Professional Documents
Culture Documents
だい5か
だい5か
だい5か
1. Đi đến, về đâu
Địa điểm へ いきます。
に きます。
かえります。
れい:
1. Hàng ngày bạn học cùng ai?
2. Bạn về quê cùng ai?
3. Tài làm việc cùng ai?
4. Hôm kia tôi đã về quê cùng bạn trai.
5. Tuần sau tôi sẽ đi Hàn Quốc cùng gia đình.
6. Chủ Nhật tôi làm việc một mình.
Tháng 7: しち がつ
Tháng 4: しがつ
Tháng 9:くがつ
― Cách nói ngày: (từ ngày 11 trở lên) :Số đếm + にち
Chú ý :
Ngày 17 : じゅうしち にち
Ngày 27 : にじゅうしち にち
Ngày 19 : じゅうく にち
Ngày 29 : にじゅうく にち
Từ để hỏi: なんにち(ngày mấy)
― Cách nói năm: số đếm + ねん
- Người Nhật, ngoài cách nói theo lịch phương tây thì còn gọi năm theo niên hiệu vị vua trị vì.
Hiện tại, 2024 là Lệnh Hòa năm thứ 6 (れいわ 6ねん)
1994: へいせい 6 ねん( Bình Hành năm thứ 6)
- Cách nói thời gian của Nhật: Năm- Tháng- Ngày
れい:
1) Sinh nhậ t củ a tô i là ngà y.... thá ng.....
2) Tô i đến đâ y từ ngà y....thá ng.....
3) Tô i về nhà ngà y.... thá ng....
4) Sinh nhậ t mẹ là ngà y.....thá ng.....
5.Từ để hỏi いつ : bao giờ
‐Có thể thay thế cho なんじ、なんねん、なんがつ、なんにち、なんようび
‐ Dùng để hỏi về thời gian, không đi kèm với に
~は いつ ですか。
~は いつ động từ か。