Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

VIP 90PLUS: TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM & LUYỆN ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐẶC BIỆT – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024

Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn ĐỘC QUYỀN

TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC


VIP 90 – TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM BỘ CÂU HỎI
DỄ TRÚNG TỦ & BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐẶC BIỆT 2024
TÀI LIỆU ĐẶC BIỆT – DỰ ĐOÁN IDIOMS XUẤT HIỆN
TRONG ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2024

Cô Vũ Thị Mai Phương

STT Thành ngữ Nghĩa


1. sore point chủ đề khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc không
thoải mái
2. plumb the depths of something chìm sâu vào trong thứ gì đó rất tiêu cực

3. grasp/clutch at straws cố gắng trong vô vọng


4. spread yourself too thin làm nhiều việc cùng lúc
5. throw the book at somebody trừng phạt nặng
6. chance your arm mạo hiểm mặc dù có thể sẽ thất bại
7. be thrilled to bits rất vui
8. go places có thể thành công trong tương lai
9. drag your feet/heels chần chừ
10. leave somebody high and dry bỏ rơi ai
11. go from strength to strength ngày càng thành công
12. make somebody’s hair stand on end làm ai dựng tóc gáy
13. do something till you are blue in the phí công vô ích, cố gắng nhưng không đạt được kết
face quả mong muốn
14. get off to a flying start có một khởi đầu thuận lợi
15. lick somebody’s boots nịnh nọt ai
16. go to great pains (to do something)
cố gắng hết sức để làm gì
take (great) pains to do something
17. slip your mind quên làm gì, quên cái gì
18. on the cards có thể xảy ra
19. keep a low profile không thu hút sự chú ý
20. leave a mark (on
ảnh hưởng đến ai/cái gì một cách tiêu cực
somebody/something)
21. a blessing in disguise trong cái rủi có cái may
22. ý tưởng làm người nghe suy nghĩ nghiêm túc, cẩn
food for thought
thận
23. go/work like a dream diễn ra suôn sẻ, không có vấn đề gì
24. lose sight of somebody/something quên thứ gì, ngừng suy nghĩ về cái gì
25. have/throw a fit rất tức giận, buồn hoặc sốc
26. do the trick thành công mang lại kết quả mà bạn mong muốn
27. float/walk on air cảm thấy cực kỳ hạnh phúc

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90PLUS: TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM & LUYỆN ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐẶC BIỆT – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn ĐỘC QUYỀN

28. get the wrong end of the stick hiểu nhầm


29. have a familiar ring (to it) nghe quen quen
30. ruffle someone's feathers chọc giận hoặc làm ai buồn
31. (tính mạng của một người) gặp nguy hiểm lớn, tình
hang by a thread
thế ngàn cân treo sợi tóc
32. pull it/something out of the bag bất ngờ thành công khi làm gì
33. take the high road (in something) cư xử có đạo đức
34. khắc phục những thiệt hại, trở về trạng thái bình
pick up the pieces
thường
35. leave somebody to their own devices để ai tự lo liệu
36. carry the can (for
nhận lỗi (lỗi không phải của bạn)
something/somebody)
37. fall into place dễ hiểu, rõ ràng
38. be in the bag chắc chắn thắng/đạt được
39. make light work of something làm thứ gì một cách nhanh chóng
40. turn your hand to something có khả năng làm điều gì rất tốt
41. keep a/the lid on something kiểm soát thứ gì
42. sit on the fence chần chừ, trì hoãn hành động
43. put somebody/something on the map làm cho ai/cái gì trở nên nổi tiếng hoặc quan trọng
44. ngoài tầm kiểm soát; không thể hiểu/giải quyết điều
be out of your depth

45. in deep water gặp rắc rối, khó khăn
46. get wind of something nghe được bí mật về cái gì
47. fall on stony ground thất bại, bị phớt lờ
48. take a walk/trip down memory lane trở về miền ký ức xưa
49. not turn a hair không bất ngờ
50. take a leaf out of somebody’s book bắt chước hành động của ai (vì người đó thành công)
51. make heavy weather of something làm phức tạp việc gì lên
52. know the ropes thành thạo, quen thuộc việc gì
53. beside the point không quan trọng
54. quick/slow off the mark nhanh chóng/chậm chạp xử lý một tình huống
55. a means to an end một phương tiện để đạt được mục đích
56. set your sights on (doing) something đặt mục tiêu, cố gắng đạt được thứ gì
57. give somebody the benefit of the
tạm tin ai
doubt
58. a lump in your throat nghẹn ngào bởi vì xúc động
59. clutch at straws cố gắng trong vô vọng
60. be out of step with somebody (quan điểm) trái ngược với ai
61. turn a deaf ear làm ngơ
62. dig one’s heels in nhất quyết từ chối thay đổi hành động hoặc ý kiến
của mình
63. ring a bell nghe quen quen
64. have/get your foot in the door đặt chân được vào một tổ chức nào đó

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90PLUS: TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM & LUYỆN ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐẶC BIỆT – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn ĐỘC QUYỀN

65. clear the air xóa tan bầu không khí căng thẳng
66. bite the dust thất bại ê chề
67. keep in the dark about something mù mờ, không biết về chuyện gì
68. sail close to the wind liều lĩnh, mạo hiểm
69. show somebody the ropes chỉ việc cho ai
70. be at sea hoang mang, bối rối
71. put the brakes on something kìm hãm, làm chậm cái gì
72. be in the pipeline đang được thảo luận
73. music to one’s ears tin vui đối với ai
74. strike a chord with somebody đánh đúng tâm lý của ai
75. put your finger on something biết chính xác chỗ sai
76. have/keep both feet on the ground thực tế, không viển vông
77. a bone of contention nguyên nhân gây tranh cãi
78. twist one’s arm thuyết phục ai
79. change your tune đổi giọng điệu, thái độ
80. come to a head ngày càng tồi tệ, đến hồi gay go
81. draw the line at something đặt ra nguyên tắc cấm kỵ
82. go to great lengths làm mọi thứ để đạt được mục đích
83. keep somebody at arm’s length giữ khoảng cách với ai
84. take a back seat lui về sau
85. a weight off my mind gánh nặng được trút ra khỏi đầu
86. be on the tip of your tongue gần như nhớ ra
87. a pain in the neck sự phiền toái, khó chịu
88. a hard/tough nut to crack vấn đề khó giải quyết, người khó hiểu
89. prey on one’s mind giày vò tâm trí ai
90. be riding high thành công, như diều gặp gió
91. bark up the wrong tree hiểu lầm, sai lầm
92. ring the changes thay đổi
93. take your eye off the ball lơ là, lơ đễnh, không tập trung
94. strain every nerve gắng sức
95. mend your fences làm hòa
96. a flash in the pan thành công chớp nhoáng, sớm nở chóng tàn
97. put your foot down nghiêm khắc ngăn chặn
98. be worth its weight in gold quý như vàng, hữu ích
99. a bolt from the blue bất thình lình
100. a new lease of life cơ may sống tốt hơn
101. on the edge of your seat cực kì háo hức, chăm chú
102. by the skin of your teeth trong gang tấc
103. a ball and chain thứ kìm hãm, trở ngại
104. làm việc theo bản năng mà không có sự chuẩn bị hay
fly by the seat of your pants
kỹ năng cần thiết, tùy cơ ứng biến, mò mẫm
105. a shot in the arm sự kích thích, thúc đẩy
106. be in someone’s good book khiến ai đó hài lòng

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90PLUS: TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM & LUYỆN ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐẶC BIỆT – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn ĐỘC QUYỀN

107. give somebody a cold shoulder lạnh lùng, thờ ơ


108. in the same breath ngay sau đó lập tức nói điều ngược lại
109. up to scratch đạt tiêu chuẩn
110. a drop in the ocean quá ít, quá nhỏ so với tổng thể, muối bỏ bể
111. would give the shirt of someone’s
sẵn sàng giúp đỡ ai đó
back
112. be wide of the mark sai lệch
113. bận bịu làm nhiều việc nhưng không đạt được kết
chase your tail
quả gì
114. get the git between someone’s teeth hào hứng thực hiện việc gì đó
115. step up the plate đứng lên hành động
116. have a soft spot for someone có cảm tình với ai đó
117. keep your finger on the pulse bắt kịp được những thay đổi, cập nhật mới
118. put someone on the spot khiến ai đó khó chịu, xấu hổ
119. tread a fine line đứng trên làn ranh
120. put your shoulder to the wheel gắng sức, chăm chỉ làm việc
121. stick to your guns kiên định với lập trường, quan điểm của mình
122. thứ khiến một tình huống trở nên còn tốt hơn nữa,
icing on the cake
gấp đôi niềm vui
123. keep something in check kiểm soát tình hình
124. be bright as a button sáng dạ, thông minh, nhanh nhạy
125. spill the beans để lọt tin tức
126. step into someone's shoes tiếp quản, đảm nhận trọng trách của ai đó
127. hard on the heels nối tiếp sau điều gì đó
128. waste your breath phí công sức làm gì đó mà không có kết quả
129. worth your salt giỏi làm việc, xứng đáng nhận được sự tôn trọng
130. having difficulty with something gặp khó khăn trong việc gì đó
131. can’t hold a candle to
không bằng được ai/cái gì
someone/something
132. out of line with something khác với gì đó
133. miss the mark thất bại trong việc gì đó
134. labour the point lặp lại, giải thích lại điều đã hiểu
135. long shot ít có khả năng thành công
136. put something on ice tạm hoãn một kế hoạch
137. a bitter pill to swallow điều khó có thể chấp nhận, khó có thể nuốt trôi
138. stare someone in the face điều gì đó sắp xảy ra
139. làm điều gì đó mà khiến không thể quay lại được
burn your boats
nữa, qua sông đốt thuyền
140. at a single stroke ngay lập tức
141. out of the woods thoát khỏi tình trạng nguy kịch, nguy hiểm
142. keep a tight rein on
kiểm soát chặt chẽ ai đó/gì đó
somebody/something

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90PLUS: TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM & LUYỆN ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐẶC BIỆT – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn ĐỘC QUYỀN

143. bận bịu làm nhiều việc nhưng không đạt được kết
chase your tail
quả gì
144. give somebody a rough ride gây khó dễ cho ai
145. luck of the draw ngẫu nhiên, may rủi
146. take a toll gây tổn hại
147. a walk in the park đơn giản, dễ như ăn kẹo
148. keep your head above water trụ vững trước một tình huống khó khăn
149. stand somebody in good stead hữu ích với ai đó về sau này
150. suit somebody down to the ground hoàn toàn phù hợp với ai đó
151. strike a note bày tỏ ý kiến về chuyện gì đó
152. bite the bullet cắn răng chịu đựng việc gì đó khó chịu
153. pour oil on troubled waters xoa dịu tình hình
154. beyond the call of duty vượt hơn ngoài mong đợi cho công việc, nhiệm vụ
155. reinvent the wheel tốn công tốn sức (làm điều mà người khác đã làm
được rồi)
156. be at each other’s throats cãi nhau
157. make a clean breast of thú nhận, nói ra sự thật
158. on edge lo lắng, bồn chồn
159. land on one’s feet thành công, may mắn sau một thời gian khó khăn
160. tip the balance làm lệch cán cân, ảnh hưởng kết quả theo một cách
khác
161. beyond belief vượt ngoài sức tưởng tượng
162. lick one’s wounds dành thời gian để hồi phục sau thất bại
163. have/put my head on the block mạo hiểm làm điều gì đó có hại cho bạn
164. a shadow of one’s former self phiên bản thấp kém của bản thân
165. be in dire straits trong hoàn cảnh khó khăn
166. turn/use something to good account sử dụng kỹ năng và khả năng để tạo ra kết quả tốt
167. at the push of a button một cách dễ dàng
168. a breath of fresh air một thứ mới mẻ, thú vị hơn (làn gió mới)
169. not lift a finger không ra tay giúp đỡ
170. be under a cloud mang tiếng, không còn được tin tưởng
171. have all your ducks in a row chuẩn bị sẵn sàng
172. ride (on) a wave of something được hưởng lợi từ một thời kỳ thành công hoặc nổi
tiếng
173. take somebody to task chỉ trích, phê bình ai
174. work one’s fingers to the bone làm việc rất chăm chỉ, cật lực
175. be worlds apart khác một trời một vực
176. bite your tongue ngăn bản thân nói điều gì đó có thể làm ai đó khó
chịu hoặc gây ra tranh cãi, mặc dù bạn muốn nói
177. find/meet your match (in somebody) gặp ai đó bằng hoặc hơn bạn về sức mạnh, kỹ năng
hoặc trí thông minh
178. live off the fat of the land sống sung túc
179. on the mend đang hồi phục

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90PLUS: TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM & LUYỆN ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐẶC BIỆT – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn ĐỘC QUYỀN

180. out of force of habit theo thói quen


181. a pain in the neck một điều gì đó hay ai gây ra khó chịu, bực bội
182. blow something out of proportion thổi phồng, phóng đại (việc gì)
183. make light of something coi nhẹ
184. out of place lạc lõng, không phù hợp
185. a firm hand cứng rắn, nghiêm khắc
186. a light touch một cách nhẹ nhàng, êm du
187. on the rocks mối quan hệ hoặc việc làm ăn đang gặp nhiều khó
khăn và có nguy cơ thất bại trong tương lai gần
188. fan the flames (of something) làm cho cuộc tranh luận, cãi vã, sự bức xúc trở nên
tồi tệ hơn
189. take the edge off something làm bớt căng thẳng, khó chịu
190. bury/hide your head in the sand né tránh vấn đề, không muốn thừa nhận điều gì
191. a hard/tough act to follow một người hoặc một sự kiện quá tốt, quá thành công
ở một điều gì đến nỗi khó có ai/sự kiện nào làm theo
được
192. have the makings of something có đủ tố chất để trở thành thứ gì
193. pale into insignificance không thấm vào đâu so với
194. a close call/shave thoát được trong gang tấc

195. go through the motions (of doing làm việc đó nhưng không chú tâm tới
something)
196. too close for comfort gần sát một cách nguy hiểm, khó chịu
197. a raw deal đối xử không công bằng
198. a sporting chance khả năng có thể thành công cao

199. na cut above somebody/something tốt hơn ai đó/cái gì


200. tick all the/somebody’s boxes đáp ứng mọi yêu cầu
201. pour/throw cold water on something dội gáo nước lạnh vào một chuyện gì,
gạt bỏ chuyện gì
202. carry weight có trọng lượng, có ảnh hưởng lớn
203. wear your heart on your sleeve để lộ cảm xúc của mình cho người khác thấy
204. have a card up one’s sleeve có quân bài bí mật, lợi thế bí mật
205. oil the wheels bôi trơn, tạo thuận lợi
206. a tower of strength người an ủi, giúp đỡ trong lúc khó khăn
207. blow/take the lid off something phơi bày, vạch trần cái gì
208. throw caution to the wind/winds liều lĩnh
209. leave no stone unturned dùng mọi thủ đoạn, cách thức

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90PLUS: TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM & LUYỆN ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐẶC BIỆT – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn ĐỘC QUYỀN

210. be the spitting image of somebody giống hệt ai đó


211. hold out an olive branch giảng hòa
212. have a foot in both camps có liên quan tới cả 2 phe (đối lập nhau)
213. catch somebody off balance làm ai bối rối, lúng túng
214. stand/stick out a mile rõ ràng, dễ thấy, đáng chú ý
215. overstep the mark vượt ranh giới (nói điều không nên nói)

216. put all your eggs in one basket được ăn cả ngã về không
217. keep/put your eye on the ball tập trung vào việc đang làm
218. stake stock of something xem xét, suy ngẫm điều gì

219. take the rough with the smooth chấp nhận những được mất của việc gì
220. run rings around/round somebody thắng thế, vượt mặt ai
221. sweep/brush something under the
giấu nhẹm cái gì (có thể gây ra rắc rối, bê bối)
carpet
222. put somebody/something to the test thách thức giới hạn của ai/cái gì
223. bend/lean over backwards cố gắng rất nhiều
224. keep a weather eye on
canh chừng ai/cái gì
somebody/something

225. be in bad, poor, the worst possible,


không thể chấp nhận, quá đáng
etc. taste
226. give someone a dose/taste of their
cho ai nếm cảm giác gậy ông đập lưng ông
own medicine
227. bị buộc phải chuyển từ chỗ này sang chỗ kia, từ
be driven/pushed from pillar to post
tình huống này sang tình huống kia
228. go the extra mile cố gắng hết sức, làm mọi cách
229. pick up the threads tiếp tục việc gì sau khoảng thời gian gián đoạn
230. on the scent of something gần khám phá ra gì đó
231. in the firing line bị công kích
232. prepare the ground for something đặt nền móng, chuẩn bị cho việc gì
233. be on a collision course with xảy ra xung đột với

234. have another string/more strings to sở hữu nhiều kĩ năng, khả năng để dùng khi cần
your bow thiết

235. be (caught) in a cleft stick trong tình huống tiến thoái lưỡng nan

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90PLUS: TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM & LUYỆN ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐẶC BIỆT – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn ĐỘC QUYỀN

236. throw a spanner in the works cản trở, trì hoãn hoạt động nào
237. giữ cho ai đó luôn trong trạng thái sẵn sàng, cảnh
keep somebody on their toes
giác
238. find a needle in a haystack mò kim đáy bể

239. take the wind out of one’s sails khiến ai đó bớt tự tin, làm nhụt chí ai
240. a (heavy) cross to bear trách nhiệm/gánh nặng phải tự xử lí, gánh vác
241. get blood out of/from a stone rất khó để có được thứ gì
242. upset the apple cart thay đổi thế trận, phá đám
243. a feather in one’s your cap niềm tự hào của ai
244. (hard/hot/close) on the heels of
xảy ra rất nhanh hoặc ngay lập tức sau cái gì
something
245. bring someone/something into line
buộc ai/cái gì tuân theo ai/cái gì
(with someone/something)
246. make no bones about something thành thật nói rõ cái gì
247. batten down the hatches sẵn sàng, chuẩn bị cho tình huống khó khăn
248. go by the board bị hủy bỏ
249. beat a path to someone’s door háo hức mua thứ gì/sử dụng thứ gì từ ai đó
250. put/set the world to rights bàn chuyện thế giới

251. draw a line in the sand vạch ra, lập ra một ranh giới
252. once in a while đôi khi, hoạ hoằn
253. fall on deaf ears bị bỏ ngoài tai
254. knock/lick/get somebody/something
uốn nắn ai/cái gì
into shape
255. bắt đầu tiến triển, thành công (sau quãng thời gian
turn the corner
chật vật vì khó khăn)
256. on your guard đề phòng
257. have a good head on your shoulders thông minh, tài giỏi, khôn ngoan
258. hue and cry sự phản đối, chống đối
259. keep your cards close to your chest giữ kín ý định

260. a millstone around one’s neck gánh nặng


261. hang fire trì hoãn

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90PLUS: TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM & LUYỆN ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐẶC BIỆT – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn ĐỘC QUYỀN

262. set great store by (someone or


đánh giá cao, coi trọng ai/cái gì
something)
263. out of tune with somebody/something không hòa hợp với, trái ngược với ai/cái gì
264. pour scorn on somebody dè bỉu, coi thường

265. the ebb and flow (of something) sự dao động, thăng trầm của cái gì
266. be out of one’s element không thoải mái, không quen
267. pull the plug on somebody/something chấm dứt kế hoạch, dự án
268. pass muster được chấp nhận là đủ tiêu chuẩn
269. gain ground trở nên phổ biến, thành công
270. at somebody’s beck and call lúc nào cũng sẵn sàng nghe theo mệnh lệnh của ai
271. have something on good authority có thể tin tưởng điều gì (mà ai đã kể)

272. come as cropper thất bại thảm hại


273. the best/pick of the bunch người/thứ tốt nhất trong một nhóm
274. break the mold (of something) phá bỏ đi những suy nghĩ thông thường
275. take something with a pinch of salt không hoàn toàn tin những gì được bảo
276. jump the gun làm điều đó quá sớm, cầm đèn chạy trước ô tô
277. steal one's thunder cướp đi sự chú ý, thành công từ ai đó
278. hit the nail on the head nói chính xác điều gì
279. move mountains nỗ lực làm gì
280. make a mountain out of a molehill chuyện bé xé ra to
281. cut somebody to the quick khiến ai buồn lòng vì nói/làm điều gì đó không hay
282. see someone's true colours thấy tính cách thật của ai

283. run rings around/round somebody giỏi hơn ai


284. keep the wolf from the door chỉ đủ tiền ăn và sống
285. straw in the wind gợi ý điều gì có thể xảy ra

286. turn the tables xoay chuyển tình thế


287. run the gauntlet bị chỉ trích, tấn công
288. hoàn thành phần lớn nhất, quan trọng nhất của một
break the back of something
thứ gì đó
289. take the plunge quyết định làm điều gì khó khăn, quan trọng

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90PLUS: TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM & LUYỆN ĐỀ DỰ ĐOÁN ĐẶC BIỆT – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn ĐỘC QUYỀN

290. khiến cho một mối quan hệ đã xấu còn trở nên tệ
add insult to injury
hơn, đổ thêm dầu vào lửa
291. fly in the face of something trái ngược với những thứ được coi là bình thường
292. shoot from the hip phản ứng nhanh mà không suy nghĩ cẩn thận

293. put the cart before the horse cầm đèn chạy trước ô tô
294. làm thứ gì đó vội vàng, không cẩn thận, không chi
(on the) back of an envelope
tiết

295. cut the ground from under someone's khiến ý tưởng của ai trở nên kém hấp dẫn hơn bằng
feet việc làm trước điều gì hoặc làm gì đó hay hơn

296. let the genie out of the bottle cho phép điều gì xảy ra mà không thể xảy ra

297. a shot across the/somebody’s bows cảnh báo điều gì sẽ xảy ra nếu không thay đổi

298. throw in the towel thừa nhận thất bại, ngừng cố gắng

299. chấp nhận và đối mặt với tình huống khó khăn nào
take the bull by the horns
đó

300. roll with the punches thích nghi với một tình huống khó khăn

301. bình tĩnh, che giấu cảm xúc khi đang đau đớn, khó
(keep) a stiff upper lip
khăn

302. in over your head làm điều gì đó quá khó để xử lý

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!

You might also like