao cho khi cộng số đó với tích hai chữ số của nó thì được bình phương của tổng
hai chữ số của số phải tìm.
Bài 1. ( 2 điểm)
Cho phương trình : x2 + ax + a - 2 = 0
a) Chứng ming rằng phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt
b) Giả sử 2 nghiệm của phương trình là x1 và x2. Hãy xác định giá trị của a để
x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 2. ( 2 điểm)
a b
Cho phương trình : + =2
x −b x −a
a) Giải phương trình.
b) Tìm điều kiện của a và b để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 3. ( 2 điểm )
−1 − x − 2 y − x = 1
Giải hệ phương trình :
1 − 2 y + 2 y − x = 4
Bài 4. ( 2 điểm )
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Vẽ về miền ngoài của tam giác
ABC các đoạn PM ⊥ AB và PM = MA ; QI ⊥ AC và QI = IA.
Chứng minh :
a) Tam giác PMN bằng tam giác NIQ
b) Tam giác PNQ là tam giác vuông cân.
Bài 5. ( 2 điểm)
Cho số tự nhiên N = a1a2 ....an −1an thoả mãn N2 là số chứa một số lẻ chục. Tìm chữ số hàng đơn vị của N2.
10
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH
( NĂM HỌC 2008-2009). BUỔI 1
Bài 1. ( 2 điểm)
Tính giá trị biểu thức :
1 1 1 1
A= + với a = ; b=
a +1 b +1 3+ 8 3− 8
Bài 2. ( 2 điểm)
Cho phương trình : 5x2 − 2(m − 1) x − m2 = 0
a.Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
b. Tính tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình
Bài 3. ( 2 điểm)
Giải phương trình
15 − x + 3 − x = 6
Bài 4. (2 điểm)
Tìm tất cả các số có 3 chữ số biết số đó chia hết cho 3 ; chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ;
tích của 3 chữ số bằng 0
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác vuông ABC ( BAC = 900 ) . Từ B dựng về phía ngoài tam giác ABC sao cho BC = BD và
ABC = CBD . I là một điểm trên CD sao cho IC = ID. Nối AI cắt BC tại E.
a.CMR : góc CAI bằng góc DBI
b . CMR : tam giác ABE cân
c. chứng minh : AB.CD = BC.AE
Bài 4. (3 điểm) Các đường phân giác trong các góc A, B, C của tam giác ABC cắt đường tròn ngoại tiếp tam
giác tương ứng ở A1, B1, C1. Gọi I là giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác ABC . Các điểm K, P
theo thứ tự là giao điểm các đường thẳng A1 B1 với đường thẳng AC, BC
a.CMR tứ giác AIKB1 nội tiếp.
b. CMR tứ giác IPCK là hình bình hành
c. Gọi diện tích tam giác ABC là S, diện tích tam giác A1B1C1 là S1. Hãy tính diện tích phần chung của
hai tam giác ABC và A1B1C1
Bài 5. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của T = −5x2 − 2 xy − 2 y 2 + 14 x + 10 y − 1
1 x x+9
Bài 2. ( 2 điểm) Cho biểu thức: M= + −
3− x 3+ x x −9
1. Tìm điều kiện của x để M có nghĩa. Rút gọn M
2. Tìm các giá trị của x để M > 1.
Bài 3. ( 2 điểm)
Một đội thợ mỏ phải khai thác 260 tấn than trong một thời hạn nhất định. Trên thực tế , mỗi ngày đội
đều khai thác vượt định mức 3 tấn, do đó họ đã khai thác được 261 tấn than và xong trước thời hạn 1 ngày.
Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày đội thợ phải khai thác bao nhiêu tấn than.
Bài 4. (3 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 12cm. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa
đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến Ax, By. M là một điểm thuộc nửa đường tròn (O), M không trùng với A và
B. AM cắt By tại D, BM cắt Ax tại C. E là trung điểm của đoạn BD.
a. Chứng minh: AC.BD = AB2.
b. Chứng minh: EM là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) .
c. Kéo dài EM cắt Ax tại F. Xác định vị trí của M trên nửa đường tròn (O) sao cho diện tích tứ giác
AFEB nhỏ nhất? Tìm GTNN đó.
Bài 5. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức T = x2 + y 2 + z 2 − 7 biết
x + y + z = 2 x − 34 + 4 y − 21 + 6 z − 4 + 45
13
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH
( NĂM HỌC 2012 - 2013). Buổi 2
1 x + 3 x − 4 x2 x + x2 − x −1
Câu 1: (2.5 điểm) Cho biểu thức: Q= − 2
(
x + 1 ( x − 1) x + 4
) x +1
a/ Với giá trị nào của x thì Q xác định. b/ Rút gọn Q
c/ Tìm các giá trị của x để Q = 2012 x − 2012 .
6 x 2 − 3xy + x = 1 − y
Câu 2: (1.5 điểm) Giải hệ phương trình sau: 2
x + y = 1
2
Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức
A = x1 x2 − x1 − x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
16
Câu 4. (3,5 điểm)
1
1. Cho hình thang vuông ABCD có BAD = CDA = 900 và AB = AD = CD. Qua điểm E nằm trên
2
cạnh AB ( E khác A và B ) kẻ đường thẳng vuông góc với DE cắt cạnh BC tại điểm F . Gọi H là trung
điểm của cạnh DC.
a. Chứng minh AB // DH và AB = DH
b. Chứng minh các tứ giác ABHD, DEBF là tứ giác nội tiếp đường tròn.
c. Chứng minh tam giác DEF là tam giác vuông cân.
2. Một chi tiết máy có dạng như hình vẽ (hai hình nón ở
hai đầu có cùng chiều cao và phần ở giữa là một hình trụ).
Tính diện tích mặt xung quanh của chi tiết.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x + y = 1 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
1 1
Q = x 2 + 2 y 2 + 2
y x
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình y = x2 và đường thẳng (d) có phương trình:
y = 2 ( m − 1) x + 3 − m2 . Tìm m để (d)cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B và đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 5 .
17
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH
( NĂM HỌC 2016 - 2017) Buổi 1
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Không sử dụng máy tính. Tính giá trị của biểu thức: A = 2015 + 36 − 25 .
a + a a- a
b) Rút gọn biểu thức: P = 1 +
1 + , với a ≥ 0 ; a ≠ 1.
a + 1 1- a
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho đường thẳng (d) có phương trình y = x + 2 và parabol (P) có phương trình y = x2.
a) Vẽ đường thẳng (d) và parabol (P) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b) Đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm A và B (với A có hoành độ âm, B có hoành độ dương).
Bằng tính toán hãy tìm tọa độ các điểm A và B.
Câu 3. ( 3,0 điểm)
3x − 2 y = 3
a) Giải phương trình: 5x + 6 = 3x ; b) Giải hệ phương trình:
x + 2 y = 17
c) Tìm m để phương trình: x2 − 2(m + 3) x + m2 + 4m − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
d) Hàng ngày, bạn An đi học từ nhà đến trường trên quãng đường dài 8km bằng xe máy điện với vận
tốc không đổi. Hôm nay, vẫn trên đoạn đường đó, 2km đầu bạn An đi với vận tốc như mọi khi, sau đó vì xe
non hơi nên bạn đã dừng lại 1 phút để bơm. Để đến trường đúng giờ như mọi ngày bạn An phải tăng vận tốc
lên thêm 4km/h. Tính vận tốc xe máy điện của bạn An khi tăng tốc. Với vận tốc đó bạn An có vi phạm luật
giao thông hay không? Tại sao? Biết rằng đoạn đường bạn An đi là trong khu vực đông dân cư.
Câu 4. (3,5 điểm)
1. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là giao điểm hai đường cao BD và CE của
tam giác ABC ( D AC , E AB) .
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn.
b) Đường thẳng AO cắt ED và BD lần lượt tại K và M. Chứng minh AK . AM = AD 2 .
c) Chứng minh BAH = OAC .
2. Từ những miếng tôn phẳng hình chữ nhật có chiều dài 1,5dm và chiều rộng 1,4dm. Người ta tạo nên
mặt xung quanh của những chiếc hộp hình trụ. Trong hai cách làm, hỏi cách nào thì được chiếc hộp có thể tích
lớn hơn.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho 2 số dương a, b thỏa mãn (a + b)(a + b −1) = a 2 + b2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1
Q= 4 + 4
a + b + 2ab b + a + 2ba 2
2 2 2
18
2) Cho parabol (P) : y = x2 và đường thẳng ( d ) : y = 2 ( m − 1) x − (m − 3) ( m là tham số). Tìm tất
cả các giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 sao cho
2 x1 + x2 = m − 1 .
1
Câu 3. (3,5 điểm) Cho đường tròn ( O; R ) , đường kính AB. I là điểm thuộc đoạn AO sao cho OI = OA . Qua
3
I vẽ dây cung CD vuông góc AB. Trên đoạn CD lấy K tuỳ ý (K không trùng với C, I và D). Tia AK cắt đường
tròn ( O; R ) tại M.
1. Chứng minh tứ giác KIBM nội tiếp đường tròn;
2. Chứng minh đường thẳng AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp AC ⊥ CE MKC;
3. Gọi CE là đường kính của đường tròn ngoại tiếp AC MKC. Chứng minh ba điểm C , E , B thẳng
hàng. Từ đó suy ra tâm F của đường tròn ngoại tiếp AC MKC thuộc một đường thẳng cố định khi K thay đổi
trên đoạn CD (K không trùng với C, I và D);
4. Tính khoảng cách từ điểm D tới đường thẳng CB.
Câu 4. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên n sao cho A là một số chính phương với A = 4n4 + 22n3 + 37n2 + 12n − 12 .
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 3 .
bc ca ab
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + + .
3a + bc 3b + ca 3c + ab
mx − y = 2 m2
2/ Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn x + y = 1 − 2
3x + my = 5 m +3
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho đường tròn đường kính AB, các điểm C, D ở trên đường tròn sao cho C, D không cùng nằm trên nửa
mặt phẳng bờ AB đồng thời AD > AC. Gọi M, N lần lượt là điểm chính giữa của cung AC và cung AD; giao điểm
của NM với AC là H, giao điểm của MD với CN là K. Tia AK cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.
1. Chứng minh NKD đồng dạng với MKC;
2. Chứng minh OE vuông góc với CD;
3. Chứng minh NHK đồng dạng với NCM và KH song song với AD;
4. Tìm vị trí của điểm C và D sao cho AMK là tam giác đều.
Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có số đo các cạnh là các số nguyên x, y, z thỏa mãn
2 x2 + 3 y 2 + 2 z 2 – 4 xy + 2 xz – 20 = 0 thì tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho A, M là hai điểm trên đường tròn (O; R) và B là điểm nằm bên ngoài đường tròn
(O; R). Trên OA lấy các điểm C và K sao cho OK: OA = 1: 3 và OC = 3OA.
1. Chứng minh OKM đồng dạng với OMC;
2. Khi A, B cố định còn M thay đổi. Hãy xác định vị trí điểm M trên đường tròn (O) sao cho
cho biểu thức P = MC + 3MB đạt giá trị nhỏ nhất.
19
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2018 - 2019
Khóa thi ngày: 05/6/2018
Câu 1. (1.5 điểm)
a + 1 a a −1 a2 − a a + a − 1
Cho biểu thức P = + + .
a a− a a −a a
a) Tìm điều kiện của a để biểu thức P có nghĩa. Rút gọn biểu thức P.
9
b) Tìm tất cả các giá trị của a để P = .
2
Câu 2. (3.0 điểm)
x 2 + 1 + y ( x + y ) = 4 y
a) Giải hệ phương trình: 2
( x + 1) ( x + y − 2 ) = y
b) Cho parabol ( P) : y = x 2 và đường thẳng (d ) : y = mx + m + 1 (với m là tham số). Tìm tất cả các
giá trị của m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho tam giác OAB cân tại O (với O là gốc
toạ độ).
Câu 3. (3.0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O ), có đường cao AD. Kẻ DE , DF lần lượt vuông
góc với AB, AC ( E thuộc AB, F thuộc AC ).
a) Chứng minh tứ giác BCFE nội tiếp.
b) Gọi I là giao điểm BF và CE , K là giao điểm của BF và DE , L là giao điểm của CE và
DF . Chứng minh KEL = LFK và KL song song BC.
c) Qua B kẻ đường thẳng song song với đường thẳng DE cắt đường thẳng ID tại G. Chứng minh 3
điểm A, O, G thẳng hàng.
Câu 4. (1.0 điểm)
Cho các số thực a, b, c thoả mãn a, b, c 1. Chứng minh rằng:
a b c
+ + 12.
b −1 c −1 a −1
Câu 5. (1.5 điểm)
( )
a) Chứng minh A = 52 n − 14n 1 + 2n + 17n chia hết cho 33, với mọi số nguyên dương n.
b) Cho một hình vuông cạnh 4cm, người ta đặt vào miền trong của hình vuông 17 điểm phân biệt (kể
cả trên các cạnh). Chứng minh rằng tồn tại hai điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn hoặc bằng 2cm.
20
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2019 - 2020
Khóa thi ngày: 03/6/2019
1 x −1 1
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = x + . − .
x x − x +1 x + 1
1. Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. Rút gọn biểu thức A .
2. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 2. (3,0 điểm)
1. Tìm m để phương trình x 2 + 2mx − 2m − 6 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x12 + x22 = 11.
2. Giải phương trình 8x2 + 3x + 7 = 6 x x + 8 .
x − y + xy = 1
3. Giải hệ phương trình 2
x + y = 2
2
21
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 - 2021
Khóa thi ngày: 20/07/2020
a +1 a −1 a2 + a a
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức P = − + 4 a : , với a 0, a 1 .
a −1 a +1 a +1
1. Rút gọn biểu thức P .
2. Tìm tất cả các giá trị của a để P 2 .
Câu 2. (3,0 điểm)
1. Cho parabol ( P ) : y = 2 x 2 và đường thẳng (d ) : y = 2 x + m − 1 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để parabol ( P ) cắt đường thẳng ( d ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn
| x1 − x2 |= 1 .
x2 + x
2. Giải phương trình + 2 = x2 + x + 4 .
x + x + 10
2
x 2 − 4 x + 2 y = 0 (1)
3. Giải hệ phương trình .
( 2 x − y )
2 2
+ 4 − 2 y = 0 (2)
Câu 3. (3,5 đ) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính R . Trên tia đối của tia BA lấy
điểm M khác điểm B . Kẻ BH vuông góc với CM ( H thuộc CM ). Gọi K là giao điểm của OH với BC .
1. Chứng minh tứ giác BHCO nội tiếp, HO là tia phân giác của BHC .
2. Chứng minh BK .BH = CK .MH .
3. Gọi I là trung điểm của cạnh AD , tia BI cắt đường tròn (O) tại E . Tính độ dài đoạn thẳng DE theo R .
4. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BHM cắt đường tròn (O) tại N ( N khác B ). Chứng minh ba điểm
M , N , K thẳng hàng.
Câu 4. (1,0 đ) 1. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho A = n 2 + 2n + 8 là số chính phương.
2/ Cho biểu thức P = ab ( a + b ) + 2 , với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu giá trị của biểu thức P
22
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021 - 2022
Khóa thi ngày: 10/06/2021
x 2 x −1 1 1
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức P = + : − , với x 0, x 1 .
x −1 x − x x x
a/ Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
1 1 1
b/ Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của pt (1). Tìm m để + + =0
x1 x2 2
xy = x + y
2. Giải hệ phương trình 1 3 .
x2 + y 2 = 1
Câu 3. (3,5 đ) Cho hai đường tròn ( O1 ) và ( O2 ) cắt nhau tại hai điểm A, B. Một tiếp tuyến chung của hai
đường tròn tiếp xúc với ( O1 ) và ( O2 ) lần lượt tại M và N. Qua A kẻ đường thẳng song song với MN, cắt ( O1 )
(1 + a )(1 + 4b )(1 + 9c ) 8.
2 2 2
2. Chứng minh một nhân viên thu ngân có thể trả lại đủ x nghìn đồng tiền thừ cho khách ( với x là số
nguyên, x>3) bằng các tờ mệnh giá 2000 đồng và 5000 đồng (không nhất thiết phải sử dụng cả hai loại tiền
trên và giả thiết nhân viên này có đủ số tờ tiền ở cả hai loại mệnh giá).
23
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC
TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Toán Chuyên
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu) Khóa thi ngày: 07/6/2022
phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + 5mx2 + 16m − 5 = 0 .
2
x 2 + y 2 = 2 y − xy
2. Giải hệ phương trình .
x − y + 2 = xy
Câu 3. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC ( AB AC ). Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AC và AB
lần lượt tại E và F . Gọi H là giao điểm của BE và CF , I là trung điểm của AH .
a) Chứng minh rằng tam giác IHE cân.
b) Chứng minh rằng IE là tiếp tuyến của đường tròn (O ) .
c) AH cắt BC và EF lần lượt tại D và M . Chứng minh rằng IE = IM .ID .
2
d) IC cắt đường tròn (O ) tại N (khác C ). Chứng minh rằng B, M , N thẳng hàng.
Câu 4. (1,0 điểm)
1. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n , số B = 9.5 + 13.3 luôn chia hết cho 22 .
2n n
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( a; b) sao cho ab là ước của a + b .
2
24