Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

CHƯƠNG

II HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ


MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

BÀI 4. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT


I LÝ THUYẾT.
=
Hàm số mũ Hàm số logarit
y  log a x, ( a  0, a  1)
Hàm số y  a , ( a  0, a  1) được gọi là
x

Định nghĩa Hàm số được


hàm số mũ cơ số a. gọi là hàm số lôgarit cơ số a.
Tập xác định D D  (0, ).
Tập giá trị T  (0; ) T 
a  1 : Hàm số y  a đồng biến  a  1 : Hàm số y  log a x đồng
x

Tính đơn trên  . biến trên D .
0  a  1 : Hàm số y  a nghịch  0  a  1 : Hàm số y  log a x
x
điệu 
biến trên  . nghịch biến trên D .
(a x )  a x .ln a  (a u )  u .au .ln a u
log a x   x.ln1 a   log a u   u.ln a
Đạo hàm (e x )  e x  (eu )  eu .u
1 u
(ln x)  , ( x  0)  (ln u ) 
x u

Đồ thị

Đồ thị: Đồ thị:

- Đi qua điểm
 0;1 . - Đi qua điểm
1;0  .
Nhận xét
- Nằm ở phía trên trục hoành. - Nằm ở bên phải trục tung.
- Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. - Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

Page 1
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

CÁC GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT CỦA MŨ VÀ LOGARIT.


x
 1
) lim 1    e
x   x .
1
lim 1  x  x  e
+) x 0 .
sin x
lim 1
+) x 0x .
e 1
x
lim 1
+) x 0 x .
ln 1  x 
lim 1
+) x 0 x .
eu  x   1 ln 1  u  x 
lim u  x   0 lim  1 lim  1
x  x0
x  x0 u  x  x  x0 u  x
+) Hệ quả: Nếu thì ; .
ax 1  e x ln a  1 
lim  lim  ln a.   ln a
x 0 x x 0
 x ln a 
+) .
log a 1  x  ln 1  x  1
lim  lim 
+) x 0 x x  0 x ln a ln a .
 f  x  0

a  0
a  1
y  log a f  x 
CHÚ Ý: Hàm số xác định khi và chỉ khi  .

II HỆ THỐNG BÀI TẬP.


=
DẠNG 1: GIỚI HẠN CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ
e ax  ebx
A  lim
Câu 1. Tìm giới hạn x 0 x .
2 x 11 3 13 x 1
e e
A  lim
Câu 2. Tìm giới hạn x 0 x .
1  ex
A  lim
Câu 3. Tìm giới hạn
x 0 x 1 1 .

A  lim
1  x  1
Câu 4. Tìm giới hạn x 0 x
ex 1
A  lim
x  0 sin 2 x
Câu 5. Tìm giới hạn .
x
 1 x 
A  lim 
x   x  1 
 .
Câu 6. Tìm giới hạn
2
e x  cos x
A  lim
Câu 7. Tìm giới hạn x 0 x2 .

Page 2
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

e 3 x  3 1  x 2
2

A  lim
x 0 ln 1  x 2 
Câu 8. Tìm giới hạn .
n sè h¹ ng

a  aa  ...  aa...a
A  lim
Câu 9. Tìm giới hạn 10n .
ln 1  3 x 2 
L  lim
Câu 10. Tìm giới hạn x 01  cos 2 x .
6 x  3x
L  lim
x 0 ln 1  6 x   ln 1  3 x 
Câu 11. Tìm giới hạn .
2
e 2 x  3 1  x 2
L  lim
x 0 ln 1  x 2 
Câu 12. Tìm giới hạn .
ln sin x  cos x 
L  lim
Câu 13. Tìm giới hạn x 0 x .

L  lim
ln  3
 
3 x  1  1  ln 
x 1 1
Câu 14. Tìm giới hạn x 0 x .

Page 3
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

DẠNG 2: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ MŨ – LOGARIT
y  log 2  2 x  x 2 
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số .
y  log 2 1  x  log 3  x  2 
2
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số .
1
y  log 1  x  1
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số 2 x 2 .
1
y
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số e x  e10 .
5
y  2x 
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số log 2 x  3 .

y  log  x  3  ln 1  2 x   5
2

Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số .


 
y  ln  log 1  x  1 
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số  3 .
y  log sin 2 x  1
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số .
y  log 2  x  1  2
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số .

Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số



y  log 2 1  x  1 .
ln  x 2  9 
y
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số x  4  x 2  8 x  16 .

Câu 12. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số

y  log x 2  2 x  m  1 
có tập xác định là  .
y  log 3  2 x  m 
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định với mọi x thuộc

khoảng
 2;   .
1
y
Câu 14. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

log3 x 2  2 x  3m  có tập xác định
.
y  log 2  4 x  2 x  m 
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định D  R .
1
y  log 3 x  m
Câu 16. Ta có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số 2m  1  x xác định trên khoảng
 2;3 ?
Câu 17. Ta có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 
2019; 2019 
để hàm số


y  x  m  x 2  2  m  1 x  m 2  2m  4  log 2 x  m  2 x 2  1  có tập xác định là D   ?
1
y
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số m log x  4 log 3 x  m  3 xác định trên
2
3

khoảng
 0;   .

Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

DẠNG 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ - LOGARIT


2
2
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y  2
x
.
y   x  2x  ex
2
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số .
x
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y  xe .
2
2
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y  e
x
cos x .
3x  3 x
y
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số 3x  3 x .

Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y  cos x.e .


tan x

f x  e x 2 1
f  1
Câu 7. Cho hàm số . Tính .

Câu 8. Chứng minh rằng, nếu y  e  2e


2x x
  
thì y  y  2 y  0 .
y  ln  cos x 
Câu 9. Cho hàm số . Với điều kiện hàm số đã cho, tìm đạo hàm của hàm số đó.

Câu 10. Cho hàm số



y  ln x 2  x 2  1  . Với điều kiện hàm số đã cho, tìm đạo hàm của hàm số đó.

Page 5
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

DẠNG 4: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC CHỨA HÀM MŨ,
HÀM LÔGARÍT
1 1 
y  ln x  x 2  1.  ;2  .
Câu 1. Cho hàm số 2 Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số đã cho trên đoạn  2 

Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số


y  x  2  ln x 
trên đoạn 2;3 .
1 
f  x   2 x  ln x 2  e ;e 
Câu 3. Tính hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  .
y  f  x   e x  x 2  x  5 1;3 .
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
 a2   b3 
S  log a    logb  
Câu 5. Cho a  b  1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức  b   a .
1 1
S 
log ab a log 4 ab b
Câu 6. Cho hai số thực a , b đều lớn hơn 1 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
P  log a bc   log b  ac   4log c  ab 
Câu 7. Cho a , b , c  1 . Biết rằng biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất m khi
logb c  n . Tính giá trị m  n .
Câu 8. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
x y 3x  2 y  1
log 3 2  x  x  3  y  y  3  xy. P .
x  y  xy  2
2
Pmax x  y  6
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Page 6

You might also like