điểm kim chất - Làm bão hoà C trên bề Cr, Ni, Mn...<1% mặt thép Bánh răng, trục 0.1 - 0.25% (có - Tăng độ thấm tôi Thấm C - Làm bên ngoài CỨNG, 20CrNi, động cơ quan thể 0.3%) >< Si, Co (Ngăn C - Tăng thấm C CHỐNG MÀI MÒN tốt, lõi trọng (máy bay) thấm thép) Dẻo dai - Có cơ tính tổng hợp cao - Tăng độ thấm tôi nhất, đạt được nhờ p2 Cr, Ni, Mn...<1% - Làm nhỏ hạt, Brang thấp, trục Hoá tốt 0.3 - 0.5% C40, C45 Nhiệt luyện hoá tốt (Tôi - tránh giòn Ram nhỏ Ram cao) (Ti, Mo) - Có hàm lượng C tương - Ổn định, nâng Chế tạo lò xo Đàn hồi đối cao, sau Tôi - Ram 0.55 - 0.7% Cr, Ni, Mn...<1% C70, 60SiMn,... cao tính đàn hồi (Oto) trung bình - Là thép giòn, tạo - S < 0.3%; P: 0.05 Chuyên dụng, dễ - Chế tạo chi tiết máy vụn kim loại - 0.15% Vít bulong, các cắt (Thép tự - Làm phôi cắt gọt trên <0.5% - Giảm tác hại của 12S, 20S - Mn chi tiết nhỏ động) máy tự động S - Pb - Giảm ma sát - Tăng tính chống - Có thành phần C cao - Cr, Mn, Si mài mòn, bền mỏi, Ổ bi, bàn ren, Ổ Lăn - Độ bền mỏi cao 1% OL100Cr2 - Giảm P, S thấm tôi dụng cụ đo - Chống mài mòn cao - Giảm điểm mềm
- Cr 4% - Chống mài mòn
- Là loại thép cắt tốc độ Dụng cụ cắt tốc - W 9 - 18% (Mo) - Cứng, nóng Dao tiện phay cao, được tôi trong gió 0.7 - 1.5% 90W18Cr4V2Mo độ cao (Thép gió) - Co 5 - 10% - Cứng , nóng bào lạnh - V 1 - 2% - Làm nhỏ hạt Dụng cụ khuôn - Là loại thép chịu nhiệt, - Cr, Si, Al - Chịu nhiệt Khuôn dập, rèn 0.3 - 0.5% 50CrNiW dập nóng va đập, chống mài mòn - Cr, Mn, W - Chống mài mòn ép kéo Dụng cụ khuôn - Là loại thép chịu nhiệt, - Cr, Si, Al - Chịu nhiệt Búa hơi, đục, 1% 100Cr6WV dập nguội va đập, chống mài mòn - Cr, Mn, W - Chống mài mòn khuôn dập - Có độ cứng cao sau - nâng cao độ nhiệt luyện Dụng cụ đo thấm tôi Dụng cụ đo - Chịu nhiệt, chịu mài 1% Cr, Mn <1% 100Cr (PANME, thước - chống biến dạng mòn cao cặp) - chống mài mòn - Độ mài bóng cao Không gỉ 2 pha - Là loại thép có C thấp, 2 <0,4% Cr: 12 - 17% - Tăng độ cứng 12Cr13 trang sức (Kim pha (Pherit - Cacbit Cr) - Đảm bảo tính Thi đẹp), dụng cụ - Vẫn gỉ nhẹ mổ (lén phén cắt - Chống ăn mòn cao chống gỉ trim) trong kk, nước sông - Lượng C thấp, 1 pha Austenit Công nghiệp sx Không gỉ 1 pha Đảm bảo cơ tính, - Bị làm mất 1 pha để kh <0.08% Cr > 16%; Ni > 6% 08Cr18Ni11 Axit, hoá dầu, (Austenit) tính dẻo cao bị gỉ sét thực phẩm - Dẻo dai, độ bền cao - Được dùng chế tạo các chi tiết máy chịu được va đập - Có 4 dạng: THK chống mài * Thép có độ cứng cao, không có điểm mềm mòn và hợp kim ** HADFIELD : 1.3% C, 13% Mn. Tự biến cứng khi làm việc dưới áp lực cao (Ray xe lửa, xích xe tăng) chống mài mòn *** Graphit hoá: 1.5 - 2% C, 1 - 2% Si. Chống mài mòn cao (khung dập nguội) **** Cacbit đúc: C < 4%, 40 - 60% nguyên tố #. Chống mài mòn (Đúc hoặc tráng chi tiết) - Hợp kim bền nóng: Nicrom là hợp kim - Là loại chống lại sự phá - Chịu nhiệt, - Chống ăn mòn: THK chịu nhiệt và - Cr, Si, Al bền, nóng của Ni huỷ của mt và nhiệt độ chống oxi hoá 40Cr9Si2 Làm bulong, vít hợp kim chịu - W, Mo và Cr (C thấp, cơ cao (trên 500độ) - Chống mềm - Chịu nhiệt và áp cấy nhiệt - Xi, mạ tính thấp, chịu - - Chống chảy suất: 30CrMo nhiệt độ cao) Dùng làm R, xupap, bulong - Hợp kim không giãn nở nhiệt: Invar (Fe43Ni36) và Superinvar (Fe43Ni32Co4). Có cơ tính, tính công nghệ và tính chống ăn mòn tốt (chi tiết yêu cầu exactly tuyệt đối) Hợp kim không - Covar1 (Fe53Ni29Co8), Covar 2 (Fe50Ni33Co7) và Platinit (Fe48Ni4Cu5). Có hệ số giãn nở nhiệt xấp xỉ thuỷ tinh - sứ. Được dùng để hàn giãn nở nhiệt, thuỷ tinh - sứ giãn nở = thuỷ *Covar 1: thuỷ tinh chịu nhiệt tinh, sứ *Covar 2: Thuỷ tinh cách điện *Pla: thuỷ tinh thường - Được dùng trong công nghiệp chế tạo bóng đèn - Là hợp kim dùng làm các loại dây có điện trở lớn như: dây đun nóng *Nicrom: C < 0.15%, 18 - 23%Cr, 55- 80% Ni. Là hợp kim của Ni, Cr, Fe. Hợp kim có điện VD: Ni60Cr15Fe22. trở lớn NICROM - Có tính dẻo dai, dễ cán thành tấm, dây, thường làm dây R nung (Đắt vì chứa nhiều Ni) FECHRAL *Fech: C < 0.15%, 12 -27% Cr, 3.5 - 6% Al, 77 - 82%Fe. Là hợp kim của Fe, Cr, Al VD: Fe82Cr13Al4 Có tính ổn định nóng cao, R suất lớn, độ dẻo thấp (nhưng rất Rẻ) Thép từ mềm - Sắt nguyên chất < 0.04% X X X - lõi máy biến thế, sitato, máy phát điện - làm các thiết bị có dòng điện 1 chiều - Thép có tổ chức 55Mn9Ni9Cr3, - thay thế hợp Thép không từ OOSSTENIT 0.3 -0.5% Cr, Mn, Mo, Al, Ni Hợp kim hoá 45Mn17Al3 kim màu - Đắt, khó gia công - Hợp kim từ cứng - Vật liệu từ cứng - Ở trạng thái đúc Alni (Fe-Ni-Al) và - Dạng bột ép và thiêu kết và qua qt nhiệt - nam châm vĩnh Alnico (Fe-Ni-Al- Hợp kim từ cứng - Có lực khử từ lớn, năng X luyện đặc biệt cửu Co) lượng từ trường cao - Được cán thành - nam châm điện - Hệ Fe-V-Co, Fe- - Tổn thất từ trễ cao lá tấm dây Co-Mo