Professional Documents
Culture Documents
1. Bo xuong - In
1. Bo xuong - In
1. Bo xuong - In
Nhiệm vụ
• Khung rắn chắc nâng đỡ, bảo vệ các cấu trúc mềm
bên trong cơ thể.
• Chỗ bám vững chắc cho các cơ, tác động như đòn
bẫy giúp cơ thể vận động.
• Là nơi dự trữ Ca, P của cơ thể.
• Bộ xương quyết định tầm vóc cơ thể Sự phát triển
của bộ xương quyết định tầm vóc và khả năng làm việc
của vật nuôi.
Bộ xương gia súc
Chia làm 2 phần:
Xương trục
Xương đầu
Cột sống (gồm 5 vùng: đốt sống cổ, ngực,
hông, khum, đuôi)
Xương sườn
Xương ức (làm điểm tựa cho các sụn sườn)
Xương chân
X. chẩm
Thân x. bướm
X. cánh
X. lá mía
X. khẩu cái
X. tiền hàm
Xương đầu ở heo
X. đỉnh
X. thái
X. trán dương
Lỗ trên
hốc mắt Lỗ tai
ngoài
Lỗ lệ
X.gương mũi
X. mũi
Lỗ dưới
mắt
Lồi cầu chẩm
Số lượng đôi sườn tương ứng với số lượng các đốt sống ngực
Heo Ba Xuyên, Thuộc Nhiêu: 14-15 đôi xương sườn
Yorkshire, Duroc: 15 đôi xương sườn
Landrace: 16 đôi xương sườn
Cột sống chia Đốt sống Đốt sống Đốt sống Đốt
Đốt
ngực sống
thành 5 vùng: cổ hông sống
khum
đuôi
Bộ xương bò - nhìn từ mặt lưng
Đốt Đốt
Đốt sống Đốt sống Đốt sống sống sống
cổ ngực hông khum đuôi
1. Xương đầu
Bộ xương bò
2. Sừng
3, 14. Cột sống
4. Xương sườn
5. Xương ức
2
6. Xương bả vai
7. Xương cánh tay
8. Xương quay
9. Xương trụ
10. Xương cườm tay
11. Xương bàn tay
12. Xương ngón
13. Xương hạt mè
15. Xương chậu
16. Xương đùi
17. Xương bánh chè
18. Xương chày
19. Xương mác
20. Xương cườm chân
21. Xương bàn chân
1. Xương gương mũi
Bộ xương heo 2. Răng nanh
3, 14. Cột sống
4. Xương sườn
5. Xương ức
6. Xương bả vai
7. Xương cánh tay
8. Xương quay
9. Xương trụ
10. Xương cườm tay
11. Xương bàn tay
12. Xương ngón
13. Xương hạt mè
1
15. Xương chậu
2 16. Xương đùi
17. Xương bánh chè
18. Xương chày
19. Xương mác
20. Xương cườm
chân
21. Xương bàn chân
Bộ xương heo - nhìn từ mặt lưng
Đốt Đốt
Đốt sống Đốt sống Đốt sống sống sống
cổ ngực hông khum đuôi
3 4 5
1 6
11 18 7
2
8
19
10
9
12
1. X. đầu
20
2. X. hàm dưới 14 21
3. Đốt sống cổ 13
4. Đốt sống ngực
5. Đốt sống hông 15
22
6. Đốt sống khum 16
17 23
7. Đốt sống đuôi 24
8. X. sườn
9. X. ức 13. X. quay 17. X. ngón tay 21. X. mác
10. Sụn sườn 14. X. trụ 18. X. chậu 22. X. cườm chân
11. X. bả vai 15. X. cườm tay 19. X. đùi 23. X. bàn chân
12. X. cánh tay 16. X. bàn tay 20. X. chày 24. X. ngón chân
Xương cẳng chân: gồm xương chày (xương
ống quyển) và xương mác
Ở trâu, bò: không có xương mác, được thay
thế bằng sợi gân
Cấu tạo chung của 1 đốt sống
Mõm
• Mõm gai
• Mõm ngang
• Mõm khớp
Các mõm của 1 đốt sống
• Mõm khớp
- Đốt sống cổ 3-6: mõm ngang mỗi bên chia làm 2 nhánh.
- Đốt sống cổ 7: phía sau thân có 2 hố khớp sườn ở 2
bên.
Đốt sống ngực (Thoracic vertebra)
- Thân dài
- Mõm ngang phát triển, dài và dẹp, đâm ra 2 bên
- Mõm khớp trước: mặt khớp lõm; mõm khớp sau:
mặt khớp lồi
Đốt sông hông ở heo
Mặt lưng
Mặt bụng
Đốt khum I
Cánh khum
Đốt khum II
Mặt nhĩ
Các đốt khum dính lại thành 1 xương duy nhất xương khum
Đốt khum đầu tiên to, mõm ngang biến dạng thành cánh khum; có
mặt nhĩ khớp với mặt nhĩ x. cánh chậu tạo thành khớp khum chậu
Đốt sống khum ở dê
Khớp khum chậu
Xương sườn
Số lượng đôi sườn tương ứng với số lượng các
đốt sống ngực bò có 13 đốt sống ngực thì có 13
đôi sườn. Đốt sống ngực
Xương sườn
1. Đầu sườn 2 1
2. Cổ sườn
3. Củ sườn
4. Thân
4
5. Sụn sườn
Đầu sườn: khớp với hố khớp sườn của các đốt sống ngực
Củ sườn: khớp với mặt khớp mõm ngang
Khung sườn chó (nhìn từ bên phải)
3
5
6
1 4
Đường nối
Xương chân sau
✓ Đai chậu: Gồm 2 xương chậu bên phải và trái khớp lại với
nhau tại khớp hàn háng
Xương chậu: hợp thành bởi 3 xương: x.cánh chậu (x. hông), x.
ngồi và x. háng; hội tụ tại hố ổ cối, là chỗ khớp với đầu x. đùi
Xoang chậu: hợp thành bởi 2 xương chậu (trái và phải) và
khớp với xương khum phía trên
5
1. X. cánh chậu
4
2. X. ngồi
6 8 3. Hố ổ cối
4. Gốc hông
7 9
5. Gốc mông
3
10 6. Mẽ hông lớn
7. Mẽ hông nhỏ
Khớp khum chậu
8. Gai ngồi
9. U ngồi
10. Lỗ bịt
* Nối khớp:
- Bao khớp: bao bọc khớp, nối liền 2 đầu xương của 2
xương kế nhau. Bao khớp gồm 2 lớp: lớp ngoài là màng
sợi, lớp trong là màng hoạt dịch.
Màng hoạt dịch: mô liên kết sợi xốp giàu mạch máu và
giàu sợi đàn hồi, có tế bào tiết dịch nhờn gọi là hoạt dịch
(là một chất dịch trong, màu vàng nhạt, có vai trò làm
trơn khớp giúp giảm sự ma sát).
- Dây chằng: là những bó sợi sinh keo đàn hồi, đi từ đầu
xương này qua đầu xương kia làm thành bao kín để bọc
hai đầu xương lại cử động của khớp dễ dàng.
Cấu tạo khớp di động
1
2
4
8
6
1. Bao khớp 5. Sụn khớp
2. Màng sợi 6. Dây chằng ngoài khớp
3. Màng hoạt dịch 7. Dây chằng trong khớp
4. Xoang khớp 8. Sụn chêm
Sụn chêm: đĩa sụn mỏng chêm giữa 2 mặt xương, làm 2 mặt
xương khít nhau, giảm ma sát