Professional Documents
Culture Documents
VAN DUNG HANG DANG THUC 1
VAN DUNG HANG DANG THUC 1
Phân thức
đại số TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG
HẰNG ĐẲNG THỨC .
(7) a 3 b 3 a b a 2 ab b 2 .
Ví dụ: Phân tích thành nhân tử các biểu thức
a) x 2 4 x 2 22 (x 2)(x 2) .
b) x 3 6x 2 12x 8 x 3 3x 2 2 3x 22 23 (x 2)3 .
c) x 3 6x 2 12x 9 x 3 6x 12x 8 1
(x 2)3 1
(x 3) x 2 3x 3 .
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp vận dụng trực tiếp
hằng đẳng thức
Bước 1: Biến đổi đa thức đã cho về đúng dạng hằng đẳng thức cần sử
dụng.
Bước 2: Phân tích thành nhân tử.
Ví dụ 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1
1
a) x 2 4x 4 . b) 4x 2 4x 1 . c) 2x 1 x 2 . d) x 2 x .
4
b) 3 x 1 . c) x 5 4x 2 . d) x 1 2x 1 .
2 2 2 2
a) 3 x 2 .
ĐS: x 3y
2
a) x 2 6xy 9y 2 .
b) x 2 9y 2 . ĐS: x 3y x 3y
ĐS: xy 2
2
c) x 2y 2 4xy 4 .
d) y 2 x 2 2x 1 . ĐS: y x 1y x 1
ĐS: x 2
3
c) x 3 6x 2 12x 8 .
ĐS: 2x y
3
d) 8x 3 12x 2y 6xy 2 y 3 .
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp vận dụng hằng
đẳng thức thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung.
Nhóm các số hạng xuất hiện hằng đẳng thức thành một nhóm , các số
hạng còn lại thành một nhóm
Dùng hằng đẳng thức để viết nhóm các số hạng xuất hiện hằng đẳng thức
thành tích
Đặt nhân tử chung ở các nhóm ra ngoài để viết thành tích
Ví dụ 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x 2 4 x 4 y 2 ĐS:
x 2 y x 2 y
2
b/ x 2 2 xy y 2 x y ĐS: x y x y 1
c/ x 2 2 xy y 2 9 ĐS:
x y 3x y 3
Dạng 3**: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách áp dụng nhiều hằng
đẳng thức
Sử dụng các phép phân tách hoặc thêm bớt hợp lý để đưa biểu thức về
dạng hằng đẳng thức cần sử dụng và phân tích thành nhân tử.
Lưu ý: có thể áp dụng nhiều hằng đẳng thức trong một bài toán.
Ví dụ 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
ĐS: x 1
2
a) x 2 2x 1 .
b) x 2 2x 3 . ĐS: x 3x 1
c) x 2 2x 2 .
ĐS: x 1 3 x 1 3
d) 4x 2 4xy y 2 .
ĐS: 2x y 2y 2x y 2y
Ví dụ 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 1 . ĐS: (x 3) x 2 3x 3
3
b) x 3 6x 2 12x 9 . ĐS: (x 3) x 2 3x 3
c) x 3 6x 2 12x 7 . ĐS: (x 1) x 2 5x 7
Biểu thức A chia hết cho biểu thức B khi và chỉ khi có biểu thức Q khác 0
sao cho
A Q B .
3
Ví dụ 8. Chứng minh:
5
2
25
3) 10x 25 x . 2
ĐS: (x 5)2
4) x 5x .
2
ĐS: x
4 2
5) 16 x 2 . ĐS: (4 x )(4 x )
6) 16 3x 1 .
2
ĐS: (3 3x )(5 3x )
7) 2x 5 9x 2 .
2
ĐS: (5 x )(5x 5)
ĐS: x 2y 2 2
2
11) x 4y 4 4x 2y 2 4 .
x 2
3
x 6 x 4y
16) x 2y y 3 . ĐS: y
27 3 3
4
18) 8x 3 12x 2 6x 1 . ĐS: (2x 1)3
1
21) x 2 6x 9 . 22) 9x 2 6x 1 . 23) 4x 4 x 2 . 24) x 2 x .
4
ĐS: x 2
2
1) x 2 4xy 4y 2 .
ĐS: 3xy 1
2
3) 9x 2y 2 6xy 1 .
4) x 2 y 2 4y 4 . ĐS: x y 2x y 2
5) x 3 8 . ĐS: x 2x 2 2x 4
6) x 3 x 3 . ĐS: 3 3x 2 9x 9
3
ĐS: x 2
3
7) 8x 3 12x 2 6x 1 .
ĐS: 2x y
3
8) x 3 6x 2y 12xy 2 8y 3 .
ĐS: 2x 1
2
9) 4x 2 4x 1 .
11) 4x 2 4x 1 .
ĐS: 2x 1 2 2x 1 2
12) x 2 4xy 5y 2 . ĐS: x 5y x y
5
15) x 3 3x 2 3x 7 . ĐS: (x 1) x 2 4x 7
1 2
1) x 2 25 ; 2) 9x 2 y ; 3) x 6 y 4 .
16
15) x 7 1 ; 16) x 10 1 .
c) x 3 x 3x 2y 3xy 2 y 3 y ; d) x 2 2xy y 2 4z 2 ;
e/ x 2 x y 2 y ; f) x 2 2xy y 2 z 2 ;
1
a) M (2x 1)2 2(2x 1)(3x 1) (3x 1)2 với x ;
5
6
a) P 27 27x 9x 2 x 3 với x 17 ;
b) Q x 3 3x 2 3x với x 99 .
Bài 10. Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp thì chia hết cho
8.
Bài 11. Chứng minh rằng 173n 73n chia hết cho 100 với mọi n .
Bài 14 Một cánh cửa sổ có dạng như hình ảnh bên . Ô cửa sổ
được cấu tạo bao gồm 1 hình vuông cạnh x (m) và một nữa
hình tròn.
7
phần gỗ cũng có dạng hình lập phương có thể tích là 1728 (cm 3 ).
a/ Tính thể tích V của phần gỗ còn lại rồi sau đó phân tích V thành nhân tử.
Bài 16 Bác Lan gửi tiết kiệm với số tiền 400 triệu đồng vào một ngân hàng, kì hạn 12
tháng và theo thể thức lãi kép. Nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
năm, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Giả sử
lãi xuất cố định là x% /năm, x > 0. Tính x biết rằng sau 2 năm gửi tiết kiệm , bác Hoa
nhận được số tiền (bao nhiêu gồm cả gốc lẫn lãi) là 449,44 triệu đồng.