Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 228

HỒ SƠ MỜI THẦU

Số hiệu gói thầu và số E-TBMT IB2300369121-00

Tên gói thầu Gói thầu số 1: Thuốc Generic

Phát hành ngày 15/12/2023

Ban hành kèm theo quyết định 8108/QĐ-BVĐKT


Chương I: Chỉ dẫn nhà thầu

1. Phạm vi gói 1.1. Bên mời thầu quy định tại BDL phát hành bộ HSMT này để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu mua sắm
thầu và thời thuốc được mô tả trong Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ.
gian thực hiện Thuật ngữ “thuốc” được hiểu bao gồm thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, vắc xin và sinh phẩm y
hợp đồng tế trừ sinh phẩm chẩn đoán invitro dùng cho các cơ sở y tế mà nhà thầu phải cung cấp cho chủ đầu tư theo hợp
đồng.
1.2. Tên gói thầu; số lượng, số hiệu các phần (trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập) thuộc gói thầu
quy định tại BDL. Trường hợp gói thầu mua thuốc có nhiều mặt hàng thuốc, mỗi mặt hàng thuốc thuộc gói thầu
thuốc biệt dược gốc hoặc tương đương điều trị hoặc mỗi mặt hàng thuốc thuộc một nhóm thuốc của gói thầu
thuốc generic hoặc gói thầu thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (theo thông tư 15/2019/TT-BYT được sửa đổi bổ
sung tại khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư 06/2023/TT-BYT) được coi là một phần độc lập của gói
thầu.
1.3. Thời gian hiệu lực thỏa thuận khung đối với đấu thầu tập trung và thời gian thực hiện hợp đồng quy định tại

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 1


BDL.
2. Nguồn vốn Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn) để sử dụng cho gói thầu được quy định tại BDL.
3. Hành vi bị 3.1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
cấm 3.2. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu.
3.3. Thông thầu, bao gồm các hành vi sau đây:
a) Thỏa thuận về việc rút khỏi việc dự thầu hoặc rút đơn dự thầu được nộp trước đó để một hoặc các bên tham
gia thỏa thuận thắng thầu;
b) Thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị HSDT cho các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu;
c) Thỏa thuận về việc từ chối cung cấp thuốc, không ký hợp đồng thầu phụ hoặc các hình thức gây khó khăn
khác cho các bên không tham gia thỏa thuận.
3.4. Gian lận, bao gồm các hành vi sau đây:
a) Trình bày sai một cách cố ý hoặc làm sai lệch thông tin, hồ sơ, tài liệu của một bên trong đấu thầu nhằm thu
được lợi ích tài chính hoặc lợi ích khác hoặc nhằm trốn tránh bất kỳ một nghĩa vụ nào;
b) Cá nhân trực tiếp đánh giá HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông
tin không trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu;
c) Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong HSDT làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu.
3.5. Cản trở, bao gồm các hành vi sau đây:
a) Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ hoặc báo cáo sai sự thật; đe dọa, quấy rối hoặc gợi ý đối với
bất kỳ bên nào nhằm ngăn chặn việc làm rõ hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ, gian lận hoặc thông đồng đối với
cơ quan có chức năng, thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán;
b) Các hành vi cản trở đối với nhà thầu, cơ quan có thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán.
3.6. Không bảo đảm công bằng, minh bạch, bao gồm các hành vi sau đây:
a) Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu đối với gói thầu do mình làm Bên mời thầu, Chủ đầu tư hoặc thực hiện
các nhiệm vụ của Bên mời thầu, Chủ đầu tư;
b) Tham gia lập, đồng thời tham gia thẩm định HSMT đối với cùng một gói thầu;
c) Tham gia đánh giá HSDT đồng thời tham gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với cùng một gói thầu;

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 2


d) Là cá nhân thuộc Bên mời thầu, Chủ đầu tư nhưng trực tiếp tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu hoặc tham
gia tổ chuyên gia, tổ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc là người đứng đầu Chủ đầu tư, Bên mời thầu đối
với các gói thầu do cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng, vợ hoặc chồng, con đẻ, con nuôi, con dâu, con rể,
anh chị em ruột đứng tên dự thầu hoặc là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu tham dự thầu;
đ) Nhà thầu tham dự thầu gói thầu mua sắm thuốc do mình cung cấp dịch vụ tư vấn trước đó;
e) Đứng tên tham dự thầu gói thầu thuộc dự án do Chủ đầu tư, Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức nơi mình đã
công tác trong thời hạn 12 tháng kể từ khi thôi việc tại cơ quan, tổ chức đó;
g) Áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu không phải là hình thức đấu thầu rộng rãi khi không đủ điều kiện theo
quy định của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13;
h) Nêu yêu cầu cụ thể về nhãn hiệu, xuất xứ thuốc trong HSMT;
i) Chia dự án, dự toán mua sắm thành các gói thầu trái với quy định của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 nhằm
mục đích chỉ định thầu hoặc hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
3.7. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây về quá trình lựa chọn nhà thầu, trừ trường hợp quy định
tại điểm b khoản 7 Điều 73, khoản 12 Điều 74, điểm i khoản 1 Điều 75, khoản 7 Điều 76, khoản 7 Điều 78,
điểm d khoản 2 Điều 92 của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13:
a) Nội dung HSMT trước thời điểm phát hành theo quy định;
b) Nội dung HSDT, sổ tay ghi chép, biên bản cuộc họp xét thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá đối với từng
HSDT trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;
c) Nội dung yêu cầu làm rõ HSDT của Bên mời thầu và trả lời của nhà thầu trong quá trình đánh giá HSDT
trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;
d) Báo cáo của Bên mời thầu, báo cáo của tổ chuyên gia, báo cáo thẩm định, báo cáo của nhà thầu tư vấn, báo
cáo của cơ quan chuyên môn có liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu trước khi công khai kết quả lựa
chọn nhà thầu;
đ) Kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi được công khai theo quy định;
e) Các tài liệu khác trong quá trình lựa chọn nhà thầu được đóng dấu mật theo quy định của pháp luật.
3.8. Chuyển nhượng thầu, bao gồm các hành vi
a) Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu có giá trị từ 10% trở lên hoặc dưới

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 3


10% nhưng trên 50 tỷ đồng (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ) tính trên giá hợp
đồng đã ký kết;
b) Chủ đầu tư chấp thuận để nhà thầu chuyển nhượng công việc thuộc trách nhiệm thực hiện của nhà thầu, trừ
phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ đã kê khai trong hợp đồng.
3.9. Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn
của nhà thầu.
4. Tư cách hợp 4.1. Có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược do cơ quan có thẩm quyền cấp với phạm vi kinh doanh là
lệ của nhà thầu sản xuất thuốc hoặc bán buôn thuốc.
4.2. Hạch toán tài chính độc lập;
4.3. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có
khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;
4.4. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại BDL;
4.5. Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
4.6. Không trong trạng thái bị tạm ngừng, chấm dứt tham gia Hệ thống.
5. Tính hợp lệ 5.1. Thuốc dự thầu được coi là hợp lệ nếu được phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, cụ thể:
của thuốc a) Thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành còn hiệu lực tại Việt Nam. Trường hợp thuốc có giấy đăng ký lưu
hành hoặc giấy phép nhập khẩu hết hạn thì thực hiện theo Mục 5.3 CDNT.
b) Thuốc tham dự thầu không bị thu hồi giấy đăng ký lưu hành theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Dược.
c) Thuốc tham dự thầu không có thông báo thu hồi theo quy định tại Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22
tháng 1 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số
38/2021/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng dược liệu, thuốc cổ
truyền (trường hợp thu hồi một hoặc một số lô thuốc xác định thì các lô thuốc không bị thu hồi vẫn được phép
lưu hành hợp pháp).
5.2. Thuốc dự thầu vào gói thầu, nhóm thuốc phù hợp theo quy định tại HSMT.
5.3. Để chứng minh tính hợp lệ của thuốc dự thầu theo quy định tại Mục 5.1 CDNT, nhà thầu cần nêu rõ thông
tin về số giấy đăng ký lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu của thuốc, về tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 4


thuốc của cơ sở sản xuất thuốc (hoặc các cơ sở tham gia sản xuất thuốc) và các tài liệu kèm theo để chứng minh
tính hợp lệ của thuốc theo quy định tại BDL.
5.4. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thuốc dự thầu được phép làm rõ theo quy định tại Mục 22 CDNT.
6. Nội dung của 6.1. HSMT gồm có các Phần 1, 2, 3, 4 và cùng với tài liệu sửa đổi, làm rõ HSMT theo quy định tại Mục 7 và 8
HSMT CDNT (nếu có), trong đó cụ thể bao gồm các nội dung sau đây:
Phần 1. Thủ tục đấu thầu:
- Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu;
- Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu;
- Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;
- Chương IV. Biểu mẫu dự thầu.
Phần 2. Yêu cầu về phạm vi cung cấp:
- Chương V. Phạm vi cung cấp.
Phần 3. Điều kiện hợp đồng và Biểu mẫu hợp đồng:
- Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng;
- Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng;
- Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng.
Phần 4. Phụ lục
6.2. Thư mời thầu/thông báo mời thầu do Bên mời thầu phát hành hoặc cung cấp không phải là một phần của
HSMT.
6.3. Bên mời thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính chính xác, hoàn chỉnh của HSMT, tài liệu giải thích làm rõ
HSMT hay các tài liệu sửa đổi HSMT theo quy định tại Mục 7 và 8 CDNT nếu các tài liệu này không được cung
cấp bởi Bên mời thầu. HSMT do Bên mời thầu phát hành trên Hệ thống sẽ là cơ sở để xem xét, đánh giá.
6.4. Nhà thầu phải nghiên cứu mọi thông tin của TBMT, HSMT, bao gồm các nội dung sửa đổi, làm rõ HSMT,
biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) để chuẩn bị HSDT theo yêu cầu của HSMT cho phù hợp.
7. Sửa đổi 7.1. Trường hợp sửa đổi HSMT thì bên mời thầu đăng tải quyết định sửa đổi kèm theo các nội dung sửa đổi và
HSMT HSMT đã được sửa đổi cho phù hợp (webform và file đính kèm). Việc sửa đổi phải được thực hiện trước thời

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 5


điểm đóng thầu tối thiểu 03 ngày làm việc và bảo đảm đủ thời gian để nhà thầu hoàn chỉnh HSDT; trường hợp
không bảo đảm đủ thời gian như nêu trên thì phải gia hạn thời điểm đóng thầu.
7.2. Nhà thầu chịu trách nhiệm theo dõi thông tin trên Hệ thống để cập nhật thông tin về việc sửa đổi HSMT,
thay đổi thời điểm đóng thầu (nếu có) để làm cơ sở chuẩn bị HSDT.
8. Làm rõ 8.1. Trường hợp cần làm rõ HSMT, nhà thầu phải gửi đề nghị làm rõ đến Bên mời thầu thông qua Hệ thống
HSMT trong khoảng thời gian tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét, xử lý. Bên mời
thầu tiếp nhận nội dung làm rõ để xem xét, làm rõ theo đề nghị của nhà thầu và thực hiện làm rõ trên Hệ thống
nhưng không muộn hơn 02 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu, trong đó mô tả nội dung yêu cầu
làm rõ nhưng không nêu tên nhà thầu đề nghị làm rõ. Trường hợp việc làm rõ dẫn đến phải sửa đổi HSMT thì
Bên mời thầu tiến hành sửa đổi HSMT theo quy định tại Mục 7.1 CDNT.
8.2. Bên mời thầu chịu trách nhiệm theo dõi thông tin trên Hệ thống để kịp thời làm rõ HSMT theo đề nghị của
nhà thầu.
8.3. Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu tổ chức hội nghị tiền đấu thầu để trao đổi về những nội dung trong
HSMT mà các nhà thầu chưa rõ theo quy định tại BDL. Bên mời thầu đăng tải giấy mời tham dự hội nghị tiền
đấu thầu trên Hệ thống. Nội dung trao đổi giữa Bên mời thầu và nhà thầu phải được Bên mời thầu ghi lại thành
biên bản và lập thành văn bản làm rõ HSMT đăng tải trên Hệ thống trong thời gian tối đa 02 ngày làm việc, kể
từ ngày kết thúc hội nghị tiền đấu thầu.
8.4. Trường hợp HSMT cần phải sửa đổi sau khi tổ chức hội nghị tiền đấu thầu, Bên mời thầu thực hiện việc sửa
đổi HSMT theo quy định tại Mục 7.1 CDNT. Biên bản hội nghị tiền đấu thầu không phải là văn bản sửa đổi
HSMT. Việc nhà thầu không tham dự hội nghị tiền đấu thầu hoặc không có giấy xác nhận đã tham dự hội nghị
tiền đấu thầu không phải là lý do để loại bỏ HSDT của nhà thầu.
9. Chi phí dự HSMT được phát hành miễn phí trên Hệ thống ngay sau khi Bên mời thầu đăng tải thành công TBMT trên Hệ
thầu thống. Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc chuẩn bị và nộp HSDT theo quy định tại BDL. Trong
mọi trường hợp, Bên mời thầu sẽ không phải chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan đến việc tham dự thầu
của nhà thầu.
10. Ngôn ngữ HSDT cũng như tất cả văn bản và tài liệu liên quan đến HSDT được trao đổi giữa nhà thầu với Bên mời thầu

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 6


của HSDT được viết bằng tiếng Việt. Các tài liệu và tư liệu bổ trợ trong HSDT có thể được viết bằng ngôn ngữ khác, đồng
thời kèm theo bản dịch sang tiếng Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, nếu cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu
nhà thầu gửi bổ sung.
11. Thành phần HSDT bao gồm HSĐXKT và HSĐXTC, trong đó:
của HSDT 11.1. HSĐXKT phải bao gồm hồ sơ về hành chính, pháp lý, hồ sơ về năng lực và kinh nghiệm, đề xuất về kỹ
thuật của nhà thầu theo yêu cầu của HSMT. Cụ thể như sau:
a) Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT theo quy định tại Mục 12 CDNT và Mẫu số 01 Chương IV-Biểu mẫu dự thầu;
b) Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 03 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu;
c) Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18 CDNT;
d) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại Mục 4 CDNT;
e) Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 16 CDNT;
g) Đề xuất về kỹ thuật và tài liệu chứng minh sự phù hợp của thuốc và dịch vụ liên quan theo quy định tại Mục
15 CDNT.
11.2. HSĐXTC phải bao gồm các thành phần sau đây:
a) Đơn dự thầu thuộc HSĐXTC theo quy định tại Mục 12 CDNT và Mẫu số 12 Chương IV- Biểu mẫu dự thầu;
b) Đề xuất về tài chính và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 12 và Mục 13 CDNT.
11.3. Các nội dung khác theo quy định tại BDL.
12. Đơn dự thầu Nhà thầu điền đầy đủ thông tin về đơn dự thầu, thỏa thuận liên danh (nếu có), bảng giá dự thầu, tiến độ cung cấp
và các bảng biểu vào các Mẫu ở Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Nhà thầu kiểm tra thông tin được Hệ thống trích xuất để hoàn
thành HSDT.
Đối với các biểu mẫu còn lại, nhà thầu lập tương ứng theo các mẫu quy định tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu
và đính kèm trong HSDT.
13. Giá dự thầu 13.1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu thuộc HSĐXTC và trong các bảng giá cùng với các
và giảm giá khoản giảm giá phải đáp ứng các quy định trong Mục này:
a) Giá dự thầu là giá do nhà thầu chào trong đơn dự thầu (chưa bao gồm giảm giá), bao gồm toàn bộ các chi phí
để thực hiện gói thầu. Hệ thống sẽ tự động trích xuất giá dự thầu từ Mẫu số 13 Chương IV vào đơn dự thầu.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 7


b) Tất cả các phần (đối với gói thầu chia thành nhiều phần) và các hạng mục phải được chào giá riêng trong
bảng giá dự thầu. Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì có thể thực hiện theo một trong hai cách sau:
- Cách thứ nhất: ghi giá trị tỷ lệ phần trăm giảm giá vào đơn dự thầu (trong trường hợp này được coi là nhà thầu
giảm giá đều theo tỷ lệ cho tất cả phần mà nhà thầu tham dự).
- Cách thứ hai: ghi tỷ lệ phần trăm giảm giá cho từng phần vào webform trên Hệ thống.
c) Đối với gói thầu không chia phần, trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì ghi giá trị tỷ lệ phần trăm giảm
giá vào đơn dự thầu. Giá trị giảm giá này được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục trong các bảng
giá dự thầu.
d) Nhà thầu phải nộp HSDT cho toàn bộ công việc yêu cầu trong HSMT và ghi đơn giá dự thầu cho từng mặt
hàng thuốc theo Mẫu số 13 Chương IV.
13.2. Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần độc lập và cho phép dự thầu theo từng phần như quy định
tại BDL thì nhà thầu có thể dự thầu một hoặc nhiều phần của gói thầu. Nhà thầu phải dự thầu đầy đủ các hạng
mục trong phần mà mình tham dự.
13.3. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về giá dự thầu để thực hiện, hoàn thành các công việc theo đúng yêu cầu
nêu trong HSMT. Trường hợp nhà thầu có đơn giá thấp khác thường, ảnh hưởng đến chất lượng gói thầu thì Bên
mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ về tính khả thi của đơn giá thấp khác thường đó.
13.4. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức
phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu
không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
14. Đồng tiền dự Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán là VND.
thầu và đồng
tiền thanh toán
15. Tài liệu 15.1. Để chứng minh sự phù hợp của thuốc so với yêu cầu của HSMT, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu là một
chứng minh sự phần của HSDT để chứng minh rằng thuốc mà nhà thầu cung cấp đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật quy định tại
phù hợp của Chương V – Phạm vi cung cấp.
thuốc 15.2. Tài liệu chứng minh sự phù hợp của thuốc phải bao gồm một phần mô tả chi tiết theo từng khoản mục về

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 8


đặc tính kỹ thuật thuốc, qua đó chứng minh sự đáp ứng cơ bản của thuốc so với các yêu cầu của HSMT.
15.3. Các thông tin tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan đến mặt hàng thuốc do Bên mời thầu quy định tại Chương V –
Phạm vi cung cấp chỉ nhằm mục đích mô tả và không nhằm mục đích hạn chế nhà thầu.
16. Tài liệu 16.1. Nhà thầu kê khai thông tin cần thiết vào các mẫu trong Chương IV - Biểu mẫu dự thầu để chứng minh
chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo quy định tại Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn
năng lực và kinh sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu.
nghiệm của nhà 16.2. Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng của nhà thầu nếu được trúng thầu theo quy định
thầu tại BDL.
17. Thời hạn có 17.1. HSDT bao gồm HSĐXKT và HSĐXTC phải có hiệu lực không ngắn hơn thời hạn quy định tại BDL.
hiệu lực của HSĐXKT hoặc HSĐXTC nào có thời hạn hiệu lực ngắn hơn quy định sẽ không được tiếp tục xem xét, đánh giá.
HSDT
17.2. Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết thời hạn hiệu lực của HSDT, Bên mời thầu có thể đề nghị các nhà
thầu gia hạn hiệu lực của HSDT, đồng thời yêu cầu nhà thầu gia hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo
đảm dự thầu (bằng thời gian hiệu lực HSDT sau khi gia hạn cộng thêm 30 ngày). Nếu nhà thầu không chấp nhận
việc gia hạn hiệu lực của HSDT thì HSDT của nhà thầu sẽ không được xem xét tiếp, trong trường hợp này, nhà
thầu không phải nộp bản gốc thư bảo lãnh cho Bên mời thầu. Nhà thầu chấp nhận đề nghị gia hạn HSDT không
được phép thay đổi bất kỳ nội dung nào của HSDT, trừ việc gia hạn hiệu lực của bảo đảm dự thầu. Việc đề nghị
gia hạn và chấp thuận hoặc không chấp thuận gia hạn được thực hiện trên Hệ thống.
18. Bảo đảm dự 18.1. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo hình
thầu thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành hoặc đặt cọc
như quy định tại Mục 18.2 CDNT.Trường hợp sử dụng thư bảo lãnh thì thư bảo lãnh đó phải theo Mẫu số 04 (a)
hoặc Mẫu số 04 (b) Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Trường hợp giá trị bảo đảm dự thầu dưới 10 triệu đồng thì
thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 30 Thông tư này. Trường hợp HSDT được gia hạn hiệu lực theo
quy định tại Mục 17.2 CDNT thì hiệu lực của bảo đảm dự thầu cũng phải được gia hạn tương ứng.
Trường hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu theo một trong hai cách sau:
a) Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 9


hơn mức yêu cầu quy định tại Mục 18.2 CDNT; nếu bảo đảm dự thầu của một thành viên trong liên danh được
xác định là không hợp lệ thì HSDT của liên danh đó sẽ không được xem xét, đánh giá tiếp. Nếu bất kỳ thành
viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy
định tại Mục 18.5 CDNT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả.
b) Các thành viên trong liên danh thỏa thuận để một thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm
dự thầu cho thành viên liên danh đó và cho thành viên khác trong liên danh. Trong trường hợp này, bảo đảm dự
thầu có thể bao gồm tên của liên danh hoặc tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự
thầu cho cả liên danh nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu quy định tại Mục 18.2 CDNT.
Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo
đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.5 CDNT thì bảo đảm dự thầu sẽ không được hoàn trả.
18.2. Giá trị, đồng tiền và thời gian hiệu lực của bảo đảm dự thầu theo quy định tại BDL.
18.3. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc một trong các trường hợp sau đây: có giá trị thấp hơn,
thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 18.2 CDNT, không đúng tên đơn vị thụ hưởng,
không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Bên mời thầu phát hành HSMT, có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên
mời thầu (trong đó bao gồm việc không đáp ứng đủ các cam kết theo quy định tại Mẫu số 04A, 04B Chương
IV).
18.4. Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu. Đối với nhà thầu được lựa
chọn, bảo đảm dự thầu được hoàn trả hoặc giải tỏa sau khi nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp
đồng.
18.5. Các trường hợp phải nộp bản gốc thư bảo lãnh dự thầu cho bên mời thầu:
a) Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng;
b) Nhà thầu vi phạm quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu
trong các trường hợp sau đây:
- Nhà thầu có văn bản rút HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của HSDT;
- Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 34.1 CDNT;
- Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 39 CDNT;
- Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 10


ngày nhận được thông báo mời thương thảo hợp đồng hoặc đã thương thảo hợp đồng nhưng từ chối hoàn thiện,
ký kết biên bản thương thảo hợp đồng, kể cả trong trường hợp thương thảo qua mạng;
- Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ
trường hợp bất khả kháng.
- Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện thỏa thuận khung trong thời hạn 05 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện thỏa thuận khung nhưng từ chối hoặc
không ký thỏa thuận khung, trừ trường hợp bất khả kháng.
18.6. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập, nhà thầu có thể lựa chọn nộp bảo đảm dự thầu theo
một trong hai cách sau đây:
a) Bảo đảm dự thầu chung cho tất các phần mà mình tham dự thầu (giá trị bảo đảm dự thầu sẽ bằng tổng giá trị
của các phần nhà thầu tham dự). Trường hợp giá trị bảo đảm dự thầu do nhà thầu nộp nhỏ hơn tổng giá trị cộng
gộp thì Bên mời thầu được quyền quyết định lựa chọn bảo đảm dự thầu đó được sử dụng cho phần nào trong số
các phần mà nhà thầu tham dự;
b) Bảo đảm dự thầu riêng cho từng phần mà nhà thầu tham dự.
Trường hợp nhà thầu vi phạm dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại điểm b Mục 18.5
CDNT thì việc không hoàn trả bảo đảm dự thầu được tính trên phần mà nhà thầu vi phạm.
18.7. Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của bên mời thầu, nếu nhà thầu từ chối nộp
bản gốc thư bảo lãnh dự thầu theo yêu cầu của Bên mời thầu thì nhà thầu sẽ bị xử lý theo đúng cam kết của nhà
thầu trong đơn dự thầu.
18.8. Đối với gói thầu có giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.2 CDNT dưới 10 triệu đồng, nhà thầu
không phải xuất trình thư bảo lãnh theo quy định tại Mục 18.1 CDNT. Trong trường hợp này, nhà thầu phải cam
kết nếu được mời vào thương thảo hợp đồng hoặc vi phạm quy định tại điểm b Mục 18.5 CDNT thì phải nộp
một khoản tiền bằng giá trị quy định tại Mục 18.2 CDNT. Trường hợp nhà thầu từ chối nộp tiền theo yêu cầu
của bên mời thầu, nhà thầu bị xử lý theo đúng cam kết của nhà thầu nêu trong đơn dự thầu (bị nêu tên trên Hệ
thống và bị khóa tài khoản trong vòng 6 tháng, kể từ ngày Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận
được văn bản đề nghị của Chủ đầu tư). Trường hợp nhà thầu vi phạm quy định nêu tại điểm b Mục 18.5 CDNT

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 11


thì nhà thầu bị tịch thu khoản tiền bảo đảm dự thầu này.
19. Thời điểm 19.1. Thời điểm đóng thầu là thời điểm quy định tại TBMT.
đóng thầu 19.2. Bên mời thầu có thể gia hạn thời điểm đóng thầu bằng cách sửa đổi TBMT. Khi gia hạn thời điểm đóng
thầu, mọi trách nhiệm của Bên mời thầu và nhà thầu theo thời điểm đóng thầu trước đó sẽ được thay đổi theo
thời điểm đóng thầu mới được gia hạn.
20. Nộp, rút và 20.1. Nộp HSDT: Nhà thầu chỉ nộp một bộ HSDT đối với một TBMT khi tham gia đấu thầu qua mạng. Trường
sửa đổi HSDT hợp liên danh, thành viên đứng đầu liên danh (theo thỏa thuận trong liên danh) nộp HSDT sau khi được sự chấp
thuận của tất cả các thành viên trong liên danh.
20.2. Sửa đổi, nộp lại HSDT: Trường hợp cần sửa đổi HSDT đã nộp, nhà thầu phải tiến hành rút toàn bộ HSDT
đã nộp trước đó để sửa đổi cho phù hợp. Sau khi hoàn thiện HSDT, nhà thầu tiến hành nộp lại HSDT mới.
Trường hợp nhà thầu đã nộp HSDT trước khi bên mời thầu thực hiện sửa đổi HSMT (nếu có) thì nhà thầu phải
nộp lại HSDT mới cho phù hợp với HSMT đã được sửa đổi.
20.3. Rút HSDT: nhà thầu được rút HSDT trước thời điểm đóng thầu. Hệ thống thông báo cho nhà thầu tình
trạng rút HSDT (thành công hay không thành công). Hệ thống ghi lại thông tin về thời gian rút HSDT của nhà
thầu.
20.4. Nhà thầu chỉ được rút, sửa đổi, nộp lại HSDT trước thời điểm đóng thầu. Sau thời điểm đóng thầu, tất cả
các HSDT nộp thành công trên Hệ thống đều được mở thầu để đánh giá.
20.5. Trường hợp sau thời điểm đóng thầu, nhà thầu rút không tham dự đối với phần nào thì không được hoàn
trả giá trị bảo đảm dự thầu của phần đó.
21. Bảo mật 21.1. Thông tin liên quan đến việc đánh giá HSDT và đề nghị trao hợp đồng phải được giữ bí mật và không
được phép tiết lộ cho các nhà thầu hay bất kỳ người nào không có liên quan chính thức đến quá trình lựa chọn
nhà thầu cho đến khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu. Trong mọi trường hợp không được tiết lộ thông tin
trong HSDT của nhà thầu này cho nhà thầu khác, trừ thông tin được công khai khi mở HSĐXKT, HSĐXTC.
21.2. Trừ trường hợp làm rõ HSDT (nếu cần thiết) theo quy định tại Mục 22 CDNT và thương thảo hợp đồng,
nhà thầu không được phép tiếp xúc với Bên mời thầu về các vấn đề liên quan đến HSDT của mình và các vấn đề
khác liên quan đến gói thầu trong suốt thời gian từ khi mở HSĐXKT cho đến khi công khai kết quả lựa chọn nhà

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 12


thầu.
22. Làm rõ 22.1. Sau khi mở HSĐXKT, HSĐXTC, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ HSĐXKT, HSĐXTC theo yêu cầu của
HSDT Bên mời thầu, kể cả về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu. Trường hợp HSĐXKT của nhà thầu
thiếu tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ
sung tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ (của nhà thầu tại Mục 4 CDNT; của thuốc tại Mục 5 CDNT), năng
lực và kinh nghiệm. Đối với các nội dung đề xuất về kỹ thuật, tài chính nêu trong HSĐXKT và HSĐXTC của
nhà thầu, việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi bản chất của nhà thầu tham dự thầu, không
làm thay đổi nội dung cơ bản của HSDT đã nộp, không thay đổi giá dự thầu. Bên mời thầu có trách nhiệm tiếp
nhận những tài liệu làm rõ của nhà thầu để xem xét, đánh giá; các tài liệu làm rõ được coi như một phần của
HSDT.
22.2. Bên mời thầu gửi yêu cầu làm rõ cho nhà thầu theo 1 trong 2 cách bao gồm: gửi trực tiếp cho nhà thầu
hoặc thông qua Hệ thống.Trường hợp bên mời thầu gửi yêu cầu làm rõ trực tiếp cho nhà thầu thì nhà thầu phải
thông báo cho Bên mời thầu về việc đã nhận được văn bản yêu cầu làm rõ HSDT bằng một trong những cách
sau: gửi văn bản trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail. Trong trường hợp này, yêu cầu làm rõ của Bên
mời thầu và phản hồi của nhà thầu phải được thực hiện bằng văn bản.
22.3. Trong khoảng thời gian theo quy định tại BDL, trường hợp nhà thầu phát hiện HSDT của mình thiếu các
tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì nhà thầu được phép gửi tài liệu đến Bên mời
thầu hoặc gửi trên Hệ thống để làm rõ về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của mình. Bên mời thầu có
trách nhiệm tiếp nhận những tài liệu làm rõ của nhà thầu để xem xét, đánh giá; các tài liệu làm rõ về tư cách hợp
lệ, năng lực và kinh nghiệm được coi như một phần của HSDT. Bên mời thầu phải thông báo bằng văn bản cho
nhà thầu về việc đã nhận được các tài liệu làm rõ của nhà thầu bằng một trong những cách sau: gửi trực tiếp,
theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail.
22.4. Việc làm rõ HSDT chỉ được thực hiện giữa Bên mời thầu và nhà thầu có HSDT cần phải làm rõ. Nội dung
làm rõ HSDT được Bên mời thầu bảo quản như một phần của HSDT. Đối với các nội dung làm rõ ảnh hưởng
trực tiếp đến việc đánh giá tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm và yêu cầu về kỹ thuật, tài chính nếu quá thời
hạn làm rõ mà nhà thầu không có văn bản làm rõ hoặc có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 13


làm rõ của Bên mời thầu thì Bên mời thầu sẽ đánh giá HSDT của nhà thầu theo HSDT nộp trước thời điểm đóng
thầu. Bên mời thầu phải dành cho nhà thầu một khoảng thời gian hợp lý để nhà thầu thực hiện việc làm rõ
HSDT
22.5. Bên mời thầu có thể gửi văn bản yêu cầu nhà thầu có khả năng trúng thầu đến làm việc trực tiếp với Bên
mời thầu hoặc thông qua Hệ thống để làm rõ HSDT. Trường hợp làm rõ trực tiếp với nhà thầu thì nội dung làm
rõ HSDT phải được ghi cụ thể thành biên bản..Việc làm rõ HSDT trong trường hợp này phải bảo đảm tính khách
quan, minh bạch.
23. Các sai khác, Các định nghĩa sau đây sẽ được áp dụng cho quá trình đánh giá HSDT:
đặt điều kiện và 23.1. “Sai khác” là các khác biệt so với yêu cầu nêu trong HSMT;
bỏ sót nội dung 23.2. “Đặt điều kiện” là việc đặt ra các điều kiện có tính hạn chế hoặc thể hiện sự không chấp nhận hoàn toàn
đối với các yêu cầu nêu trong HSMT;
23.3. “Bỏ sót nội dung” là việc nhà thầu không cung cấp được một phần hoặc toàn bộ thông tin hay tài liệu theo
yêu cầu nêu trong HSMT.
24. Xác định 24.1. Bên mời thầu sẽ xác định tính đáp ứng của HSDT dựa trên nội dung của HSDT theo quy định tại Mục 11
tính đáp ứng CDNT.
của HSDT 24.2. HSDT đáp ứng cơ bản là HSDT đáp ứng các yêu cầu nêu trong HSMT mà không có các sai khác, đặt điều
kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản. Sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản nghĩa là những điểm trong
HSDT mà:
a) Nếu được chấp nhận thì sẽ gây ảnh hưởng đáng kể đến phạm vi, chất lượng thuốc; gây hạn chế đáng kể và
không thống nhất với HSMT đối với quyền hạn của Chủ đầu tư hoặc nghĩa vụ của nhà thầu trong hợp đồng;
b) Nếu được sửa lại thì sẽ gây ảnh hưởng không công bằng đến vị thế cạnh tranh của nhà thầu khác có HSDT
đáp ứng cơ bản yêu cầu của HSMT.
24.3. Bên mời thầu phải kiểm tra các khía cạnh kỹ thuật của HSDT theo quy định tại Mục 15 và Mục 16 CDNT
nhằm khẳng định rằng tất cả các yêu cầu của Phần II – Yêu cầu về phạm vi cung cấp đã được đáp ứng và HSDT
không có những sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót các nội dung cơ bản.
24.4. Nếu HSDT không đáp ứng cơ bản các yêu cầu nêu trong HSMT thì HSDT đó sẽ bị loại; không được phép

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 14


sửa đổi các sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản trong HSDT đó nhằm làm cho nó trở thành đáp
ứng cơ bản HSMT.
25. Sai sót 25.1. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong HSMT thì Bên mời thầu có thể chấp nhận các sai
không nghiêm sót mà không phải là những sai khác, đặt điều kiện hay bỏ sót nội dung cơ bản trong HSDT.
trọng 25.2. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản HSMT, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các thông tin
hoặc tài liệu cần thiết trong một thời hạn hợp lý để sửa chữa những sai sót không nghiêm trọng trong HSDT liên
quan đến các yêu cầu về tài liệu.
Yêu cầu cung cấp các thông tin và các tài liệu để khắc phục các sai sót này không được liên quan đến bất kỳ
khía cạnh nào của giá dự thầu. Nếu không đáp ứng yêu cầu nói trên của Bên mời thầu thì HSDT của nhà thầu có
thể sẽ bị loại.
25.3. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản HSMT, Bên mời thầu sẽ điều chỉnh các sai sót không nghiêm trọng
và có thể định lượng được liên quan đến giá dự thầu. Theo đó, giá dự thầu sẽ được điều chỉnh để phản ánh chi
phí cho các hạng mục bị thiếu hoặc chưa đáp ứng yêu cầu; việc điều chỉnh này chỉ hoàn toàn nhằm mục đích so
sánh các HSDT.
26. Nhà thầu 26.1. Nhà thầu chính được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các nhà thầu phụ kê khai theo
phụ Mẫu số 10 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các trách nhiệm
của nhà thầu chính. Nhà thầu chính phải chịu trách nhiệm về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các trách nhiệm
khác đối với phần công việc do nhà thầu phụ thực hiện. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không
được xem xét khi đánh giá HSDT của nhà thầu chính (trừ trường hợp HSMT quy định được phép sử dụng nhà
thầu phụ đặc biệt). Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí năng lực (không xét đến năng lực và kinh
nghiệm của nhà thầu phụ).
Trường hợp trong HSDT, nếu nhà thầu chính không đề xuất sử dụng nhà thầu phụ cho một công việc cụ thể hoặc
không dự kiến các công việc sẽ sử dụng nhà thầu phụ thì được hiểu là nhà thầu chính có trách nhiệm thực hiện
toàn bộ các công việc thuộc gói thầu. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát hiện việc sử
dụng nhà thầu phụ thì nhà thầu chính sẽ được coi là vi phạm hành vi “chuyển nhượng thầu” theo quy định tại
Mục 3.8 CDNT.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 15


26.2. Nhà thầu chính không được sử dụng nhà thầu phụ cho công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng
nhà thầu phụ nêu trong HSDT; việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã nêu
trong HSDT chỉ được thực hiện khi có lý do xác đáng, hợp lý và được Chủ đầu tư chấp thuận; trường hợp sử
dụng nhà thầu phụ cho công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng nhà thầu phụ, ngoài danh sách các
nhà thầu phụ đã nêu trong HSDT mà chưa được Chủ đầu tư chấp thuận được coi là hành vi “chuyển nhượng
thầu”.
27. Ưu đãi trong 27.1. Nguyên tắc ưu đãi:
lựa chọn nhà Nhà thầu được hưởng ưu đãi khi cung cấp thuốc mà thuốc đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 25%
thầu trở lên.
27.2. Việc tính ưu đãi được thực hiện trong quá trình đánh giá HSDT để so sánh, xếp hạng HSDT:
Thuốc chỉ được hưởng ưu đãi khi nhà thầu chứng minh được thuốc đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ
từ 25% trở lên trong giá thuốc. Tỷ lệ % chi phí sản xuất trong nước của thuốc được tính theo công thức sau đây:
D (%) = G*/G (%)
Trong đó:
- G*: Là chi phí sản xuất trong nước được tính bằng giá chào của thuốc trong HSDT trừ đi giá trị thuế và các chi
phí nhập ngoại bao gồm cả phí, lệ phí (nếu có);
- G: Là giá chào của thuốc trong HSDT trừ đi giá trị thuế;
- D: Là tỷ lệ % chi phí sản xuất trong nước của thuốc. D > 25% thì thuốc đó được hưởng ưu đãi theo quy định
tại Mục này.
27.3.Cách tính ưu đãi được thực hiện theo quy định tại BDL.
27.4. Trường hợp thuốc do các nhà thầu chào đều không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi thì không tiến hành
đánh giá và xác định giá trị ưu đãi.
28. Mở 28.1. Bên mời thầu phải tiến hành mở HSĐXKT và công khai biên bản mở thầu trên Hệ thống trong thời hạn
HSĐXKT không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu. Trường hợp có ít hơn 03 nhà thầu nộp HSDT thì Bên mời thầu mở
thầu ngay mà không phải xử lý tình huống theo quy định tại Khoản 4 Điều 117 Nghị định 63. Trường hợp
không có nhà thầu nộp HSDT, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét gia hạn thời điểm đóng thầu hoặc tổ

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 16


chức lại việc lựa chọn nhà thầu qua mạng.
28.2. Biên bản mở HSĐXKT được đăng tải công khai trên Hệ thống, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Thông tin về gói thầu:
- Số TBMT;
- Tên gói thầu;
- Tên bên mời thầu;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời điểm hoàn thành mở thầu;
- Tổng số nhà thầu tham dự.
b) Thông tin về các nhà thầu tham dự:
- Tên nhà thầu;
- Giá trị và hiê ̣u lực bảo đảm dự thầu;
- Thời gian có hiệu lực của HSĐXKT;
- Thời gian thực hiện hợp đồng;
- Các thông tin liên quan khác (nế u có).
29. Đánh giá 29.1. Bên mời thầu sẽ áp dụng các tiêu chí đánh giá liệt kê trong Mục này và phương pháp đánh giá theo quy
HSĐXKT định tại BDL để đánh giá các HSĐXKT. Không được phép sử dụng bất kỳ tiêu chí hay phương pháp đánh giá
nào khác.
29.2. Đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT:
a) Việc đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương III – Tiêu chuẩn
đánh giá HSDT ban hành kèm theo Mẫu này;
b) Nhà thầu có HSĐXKT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm.
29.3. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm:
a) Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 2
Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 17


b) Nhà thầu có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu được xem xét, đánh giá tiếp về kỹ thuật.
29.4. Đánh giá về kỹ thuật:
a) Việc đánh giá về kỹ thuật được thực hiện theo tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá quy định tại Mục 3
Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;
b) Nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật được tiếp tục xem xét, đánh giá HSĐXTC theo quy định Mục 5
Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
29.5. Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần độc lập và cho phép dự thầu theo từng phần theo quy
định tại Mục 13.5 CDNT thì việc đánh giá HSĐXKT thực hiện theo quy định tại Mục 6 Chương III - Tiêu chuẩn
đánh giá HSDT tương ứng với phần tham dự thầu của nhà thầu.
29.6. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật sẽ được phê duyệt bằng văn bản. Bên mời thầu sẽ thông
báo danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến tất cả các nhà thầu tham dự thầu, trong đó mời các
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến mở HSĐXTC, kèm theo thời gian, địa điểm mở HSĐXTC.
30. Mở 30.1. HSĐXTC của các nhà thầ u có tên trong danh sách nhà thầ u đáp ứng yêu cầ u về kỹ thuâ ̣t sẽ được bên mời
HSĐXTC thầu tiến hành mở và công khai trên Hệ thống.
30.2. Biên bản mở HSĐXTC được đăng tải công khai trên Hệ thống, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
a) Thông tin về gói thầu:
- Số thông báo mời thầu;
- Tên gói thầu;
- Tên bên mời thầu;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời điểm hoàn thành mở thầu;
b) Thông tin về các nhà thầu được mở HSĐXTC:
- Tên nhà thầu;
- Giá dự thầu;
- Tỷ lệ phần trăm (%) giảm giá (nếu có);

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 18


- Giá dự thầu sau giảm giá (nếu có);
- Thời gian có hiệu lực của HSĐXTC;
- Các thông tin liên quan khác (nếu có).
c) Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì phải bao gồm các thông tin về giá dự thầu cho từng
phần như điểm b Mục này.
31. Đánh giá 31.1. Bên mời thầu sẽ áp dụng phương pháp đánh giá theo quy định tại BDL để đánh giá các HSĐXTC. Không
HSĐXTC và được phép sử dụng bất kỳ phương pháp đánh giá nào khác.
xếp hạng nhà 31.2. Đánh giá chi tiết HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu:
thầu a) Việc đánh giá chi tiết HSĐXTC thực hiện theo quy định tại Mục 5 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;
b) Sau khi đánh giá chi tiết HSĐXTC, Bên mời thầu lập danh sách xếp hạng nhà thầu trình Chủ đầu tư phê
duyệt. Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được mời vào thương thảo hợp đồng. Việc xếp hạng nhà thầu thực hiện theo
quy định tại BDL. Trường hợp có một nhà thầu vượt qua bước đánh giá về tài chính thì không cần phải phê
duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu.
31.3. Cho phép dự thầu theo từng phần theo quy định tại Mục 13.2 CDNT thì việc đánh giá HSĐXTC thực hiện
theo quy định tại Mục 6 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT tương ứng với phần tham dự thầu của nhà
thầu.
32. Thương thảo 32.1. Căn cứ quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu, Bên mời thầu mời nhà thầu xếp hạng thứ nhất
hợp đồng đến thương thảo hợp đồng. Việc thương thảo hợp đồng phải dựa trên cơ sở sau đây:
a) Báo cáo đánh giá HSDT;
b) HSDT và các tài liệu làm rõ HSDT (nếu có) của nhà thầu;
c) HSMT và các tài liệu làm rõ, sửa đổi HSMT (nếu có).
Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp bản gốc bảo đảm dự thầu hoặc tiền mặt trong trường
hợp giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.2 CDNT dưới 10 triệu đồng.
32.2. Nguyên tắc thương thảo hợp đồng:
a) Không tiến hành thương thảo đối với các nội dung nhà thầu đã chào thầu theo đúng yêu cầu của HSMT;
b) Việc thương thảo hợp đồng không được làm thay đổi đơn giá dự thầu của nhà thầu sau khi trừ đi giá trị giảm

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 19


giá (nếu có). Trong quá trình đánh giá HSDT và thương thảo hợp đồng, nếu phát hiện, số lượng mời thầu nêu
trong “Phạm vi cung cấp” thiếu so với kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được duyệt Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu
bổ sung số lượng thuốc còn thiếu đó trên cơ sở đơn giá đã chào; trường hợp trong HSĐXTC chưa có đơn giá thì
Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định việc áp đơn giá nêu trong dự toán đã phê duyệt đối với số
lượng thuốc thiếu so với kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã phê duyệt hoặc đơn giá của nhà thầu khác đã vượt qua
bước đánh giá về kỹ thuật nếu đơn giá này thấp hơn đơn giá đã phê duyệt trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
c) Trong quá trình lựa chọn nhà thầu tập trung, để bảo đảm hiệu quả kinh tế của gói thầu, việc thương thảo hợp
đồng thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 19 Nghị định 63/2014/NĐ-CP và có thể xem xét xử lý tình
huống như sau:
Trường hợp có một mặt hàng thuốc với số lượng lớn được phân chia thành các gói thầu theo quy định tại điểm a
Khoản 4 Điều 40 Thông tư này và có cùng một mặt hàng được đề nghị trúng thầu ở nhiều gói thầu với mức giá
chênh lệch nhau thì có thể xem xét theo hướng yêu cầu nhà thầu phân tích các yếu tố cấu thành giá dự thầu, giải
thích, làm rõ về sự chênh lệch giá của cùng một mặt hàng nhưng được cung cấp tại các địa điểm khác nhau.
Các phân tích này dùng để làm cơ sở thương thảo hợp đồng hướng tới mức giá của mặt hàng thuốc đó tại gói
thầu có giá đề nghị trúng thầu thấp nhằm bảo đảm mang lại hiệu quả kinh tế của gói thầu.
Trường hợp có mặt hàng thuốc ở một nhóm thuốc chỉ có 01 giấy đăng ký lưu hành trên thị trường nên chỉ có 01
nhà thầu tham dự, không có sự cạnh tranh về giá và giá đề nghị trúng thầu tại nhóm này cao hơn giá đề nghị
trúng thầu của mặt hàng cùng hoạt chất, nồng độ hoặc hàm lượng, dạng bào chế đường dùng tại nhóm khác có
tiêu chuẩn kỹ thuật cao hơn và có giá cạnh tranh hơn do có nhiều nhà thầu tham dự thì có thể xem xét việc
thương thảo hợp đồng với nhà thầu về mức giá đề nghị trúng thầu nhằm bảo đảm phù hợp với việc phân nhóm
thuốc theo tiêu chí kỹ thuật theo nguyên tắc sau:
- Giá trúng thầu Nhóm 1 không cao hơn giá trúng thầu thuốc biệt dược gốc hoặc sinh phẩm tham chiếu;
- Giá trúng thầu Nhóm 2, Nhóm 3 không cao hơn giá trúng thầu thuốc biệt dược gốc hoặc sinh phẩm tham chiếu
và Nhóm 1;
- Giá trúng thầu Nhóm 4 không cao hơn giá trúng thầu thuốc biệt dược gốc hoặc sinh phẩm tham chiếu; Nhóm
1; Nhóm 2 sản xuất tại Việt Nam và Nhóm 3;
- Giá trúng thầu Nhóm 5 không cao hơn giá trúng thầu thuốc biệt dược gốc hoặc sinh phẩm tham chiếu; Nhóm

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 20


1; Nhóm 2; Nhóm 3 và Nhóm 4.
d) Trường hợp vì lý do khách quan, bất khả kháng dẫn đến nhà thầu không thể đến thương thảo hợp đồng trực
tiếp với bên mời thầu, bên mời thầu có thể xem xét, thương thảo trực tuyến.
32.3. Nội dung thương thảo hợp đồng:
a) Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thống nhất giữa HSMT và
HSĐXKT, HSĐXTC; giữa các nội dung khác nhau trong HSĐXKT, HSĐXTC có thể dẫn đến các phát sinh,
tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng;
b) Thương thảo về các sai lệch do nhà thầu đã phát hiện và đề xuất trong HSĐXTC (nếu có), bao gồm cả các đề
xuất thay đổi của nhà thầu;
c) Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các
nội dung chi tiết của gói thầu;
d) Thương thảo về các sai sót không nghiêm trọng quy định tại Mục 25 CDNT;
đ) Thương thảo về các nội dung cần thiết khác.
32.4. Trong quá trình thương thảo hợp đồng, các bên tham gia thương thảo tiến hành hoàn thiện dự thảo văn bản
hợp đồng; điều kiện cụ thể của hợp đồng, phụ lục hợp đồng gồm danh mục chi tiết về phạm vi cung cấp, bảng
giá, tiến độ cung cấp.
32.5. Trường hợp thương thảo không thành công hoặc nhà thầu không có khả năng đáp ứng số lượng yêu cầu tại
Hồ sơ mời thầu, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào
thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì Bên mời thầu
báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 34.1 CDNT.
33. Điều kiện Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
xét duyệt trúng 33.1. Có HSDT hợp lệ theo quy định tại Mục 1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;
thầu 33.2. Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá
HSDT;
33.3. Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 3 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;
33.4. Đáp ứng điều kiện theo quy định tại BDL;

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 21


33.5. Ngoài ra, đối với mặt hàng thuốc trúng thầu phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Mặt hàng thuốc trúng thầu phải đáp ứng quy định về quản lý giá thuốc hiện hành:
- Giá đề nghị trúng thầu của từng mặt hàng thuốc không được cao hơn giá trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã
được người có thẩm quyền phê duyệt và không được cao hơn giá bán buôn kê khai hoặc kê khai lại đang còn
hiệu lực do các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc kê khai với cơ quan quản lý nhà nước.
- Tuân thủ các quy định khác về quản lý giá thuốc, đấu thầu thuốc có liên quan.
b) Mặt hàng thuốc trúng thầu có giá đề nghị trúng thầu thấp nhất hoặc giá đánh giá thấp nhất hoặc điểm tổng
hợp cao nhất theo quy định, cụ thể:
- Mặt hàng thuốc của nhà thầu có giá đề nghị trúng thầu thấp nhất hoặc giá đánh giá thấp nhất hoặc điểm tổng
hợp cao nhất trong gói thầu thuốc biệt dược gốc hoặc tương đương điều trị hoặc trong mỗi nhóm thuốc đối với
gói thầu thuốc generic và trong mỗi nhóm thuốc đối với gói thầu thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền được xem xét
đề nghị trúng thầu.
c) Trường hợp giá đề nghị trúng thầu hoặc giá đánh giá hoặc điểm tổng hợp bằng nhau thì lựa chọn mặt hàng
thuốc để xem xét đề nghị trúng thầu theo thứ tự ưu tiên như sau:
- Trao thầu cho nhà thầu có giá đề nghị trúng thầu thấp nhất.
- Mặt hàng thuốc có điểm kỹ thuật cao hơn hoặc mặt hàng thuốc sản xuất trong nước có chất lượng tương
đương;
- Chọn mặt hàng thuốc có chất lượng, hiệu quả đã sử dụng tại cơ sở y tế: căn cứ vào hạn dùng của thuốc, tình
trạng vi phạm chất lượng thuốc, thời gian thuốc đã được sử dụng tại cơ sở y tế;
- Chọn mặt hàng của nhà thầu có kinh nghiệm, uy tín trong cung ứng thuốc vào cơ sở y tế: căn cứ vào kinh
nghiệm cung ứng của nhà thầu, uy tín của nhà thầu trong cung ứng thuốc tại cơ sở y tế như việc bảo đảm cung
ứng, việc thực hiện thu hồi thuốc, có hệ thống phân phối trên địa bàn.
34. Hủy thầu 34.1. Bên mời thầu sẽ thông báo hủy thầu trong trường hợp sau đây:
a) Không có nhà thầu tham dự hoặc tất cả HSDT hoặc HSDT vào phần không đáp ứng được các yêu cầu của
phần tương ứng nêu trong HSMT;
b) Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong HSMT;

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 22


c) HSMT không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc quy định khác của pháp luật có liên quan dẫn
đến nhà thầu được lựa chọn không đáp ứng yêu cầu để thực hiện gói thầu, dự án;
d) Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can
thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu.
34.2. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật về đấu thầu dẫn đến hủy thầu theo quy định tại điểm c và
điểm d Mục 34.1 CDNT phải đền bù chi phí cho các bên liên quan và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
34.3. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại Mục 34.1 CDNT, trong thời hạn 5 ngày làm việc Bên mời thầu phải
hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu cho các nhà thầu dự thầu, trừ trường hợp nhà thầu vi phạm quy định tại
điểm d Mục 34.1 CDNT.
35. Thông báo 35.1. Bên mời thầu đăng tải thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống kèm theo báo cáo đánh giá
kết quả lựa chọn HSDT trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Nội dung thông báo
nhà thầu kết quả lựa chọn nhà thầu như sau:
a) Thông tin về gói thầu:
- Số TBMT;
- Tên gói thầu;
- Giá gói thầu hoặc dự toán được duyệt (nếu có);
- Tên Bên mời thầu;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng.
b) Thông tin về nhà thầu trúng thầu:
- Mã số doanh nghiệp hoặc số Đăng ký doanh nghiệp của nhà thầu;
- Tên nhà thầu;
- Giá dự thầu;
- Giá dự thầu sau giảm giá (nếu có);
- Điểm kỹ thuật (nếu có);
- Giá đánh giá (nếu có);

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 23


- Giá trúng thầu;
- Thời gian thực hiện hợp đồng.
c) Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt về lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu.
35.2. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 34.1 CDNT, trong thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu
và trên Hệ thống phải nêu rõ lý do hủy thầu.
35.3. Sau khi thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Mục 35.1 CDNT, nếu nhà thầu không được
lựa chọn có văn bản hỏi về lý do không được lựa chọn thì trong thời gian tối đa 5 ngày làm việc, kể từ ngày
thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu Bên mời thầu phải có văn bản trả lời gửi cho nhà thầu.
36. Thay đổi số Vào thời điểm trao hợp đồng, Bên mời thầu có quyền tăng hoặc giảm số lượng thuốc nêu trong Chương V -
lượng thuốc Phạm vi cung cấp với điều kiện sự thay đổi đó không vượt quá tỷ lệ quy định tại BDL và không có bất kỳ thay
đổi nào về đơn giá hay các điều kiện, điều khoản khác của HSDT và HSMT.
37. Thông báo hợp đồng
chấp thuận
HSDT và trao Đồng thời với văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu gửi thông báo chấp thuận HSDT và
hợp đồng trao hợp đồng thông qua Hệ thống, bao gồm cả yêu cầu về biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, thời gian
hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo quy định tại Mẫu số 16 Chương VIII – Biểu mẫu hợp đồng cho nhà thầu trúng
thầu với điều kiện nhà thầu đã được xác minh là đủ năng lực để thực hiện tốt hợp đồng. Thông báo chấp thuận
HSDT và trao hợp đồng là một phần của hồ sơ hợp đồng. Trường hợp nhà thầu trúng thầu không đến hoàn thiện,
ký kết hợp đồng hoặc không nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận
HSDT và trao hợp đồng thì nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu theo quy định tại điểm b
Mục 18.5 CDNT. Thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận HSDT được tính kể từ ngày bên mời thầu gửi thông
báo chấp thuận này cho nhà thầu trúng thầu trên Hệ thống.
38. Điều kiện ký 38.1. Tại thời điểm ký kết hợp đồng hoặc thỏa thuận khung, HSDT của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực.
kết hợp đồng 38.2. Tại thời điểm ký kết hợp đồng hoặc thỏa thuận khung, nhà thầu được lựa chọn phải bảo đảm đáp ứng yêu
hoặc thỏa thuận cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu. Nếu có dấu hiệu nhà thầu không đáp ứng số lượng tại
khung HSMT, chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu chứng minh có đủ số lượng thuốc đáp ứng số lượng tại HSMT như yêu cầu

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 24


bổ sung thẻ kho thể hiện xuất nhập tồn mặt hàng thuốc dự thầu và hóa đơn mua vào, bán ra tương ứng.
Trường hợp thực tế nhà thầu không còn đáp ứng cơ bản yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm theo quy định nêu
trong HSMT thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký kết hợp đồng hoặc thỏa thuận khung với nhà thầu.
Khi đó, Chủ đầu tư sẽ hủy quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, thông báo chấp thuận HSDT và trao
hợp đồng trước đó và mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo hợp đồng.
38.3. Chủ đầu tư phải bảo đảm các điều kiện về vốn tạm ứng, vốn thanh toán và các điều kiện cần thiết khác để
triển khai thực hiện gói thầu theo đúng tiến độ.
39. Bảo đảm 39.1. Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo
thực hiện hợp hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành hoặc đặt
đồng cọc với nội dung và yêu cầu như quy định tại Mục 6.1 ĐKCT. Trường hợp nhà thầu sử dụng thư bảo lãnh thực
hiện hợp đồng thì phải sử dụng Mẫu số 17 Chương VIII - Biểu mẫu hợp đồng hoặc một mẫu khác được Chủ đầu
tư chấp thuận.
39.2. Nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp sau đây:
a) Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng có hiệu lực;
b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp
đồng.
40. Giải quyết Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi đơn kiến nghị về các vấn đề
kiến nghị trong trong quá trình lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu đến Chủ đầu tư, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư
đấu thầu vấn theo địa chỉ quy định tại BDL. Việc giải quyết kiến nghị trong đấu thầu được thực hiện theo quy định tại
Mục 1 Chương XII Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Mục 2 Chương XII Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
41. Theo dõi, Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp quy định của pháp luật đấu thầu, nhà thầu có trách nhiệm thông
giám sát quá báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát theo quy định tại BDL.
trình lựa chọn
nhà thầu

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 25


Chương II - Bảng dữ liệu

CDNT 1.1
Tên bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng

CDNT 1.2
Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thuốc Generic
Tên dự toán mua sắm: Mua thuốc phục vụ công tác chuyên môn năm 2023-2024 của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng
Số lượng và số hiệu các phần thuộc gói thầu: Theo quy định tại mục CDNT 18.2 chương II

CDNT 1.3
Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo mẫu số 00 chương IV

CDNT 2
Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, nguồn thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh
toán và nguồn kinh phí hợp pháp khác của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng

CDNT 4.4
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:

Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng

Địa chỉ bên mời thầu: Km2, Đường Đông Khê, phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng, Phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng,
Tỉnh Cao Bằng

Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 26


là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của
tập đoàn

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một
tổ chức, cá nhân khác với từng bên, cụ thể như sau:

STT Vai trò Áp Tên nhà thầu Địa chỉ


dụng
Không có dữ liệu

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:

Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng

Địa chỉ bên mời thầu: Km2, Đường Đông Khê, phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng, Phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng,
Tỉnh Cao Bằng

CDNT 5.3
Tài liệu, thông tin chứng minh về tính hợp lệ của thuốc dự thầu: - Nhà thầu liệt kê thông tin tên mặt hàng thuốc tham dự thầu, cơ sở tham
gia sản xuất; số giấy đăng ký lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược cấp và các thông tin khác có liên quan:
- Nhà thầu ghi đầy đủ các thông tin theo quy định tại Mẫu số 11 – Bảng giá dự thầu.
Các thông tin phải phù hợp với thông tin về thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy phép nhập khẩu được Cục Quản lý Dược
công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược (địa chỉ: http://www.dav.gov.vn);
- Đối với trường hợp mặt hàng thuốc tham dự thầu có giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy phép nhập khẩu hết hạn hiệu lực hoặc hết thời hạn
gia hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu cần cung cấp các tài liệu chứng minh thuốc được sản
xuất (đối với thuốc sản xuất tại Việt Nam) hoặc nhập khẩu (đối với thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam) trong thời hạn hiệu lực
của giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy phép nhập khẩu hoặc thời hạn gia hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành và đảm bảo đủ số lượng
cung ứng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu như yêu cầu bổ sung thẻ kho thể hiện xuất nhập tồn mặt hàng thuốc dự thầu và hóa đơn mua
vào, bán ra tương ứng.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 27


- Đối với trường hợp giấy phép GMP hết hiệu lực trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu cần cung cấp các tài liệu chứng minh thuốc được
sản xuất trong thời hạn hiệu lực của GMP và đảm bảo đủ số lượng cung ứng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu như yêu cầu bổ sung thẻ
kho thể hiện xuất nhập tồn mặt hàng thuốc dự thầu và hóa đơn mua vào, bán ra tương ứng.
- Thuốc dự thầu phải cung cấp kèm tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế cấp phép.
- Nguyên tắc dự thầu của các nhóm thuốc trong gói thầu theo Điều 12 của Thông tư 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019, theo
khoản 4 điều 1 thông tư 06/2023/TT-BYT ngày 12/3/2023.
- Nhà thầu có thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật của nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó. Thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật của nhiều
nhóm thì nhà thầu được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm mà thuốc đó đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật và phải có giá chào thống nhất
trong tất cả các nhóm mà nhà thầu dự thầu.

CDNT 8.3
Hội nghị tiền đấu thầu: Không

CDNT 9
Chi phí nộp HSDT: 330.000 VND

CDNT 11.3
Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu theo yêu cầu của HSMT tại mục CDNT 5.3
- Bảng tổng hợp điểm kỹ thuật (kèm file mềm excel) (thuộc Phần 4: Phụ lục)
- Bản cam kết (thuộc Phần 4: Phụ lục)

CDNT 13.2
Các phần của gói thầu: - Gói thầu được chia thành 381 phần, mỗi mặt hàng là một phần của gói thầu.
- Nhà thầu có thể dự thầu 01 hoặc nhiều hoặc tất cả các mặt hàng thuốc trong danh mu ̣c thuố c mời thầu. Mỗi phầ n (mã thuố c mời thầ u)
nhà thầu chỉ được dự thầu 01 mặt hàng thuốc duy nhất.
- Danh mục, nội dung công việc của từng phần và điều kiện dự thầu theo từng phần được Bên mời thầu trình bày ở Chương V Phạm vi
cung cấp
- Nhà thầu thực hiện bảo đảm dự thầu cho từng phần hoặc tất cả các phần mà nhà thầu tham dự.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 28


CDNT 16.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Các tài liệu, thông tin để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của
nhà thầu:
a) Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược:
Trong phạm vi kinh doanh phải ghi rõ sản xuất thuốc hoặc bán buôn thuốc.
b) Thông tin về việc đáp ứng hoặc duy trì đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt tùy theo từng loại hình kinh doanh:
- GSP (Thực hành tốt bảo quản thuốc): Đối với cơ sở nhập khẩu trực tiếp thuốc.
- GDP (Thực hành tốt phân phối thuốc): Đối với cơ sở bán buôn thuốc.
- GMP (Thực hành tốt sản xuất thuốc): Đối với cơ sở sản xuất thuốc. Nhà thầu chỉ cần ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mẫu số
11, Mẫu số 13 tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu để phục vụ việc đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu và Mục 1 Phần I
(Các tiêu chí đánh giá về chất lượng thuốc) Phụ lục 5 Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2023 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung Phần 4. Phụ lục Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật.
Thông tin về việc đáp ứng và duy trì đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt được công bố trên trang thông tin điện tử của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
c) Thông báo trúng thầu hoặc hóa đơn bán thuốc hoặc hợp đồng cung ứng thuốc cho các cơ sở y tế hoặc các tài liệu khác để chứng
minh kinh nghiệm cung ứng thuốc để đánh giá theo quy định tại Mục 11 Phần II Phụ lục 5 Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12 tháng
3 năm 2023 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Phần 4. Phụ lục Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật.
d) Hóa đơn, chứng từ hợp lệ mua nguyên liệu kháng sinh sản xuất trong nước để sản xuất thuốc tham dự thầu để đánh giá theo quy định
tại Phụ lục 5 Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2023 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Phần 4. Phụ lục Bảng tiêu chuẩn
đánh giá về kỹ thuật thuốc tại Phụ lục 7, phụ lục 8 Mẫu hồ sơ mời thầu ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng
7 năm 2019 của Bộ Y tế.
đ) Và các tài liệu khác được yêu cầu tại mục ghi chú Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật. Bên cạnh đó để việc chấm điểm kỹ thuật
được thuận lợi, Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu thực hiện các nội dung sau:
- Nhà thầu tự chấm điểm kỹ thuật cho từng mặt hàng theo bảng điểm cung cấp theo HSMT. Các tài liệu do nhà thầu cung cấp khi tham
dự thầu phải scan từ bản gốc và có ký số của nhà thầu, được đăng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, nhà thầu phải chịu trách
nhiệm về tính pháp lý của tài liệu đã đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia tại trang (https://muasamcong.mpi.gov.vn).
- Riêng Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn GMP phải phù hợp với thông tin được Cục Quản lý Dược công bố trên trang thông tin điện tử

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 29


của Cục Quản lý Dược (địa chỉ: http://www.dav.gov.vn)

CDNT 17.1
Thời hạn hiệu lực của HSDT là: ≥ 180 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu

CDNT 18.2
Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu ≥ 210 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu

Nội dung bảo đảm dự thầu:

STT Mã phần (lô) Mã thuốc Tên hoạt chất/ Tên thành Giá ước tính từng phần Số tiền đảm bảo dự thầu
phần thuốc gói thầu (VND) từng phần (VND)
1 PP2300490529 G1.01 Acarbose 282.000.000 4.230.000
2 PP2300490530 G1.02 Acid amin 147.000.000 2.205.000
3 PP2300490531 G1.03 Acid thioctic (Meglumin 100.800.000 1.512.000
thioctat)
4 PP2300490532 G1.04 Adapalen 84.359.400 1.265.391
5 PP2300490533 G1.05 Ambroxol 86.000.000 1.290.000
6 PP2300490534 G1.06 Amlodipin + indapamid 249.350.000 3.740.250
7 PP2300490535 G1.07 Amlodipin + lisinopril 294.000.000 4.410.000
8 PP2300490536 G1.08 Amlodipin + indapamid + 513.420.000 7.701.300
perindopril
9 PP2300490537 G1.09 Ampicilin + sulbactam 371.400.000 5.571.000
10 PP2300490538 G1.10 Betahistin 3.402.000 51.030
11 PP2300490539 G1.11 Betaxolol 5.106.000 76.590

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 30


12 PP2300490540 G1.12 Bimatoprost + timolol 15.359.400 230.391
13 PP2300490541 G1.13 Brinzolamid 11.669.900 175.048,5
14 PP2300490542 G1.14 Brinzolamid + timolol 31.080.000 466.200
15 PP2300490543 G1.15 Budesonid 75.600.000 1.134.000
16 PP2300490544 G1.16 Calci lactat 24.000.000 360.000
17 PP2300490545 G1.17 Calcitonin 12.000.000 180.000
18 PP2300490546 G1.18 Capecitabin 304.000.000 4.560.000
19 PP2300490547 G1.19 Carbetocin 39.803.600 597.054
20 PP2300490548 G1.20 Carbomer 22.400.000 336.000
21 PP2300490549 G1.21 Carvedilol 50.560.000 758.400
22 PP2300490550 G1.22 Carvedilol 69.300.000 1.039.500
23 PP2300490551 G1.23 Cefaclor 42.000.000 630.000
24 PP2300490552 G1.24 Ciclopiroxolamin 30.000.000 450.000
25 PP2300490553 G1.25 Citicolin 98.280.000 1.474.200
26 PP2300490554 G1.26 Clobetasol propionat 8.085.000 121.275
27 PP2300490555 G1.27 Cloxacilin 372.000.000 5.580.000
28 PP2300490556 G1.28 Cyclophosphamid 4.982.900 74.743,5
29 PP2300490557 G1.29 Deferoxamin 16.500.000 247.500
30 PP2300490558 G1.30 Dequalinium clorid 38.840.000 582.600
31 PP2300490559 G1.31 Diclofenac 60.000.000 900.000
32 PP2300490560 G1.32 Diclofenac 43.200.000 648.000

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 31


33 PP2300490561 G1.33 Diosmin + hesperidin 97.600.000 1.464.000
34 PP2300490562 G1.34 Drotaverin clohydrat 2.500.000 37.500
35 PP2300490563 G1.35 Dydrogesteron 7.728.000 115.920
36 PP2300490564 G1.36 Ebastin 196.000.000 2.940.000
37 PP2300490565 G1.37 Estradiol valerate 655.000 9.825
38 PP2300490566 G1.38 Etomidat 7.200.000 108.000
39 PP2300490567 G1.39 Gabapentin 48.000.000 720.000
40 PP2300490568 G1.40 Glyceryl trinitrat 15.000.000 225.000
41 PP2300490569 G1.41 Ginkgo biloba 64.000.000 960.000
42 PP2300490570 G1.42 Indapamid 90.000.000 1.350.000
43 PP2300490571 G1.43 Indomethacin 68.000.000 1.020.000
44 PP2300490572 G1.44 Insulin analog, tác dụng chậm, 961.872.000 14.428.080
kéo dài (Glargine, Detemir,
Degludec)
45 PP2300490573 G1.45 Insulin người tác dụng nhanh, 20.800.000 312.000
ngắn
46 PP2300490574 G1.46 Insulin người trộn, hỗn hợp 2.700.000.000 40.500.000
47 PP2300490575 G1.47 Iopromid acid 630.000.000 9.450.000
48 PP2300490576 G1.48 Isofluran 95.400.000 1.431.000
49 PP2300490577 G1.49 Ketamin 24.320.000 364.800
50 PP2300490578 G1.50 Ketorolac 89.700.000 1.345.500
51 PP2300490579 G1.51 Ketorolac 6.724.500 100.867,5

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 32


52 PP2300490580 G1.52 Lansoprazol 190.000.000 2.850.000
53 PP2300490581 G1.53 Levodopa + benserazid 201.600.000 3.024.000
54 PP2300490582 G1.54 Levofloxacin 115.999.000 1.739.985
55 PP2300490583 G1.55 Lidocain 7.950.000 119.250
56 PP2300490584 G1.56 Lisinopril + hydroclorothiazid 100.000.000 1.500.000
57 PP2300490585 G1.57 Lisinopril + hydroclorothiazid 60.000.000 900.000
58 PP2300490586 G1.58 Loteprednol etabonat 13.170.000 197.550
59 PP2300490587 G1.59 Magnesi aspartat + kali 850.000.000 12.750.000
aspartat
60 PP2300490588 G1.60 Magnesi aspartat + kali 45.780.000 686.700
aspartat
61 PP2300490589 G1.61 Metoprolol 175.560.000 2.633.400
62 PP2300490590 G1.62 Metoprolol 109.800.000 1.647.000
63 PP2300490591 G1.63 Natri hyaluronat 522.500.000 7.837.500
64 PP2300490592 G1.64 Nefopam hydroclorid 25.200.000 378.000
65 PP2300490593 G1.65 Neomycin + Polymyxin B + 20.900.000 313.500
Dexamethason
66 PP2300490594 G1.66 Neomycin + Polymyxin B + 25.950.000 389.250
Dexamethason
67 PP2300490595 G1.67 Nimodipin 58.600.000 879.000
68 PP2300490596 G1.68 Nystatin + neomycin + 11.400.000 171.000
polymyxin B

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 33


69 PP2300490597 G1.69 Nhũ dịch lipid 53.640.000 804.600
70 PP2300490598 G1.70 Octreotid 22.200.000 333.000
71 PP2300490599 G1.71 Olanzapin 48.000.000 720.000
72 PP2300490600 G1.72 Olopatadin hydroclorid 26.219.800 393.297
73 PP2300490601 G1.73 Paracetamol 304.000.000 4.560.000
74 PP2300490602 G1.74 Peptide (Cerebrolysin 40.572.000 608.580
concentrate)
75 PP2300490603 G1.75 Perindopril + amlodipin 790.680.000 11.860.200
76 PP2300490604 G1.76 Perindopril + amlodipin 384.000.000 5.760.000
77 PP2300490605 G1.77 Perindopril + amlodipin 161.000.000 2.415.000
78 PP2300490606 G1.78 Perindopril + amlodipin 95.360.000 1.430.400
79 PP2300490607 G1.79 Perindopril + indapamid 156.000.000 2.340.000
80 PP2300490608 G1.80 Pipecuronium bromid 58.000.000 870.000
81 PP2300490609 G1.81 Piperacilin 357.000.000 5.355.000
82 PP2300490610 G1.82 Piracetam 46.500.000 697.500
83 PP2300490611 G1.83 Pramipexol 60.000.000 900.000
84 PP2300490612 G1.84 Progesteron 13.600.000 204.000
85 PP2300490613 G1.85 Proparacain hydroclorid 15.752.000 236.280
86 PP2300490614 G1.86 Propofol 162.000.000 2.430.000
87 PP2300490615 G1.87 Ramipril 274.000.000 4.110.000
88 PP2300490616 G1.88 Sắt sucrose 62.293.000 934.395

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 34


89 PP2300490617 G1.89 Secukinumab 782.000.000 11.730.000
90 PP2300490618 G1.90 Sevofluran 31.590.000 473.850
91 PP2300490619 G1.91 Sufentanil 10.400.000 156.000
92 PP2300490620 G1.92 Surfactant (Phospholipid chiết 223.840.000 3.357.600
xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò;
hoặc chất diện hoạt chiết xuất
từ phổi bò (Bovine lung
surfactant)
93 PP2300490621 G1.93 Tamsulosin hydroclorid 6.000.000 90.000
94 PP2300490622 G1.94 Timolol 8.440.000 126.600
95 PP2300490623 G1.95 Tiotropium 80.010.000 1.200.150
96 PP2300490624 G1.96 Tobramycin + dexamethason 17.560.000 263.400
97 PP2300490625 G1.97 Tolperison 2.058.000 30.870
98 PP2300490626 G1.98 Tyrothricin 247.800.000 3.717.000
99 PP2300490627 G1.99 Thiocolchicosid 12.800.000 192.000
100 PP2300490628 G1.100 Travoprost + timolol 32.000.000 480.000
101 PP2300490629 G1.101 Trimetazidin 43.280.000 649.200
102 PP2300490630 G1.102 Trimetazidin 20.800.000 312.000
103 PP2300490631 G1.103 Tropicamide + phenylephrine 1.350.000 20.250
hydroclorid
104 PP2300490632 G1.104 Valsartan 107.016.000 1.605.240
105 PP2300490633 G1.105 Vitamin B1 + B6 + B12 32.800.000 492.000

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 35


106 PP2300490634 G1.106 Yếu tố VIII 40.000.000 600.000
107 PP2300490635 G1.107 Zopiclon 38.400.000 576.000
108 PP2300490636 G1.108 Acid amin 84.700.000 1.270.500
109 PP2300490637 G1.109 Acid amin 58.000.000 870.000
110 PP2300490638 G1.110 Acid amin 76.000.000 1.140.000
111 PP2300490639 G1.111 Acid amin 23.100.000 346.500
112 PP2300490640 G1.112 Acid amin 50.000.000 750.000
113 PP2300490641 G1.113 Acid amin + glucose + lipid 328.000.000 4.920.000
114 PP2300490642 G1.114 Acid amin + glucose + lipid 320.000.000 4.800.000
115 PP2300490643 G1.115 Alfuzosin 41.280.000 619.200
116 PP2300490644 G1.116 Ambroxol 10.500.000 157.500
117 PP2300490645 G1.117 Ampicilin + sulbactam 400.000.000 6.000.000
118 PP2300490646 G1.118 Benazepril hydroclorid 108.000.000 1.620.000
119 PP2300490647 G1.119 Bisoprolol 22.000.000 330.000
120 PP2300490648 G1.120 Bisoprolol + hydroclorothiazid 28.680.000 430.200
121 PP2300490649 G1.121 Candesartan + 156.000.000 2.340.000
hydrochlorothiazid
122 PP2300490650 G1.122 Cefamandol 260.000.000 3.900.000
123 PP2300490651 G1.123 Cefamandol 96.180.000 1.442.700
124 PP2300490652 G1.124 Cefixim 21.000.000 315.000
125 PP2300490653 G1.125 Cefoperazon 264.000.000 3.960.000

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 36


126 PP2300490654 G1.126 Cefoperazon + sulbactam 420.000.000 6.300.000
127 PP2300490655 G1.127 Cefoperazon + sulbactam 465.000.000 6.975.000
128 PP2300490656 G1.128 Cefotiam 440.000.000 6.600.000
129 PP2300490657 G1.129 Cefpodoxim 50.280.000 754.200
130 PP2300490658 G1.130 Ceftizoxim 380.000.000 5.700.000
131 PP2300490659 G1.131 Ceftizoxim 180.000.000 2.700.000
132 PP2300490660 G1.132 Cloxacilin 449.000.000 6.735.000
133 PP2300490661 G1.133 Deferipron 42.000.000 630.000
134 PP2300490662 G1.134 Desloratadin 50.700.000 760.500
135 PP2300490663 G1.135 Dioctahedral smectit 7.850.000 117.750
136 PP2300490664 G1.136 Dung dịch lọc màng bụng 500.339.200 7.505.088
137 PP2300490665 G1.137 Dung dịch lọc màng bụng 156.356.000 2.345.340
138 PP2300490666 G1.138 Enoxaparin 68.500.000 1.027.500
139 PP2300490667 G1.139 Eperison 1.200.000 18.000
140 PP2300490668 G1.140 Etoricoxib 23.982.000 359.730
141 PP2300490669 G1.141 Ezetimibe 66.000.000 990.000
142 PP2300490670 G1.142 Famotidin 266.400.000 3.996.000
143 PP2300490671 G1.143 Fluorometholon 14.250.600 213.759
144 PP2300490672 G1.144 Furosemid + spironolacton 18.000.000 270.000
145 PP2300490673 G1.145 Ivabradin 96.000.000 1.440.000
146 PP2300490674 G1.146 Levothyroxin 88.616.000 1.329.240

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 37


147 PP2300490675 G1.147 Methocarbamol 3.000.000 45.000
148 PP2300490676 G1.148 Midazolam 52.920.000 793.800
149 PP2300490677 G1.149 Mirtazapin 98.400.000 1.476.000
150 PP2300490678 G1.150 Natri hyaluronat 23.996.000 359.940
151 PP2300490679 G1.151 Nimodipin 27.000.000 405.000
152 PP2300490680 G1.152 Oxacilin 736.000.000 11.040.000
153 PP2300490681 G1.153 Oxacilin 30.000.000 450.000
154 PP2300490682 G1.154 Piperacilin 1.027.500.000 15.412.500
155 PP2300490683 G1.155 Piracetam 44.100.000 661.500
156 PP2300490684 G1.156 Pramipexol 44.400.000 666.000
157 PP2300490685 G1.157 Pravastatin 142.000.000 2.130.000
158 PP2300490686 G1.158 Pravastatin 167.600.000 2.514.000
159 PP2300490687 G1.159 Pregabalin 270.000.000 4.050.000
160 PP2300490688 G1.160 Ramipril 81.920.000 1.228.800
161 PP2300490689 G1.161 Salbutamol + ipratropium 6.200.000 93.000
162 PP2300490690 G1.162 Salicylic acid + betamethason 45.456.000 681.840
dipropionat
163 PP2300490691 G1.163 Simvastatin + ezetimibe 57.420.000 861.300
164 PP2300490692 G1.164 Sofosbuvir + velpatasvir 753.000.000 11.295.000
165 PP2300490693 G1.165 Spiramycin + metronidazol 27.200.000 408.000
166 PP2300490694 G1.166 Telmisartan + 300.000.000 4.500.000
hydroclorothiazid

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 38


167 PP2300490695 G1.167 Tinidazol 19.580.000 293.700
168 PP2300490696 G1.168 Trimebutin maleat 18.401.600 276.024
169 PP2300490697 G1.169 Ursodeoxycholic acid 20.000.000 300.000
170 PP2300490698 G1.170 Vitamin E 3.800.000 57.000
171 PP2300490699 G1.171 Amlodipin + valsartan 472.500.000 7.087.500
172 PP2300490700 G1.172 Amoxicilin 33.000.000 495.000
173 PP2300490701 G1.173 Azithromycin 19.320.000 289.800
174 PP2300490702 G1.174 Cefixim 95.200.000 1.428.000
175 PP2300490703 G1.175 Cefuroxim 7.963.200 119.448
176 PP2300490704 G1.176 Desloratadin 15.900.000 238.500
177 PP2300490705 G1.177 Esomeprazol 56.000.000 840.000
178 PP2300490706 G1.178 Fexofenadin 11.340.000 170.100
179 PP2300490707 G1.179 Glibenclamid + metformin 142.500.000 2.137.500
180 PP2300490708 G1.180 Glimepirid + metformin 52.000.000 780.000
181 PP2300490709 G1.181 Kali clorid 33.600.000 504.000
182 PP2300490710 G1.182 Losartan 11.700.000 175.500
183 PP2300490711 G1.183 Losartan 126.000.000 1.890.000
184 PP2300490712 G1.184 Metoprolol 23.220.000 348.300
185 PP2300490713 G1.185 Metoprolol 35.100.000 526.500
186 PP2300490714 G1.186 Olanzapin 77.280.000 1.159.200
187 PP2300490715 G1.187 Sitagliptin + metformin 180.000.000 2.700.000

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 39


188 PP2300490716 G1.188 Telmisartan + 126.000.000 1.890.000
hydroclorothiazid
189 PP2300490717 G1.189 Valsartan + hydroclorothiazid 72.000.000 1.080.000
190 PP2300490718 G1.190 Aceclofenac 899.000 13.485
191 PP2300490719 G1.191 Acenocoumarol 6.300.000 94.500
192 PP2300490720 G1.192 Acetazolamid 2.000.000 30.000
193 PP2300490721 G1.193 Acetyl leucin 576.000.000 8.640.000
194 PP2300490722 G1.194 Acetylcystein 110.100.000 1.651.500
195 PP2300490723 G1.195 Acetylsalicylic acid 3.400.000 51.000
196 PP2300490724 G1.196 Acid folic 112.000 1.680
197 PP2300490725 G1.197 Acid thioctic (Meglumin 56.000.000 840.000
thioctat)
198 PP2300490726 G1.198 Acitretin 17.000.000 255.000
199 PP2300490727 G1.199 Adenosin triphosphat 79.800.000 1.197.000
200 PP2300490728 G1.200 Aescin 10.880.000 163.200
201 PP2300490729 G1.201 Alfuzosin 23.200.000 348.000
202 PP2300490730 G1.202 Alpha chymotrypsin 554.400 8.316
203 PP2300490731 G1.203 Alverin citrat + simethicon 935.000 14.025
204 PP2300490732 G1.204 Ambroxol 37.500.000 562.500
205 PP2300490733 G1.205 Amoxicilin + sulbactam 43.000.000 645.000
206 PP2300490734 G1.206 Ampicilin + sulbactam 439.840.000 6.597.600
207 PP2300490735 G1.207 Attapulgit mormoiron hoạt hóa 39.500.000 592.500

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 40


+ hỗn hợp magnesi carbonat-
nhôm hydroxyd
208 PP2300490736 G1.208 Atracurium besylat 99.750.000 1.496.250
209 PP2300490737 G1.209 Atropin sulfat 1.008.000 15.120
210 PP2300490738 G1.210 Bacillus subtilis 32.700.000 490.500
211 PP2300490739 G1.211 Bambuterol 37.400.000 561.000
212 PP2300490740 G1.212 Betamethasone + 148.176.000 2.222.640
dexchlorpheniramin
213 PP2300490741 G1.213 Bromhexin hydroclorid 28.400.000 426.000
214 PP2300490742 G1.214 Budesonid 125.340.000 1.880.100
215 PP2300490743 G1.215 Cafein citrat 12.600.000 189.000
216 PP2300490744 G1.216 Calci carbonat + calci 5.850.000 87.750
gluconolactat
217 PP2300490745 G1.217 Calci folinat/folinic acid/ 24.600.000 369.000
leucovorin
218 PP2300490746 G1.218 Calci lactat 40.680.000 610.200
219 PP2300490747 G1.219 Calcipotriol + betamethason 34.500.000 517.500
dipropionat
220 PP2300490748 G1.220 Candesartan + 162.750.000 2.441.250
hydrochlorothiazid
221 PP2300490749 G1.221 Cao ginkgo biloba + 6.476.000 97.140
heptaminol clohydrat +
troxerutin

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 41


222 PP2300490750 G1.222 Carbetocin 20.790.000 311.850
223 PP2300490751 G1.223 Carbocistein 11.760.000 176.400
224 PP2300490752 G1.224 Cefamandol 1.740.000.000 26.100.000
225 PP2300490753 G1.225 Cefepim 8.200.000 123.000
226 PP2300490754 G1.226 Cefoperazon 1.680.000.000 25.200.000
227 PP2300490755 G1.227 Cefotiam 470.000.000 7.050.000
228 PP2300490756 G1.228 Cefpodoxim 42.500.000 637.500
229 PP2300490757 G1.229 Ceftizoxim 492.000.000 7.380.000
230 PP2300490758 G1.230 Celecoxib 7.900.000 118.500
231 PP2300490759 G1.231 Cilnidipin 88.800.000 1.332.000
232 PP2300490760 G1.232 Cisplatin 7.500.000 112.500
233 PP2300490761 G1.233 Clobetasol propionat 2.100.000 31.500
234 PP2300490762 G1.234 Clopidogrel 58.500.000 877.500
235 PP2300490763 G1.235 Clotrimazol 314.000 4.710
236 PP2300490764 G1.236 Cloxacilin 144.000.000 2.160.000
237 PP2300490765 G1.237 Colistin 40.000.000 600.000
238 PP2300490766 G1.238 Cồn BSI 2.700.000 40.500
239 PP2300490767 G1.239 Crolamiton 48.000.000 720.000
240 PP2300490768 G1.240 Dapagliflozin 164.000.000 2.460.000
241 PP2300490769 G1.241 Deferasirox 30.000.000 450.000
242 PP2300490770 G1.242 Deferasirox 50.000.000 750.000

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 42


243 PP2300490771 G1.243 Desloratadin 14.400.000 216.000
244 PP2300490772 G1.244 Dexchlorpheniramin 11.197.200 167.958
245 PP2300490773 G1.245 Diclofenac 11.500.000 172.500
246 PP2300490774 G1.246 Diclofenac 6.880.000 103.200
247 PP2300490775 G1.247 Domperidon 1.000.000 15.000
248 PP2300490776 G1.248 Doripenem 477.240.000 7.158.600
249 PP2300490777 G1.249 Doxorubicin 4.900.000 73.500
250 PP2300490778 G1.250 Dung dịch lọc màng bụng 638.400.000 9.576.000
251 PP2300490779 G1.251 Dung dịch lọc màng bụng 134.000.000 2.010.000
252 PP2300490780 G1.252 Dutasterid 72.000.000 1.080.000
253 PP2300490781 G1.253 Entecavir 40.320.000 604.800
254 PP2300490782 G1.254 Erythropoietin 2.560.000.000 38.400.000
255 PP2300490783 G1.255 Esomeprazol 71.008.000 1.065.120
256 PP2300490784 G1.256 Etamsylat 20.100.000 301.500
257 PP2300490785 G1.257 Filgrastim 66.000.000 990.000
258 PP2300490786 G1.258 Flunarizin 4.900.000 73.500
259 PP2300490787 G1.259 Fluvastatin 240.800.000 3.612.000
260 PP2300490788 G1.260 Fosfomycin 84.000.000 1.260.000
261 PP2300490789 G1.261 Fusidic acid 11.600.000 174.000
262 PP2300490790 G1.262 Fusidic acid + hydrocortison 66.000.000 990.000
263 PP2300490791 G1.263 Gemcitabin 34.998.600 524.979

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 43


264 PP2300490792 G1.264 Glimepirid + metformin 49.980.000 749.700
265 PP2300490793 G1.265 Glipizid 40.000.000 600.000
266 PP2300490794 G1.266 Glucosamin 4.400.000 66.000
267 PP2300490795 G1.267 Glucose 25.200.000 378.000
268 PP2300490796 G1.268 Glucose 172.200.000 2.583.000
269 PP2300490797 G1.269 Glucose 44.365.000 665.475
270 PP2300490798 G1.270 Glucose 428.400.000 6.426.000
271 PP2300490799 G1.271 Glycerol 13.860.000 207.900
272 PP2300490800 G1.272 Glyceryl trinitrat 17.592.000 263.880
273 PP2300490801 G1.273 Glycyl funtumin 400.000.000 6.000.000
274 PP2300490802 G1.274 Granisetron hydroclorid 38.880.000 583.200
275 PP2300490803 G1.275 Ginkgo Biloba 100.800.000 1.512.000
276 PP2300490804 G1.276 Hydrocortison 10.794.000 161.910
277 PP2300490805 G1.277 Hydrocortison 35.540.000 533.100
278 PP2300490806 G1.278 Hydroxypropylmethylcellulose 110.000.000 1.650.000
279 PP2300490807 G1.279 Ibuprofen 5.400.000 81.000
280 PP2300490808 G1.280 Irbesartan 103.824.000 1.557.360
281 PP2300490809 G1.281 Isotretinoin 3.780.000 56.700
282 PP2300490810 G1.282 Kali clorid 67.600.000 1.014.000
283 PP2300490811 G1.283 Kali clorid 11.920.000 178.800
284 PP2300490812 G1.284 Kẽm gluconat 19.278.000 289.170

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 44


285 PP2300490813 G1.285 Kẽm oxid 4.800.000 72.000
286 PP2300490814 G1.286 Lacidipin 52.980.000 794.700
287 PP2300490815 G1.287 Lactobacillus acidophilus 5.800.000 87.000
288 PP2300490816 G1.288 Lamivudin + tenofovir 210.000.000 3.150.000
289 PP2300490817 G1.289 Levocetirizin 27.840.000 417.600
290 PP2300490818 G1.290 Levocetirizin 720.000 10.800
291 PP2300490819 G1.291 Levofloxacin 12.000.000 180.000
292 PP2300490820 G1.292 Levofloxacin 75.600.000 1.134.000
293 PP2300490821 G1.293 Levothyroxin 14.016.000 210.240
294 PP2300490822 G1.294 Loratadin 3.920.000 58.800
295 PP2300490823 G1.295 L-Ornithin - L-aspartat 25.187.400 377.811
296 PP2300490824 G1.296 Losartan + hydroclorothiazid 27.600.000 414.000
297 PP2300490825 G1.297 Lovastatin 47.880.000 718.200
298 PP2300490826 G1.298 Magnesi aspartat + kali 308.700.000 4.630.500
aspartat
299 PP2300490827 G1.299 Magnesi sulfat 7.400.000 111.000
300 PP2300490828 G1.300 Mebendazol 127.200 1.908
301 PP2300490829 G1.301 Meclophenoxat 630.000.000 9.450.000
302 PP2300490830 G1.302 Metformin 113.400.000 1.701.000
303 PP2300490831 G1.303 Metoclopramid 234.000 3.510
304 PP2300490832 G1.304 Midazolam 44.100.000 661.500

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 45


305 PP2300490833 G1.305 Misoprostol 20.160.000 302.400
306 PP2300490834 G1.306 Mometason furoat + salicylic 15.000.000 225.000
acid
307 PP2300490835 G1.307 Moxifloxacin 1.120.000.000 16.800.000
308 PP2300490836 G1.308 Moxifloxacin 16.000.000 240.000
309 PP2300490837 G1.309 Moxifloxacin + dexamethason 40.000.000 600.000
310 PP2300490838 G1.310 Naphazolin 525.000 7.875
311 PP2300490839 G1.311 Natri clorid 13.200.000 198.000
312 PP2300490840 G1.312 Natri clorid 123.000 1.845
313 PP2300490841 G1.313 Natri clorid + kali clorid + 5.355.000 80.325
natri citrat + glucose khan
314 PP2300490842 G1.314 Natri hyaluronat 50.000.000 750.000
315 PP2300490843 G1.315 Natri hydrocarbonat 4.800.000 72.000
316 PP2300490844 G1.316 Natri montelukast 6.840.000 102.600
317 PP2300490845 G1.317 Natri montelukast 28.900.000 433.500
318 PP2300490846 G1.318 Netilmicin sulfat 65.600.000 984.000
319 PP2300490847 G1.319 Nicardipin 33.600.000 504.000
320 PP2300490848 G1.320 Nicorandil 149.100.000 2.236.500
321 PP2300490849 G1.321 Nicorandil 90.300.000 1.354.500
322 PP2300490850 G1.322 Nifuroxazid 10.193.400 152.901
323 PP2300490851 G1.323 Nor-adrenalin/Nor-epinephrin 520.000.000 7.800.000
324 PP2300490852 G1.324 Nor-adrenalin/Nor-epinephrin 108.000.000 1.620.000

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 46


325 PP2300490853 G1.325 Nystatin + neomycin + 4.788.000 71.820
polymyxin B
326 PP2300490854 G1.326 Omeprazol 26.376.000 395.640
327 PP2300490855 G1.327 Oxaliplatin 102.606.000 1.539.090
328 PP2300490856 G1.328 Oxaliplatin 93.597.840 1.403.967,6
329 PP2300490857 G1.329 Paclitaxel 239.400.000 3.591.000
330 PP2300490858 G1.330 Paracetamol 279.300.000 4.189.500
331 PP2300490859 G1.331 Paracetamol 47.880.000 718.200
332 PP2300490860 G1.332 Paracetamol + 2.000.000 30.000
chlorphemramin
333 PP2300490861 G1.333 Paracetamol + 49.680.000 745.200
chlorpheniramin +
phenylephrin
334 PP2300490862 G1.334 Pefloxacin 50.400.000 756.000
335 PP2300490863 G1.335 Piperacilin + tazobactam 222.000.000 3.330.000
336 PP2300490864 G1.336 Polyethylen glycol + propylen 23.750.000 356.250
glycol
337 PP2300490865 G1.337 Pravastatin 124.000.000 1.860.000
338 PP2300490866 G1.338 Probenecid 19.180.000 287.700
339 PP2300490867 G1.339 Progesteron 2.320.000 34.800
340 PP2300490868 G1.340 Propylthiouracil 37.128.000 556.920
341 PP2300490869 G1.341 Phloroglucinol hydrat + 540.000.000 8.100.000
trimethyl phloroglucinol

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 47


342 PP2300490870 G1.342 Quinapril 19.404.000 291.060
343 PP2300490871 G1.343 Rocuronium bromid 103.000.000 1.545.000
344 PP2300490872 G1.344 Rotundin 1.520.000 22.800
345 PP2300490873 G1.345 Sắt fumarat + acid folic 1.980.000 29.700
346 PP2300490874 G1.346 Sắt hydroxyd polymaltose + 25.500.000 382.500
acid folic
347 PP2300490875 G1.347 Sắt hydroxyd polymaltose 49.980.000 749.700
348 PP2300490876 G1.348 Silymarin 50.000.000 750.000
349 PP2300490877 G1.349 Sitagliptin 80.000.000 1.200.000
350 PP2300490878 G1.350 Sorbitol 2.520.000 37.800
351 PP2300490879 G1.351 Sorbitol 56.800.000 852.000
352 PP2300490880 G1.352 Spiramycin + metronidazol 7.000.000 105.000
353 PP2300490881 G1.353 Sucralfat 8.400.000 126.000
354 PP2300490882 G1.354 Tacrolimus 10.000.000 150.000
355 PP2300490883 G1.355 Telmisartan + 131.880.000 1.978.200
hydroclorothiazid
356 PP2300490884 G1.356 Terbutalin 105.000.000 1.575.000
357 PP2300490885 G1.357 Tetracyclin hydroclorid 1.420.000 21.300
358 PP2300490886 G1.358 Ticarcillin + acid clavulanic 594.000.000 8.910.000
359 PP2300490887 G1.359 Tizanidin hydroclorid 11.340.000 170.100
360 PP2300490888 G1.360 Tobramycin 1.792.000 26.880
361 PP2300490889 G1.361 Thiamazol 78.400.000 1.176.000

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 48


362 PP2300490890 G1.362 Tramadol 699.300 10.489,5
363 PP2300490891 G1.363 Urea 5.399.100 80.986,5
364 PP2300490892 G1.364 Valsartan 43.840.000 657.600
365 PP2300490893 G1.365 Vitamin B1 + B6 + B12 37.632.000 564.480
366 PP2300490894 G1.366 Vitamin B1 + B6 + B12 36.800.000 552.000
367 PP2300490895 G1.367 Vitamin C 12.112.000 181.680
368 PP2300490896 G1.368 Vitamin D3 3.192.000 47.880
369 PP2300490897 G1.369 Vitamin H/Vitamin B8 1.995.000 29.925
370 PP2300490898 G1.370 Vitamin PP 45.500 682,5
371 PP2300490899 G1.371 Fluorescein 12.400.000 186.000
372 PP2300490900 G1.372 Fusidic acid + betamethason 16.920.000 253.800
373 PP2300490901 G1.373 Gelatin succinyl + natri clorid 278.400.000 4.176.000
+ natri hydroxyd
374 PP2300490902 G1.374 Itraconazol 30.240.000 453.600
375 PP2300490903 G1.375 Losartan + hydroclorothiazid 50.040.000 750.600
376 PP2300490904 G1.376 Metronidazol + neomycin + 18.000.000 270.000
nystatin
377 PP2300490905 G1.377 Mometason furoat 36.000.000 540.000
378 PP2300490906 G1.378 Mupirocin 5.400.000 81.000
379 PP2300490907 G1.379 Octreotid 20.040.000 300.600
380 PP2300490908 G1.380 Ofloxacin 7.500.000 112.500
381 PP2300490909 G1.381 Sắt sucrose 18.000.000 270.000

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 49


Tổng giá trị đảm bảo dự thầu (VND) 736.472.505,6
CDNT 22.3
Nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ HSDT đến Bên mời thầu trong vòng: 10 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu

CDNT 27.3
Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá, thuốc thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng
điểm ưu đãi vào điểm tổng hợp theo công thức sau đây:
Điểm ưu đãi = 0,075 × (giá thuốc ưu đãi/giá của phần tương ứng trong gói thầu) × điểm tổng hợp. Trong đó: Giá thuốc ưu đãi là giá dự
thầu trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của thuốc thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi

CDNT 29.1
Phương pháp đánh giá HSĐXKT:
Phương pháp đánh giá về năng lực kinh nghiệm: Đạt/Không đạt
Đánh giá về kĩ thuật: Chấm điểm
CDNT 31.1
Phương pháp đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá

CDNT 31.2 (b)


Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất

CDNT 33.4
Điều kiện xét duyệt trúng thầu: Nhà thầu có điểm tổng hợp của từng phần cao nhất
Đối với gói thầu được chia làm nhiều phần (lô), việc đánh giá HSDT và xét duyệt trúng thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở bảo đảm: giá
đề nghị trúng thầu của cả gói thầu không vượt giá gói thầu được duyệt. Trường hợp có một phần hoặc nhiều phần thuộc gói thầu không
có nhà thầu tham gia đấu thầu hoặc không có nhà thầu đáp ứng yêu cầu nêu trong HSMT, Chủ đầu tư báo cáo Người có thẩm quyền để
điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu của gói thầu theo hướng tách các phần đó thành gói thầu riêng với giá gói thầu là tổng chi phí
ước tính tương ứng của các phần; việc lựa chọn nhà thầu đối với các phần có nhà thầu tham gia và được đánh giá đáp ứng yêu cầu về

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 50


kỹ thuật vẫn phải bảo đảm nguyên tắc đánh giá như trên; Trường hợp một nhà thầu trúng thầu tất cả các phần thì gói thầu có một hợp
đồng. Trường hợp nhiều nhà thầu trúng thầu các phần khác nhau thì gói thầu có nhiều hợp đồng.

CDNT 36
Tỷ lệ tăng số lượng tối đa là: 10%

Tỷ lệ giảm số lượng tối đa là: 10%

CDNT 40
Địa chỉ của Chủ đầu tư:

Tên Chủ đầu tư: Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng

Địa chỉ: Km2, Đường Đông Khê, phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng, Phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng

Số điện thoại: 0912683488

Số fax:

Địa chỉ của người có thẩm quyền:

Tên người có thẩm quyền: Bà Lý Thị Bạch Như

Địa chỉ: Km2, đường Đông Khê, Phường Tân Giang, Tp Cao Bằng, T Cao Bằng.

Số điện thoại: 02063954216

Số fax: 02063954216

Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn:

Tên hội đồng tư vấn: Tổ Nghiệp vụ Dược – Khoa Dược, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 51


Địa chỉ: Km2, đường Đông Khê, Phường Tân Giang, Tp Cao Bằng, T Cao Bằng.

Số điện thoại: 02063854536

Số fax:

CDNT 41
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Có

Tên tổ chức, cá nhân: Sở Y tế Cao Bằng

Địa chỉ: Số 01, phố Hoàng Như, phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Số điện thoại: 02063852272

Fax: 02063 853 208

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 52


Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá HSDT

Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của HSDT

HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:

a) Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục 18.3 CDNT. Đối với trường hợp quy định bảo
đảm dự thầu theo hình thức nộp thư bảo lãnh thì thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng trong nước hoặc chi
nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng dấu (nếu có) với giá trị bảo lãnh, thời hạn có hiệu
lực và đơn vị thụ hưởng theo yêu cầu của HSMT. Thư bảo lãnh không được ký trước khi Bên mời thầu phát hành HSMT, không được
kèm theo các điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu (trong đó bao gồm việc không đáp ứng đủ các cam kết theo quy định
tại Mẫu số 04A, 04B Chương IV). Trường hợp có sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu mà nhà thầu kê khai trên Hệ thống và
thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh đính kèm thì căn cứ vào thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu để đánh giá.
b) Trong trường hợp liên danh thì thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng
thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Việc phân chia công việc trong liên danh phải
căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu quy định tại Mẫu số 13 Chương IV; không được phân chia các công việc không thuộc
các hạng mục này.
c) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 4 CDNT.
Nhà thầu có HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá bước tiếp theo.

Các tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu còn lại thực hiện theo các Mục 2, 3, 5, 6 Chương III Mẫu hồ sơ mời thầu tại Phụ lục 8 ban hành
kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y Tế và được bên mời thầu đính kèm trên Hệ thống.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 53


CHƯƠNG IV. BIỂU MẪU MỜI THẦU VÀ DỰ THẦU

Mẫu số 00

BẢNG PHẠM VI CUNG CẤP, TIẾN ĐỘ CUNG CẤP VÀ YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT CỦA
THUỐC
(Dành cho Bên mời thầu)

1. Đối với gói thầu thuốc generic:

ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
1 PP230049 G1.01 Acarbo 100mg Uống Viên Viên 60.000 4.700 1 Quy 4.230.0
0529 se định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
2 PP230049 G1.02 Acid 7%;250 Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.400 105.00 1 Quy 2.205.0
0530 amin ml tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 54


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
3 PP230049 G1.03 Acid 600mg Uống Viên Viên 8.000 12.600 1 Quy 1.512.0
0531 thioctic định tại 00
(Meglu điểm 2
min Mục 1
thioctat Chương
) V của
HSMT
4 PP230049 G1.04 Adapal 0.1% Dùng Thuốc Lọ/ 600 140.59 1 Quy 1.265.3
0532 en ngoài dùng Tube 9 định tại 91
ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
5 PP230049 G1.05 Ambrox 30mg/1 Uống Dung Chai/ 10.000 8.600 1 Quy 1.290.0
0533 ol 0ml dịch/ Lọ/Ống định tại 00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 55


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
6 PP230049 G1.06 Amlodi 5mg Uống Viên Viên 50.000 4.987 1 Quy 3.740.2
0534 pin + +1,5mg giải định tại 50
indapa phóng điểm 2
mid có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
7 PP230049 G1.07 Amlodi 5mg Uống Viên Viên 56.000 5.250 1 Quy 4.410.0
0535 pin + +10mg định tại 00
lisinopr điểm 2
il Mục 1
Chương
V của
HSMT
8 PP230049 G1.08 Amlodi 5mg Uống Viên Viên 60.000 8.557 1 Quy 7.701.3
0536 pin + +1,25m định tại 00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 56


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
indapam g+5mg điểm 2
id + Mục 1
perindo Chương
pril V của
HSMT
9 PP230049 G1.09 Ampicil 1g Tiêm/ Thuốc Chai/ 6.000 61.900 1 Quy 5.571.0
0537 in + +0,5g tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
sulbact truyền Ống/ điểm 2
am Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
10 PP230049 G1.10 Betahis 8mg Uống Viên Viên 2.000 1.701 1 Quy 51.030
0538 tin định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
11 PP230049 G1.11 Betaxol 0,25% Nhỏ Thuốc Chai/ 60 85.100 1 Quy 76.590
0539 ol mắt nhỏ Lọ/Ống định tại

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 57


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
12 PP230049 G1.12 Bimatop 0,3mg/ Nhỏ Thuốc Chai/ 60 255.99 1 Quy 230.39
0540 rost + ml mắt nhỏ Lọ/Ống 0 định tại 1
timolol +5mg/ mắt điểm 2
ml Mục 1
Chương
V của
HSMT
13 PP230049 G1.13 Brinzo 10mg/ Nhỏ Thuốc Chai/ 100 116.69 1 Quy 175.048
0541 lamid ml mắt nhỏ Lọ/Ống 9 định tại ,5
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.14 Brinzol 10mg/ Nhỏ Thuốc Chai/ 100 310.80 1 Quy 466.20
0542 amid + ml mắt nhỏ Lọ/Ống 0 định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 58


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
timolol +5mg/ mắt điểm 2
ml Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.15 Budeso 0,5mg/ Đường Dung Chai/ 6.000 12.600 1 Quy 1.134.0
0543 nid 2ml hô hấp dịch/ Lọ/Ống định tại 00
hỗn điểm 2
dịch Mục 1
khí Chương
dung V của
HSMT
16 PP230049 G1.16 Calci 300mg Uống Viên Viên 12.000 2.000 1 Quy 360.00
0544 lactat định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.17 Calcito 50UI/1 Tiêm/ Thuốc Chai/ 200 60.000 1 Quy 180.00
0545 nin ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 59


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.18 Capecit 500mg Uống Viên Viên 8.000 38.000 1 Quy 4.560.0
0546 abin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.19 Carbeto 100mcg Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 398.03 1 Quy 597.05
0547 cin /1ml tiêm tiêm Lọ/ 6 định tại 4
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.20 Carbom 0,2% Nhỏ Thuốc Tube 400 56.000 1 Quy 336.00
0548 er (2mg/ mắt nhỏ định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 60


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
g) mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
21 PP230049 G1.21 Carvedi 12,5mg Uống Viên Viên 16.000 3.160 1 Quy 758.40
0549 lol định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
22 PP230049 G1.22 Carvedi 6,25mg Uống Viên Viên 30.000 2.310 1 Quy 1.039.5
0550 lol định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.23 Cefaclo 500mg Uống Viên Viên 4.000 10.500 1 Quy 630.00
0551 r nang định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 61


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.24 Ciclopi 10mg/g Dùng Thuốc Lọ/ 300 100.00 1 Quy 450.00
0552 roxola ngoài dùng Tube 0 định tại 0
min ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.25 Citicoli 1000mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.200 81.900 1 Quy 1.474.2
0553 n /4ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.26 Clobeta 0,05% Dùng Thuốc Lọ/ 200 40.425 1 Quy 121.27
0554 sol ngoài dùng Tube định tại 5

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 62


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
propion ngoài điểm 2
at Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.27 Cloxaci 1g Tiêm/ Thuốc Chai/ 6.000 62.000 1 Quy 5.580.0
0555 lin Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.28 Cyclop 200mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 49.829 1 Quy 74.743,
0556 hospha Tiêm tiêm Lọ/ định tại 5
mid truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.29 Defero 500mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 165.00 1 Quy 247.50
0557 xamin Tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 63


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.30 Dequal 10mg Đặt âm Viên Viên 2.000 19.420 1 Quy 582.60
0558 inium đạo đặt âm định tại 0
clorid đạo điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.31 Diclofe 100mg Đặt hậu Thuốc Viên 4.000 15.000 1 Quy 900.00
0559 nac môn đặt hậu định tại 0
môn/ điểm 2
trực Mục 1
tràng Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.32 Diclofe 75mg/3 Tiêm/ Thuốc Ống 4.800 9.000 1 Quy 648.00
0560 nac ml tiêm tiêm định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 64


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
truyền điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.33 Diosmi 450mg Uống Viên Viên 32.000 3.050 1 Quy 1.464.0
0561 n+ +50mg định tại 00
hesperi điểm 2
din Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.34 Drotave 40mg Uống Viên Viên 2.000 1.250 1 Quy 37.500
0562 rin định tại
clohydr điểm 2
at Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.35 Dydrog 10mg Uống Viên Viên 1.000 7.728 1 Quy 115.92
0563 esteron định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 65


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.36 Ebastin 10mg Uống Viên Viên 20.000 9.800 1 Quy 2.940.0
0564 hoà tan định tại 00
nhanh điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.37 Estradio 2mg Uống Viên viên 200 3.275 1 Quy 9.825
0565 l định tại
valerate điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
38 PP230049 G1.38 Etomid 20mg/1 Tiêm/ Thuốc Chai/ 60 120.00 1 Quy 108.00
0566 at 0ml tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 66


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
39 PP230049 G1.39 Gabape 300mg Uống Viên Viên 10.000 4.800 1 Quy 720.00
0567 ntin nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
40 PP230049 G1.40 Glycery 0,08g/1 Hít Thuốc Lọ/Ống 100 150.00 1 Quy 225.00
0568 l 0g hít định 0 định tại 0
trinitrat liều/ điểm 2
phun Mục 1
mù Chương
định V của
liều HSMT
41 PP230049 G1.41 Ginkgo 120mg Uống Viên Viên 8.000 8.000 1 Quy 960.00
0569 biloba định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 67


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
42 PP230049 G1.42 Indapa 1,5mg Uố ng Viên Viên 30.000 3.000 1 Quy 1.350.0
0570 mid giải định tại 00
phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
43 PP230049 G1.43 Indome 0,1% Nhỏ Thuốc Chai/ 1.000 68.000 1 Quy 1.020.0
0571 thacin mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 00
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
44 PP230049 G1.44 Insulin 10,98m Tiêm/ Thuốc Bút 3.000 320.62 1 Quy 14.428.
0572 analog, g/3ml tiêm tiêm tiêm 4 định tại 080

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 68


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
tác truyền đóng điểm 2
dụng sẵn Mục 1
chậm, trong Chương
kéo dài dụng V của
(Glargin cụ tiêm HSMT
e,
Detemir
,
Deglud
ec)
45 PP230049 G1.45 Insulin 40IU/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 200 104.00 1 Quy 312.00
0573 người ml tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
tác truyền Ống/ điểm 2
dụng Túi Mục 1
nhanh, Chương
ngắn V của
HSMT
46 PP230049 G1.46 Insulin 100UI/ Tiêm/ Thuốc Bút 30.000 90.000 1 Quy 40.500.
0574 người ml tiêm tiêm tiêm định tại 000
trộn, truyền đóng điểm 2
hỗn sẵn Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 69


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
hợp trong Chương
dụng V của
cụ tiêm HSMT
47 PP230049 G1.47 Iopromi 768,86 Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.000 630.00 1 Quy 9.450.0
0575 d acid mg/ tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 00
ml;100 truyền truyền Ống/ điểm 2
ml Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
48 PP230049 G1.48 Isoflur 100%;2 Đường Thuốc Chai/ 180 530.00 1 Quy 1.431.0
0576 an 50ml hô hấp gây mê Lọ/Ống 0 định tại 00
đường điểm 2
hô hấp Mục 1
Chương
V của
HSMT
49 PP230049 G1.49 Ketami 500mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 60.800 1 Quy 364.80
0577 n 10ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 70


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
50 PP230049 G1.50 Ketorol 30mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.600 34.500 1 Quy 1.345.5
0578 ac ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
51 PP230049 G1.51 Ketorol 0,5% Nhỏ Thuốc Lọ/Ống 100 67.245 1 Quy 100.867
0579 ac mắt nhỏ định tại ,5
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
52 PP230049 G1.52 Lansopr 30mg Uống Viên Viên 20.000 9.500 1 Quy 2.850.0
0580 azol bao tan định tại 00
ở ruột điểm 2
Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 71


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
53 PP230049 G1.53 Levodo 200mg Uố ng Viên Viên 32.000 6.300 1 Quy 3.024.0
0581 pa + +50mg định tại 00
bensera điểm 2
zid Mục 1
Chương
V của
HSMT
54 PP230049 G1.54 Levoflo 15mg/ Nhỏ Thuốc Chai/ 1.000 115.99 1 Quy 1.739.9
0582 xacin ml mắt nhỏ Lọ/Ống 9 định tại 85
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
55 PP230049 G1.55 Lidocai 10%;38 Dùng Thuốc Lọ/Ống 50 159.00 1 Quy 119.25
0583 n g ngoài xịt 0 định tại 0
ngoài điểm 2
da Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 72


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
56 PP230049 G1.56 Lisinopr 20mg Uống Viên Viên 20.000 5.000 1 Quy 1.500.0
0584 il + +12,5m định tại 00
hydrocl g điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
57 PP230049 G1.57 Lisinopr 10mg Uống Viên Viên 20.000 3.000 1 Quy 900.00
0585 il + +12,5m định tại 0
hydrocl g điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
58 PP230049 G1.58 Lotepre 0,5% Nhỏ Thuốc Chai/ 60 219.50 1 Quy 197.55
0586 dnol (5mg/ mắt nhỏ Lọ/Ống 0 định tại 0
etabona ml) mắt điểm 2
t Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 73


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
59 PP230049 G1.59 Magnes 140mg Uống Viên Viên 500.00 1.700 1 Quy 12.750.
0587 i +158m 0 định tại 000
aspartat g điểm 2
+ kali Mục 1
aspartat Chương
V của
HSMT
60 PP230049 G1.60 Magnes 400mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 22.890 1 Quy 686.70
0588 i +452m Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
aspartat g truyền truyền Ống/ điểm 2
+ kali Túi Mục 1
aspartat Chương
V của
HSMT
61 PP230049 G1.61 Metopro 23,75m Uống Viên Viên 40.000 4.389 1 Quy 2.633.4
0589 lol g giải định tại 00
phóng điểm 2
có Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 74


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
kiểm Chương
soát V của
HSMT
62 PP230049 G1.62 Metopro 47,5mg Uống Viên Viên 20.000 5.490 1 Quy 1.647.0
0590 lol giải định tại 00
phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
63 PP230049 G1.63 Natri 20mg/2 Tiêm/ Thuốc Chai/ 500 1.045.0 1 Quy 7.837.5
0591 hyaluro ml Tiêm tiêm Lọ/Ống 00 định tại 00
nat truyền điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
64 PP230049 G1.64 Nefopa 30mg Uống Viên Viên 4.800 5.250 1 Quy 378.00
0592 m định tại 0
hydrocl điểm 2
orid Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 75


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
65 PP230049 G1.65 Neomyc 3500IU Nhỏ Thuốc Chai/ 500 41.800 1 Quy 313.50
0593 in + /ml mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
Polymy +6000I mắt điểm 2
xin B + U/ml Mục 1
Dexame +1mg/ Chương
thason ml V của
HSMT
66 PP230049 G1.66 Neomyc 3500IU Nhỏ Thuốc Tuýp 500 51.900 1 Quy 389.25
0594 in + /g mắt tra mắt định tại 0
Polymy +6000I điểm 2
xin B + U/g Mục 1
Dexame +1mg/g Chương
thason V của
HSMT
67 PP230049 G1.67 Nimodi 10mg/5 Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 586.00 1 Quy 879.00
0595 pin 0ml Tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 76


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
68 PP230049 G1.68 Nystati 100.00 Đặt âm Viên Viên 1.200 9.500 1 Quy 171.00
0596 n+ 0IU đạo đặt âm định tại 0
neomyc +35.00 đạo điểm 2
in + 0IU+ Mục 1
polymy 35.000 Chương
xin B IU V của
HSMT
69 PP230049 G1.69 Nhũ 20%;25 Tiêm/ Thuốc Chai/ 360 149.00 1 Quy 804.60
0597 dịch 0ml Tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
lipid truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
70 PP230049 G1.70 Octreot 0,1mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 240 92.500 1 Quy 333.00
0598 id ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 77


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
71 PP230049 G1.71 Olanza 5mg Uống Viên Viên 16.000 3.000 1 Quy 720.00
0599 pin định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
72 PP230049 G1.72 Olopata 0,2% Nhỏ Thuốc Chai/ 200 131.09 1 Quy 393.29
0600 din mắt nhỏ Lọ/Ống 9 định tại 7
hydrocl mắt điểm 2
orid Mục 1
Chương
V của
HSMT
73 PP230049 G1.73 Paracet 500mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 8.000 38.000 1 Quy 4.560.0
0601 amol 50ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 78


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
74 PP230049 G1.74 Peptide 215,2m Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 101.43 1 Quy 608.58
0602 (Cerebr g/ tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
olysin ml;10m truyền Ống/ điểm 2
concent l Túi Mục 1
rate) Chương
V của
HSMT
75 PP230049 G1.75 Perindop 7mg Uống Viên Viên 120.00 6.589 1 Quy 11.860.
0603 ril + +5mg 0 định tại 200
amlodip điểm 2
in Mục 1
Chương
V của
HSMT
76 PP230049 G1.76 Perindop 4mg Uống Viên Viên 80.000 4.800 1 Quy 5.760.0
0604 ril + +5mg định tại 00
amlodip điểm 2
in Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 79


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
77 PP230049 G1.77 Perindop 4mg Uống Viên Viên 28.000 5.750 1 Quy 2.415.0
0605 ril + +10mg định tại 00
amlodip điểm 2
in Mục 1
Chương
V của
HSMT
78 PP230049 G1.78 Perindop 3,5mg Uống Viên Viên 16.000 5.960 1 Quy 1.430.4
0606 ril + +2,5mg định tại 00
amlodip điểm 2
in Mục 1
Chương
V của
HSMT
79 PP230049 G1.79 Perindop 5mg Uống Viên Viên 24.000 6.500 1 Quy 2.340.0
0607 ril + +1,25m định tại 00
indapa g điểm 2
mid Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 80


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
80 PP230049 G1.80 Pipecur 4mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.000 58.000 1 Quy 870.00
0608 onium tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
bromid truyền đông Ống/ điểm 2
khô Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
81 PP230049 G1.81 Piperaci 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 3.000 119.00 1 Quy 5.355.0
0609 lin tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
82 PP230049 G1.82 Piracet 400mg Uống Viên Viên 30.000 1.550 1 Quy 697.50
0610 am nang định tại 0
điểm 2
Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 81


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
83 PP230049 G1.83 Pramip 0,18mg Uống Viên Viên 8.000 7.500 1 Quy 900.00
0611 exol định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
84 PP230049 G1.84 Progest 200mg Uống, Viên Viên 1.000 13.600 1 Quy 204.00
0612 eron đặt âm nang định tại 0
đạo điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
85 PP230049 G1.85 Propara 5mg/ml Nhỏ Thuốc Chai/ 400 39.380 1 Quy 236.28
0613 cain mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
hydrocl mắt điểm 2
orid Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 82


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
86 PP230049 G1.86 Propofo 1% Tiêm/ Thuốc Chai/ 6.000 27.000 1 Quy 2.430.0
0614 l tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
87 PP230049 G1.87 Ramipri 5mg Uống Viên Viên 50.000 5.480 1 Quy 4.110.0
0615 l nang định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
88 PP230049 G1.88 Sắt 100mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 700 88.990 1 Quy 934.39
0616 sucrose 5ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 5
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 83


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
89 PP230049 G1.89 Secuki 150mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 7.820.0 1 Quy 11.730.
0617 numab tiêm tiêm Lọ/ 00 định tại 000
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
90 PP230049 G1.90 Sevoflu 100%;2 Đường Thuốc Chai/ 20 1.579.5 1 Quy 473.85
0618 ran 50ml hô hấp gây mê Lọ/Ống 00 định tại 0
đường điểm 2
hô hấp Mục 1
Chương
V của
HSMT
91 PP230049 G1.91 Sufenta 50mcg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 200 52.000 1 Quy 156.00
0619 nil ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 84


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Chương
V của
HSMT
92 PP230049 G1.92 Surfact 120mg/ Đường Hỗn Lọ 16 13.990. 1 Quy 3.357.6
0620 ant 1,5ml nội khí dịch 000 định tại 00
(Phosph quản dùng điểm 2
olipid đường Mục 1
chiết nội khí Chương
xuất từ quản V của
phổi HSMT
lợn
hoặc
phổi
bò;
hoặc
chất
diện
hoạt
chiết
xuất từ
phổi bò

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 85


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
(Bovine
lung
surfacta
nt)
93 PP230049 G1.93 Tamsulo 0,4mg Uống Viên Viên 500 12.000 1 Quy 90.000
0621 sin định tại
hydrocl điểm 2
orid Mục 1
Chương
V của
HSMT
94 PP230049 G1.94 Timolo 5mg/ml Nhỏ Thuốc Chai/ 200 42.200 1 Quy 126.60
0622 l mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
95 PP230049 G1.95 Tiotrop 0,0025 Hít Thuốc Lọ/Ống 100 800.10 1 Quy 1.200.1
0623 ium mg/ hít định 0 định tại 50
nhát xịt liều/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 86


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
phun Mục 1
mù Chương
định V của
liều HSMT
96 PP230049 G1.96 Tobram 3mg/1m Nhỏ Thuốc Chai/ 400 43.900 1 Quy 263.40
0624 ycin + l mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
dexame +1mg/1 mắt điểm 2
thason ml Mục 1
Chương
V của
HSMT
97 PP230049 G1.97 Tolperi 150mg Uống Viên Viên 1.000 2.058 1 Quy 30.870
0625 son định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
98 PP230049 G1.98 Tyrothr 5mg/5g Dùng Thuốc Lọ/ 4.000 61.950 1 Quy 3.717.0
0626 icin ngoài dùng Tube định tại 00
ngoài điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 87


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
99 PP230049 G1.99 Thiocol 2mg/ml Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 32.000 1 Quy 192.00
0627 chicosi Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
d truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
10 PP230049 G1.100 Travopr 0,04mg Nhỏ Thuốc Chai/ 100 320.00 1 Quy 480.00
0 0628 ost + /ml mắt nhỏ Lọ/Ống 0 định tại 0
timolol +5mg/ mắt điểm 2
ml Mục 1
Chương
V của
HSMT
10 PP230049 G1.101 Trimeta 80mg Uống Viên Viên 8.000 5.410 1 Quy 649.20
1 0629 zidin nang định tại 0
điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 88


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
10 PP230049 G1.102 Trimeta 35mg Uống Viên Viên 8.000 2.600 1 Quy 312.00
2 0630 zidin giải định tại 0
phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
10 PP230049 G1.103 Tropica (5mg Nhỏ Thuốc Chai/ 20 67.500 1 Quy 20.250
3 0631 mide + +5mg)/ mắt nhỏ Lọ/Ống định tại
phenyle ml;10m mắt điểm 2
phrine l Mục 1
hydrocl Chương
orid V của
HSMT
10 PP230049 G1.104 Valsart 80mg Uống Viên Viên 28.000 3.822 1 Quy 1.605.2
4 0632 an định tại 40
điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 89


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
10 PP230049 G1.105 Vitamin 100mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.600 20.500 1 Quy 492.00
5 0633 B1 + +100m Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
B6 + g+1mg truyền Ống/ điểm 2
B12 Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
10 PP230049 G1.106 Yếu tố 500IU Tiêm/ Thuốc Chai/ 20 2.000.0 1 Quy 600.00
6 0634 VIII tiêm tiêm Lọ/ 00 định tại 0
truyền đông Ống/ điểm 2
khô Túi/Bộ Mục 1
Chương
V của
HSMT
10 PP230049 G1.107 Zopiclo 7,5mg Uống Viên Viên 16.000 2.400 1 Quy 576.00
7 0635 n định tại 0
điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 90


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
10 PP230049 G1.108 Acid 3%;500 Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.000 84.700 2 Quy 1.270.5
8 0636 amin ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
10 PP230049 G1.109 Acid 10%;50 Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 145.00 2 Quy 870.00
9 0637 amin 0ml tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
11 PP230049 G1.110 Acid 9,12%; Tiêm/ Thuốc Chai/ 4.000 19.000 2 Quy 1.140.0
0 0638 amin 20ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 91


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
11 PP230049 G1.111 Acid 3%;250 Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 57.750 2 Quy 346.50
1 0639 amin ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
11 PP230049 G1.112 Acid 8%;500 Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 125.00 2 Quy 750.00
2 0640 amin ml tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
11 PP230049 G1.113 Acid (8% Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 820.00 2 Quy 4.920.0
3 0641 amin + +16% Tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 00
glucose +20%); truyền truyền Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 92


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
+ lipid 1250ml Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
11 PP230049 G1.114 Acid (11,3% Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 800.00 2 Quy 4.800.0
4 0642 amin + +11% Tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 00
glucose +20%); truyền truyền Ống/ điểm 2
+ lipid 1040ml Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
11 PP230049 G1.115 Alfuzos 10mg Uống Viên Viên 6.000 6.880 2 Quy 619.20
5 0643 in giải định tại 0
phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
11 PP230049 G1.116 Ambrox 30mg Uống Viên Viên 10.000 1.050 2 Quy 157.50
6 0644 ol định tại 0
điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 93


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
11 PP230049 G1.117 Ampicil 1g Tiêm/ Thuốc Chai/ 10.000 40.000 2 Quy 6.000.0
7 0645 in + +0,5g tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
sulbact truyền Ống/ điểm 2
am Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
11 PP230049 G1.118 Benazep 5mg Uống Viên Viên 24.000 4.500 2 Quy 1.620.0
8 0646 ril định tại 00
hydrocl điểm 2
orid Mục 1
Chương
V của
HSMT
11 PP230049 G1.119 Bisopro 2,5mg Uống Viên Viên 40.000 550 2 Quy 330.00
9 0647 lol định tại 0
điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 94


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
12 PP230049 G1.120 Bisopro 2,5mg Uống Viên Viên 12.000 2.390 2 Quy 430.20
0 0648 lol + +6,25m định tại 0
hydrocl g điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
12 PP230049 G1.121 Candesa 32mg Uống Viên Viên 24.000 6.500 2 Quy 2.340.0
1 0649 rtan + +12,5m định tại 00
hydroch g điểm 2
lorothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
12 PP230049 G1.122 Cefama 1000m Tiêm/ Thuốc Chai/ 4.000 65.000 2 Quy 3.900.0
2 0650 ndol g tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 95


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
12 PP230049 G1.123 Cefama 500mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 48.090 2 Quy 1.442.7
3 0651 ndol tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
12 PP230049 G1.124 Cefixi 400mg Uống Viên Viên 2.000 10.500 2 Quy 315.00
4 0652 m định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
12 PP230049 G1.125 Cefope 1g Tiêm/ Thuốc Chai/ 6.000 44.000 2 Quy 3.960.0
5 0653 razon tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 96


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
12 PP230049 G1.126 Cefoper 1g Tiêm/ Thuốc Chai/ 6.000 70.000 2 Quy 6.300.0
6 0654 azon + +0,5g tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
sulbact truyền Ống/ điểm 2
am Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
12 PP230049 G1.127 Cefoper 1g+1g Tiêm/ Thuốc Chai/ 6.000 77.500 2 Quy 6.975.0
7 0655 azon + tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
sulbact truyền Ống/ điểm 2
am Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
12 PP230049 G1.128 Cefoti 0,5g Tiêm/ Thuốc Chai/ 8.000 55.000 2 Quy 6.600.0
8 0656 am tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 97


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
12 PP230049 G1.129 Cefpod 100mg Uống Viên Viên 12.000 4.190 2 Quy 754.20
9 0657 oxim định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
13 PP230049 G1.130 Ceftizo 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 4.000 95.000 2 Quy 5.700.0
0 0658 xim tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
13 PP230049 G1.131 Ceftizo 500mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 4.000 45.000 2 Quy 2.700.0
1 0659 xim tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 98


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
13 PP230049 G1.132 Cloxaci 1g Tiêm/ Thuốc Chai/ 10.000 44.900 2 Quy 6.735.0
2 0660 lin Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
13 PP230049 G1.133 Deferip 250mg Uống Viên Viên 6.000 7.000 2 Quy 630.00
3 0661 ron định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
13 PP230049 G1.134 Deslora 2,5mg/ Uống Dung Chai/ 780 65.000 2 Quy 760.50
4 0662 tadin 5ml dịch/ Lọ/Ống định tại 0
hỗn điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 99


ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
13 PP230049 G1.135 Dioctah 3g Uống Dung Gói 1.000 7.850 2 Quy 117.75
5 0663 edral dịch/ định tại 0
smectit hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
13 PP230049 G1.136 Dung (18,3m Tại chỗ Dung Chai/ 6.400 78.178 2 Quy 7.505.0
6 0664 dịch g+1,5g dịch Lọ/Túi định tại 88
lọc +5,08m thẩm điểm 2
màng g phân Mục 1
bụng +538m phúc Chương
g mạc V của
+448mg HSMT
)/100ml
13 PP230049 G1.137 Dung (18,3m Tại chỗ Dung Chai/ 2.000 78.178 2 Quy 2.345.3
7 0665 dịch g+2,5g dịch Lọ/Túi định tại 40

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 100
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
lọc +5,08m thẩm điểm 2
màng g phân Mục 1
bụng +538m phúc Chương
g mạc V của
+448mg HSMT
)/100ml
13 PP230049 G1.138 Enoxap 4000IU Tiêm/ Thuốc Bơm 1.000 68.500 2 Quy 1.027.5
8 0666 arin /0,4ml tiêm tiêm tiêm định tại 00
truyền điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
13 PP230049 G1.139 Eperiso 50mg Uống Viên Viên 2.000 600 2 Quy 18.000
9 0667 n định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.140 Etorico 30mg Uống Viên Viên 6.000 3.997 2 Quy 359.73

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 101
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
0 0668 xib định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.141 Ezetimi 10mg Uống Viên Viên 20.000 3.300 2 Quy 990.00
1 0669 be định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.142 Famoti 20mg/2 Tiêm/ Thuốc Chai/ 7.200 37.000 2 Quy 3.996.0
2 0670 din ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.143 Fluoro 0,1%;5 Nhỏ Thuốc Chai/ 600 23.751 2 Quy 213.75

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 102
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
3 0671 methol ml mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 9
on mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.144 Furose 20mg Uống Viên Viên 12.000 1.500 2 Quy 270.00
4 0672 mid + +50mg định tại 0
spirono điểm 2
lacton Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.145 Ivabrad 7,5mg Uống Viên Viên 16.000 6.000 2 Quy 1.440.0
5 0673 in định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.146 Levoth 50mcg Uống Viên Viên 88.000 1.007 2 Quy 1.329.2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 103
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
6 0674 yroxin định tại 40
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.147 Methoc 500mg Uống Viên Viên 1.000 3.000 2 Quy 45.000
7 0675 arbamo định tại
l điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.148 Midazo 5mg/ml Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.800 18.900 2 Quy 793.80
8 0676 lam tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.149 Mirtaza 45mg Uống Viên Viên 12.000 8.200 2 Quy 1.476.0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 104
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
9 0677 pin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.150 Natri 0,88mg Nhỏ Thuốc Chai/ 2.000 11.998 2 Quy 359.94
0 0678 hyaluro /0,88ml mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
nat mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.151 Nimodi 10mg/5 Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 270.00 2 Quy 405.00
1 0679 pin 0ml Tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.152 Oxacili 1g Tiêm/ Thuốc Chai/ 16.000 46.000 2 Quy 11.040.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 105
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
2 0680 n Tiêm tiêm Lọ/ định tại 000
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.153 Oxacili 500mg Uống Viên Viên 4.000 7.500 2 Quy 450.00
3 0681 n nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.154 Piperaci 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 15.000 68.500 2 Quy 15.412.
4 0682 lin tiêm tiêm Lọ/ định tại 500
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.155 Piracet 400mg Uống Viên Viên 50.000 882 2 Quy 661.50

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 106
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
5 0683 am định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.156 Pramip 0,18mg Uống Viên Viên 12.000 3.700 2 Quy 666.00
6 0684 exol định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.157 Pravast 20mg Uống Viên Viên 20.000 7.100 2 Quy 2.130.0
7 0685 atin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.158 Pravast 10mg Uống Viên Viên 40.000 4.190 2 Quy 2.514.0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 107
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
8 0686 atin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.159 Pregaba 50mg Uống Viên Viên 30.000 9.000 2 Quy 4.050.0
9 0687 lin nang định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.160 Ramipri 2,5mg Uống Viên Viên 32.000 2.560 2 Quy 1.228.8
0 0688 l định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.161 Salbuta 2,5mg Hít Dung Chai/ 400 15.500 2 Quy 93.000

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 108
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
1 0689 mol + +0,5 dịch/ Lọ/ống định tại
ipratro mg hỗn điểm 2
pium dịch Mục 1
khí Chương
dung V của
HSMT
16 PP230049 G1.162 Salicyli 30mg/g Dùng Thuốc Lọ/ 480 94.700 2 Quy 681.84
2 0690 c acid +0,5mg ngoài dùng Tube định tại 0
+ /g ngoài điểm 2
betamet Mục 1
hason Chương
dipropi V của
onat HSMT
16 PP230049 G1.163 Simvast 20mg Uống Viên Viên 12.000 4.785 2 Quy 861.30
3 0691 atin + +10mg định tại 0
ezetimi điểm 2
be Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.164 Sofosbu 400mg Uống Viên Viên 3.000 251.00 2 Quy 11.295.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 109
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
4 0692 vir + +100m 0 định tại 000
velpata g điểm 2
svir Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.165 Spiramy 750.00 Uống Viên Viên 16.000 1.700 2 Quy 408.00
5 0693 cin + 0IU định tại 0
metroni +125m điểm 2
dazol g Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.166 Telmisa 80mg Uống Viên Viên 40.000 7.500 2 Quy 4.500.0
6 0694 rtan + +12,5m định tại 00
hydrocl g điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.167 Tinidaz 500mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 48.950 2 Quy 293.70

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 110
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
7 0695 ol 100ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.168 Trimebu 300mg Uống Viên Viên 2.800 6.572 2 Quy 276.02
8 0696 tin giải định tại 4
maleat phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
16 PP230049 G1.169 Ursodeo 500mg Uống Viên Viên 1.000 20.000 2 Quy 300.00
9 0697 xycholi định tại 0
c acid điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.170 Vitamin 400mg Uống Viên Viên 2.000 1.900 2 Quy 57.000

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 111
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
0 0698 E nang định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.171 Amlodi 5mg Uống Viên Viên 54.000 8.750 3 Quy 7.087.5
1 0699 pin + +80mg định tại 00
valsart điểm 2
an Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.172 Amoxic 1000m Uống Viên Viên 10.000 3.300 3 Quy 495.00
2 0700 ilin g định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.173 Azithr 600mg Uống Bột/ Chai/ 280 69.000 3 Quy 289.80

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 112
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
3 0701 omycin cốm/ Lọ/Ống định tại 0
hạt pha điểm 2
uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.174 Cefixi 100mg/ Uống Bột/ Chai/ 1.600 59.500 3 Quy 1.428.0
4 0702 m 5ml;40 cốm/ Lọ/Ống định tại 00
ml hạt pha điểm 2
uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.175 Cefuro 125mg/ Uống Bột/ Chai/ 200 39.816 3 Quy 119.44
5 0703 xim 5ml;60 cốm/ Lọ/ định tại 8
ml hạt pha Ống/ điểm 2
uống Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.176 Deslora 5mg Uống Viên Viên 10.000 1.590 3 Quy 238.50

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 113
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
6 0704 tadin định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.177 Esomep 20mg Uống Viên Viên 20.000 2.800 3 Quy 840.00
7 0705 razol nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.178 Fexofe 60mg Uống Viên Viên 6.000 1.890 3 Quy 170.10
8 0706 nadin định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.179 Glibenc 5mg Uống Viên Viên 57.000 2.500 3 Quy 2.137.5

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 114
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
9 0707 lamid + +500m định tại 00
metfor g điểm 2
min Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.180 Glimepi 1mg Uống Viên Viên 20.000 2.600 3 Quy 780.00
0 0708 rid + +500m giải định tại 0
metfor g phóng điểm 2
min có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
18 PP230049 G1.181 Kali 600mg Uống Viên Viên 16.000 2.100 3 Quy 504.00
1 0709 clorid giải định tại 0
phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
18 PP230049 G1.182 Losarta 25mg Uống Viên Viên 6.000 1.950 3 Quy 175.50

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 115
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
2 0710 n định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.183 Losarta 100mg Uống Viên Viên 28.000 4.500 3 Quy 1.890.0
3 0711 n định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.184 Metopro 50mg Uống Viên Viên 10.000 2.322 3 Quy 348.30
4 0712 lol định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.185 Metopro 25mg Uống Viên Viên 20.000 1.755 3 Quy 526.50

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 116
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
5 0713 lol định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.186 Olanza 10mg Uống Viên Viên 32.000 2.415 3 Quy 1.159.2
6 0714 pin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.187 Sitaglip 50mg Uống Viên Viên 20.000 9.000 3 Quy 2.700.0
7 0715 tin + +1000 định tại 00
metfor mg điểm 2
min Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.188 Telmisa 40mg Uống Viên Viên 30.000 4.200 3 Quy 1.890.0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 117
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
8 0716 rtan + +12,5m định tại 00
hydrocl g điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.189 Valsart 80mg Uống Viên Viên 10.000 7.200 3 Quy 1.080.0
9 0717 an + +12,5m định tại 00
hydrocl g điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.190 Aceclo 100mg Uống Viên Viên 200 4.495 4 Quy 13.485
0 0718 fenac nang định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.191 Acenoc 4mg Uống Viên Viên 10.000 630 4 Quy 94.500

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 118
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
1 0719 oumaro định tại
l điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.192 Acetaz 250mg Uống Viên Viên 2.000 1.000 4 Quy 30.000
2 0720 olamid định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.193 Acetyl 1000mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 24.000 24.000 4 Quy 8.640.0
3 0721 leucin /10ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.194 Acetylc 200mg/ Uống Dung Chai/ 30.000 3.670 4 Quy 1.651.5

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 119
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
4 0722 ystein 10ml;1 dịch/ Lọ/Ống định tại 00
0ml hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
19 PP230049 G1.195 Acetylsa 81mg Uống Viên Viên 40.000 85 4 Quy 51.000
5 0723 licylic bao tan định tại
acid ở ruột điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.196 Acid 5mg Uống Viên Viên 400 280 4 Quy 1.680
6 0724 folic nang định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.197 Acid 600mg Uống Viên Viên 8.000 7.000 4 Quy 840.00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 120
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
7 0725 thioctic định tại 0
(Meglu điểm 2
min Mục 1
thioctat Chương
) V của
HSMT
19 PP230049 G1.198 Acitreti 25mg Uống Viên Viên 1.000 17.000 4 Quy 255.00
8 0726 n nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.199 Adenos 3mg/1m Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 798.00 4 Quy 1.197.0
9 0727 in l Tiêm tiêm Lọ/Ống 0 định tại 00
triphos truyền điểm 2
phat Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.200 Aescin 20mg Uống Viên Viên 4.000 2.720 4 Quy 163.20

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 121
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
0 0728 định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.201 Alfuzos 5mg Uống Viên Viên 4.000 5.800 4 Quy 348.00
1 0729 in định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.202 Alpha 4,2mg Uống Viên Viên 2.400 231 4 Quy 8.316
2 0730 chymot định tại
rypsin điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.203 Alverin 60mg Uống Viên Viên 1.000 935 4 Quy 14.025

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 122
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
3 0731 citrat + +300m nang định tại
simethi g điểm 2
con Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.204 Ambrox 30mg/5 Uống Dung Chai/ 1.000 37.500 4 Quy 562.50
4 0732 ol ml;75m dịch/ Lọ định tại 0
l hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
20 PP230049 G1.205 Amoxici 1g Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.000 43.000 4 Quy 645.00
5 0733 lin + +0,5g tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
sulbact truyền Ống/ điểm 2
am Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.206 Ampicil 2g+1g Tiêm/ Thuốc Lọ 8.000 54.980 4 Quy 6.597.6

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 123
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
6 0734 in + tiêm tiêm định tại 00
sulbact truyền điểm 2
am Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.207 Attapulg 2500m Uống Bột/ Gói 20.000 1.975 4 Quy 592.50
7 0735 it g cốm/ định tại 0
mormoi +500m hạt pha điểm 2
ron g uống Mục 1
hoạt Chương
hóa + V của
hỗn HSMT
hợp
magnesi

carbona
t-nhôm
hydrox
yd
20 PP230049 G1.208 Atracur 25mg/2 Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.500 39.900 4 Quy 1.496.2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 124
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
8 0736 ium ,5ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 50
besylat truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.209 Atropin 10mg/ Nhỏ Thuốc Chai/ 80 12.600 4 Quy 15.120
9 0737 sulfat ml mắt nhỏ Lọ/Ống định tại
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
21 PP230049 G1.210 Bacillus 2x Uống Dung Chai/ 6.000 5.450 4 Quy 490.50
0 0738 subtilis 10^9 dịch/ Lọ/Ống định tại 0
CFU/5 hỗn điểm 2
ml dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
21 PP230049 G1.211 Bambut 20mg Uống Viên Viên 22.000 1.700 4 Quy 561.00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 125
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
1 0739 erol định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
21 PP230049 G1.212 Betame (3mg Uống Dung Chai/ 4.800 30.870 4 Quy 2.222.6
2 0740 thasone +24mg) dịch/ Lọ định tại 40
+ ;60ml hỗn điểm 2
dexchlo dịch/ Mục 1
rphenir nhũ Chương
amin dịch V của
uống HSMT
21 PP230049 G1.213 Bromhe 4mg/5m Uống Dung Chai/ 20.000 1.420 4 Quy 426.00
3 0741 xin l dịch/ Lọ/Ống định tại 0
hydrocl hỗn điểm 2
orid dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
21 PP230049 G1.214 Budeso 0,5mg/ Đường Dung Chai/ 10.000 12.534 4 Quy 1.880.1

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 126
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
4 0742 nid 2ml hô hấp dịch/ Lọ/Ống định tại 00
hỗn điểm 2
dịch Mục 1
khí Chương
dung V của
HSMT
21 PP230049 G1.215 Cafein 30mg/3 Tiêm/ Thuốc Chai/ 300 42.000 4 Quy 189.00
5 0743 citrat ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
21 PP230049 G1.216 Calci 0,15g Uống Viên Viên 3.000 1.950 4 Quy 87.750
6 0744 carbona +1,47g định tại
t+ điểm 2
calci Mục 1
glucono Chương
lactat V của
HSMT
21 PP230049 G1.217 Calci 50mg/5 Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.200 20.500 4 Quy 369.00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 127
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
7 0745 folinat/ ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
folinic truyền Ống/ điểm 2
acid/ Túi Mục 1
leucovo Chương
rin V của
HSMT
21 PP230049 G1.218 Calci 65mg/1 Uống Dung Chai/ 6.000 6.780 4 Quy 610.20
8 0746 lactat 0ml dịch/ Lọ/Ống định tại 0
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
21 PP230049 G1.219 Calcipot 0,75mg Dùng Thuốc Lọ/ 200 172.50 4 Quy 517.50
9 0747 riol + +7,5mg ngoài dùng Tube 0 định tại 0
betamet ngoài điểm 2
hason Mục 1
dipropi Chương
onat V của
HSMT
22 PP230049 G1.220 Candesa 8mg Uống Viên Viên 50.000 3.255 4 Quy 2.441.2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 128
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
0 0748 rtan + +12,5m định tại 50
hydroch g điểm 2
lorothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
22 PP230049 G1.221 Cao 14mg Uống Viên Viên 2.000 3.238 4 Quy 97.140
1 0749 ginkgo +300m nang định tại
biloba g điểm 2
+ +300m Mục 1
heptami g Chương
nol V của
clohydr HSMT
at +
troxerut
in
22 PP230049 G1.222 Carbeto 100mcg Tiêm/ Thuốc Chai/ 60 346.50 4 Quy 311.85
2 0750 cin /ml tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 129
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
22 PP230049 G1.223 Carboci 250mg Uống Bột/ Gói 4.000 2.940 4 Quy 176.40
3 0751 stein cốm/ định tại 0
hạt pha điểm 2
uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
22 PP230049 G1.224 Cefama 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 87.000 4 Quy 26.100.
4 0752 ndol tiêm tiêm Lọ/ định tại 000
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
22 PP230049 G1.225 Cefepi 0,5g Tiêm/ Thuốc Chai/ 200 41.000 4 Quy 123.00
5 0753 m tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 130
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
22 PP230049 G1.226 Cefope 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 28.000 60.000 4 Quy 25.200.
6 0754 razon tiêm tiêm Lọ/ định tại 000
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
22 PP230049 G1.227 Cefoti 0,5g Tiêm/ Thuốc Chai/ 10.000 47.000 4 Quy 7.050.0
7 0755 am tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
22 PP230049 G1.228 Cefpod 200mg Uống Viên Viên 5.000 8.500 4 Quy 637.50
8 0756 oxim hoà tan định tại 0
nhanh điểm 2
Mục 1
Chương

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 131
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
22 PP230049 G1.229 Ceftizo 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 6.000 82.000 4 Quy 7.380.0
9 0757 xim tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.230 Celecox 100mg Uống Viên Viên 2.000 3.950 4 Quy 118.50
0 0758 ib sủi định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.231 Cilnidi 5mg Uống Viên Viên 24.000 3.700 4 Quy 1.332.0
1 0759 pin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 132
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
23 PP230049 G1.232 Cisplat 10mg/2 Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 75.000 4 Quy 112.50
2 0760 in 0ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.233 Clobeta 0.05% Dùng Thuốc Lọ/ 200 10.500 4 Quy 31.500
3 0761 sol ngoài dùng Tube định tại
propion ngoài điểm 2
at Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.234 Clopido 75mg Uống Viên Viên 30.000 1.950 4 Quy 877.50
4 0762 grel nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 133
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
23 PP230049 G1.235 Clotrim 100mg Đặt âm Viên Viên 200 1.570 4 Quy 4.710
5 0763 azol đạo đặt âm định tại
đạo điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.236 Cloxaci 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 72.000 4 Quy 2.160.0
6 0764 lin Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.237 Colistin 0,5MI Tiêm/ Thuốc Chai/ 200 200.00 4 Quy 600.00
7 0765 U tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 134
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
23 PP230049 G1.238 Cồn (1g+1g Dùng Thuốc Lọ/ 600 4.500 4 Quy 40.500
8 0766 BSI +0,3g); ngoài dùng Tube/ định tại
20ml ngoài Chai điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.239 Crolam 2g/20g Dùng Thuốc Lọ/ 2.000 24.000 4 Quy 720.00
9 0767 iton ngoài dùng Tube định tại 0
ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.240 Dapagli 10mg Uống Viên Viên 10.000 16.400 4 Quy 2.460.0
0 0768 flozin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 135
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
24 PP230049 G1.241 Deferas 90mg Uống Viên Viên 1.000 30.000 4 Quy 450.00
1 0769 irox định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.242 Deferas 180mg Uống Viên Viên 1.000 50.000 4 Quy 750.00
2 0770 irox định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.243 Deslora 2,5mg/ Uống Dung Lọ/Ống 8.000 1.800 4 Quy 216.00
3 0771 tadin 5ml dịch/ định tại 0
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 136
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
dịch V của
uống HSMT
24 PP230049 G1.244 Dexchl (2mg/5 Uống Dung Chai/ 400 27.993 4 Quy 167.95
4 0772 orpheni ml);60 dịch/ Lọ/Ống định tại 8
ramin ml hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
24 PP230049 G1.245 Diclofe 100mg Đặt hậu Thuốc Viên 1.000 11.500 4 Quy 172.50
5 0773 nac môn đặt hậu định tại 0
môn/ điểm 2
trực Mục 1
tràng Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.246 Diclofe 75mg/3 Tiêm/ Thuốc Chai/ 8.000 860 4 Quy 103.20
6 0774 nac ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 137
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
24 PP230049 G1.247 Domper 20mg Uống Viên Viên 2.000 500 4 Quy 15.000
7 0775 idon nang định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.248 Doripe 250mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.200 397.70 4 Quy 7.158.6
8 0776 nem tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.249 Doxoru 10mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 49.000 4 Quy 73.500
9 0777 bicin tiêm tiêm Lọ/ định tại
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 138
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
25 PP230049 G1.250 Dung (18,3m Tại chỗ Dung Chai/ 9.600 66.500 4 Quy 9.576.0
0 0778 dịch g+1,5g dịch Lọ/Túi định tại 00
lọc +5,08m thẩm điểm 2
màng g phân Mục 1
bụng +538m phúc Chương
g mạc V của
+448mg HSMT
)/100ml
25 PP230049 G1.251 Dung (18,3m Tại chỗ Dung Chai/ 2.000 67.000 4 Quy 2.010.0
1 0779 dịch g+2,5g dịch Lọ/Túi định tại 00
lọc +5,08m thẩm điểm 2
màng g phân Mục 1
bụng +538m phúc Chương
g mạc V của
+448mg HSMT
)/100ml
25 PP230049 G1.252 Dutaste 0,5mg Uống Viên Viên 10.000 7.200 4 Quy 1.080.0
2 0780 rid nang định tại 00
điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 139
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.253 Entecav 0,5mg Uống Viên Viên 16.000 2.520 4 Quy 604.80
3 0781 ir định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.254 Erythro 2000IU Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 128.00 4 Quy 38.400.
4 0782 poietin /1ml tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 000
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.255 Esomep 40mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 8.000 8.876 4 Quy 1.065.1
5 0783 razol tiêm tiêm Lọ/ định tại 20
truyền đông Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 140
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
khô Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.256 Etamsyl 500mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 600 33.500 4 Quy 301.50
6 0784 at 2ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.257 Filgras 30MU/0 Tiêm/ Thuốc Bơm 200 330.00 4 Quy 990.00
7 0785 tim ,5ml tiêm tiêm tiêm 0 định tại 0
truyền điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.258 Flunari 10mg Uống Viên Viên 2.000 2.450 4 Quy 73.500
8 0786 zin nang định tại
điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 141
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.259 Fluvast 40mg Uống Viên Viên 40.000 6.020 4 Quy 3.612.0
9 0787 atin nang định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.260 Fosfom 500mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 42.000 4 Quy 1.260.0
0 0788 ycin Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.261 Fusidic 2% Dùng Thuốc Lọ/ 800 14.500 4 Quy 174.00
1 0789 acid ngoài dùng Tube định tại 0
ngoài điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 142
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.262 Fusidic (2% Dùng Thuốc Lọ/ 1.200 55.000 4 Quy 990.00
2 0790 acid + +1%);1 ngoài dùng Tube định tại 0
hydroco 5g ngoài điểm 2
rtison Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.263 Gemcit 1000m Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 349.98 4 Quy 524.97
3 0791 abin g tiêm tiêm Lọ/ 6 định tại 9
truyền đông Ống/ điểm 2
khô Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.264 Glimepi 2mg Uống Viên Viên 20.000 2.499 4 Quy 749.70
4 0792 rid + +500m định tại 0
metfor g điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 143
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
min Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.265 Glipizi 5mg Uống Viên Viên 20.000 2.000 4 Quy 600.00
5 0793 d định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.266 Glucos 500mg Uố ng Viên Viên 2.000 2.200 4 Quy 66.000
6 0794 amin sủi định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.267 Glucos 10%;50 Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 12.600 4 Quy 378.00
7 0795 e 0ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 144
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.268 Glucos 5%;100 Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 8.610 4 Quy 2.583.0
8 0796 e ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.269 Glucos 5%;250 Tiêm/ Thuốc Chai/ 5.000 8.873 4 Quy 665.47
9 0797 e ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 5
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.270 Glucos 5%;500 Tiêm/ Thuốc Chai/ 48.000 8.925 4 Quy 6.426.0
0 0798 e ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền truyền Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 145
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.271 Glycero 2,25g/3 Thụt Thuốc Lọ/ 2.000 6.930 4 Quy 207.90
1 0799 l g hậu đặt hậu Tuýp định tại 0
môn/ môn/ điểm 2
trực trực Mục 1
tràng tràng Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.272 Glycery 0,6mg Đặt Viên Viên 8.000 2.199 4 Quy 263.88
2 0800 l dưới đặt định tại 0
trinitrat lưỡi dưới điểm 2
lưỡi Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.273 Glycyl 0,3mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 10.000 40.000 4 Quy 6.000.0
3 0801 funtum ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
in truyền Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 146
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.274 Granise 1mg/1m Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.200 32.400 4 Quy 583.20
4 0802 tron l tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
hydrocl truyền Ống/ điểm 2
orid Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.275 Ginkgo 120mg Uống Viên Viên 60.000 1.680 4 Quy 1.512.0
5 0803 Biloba định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.276 Hydroco 1% Dùng Thuốc Lọ/ 600 17.990 4 Quy 161.91
6 0804 rtison ngoài dùng Tube định tại 0
ngoài điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 147
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.277 Hydroco 500mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 88.850 4 Quy 533.10
7 0805 rtison tiêm tiêm Lọ/Ống định tại 0
truyền đông điểm 2
khô Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.278 Hydroxy 3mg/1m Nhỏ Thuốc Chai/ 20.000 5.500 4 Quy 1.650.0
8 0806 propylm l mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 00
ethylce mắt điểm 2
llulose Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.279 Ibuprof (100mg Uống Dung Chai/ 1.200 4.500 4 Quy 81.000
9 0807 en /5ml);1 dịch/ Lọ/Ống định tại
0ml hỗn điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 148
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
28 PP230049 G1.280 Irbesar 150mg Uống Viên Viên 16.000 6.489 4 Quy 1.557.3
0 0808 tan giải định tại 60
phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
28 PP230049 G1.281 Isotreti 10mg Uống Viên Viên 1.500 2.520 4 Quy 56.700
1 0809 noin nang định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.282 Kali 500mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 52.000 1.300 4 Quy 1.014.0
2 0810 clorid 5ml Tiêm tiêm Lọ/Ống định tại 00
truyền truyền điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 149
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.283 Kali 500mg Uống Viên Viên 16.000 745 4 Quy 178.80
3 0811 clorid định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.284 Kẽm (10mg/ Uống Dung Chai/ 1.200 16.065 4 Quy 289.17
4 0812 glucona 5ml);6 dịch/ Lọ/Ống định tại 0
t 0ml hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
28 PP230049 G1.285 Kẽm 10% Dùng Thuốc Lọ/ 400 12.000 4 Quy 72.000
5 0813 oxid ngoài dùng Tube định tại
ngoài điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 150
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.286 Lacidip 4mg Uống Viên Viên 30.000 1.766 4 Quy 794.70
6 0814 in định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.287 Lactoba 75mg Uống Bột/ Gói 4.000 1.450 4 Quy 87.000
7 0815 cillus cốm/ định tại
acidoph hạt pha điểm 2
ilus uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.288 Lamivu 300mg Uống Viên Viên 14.000 15.000 4 Quy 3.150.0
8 0816 din + +100m định tại 00
tenofov g điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 151
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
ir Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.289 Levocet 2,5mg/ Uống Dung Chai/ 4.800 5.800 4 Quy 417.60
9 0817 irizin 10ml dịch/ Lọ/Ống định tại 0
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
29 PP230049 G1.290 Levocet 5mg Uống Viên Viên 4.800 150 4 Quy 10.800
0 0818 irizin định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.291 Levoflo 5mg/ Nhỏ Thuốc Chai/ 200 60.000 4 Quy 180.00
1 0819 xacin ml;10m mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
l mắt điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 152
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.292 Levoflo 750mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.800 42.000 4 Quy 1.134.0
2 0820 xacin 150ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.293 Levoth 100mc Uống Viên Viên 48.000 292 4 Quy 210.24
3 0821 yroxin g định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.294 Loratad 1mg/ Uống Dung Chai/ 280 14.000 4 Quy 58.800
4 0822 in ml;60m dịch/ Lọ/Ống định tại
l hỗn điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 153
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
29 PP230049 G1.295 L- 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 600 41.979 4 Quy 377.81
5 0823 Ornithi Tiêm tiêm Lọ/Ống định tại 1
n - L- truyền đông điểm 2
aspartat khô Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.296 Losarta 100mg Uống Viên Viên 12.000 2.300 4 Quy 414.00
6 0824 n+ +25mg định tại 0
hydrocl điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.297 Lovasta 10mg Uống Viên Viên 40.000 1.197 4 Quy 718.20
7 0825 tin định tại 0
điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 154
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.298 Magnes 140mg Uống Viên Viên 300.00 1.029 4 Quy 4.630.5
8 0826 i +158m 0 định tại 00
aspartat g điểm 2
+ kali Mục 1
aspartat Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.299 Magnes 750mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 3.700 4 Quy 111.00
9 0827 i sulfat 5ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.300 Mebend 500mg Uống Viên Viên 80 1.590 4 Quy 1.908
0 0828 azol định tại
điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 155
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.301 Meclop 250mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 14.000 45.000 4 Quy 9.450.0
1 0829 henoxat Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền đông Ống/ điểm 2
khô Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.302 Metfor 1000m Uống Viên Viên 60.000 1.890 4 Quy 1.701.0
2 0830 min g giải định tại 00
phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
30 PP230049 G1.303 Metocl 10mg/2 Tiêm/ Thuốc Chai/ 200 1.170 4 Quy 3.510
3 0831 oprami ml tiêm tiêm Lọ/ định tại
d truyền Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 156
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.304 Midazo 5mg/ml Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.800 15.750 4 Quy 661.50
4 0832 lam tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.305 Misopro 200mc Uống Viên Viên 5.600 3.600 4 Quy 302.40
5 0833 stol g định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.306 Mometa 1mg Dùng Thuốc Lọ/ 200 75.000 4 Quy 225.00
6 0834 son +50mg ngoài dùng Tube định tại 0
furoat ngoài điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 157
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
+ Mục 1
salicyli Chương
c acid V của
HSMT
30 PP230049 G1.307 Moxifl 400mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 5.000 224.00 4 Quy 16.800.
7 0835 oxacin 100ml Tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 000
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.308 Moxifl 5mg/ Nhỏ Thuốc Lọ/Ống 800 20.000 4 Quy 240.00
8 0836 oxacin ml;6ml mắt nhỏ định tại 0
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.309 Moxiflo (5mg Nhỏ Thuốc Chai/ 2.000 20.000 4 Quy 600.00
9 0837 xacin + +1mg)/ mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
dexame ml;6ml mắt điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 158
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
thason Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.310 Naphaz 2,5mg/ Nhỏ Thuốc Chai/ 200 2.625 4 Quy 7.875
0 0838 olin 5ml mũi nhỏ Lọ định tại
mũi điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.311 Natri 0,9%;1 Nhỏ Thuốc Chai/ 10.000 1.320 4 Quy 198.00
1 0839 clorid 0ml mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.312 Natri 3%;100 Tiêm/ Thuốc Chai/ 15 8.200 4 Quy 1.845
2 0840 clorid ml tiêm tiêm Lọ/ định tại
truyền Ống/ điểm 2

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 159
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.313 Natri 2,6g Uống Bột/ Gói 3.000 1.785 4 Quy 80.325
3 0841 clorid + +1,5g cốm/ định tại
kali +2,9g hạt pha điểm 2
clorid + +13,5g uống Mục 1
natri Chương
citrat + V của
glucose HSMT
khan
31 PP230049 G1.314 Natri 1mg/1m Nhỏ Thuốc Chai/ 2.000 25.000 4 Quy 750.00
4 0842 hyaluro l;6ml mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
nat mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.315 Natri 1,4%;5 Tiêm/ Thuốc Chai/ 120 40.000 4 Quy 72.000
5 0843 hydroca 00ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 160
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
rbonat truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.316 Natri 4mg Uống Viên Viên 6.000 1.140 4 Quy 102.60
6 0844 montelu định tại 0
kast điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.317 Natri 4mg Uống Bột/ Gói 10.000 2.890 4 Quy 433.50
7 0845 montelu cốm/ định tại 0
kast hạt pha điểm 2
uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.318 Netilmi 150mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.600 41.000 4 Quy 984.00
8 0846 cin 2ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 161
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
sulfat truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.319 Nicardi 10mg/1 Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 84.000 4 Quy 504.00
9 0847 pin 0ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.320 Nicoran 10mg Uống Viên Viên 50.000 2.982 4 Quy 2.236.5
0 0848 dil định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.321 Nicoran 5mg Uống Viên Viên 50.000 1.806 4 Quy 1.354.5
1 0849 dil định tại 00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 162
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.322 Nifurox 218mg/ Uống Dung Chai/ 600 16.989 4 Quy 152.90
2 0850 azid 5ml dịch/ Lọ/Ống định tại 1
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
32 PP230049 G1.323 Nor- 1mg/1m Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 26.000 4 Quy 7.800.0
3 0851 adrenal l tiêm tiêm Lọ/Ống định tại 00
in/Nor- truyền điểm 2
epineph Mục 1
rin Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.324 Nor- 4mg/4m Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 54.000 4 Quy 1.620.0
4 0852 adrenal l tiêm tiêm Lọ/ định tại 00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 163
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
in/Nor- truyền Ống/ điểm 2
epineph Túi Mục 1
rin Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.325 Nystati 100.00 Đặt âm Viên Viên 1.200 3.990 4 Quy 71.820
5 0853 n+ 0IU đạo đặt âm định tại
neomyc +35.00 đạo điểm 2
in + 0IU Mục 1
polymy +35.00 Chương
xin B 0IU V của
HSMT
32 PP230049 G1.326 Omepra 40mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 4.000 6.594 4 Quy 395.64
6 0854 zol Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền đông Ống/ điểm 2
khô Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.327 Oxalipl 50mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 256.51 4 Quy 1.539.0
7 0855 atin tiêm tiêm Lọ/ 5 định tại 90

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 164
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
truyền đông Ống/ điểm 2
khô Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.328 Oxalipl 100mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 240 389.99 4 Quy 1.403.9
8 0856 atin 20ml tiêm tiêm Lọ/ 1 định tại 67,6
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.329 Paclitax 250mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 200 1.197.0 4 Quy 3.591.0
9 0857 el 41,67m tiêm tiêm Lọ/ 00 định tại 00
l truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.330 Paracet 1g/100 Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 13.965 4 Quy 4.189.5
0 0858 amol ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 165
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.331 Paracet 250mg/ Uống Dung Chai 2.400 19.950 4 Quy 718.20
1 0859 amol 5ml;60 dịch/ định tại 0
ml hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
33 PP230049 G1.332 Paracet 325mg Uống Viên Viên 10.000 200 4 Quy 30.000
2 0860 amol + +2mg định tại
chlorp điểm 2
hemram Mục 1
in Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.333 Paracet (120mg Uống Dung Chai/ 2.400 20.700 4 Quy 745.20
3 0861 amol + +1mg dịch/ Lọ định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 166
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
chlorph +5mg)/ hỗn điểm 2
enirami 5ml;60 dịch/ Mục 1
n+ ml nhũ Chương
phenyle dịch V của
phrin uống HSMT
33 PP230049 G1.334 Pefloxa 400mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 4.800 10.500 4 Quy 756.00
4 0862 cin 5ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.335 Piperaci 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 3.000 74.000 4 Quy 3.330.0
5 0863 lin + +0,25g tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
tazoba truyền Ống/ điểm 2
ctam Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.336 Polyeth (4mg Nhỏ Thuốc Chai/ 500 47.500 4 Quy 356.25
6 0864 ylen +3mg)/ mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 167
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
glycol ml;5ml mắt điểm 2
+ Mục 1
propyle Chương
n V của
glycol HSMT
33 PP230049 G1.337 Pravast 10mg Uống Viên Viên 40.000 3.100 4 Quy 1.860.0
7 0865 atin nang định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.338 Probene 500mg Uống Viên Viên 4.000 4.795 4 Quy 287.70
8 0866 cid định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.339 Progest 100mg Uống Viên Viên 400 5.800 4 Quy 34.800
9 0867 eron nang định tại

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 168
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.340 Propylt 100mg Uống Viên Viên 52.000 714 4 Quy 556.92
0 0868 hiouraci định tại 0
l điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.341 Phlorog (40mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 27.000 4 Quy 8.100.0
1 0869 lucinol +0,04m Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
hydrat g);4ml truyền Ống/ điểm 2
+ Túi Mục 1
trimethy Chương
l V của
phlorog HSMT
lucinol
34 PP230049 G1.342 Quinapr 5mg Uống Viên Viên 28.000 693 4 Quy 291.06

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 169
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
2 0870 il định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.343 Rocuro 50mg/5 Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 51.500 4 Quy 1.545.0
3 0871 nium ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
bromid truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.344 Rotund 30mg Uống Viên Viên 4.000 380 4 Quy 22.800
4 0872 in định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.345 Sắt 200mg Uống Viên Viên 4.000 495 4 Quy 29.700

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 170
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
5 0873 fumarat +1,5mg nang định tại
+ acid điểm 2
folic Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.346 Sắt (50mg Uống Dung Chai/ 6.000 4.250 4 Quy 382.50
6 0874 hydrox +0,5mg dịch/ Lọ/Ống định tại 0
yd );5ml hỗn điểm 2
polymal dịch/ Mục 1
tose + nhũ Chương
acid dịch V của
folic uống HSMT
34 PP230049 G1.347 Sắt 50mg/5 Uống Dung Chai/ 3.400 14.700 4 Quy 749.70
7 0875 hydrox ml;10m dịch/ Lọ/Ống định tại 0
yd l hỗn điểm 2
polymal dịch/ Mục 1
tose nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
34 PP230049 G1.348 Silymar 140mg Uống Viên Viên 50.000 1.000 4 Quy 750.00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 171
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
8 0876 in nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.349 Sitaglip 25mg Uống Viên Viên 40.000 2.000 4 Quy 1.200.0
9 0877 tin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.350 Sorbito 5g Uống Bột/ Gói 4.800 525 4 Quy 37.800
0 0878 l cốm/ định tại
hạt pha điểm 2
uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.351 Sorbito 3%;5 Dùng Dung Can 400 142.00 4 Quy 852.00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 172
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
1 0879 l lít ngoài dịch 0 định tại 0
rửa vô điểm 2
khuẩn Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.352 Spiramy 750.00 Uống Bột/ Gói 2.000 3.500 4 Quy 105.00
2 0880 cin + 0IU cốm/ định tại 0
metroni +125m hạt pha điểm 2
dazol g uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.353 Sucralf 1500m Uống Dung Gói 2.000 4.200 4 Quy 126.00
3 0881 at g dịch/ định tại 0
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
35 PP230049 G1.354 Tacroli 1,5mg/ Dùng Thuốc Lọ/ 200 50.000 4 Quy 150.00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 173
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
4 0882 mus 5g ngoài dùng Tube định tại 0
ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.355 Telmisa 80mg Uống Viên Viên 60.000 2.198 4 Quy 1.978.2
5 0883 rtan + +25mg định tại 00
hydrocl điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.356 Terbuta 5mg/2m Đường Dung Chai/ 2.500 42.000 4 Quy 1.575.0
6 0884 lin l hô hấp dịch/ Lọ/Ống định tại 00
hỗn điểm 2
dịch Mục 1
khí Chương
dung V của
HSMT
35 PP230049 G1.357 Tetracyc 1% Tra mắt Thuốc Tuýp 400 3.550 4 Quy 21.300

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 174
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
7 0885 lin tra mắt định tại
hydrocl điểm 2
orid Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.358 Ticarcil 3g Tiêm/ Thuốc Chai/ 6.000 99.000 4 Quy 8.910.0
8 0886 lin + +0,1g tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
acid truyền Ống/ điểm 2
clavula Túi Mục 1
nic Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.359 Tizanid 4mg Uống Viên Viên 6.000 1.890 4 Quy 170.10
9 0887 in định tại 0
hydrocl điểm 2
orid Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.360 Tobram 80mg/2 Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 4.480 4 Quy 26.880

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 175
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
0 0888 ycin ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.361 Thiama 5mg Uống Viên Viên 160.00 490 4 Quy 1.176.0
1 0889 zol 0 định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.362 Tramad 100mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 6.993 4 Quy 10.489,
2 0890 ol 2ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 5
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.363 Urea 2g/10g Dùng Thuốc Lọ/ 100 53.991 4 Quy 80.986,

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 176
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
3 0891 ;20g ngoài dùng Tube định tại 5
ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.364 Valsart 40mg Uống Viên Viên 16.000 2.740 4 Quy 657.60
4 0892 an định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.365 Vitamin 125mg Uống Viên Viên 32.000 1.176 4 Quy 564.48
5 0893 B1 + +125m nang định tại 0
B6 + g điểm 2
B12 +250m Mục 1
cg Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.366 Vitamin 100mg Uống Viên Viên 32.000 1.150 4 Quy 552.00

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 177
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
6 0894 B1 + +50mg nang định tại 0
B6 + +500m điểm 2
B12 cg Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.367 Vitamin 100mg/ Uống Dung Chai/ 4.000 3.028 4 Quy 181.68
7 0895 C 5ml;10 dịch/ Lọ/Ống định tại 0
ml hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
36 PP230049 G1.368 Vitamin 400IU/ Uống Dung Chai/ 80 39.900 4 Quy 47.880
8 0896 D3 0,4ml dịch/ Lọ/Ống định tại
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
36 PP230049 G1.369 Vitamin 10mg Uống Viên Viên 500 3.990 4 Quy 29.925

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 178
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
9 0897 H/ định tại
Vitamin điểm 2
B8 Mục 1
Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.370 Vitamin 50mg Uống Viên Viên 500 91 4 Quy 682,5
0 0898 PP định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.371 Fluores 1g/5ml Tiêm/ Thuốc Chai/ 40 310.00 5 Quy 186.00
1 0899 cein Tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.372 Fusidic (2% Dùng Thuốc Lọ/ 400 42.300 5 Quy 253.80

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 179
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
2 0900 acid + +0,1%) ngoài dùng Tube định tại 0
betame ;15g ngoài điểm 2
thason Mục 1
Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.373 Gelatin (20g Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.400 116.00 5 Quy 4.176.0
3 0901 succiny +3,505 tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 00
l+ g truyền truyền Ống/ điểm 2
natri +0,68g Túi Mục 1
clorid + );500ml Chương
natri V của
hydrox HSMT
yd
37 PP230049 G1.374 Itracon 100mg Uống Viên Viên 8.000 3.780 5 Quy 453.60
4 0902 azol nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 180
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
37 PP230049 G1.375 Losarta 25mg Uống Viên Viên 20.000 2.502 5 Quy 750.60
5 0903 n+ +12,5m định tại 0
hydrocl g điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.376 Metroni 500mg Đặt âm Viên Viên 2.000 9.000 5 Quy 270.00
6 0904 dazol + +108,3 đạo đặt âm định tại 0
neomyc mg đạo điểm 2
in + +22,73 Mục 1
nystatin mg Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.377 Mometa 0,1%;1 Dùng Thuốc Lọ/ 600 60.000 5 Quy 540.00
7 0905 son 5g ngoài dùng Tube định tại 0
furoat ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 181
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
37 PP230049 G1.378 Mupiro 2% Dùng Thuốc Lọ/ 200 27.000 5 Quy 81.000
8 0906 cin ngoài dùng Tube định tại
ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.379 Octreot 0,1mg/ Tiêm/ Thuốc Ống 240 83.500 5 Quy 300.60
9 0907 id 1ml tiêm tiêm định tại 0
truyền điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
38 PP230049 G1.380 Ofloxac 200mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 150 50.000 5 Quy 112.50
0 0908 in 100ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 182
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
38 PP230049 G1.381 Sắt 100mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 500 36.000 5 Quy 270.00
1 0909 sucrose 5ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 183
MẪU SỐ 01. ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc Hồ sơ đề xuất kỹ thuật)

Ngày: ____[Hệ thống tự trích xuất]


Tên gói thầu: ____[Hệ thống tự động trích xuất]
Kính gửi: [Hệ thống tự động trích xuất]
Sau khi nghiên cứu HSMT, chúng tôi:
Tên nhà thầu: _____[Hệ thống tự động trích xuất] cam kết thực hiện gói thầu [Hệ thống tự động trích xuất] số TBMT: [Hệ thống tự
động trích xuất] theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT
Hiệu lực của HSDT: [Hệ thống tự động trích xuất] Ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu
Bảo đảm dự thầu: _______[ ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền của bảo đảm dự thầu]
Chúng tôi cam kết:
1. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp hoặc các tài liệu tương đương khác;
2. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
3. Không đang trong thời gian bi ̣cấ m tham dự thầ u theo quy định của pháp luật đấu thầu
4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu
khi tham dự gói thầu này.
5. Những thông tin kê khai trong HSDT là trung thực.
6. Trường hợp trúng thầu, HSDT và các văn bản bổ sung, làm rõ HSDT tạo thành thỏa thuận ràng buộc trách nhiệm giữa hai bên
cho tới khi hợp đồng được ký kết.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 184
7. Nếu HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định của
HSMT.
Trường hợp chúng tôi không nộp bản gốc bảo đảm dự thầu (hoặc bảo đảm dự thầu bằng tiền mặt nếu có giá trị nhỏ hơn 10 triệu
đồng) theo yêu cầu của Bên mời thầu quy định tại Mục 18.5 CDNT thì chúng tôi sẽ bị nêu tên trên Hệ thống và tài khoản của chúng tôi
sẽ bị khóa trong vòng 06 tháng kể từ ngày Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được văn bản đề nghị của Chủ đầu tư.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp HSDT qua mạng.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 185
MẪU SỐ 02. GIẤY UỶ QUYỀN(1)

Hôm nay, ngày___tháng___năm___, tại______


Tôi là____[ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo
pháp luật của_____[ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại_____[ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho_____[ghi tên, số
CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói
thầu_____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án_____[ghi tên dự án] do_____[ghi tên Bên mời thầu] tổ chức:
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và
văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư nếu được lựa chọn](2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của_____[ghi
tên nhà thầu]. _____[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do_____[ghi
tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày____đến ngày____(3)). Giấy ủy quyền này được lập thành____có giá trị pháp lý như nhau,
người ủy quyền giữ___bản, người được ủy quyền giữ___bản, Bên mời thầu giữ___bản.
....., ngày ........ tháng.......... năm... ....., ngày ........ tháng.......... năm...
Người được ủy quyền Người ủy quyền
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)] [ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký
tên và đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì nhà thầu phải scan đính kèm Giấy ủy quyền trên Hệ thống cùng với HSDT. Việc ủy quyền của người
đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 186
thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu
trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy
quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
Đối với đấu thầu thuốc qua mạng, Giấy ủy quyền không bao gồm ủy quyền ký đơn dự thầu và ký thỏa thuận liên danh; việc ký đơn
dự thầu và ký thỏa thuận liên danh được thực hiện thông qua chứng thư số của nhà thầu. Trường hợp ủy quyền ký đơn dự thầu và ký thỏa
thuận liên danh thì người được ủy quyền phải sử dụng chứng thư số của người ủy quyền.
Trường hợp Giám đốc chi nhánh được ủy quyền ký đơn dự thầu và Giám đốc chi nhánh sử dụng chứng thư số của mình để ký đơn
dự thầu thì tên nhà thầu trích xuất trong đơn dự thầu là chi nhánh và nhà thầu sẽ bị đánh giá không đạt về tư cách hợp lệ.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. Người đại diện theo pháp luật của Nhà thầu có thể bổ sung thêm
các nội dung ủy quyền khác.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 187
MẪU SỐ 03. THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)

Ngày: ________ [Hệ thống tự động trích xuất]


Gói thầu: ________ [Hệ thống tự động trích xuất]
Thuộc dự án: ________ [Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ(2)[Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ(2)[Hệ thống tự động trích xuất]
Căn cứ HSMT Gói thầu: ______ Hệ thống tự động trích xuất]với số TBMT: __ [Hệ thống tự động trích xuất]
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh thứ nhất:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Số đăng ký doanh nghiệp: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Đại diện là ông/bà: __________________________
Chức vụ: __________________________
Địa chỉ: __________________________
Điện thoại: __________________________
Tên thành viên liên danh thứ hai:____ [Hệ thống tự động trích xuất]
Số đăng ký doanh nghiệp: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Đại diện là ông/bà: __________________________
Chức vụ: __________________________
Địa chỉ: __________________________
Điện thoại: __________________________
......
Tên thành viên liên danh thứ n:____ [Hệ thống tự động trích xuất]

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 188
Số đăng ký doanh nghiệp: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Đại diện là ông/bà: __________________________
Chức vụ: __________________________
Địa chỉ: __________________________
Điện thoại: __________________________
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu ___ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án ___ [Hệ
thống tự động trích xuất].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ___[nhà thầu ghi tên của liên
danh]
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với nhà thầu khác để tham gia gói thầu này.
Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng.
Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như
sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ____ [ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án ____ [Hệ
thống tự động trích xuất] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 189
Các bên nhất trí phân công ____ [Hệ thống tự động trích xuất thành viên lập liên danh] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện
cho liên danh trong những phần việc sau(3):
- Sử dụng tài khoản, chứng thư số để nộp HSDT cho cả liên danh.
[-Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc
văn bản đề nghị rút HSDT;
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây(4):

STT Tên các thành viên trong liên danh Nội dung công việc đảm nhận Tỷ lệ % giá trị đảm nhận so với
tổng giá dự thầu
1 Tên thành viên đứng đầu liên danh (Hệ _ __%
thống tự động trích xuất)
2 Tên thành viên thứ 2 _ __%
... ... _ __%
... ... _ __%
Tổng cộng Toàn bộ công việc của gói thầu 100%

Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh


1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 190
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy thầu gói thầu____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án ____ [Hệ thống tự động trích xuất] theo thông báo của Bên mời
thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập trên sự chấp thuận của tất cả các thành viên.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[xác nhận, chữ ký số]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH


[xác nhận, chữ ký số]

Ghi chú:
(1) Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu của các phần mà nhà
thầu liên danh tham dự thầu, trong đó nêu rõ trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên liên danh đối với phần tham
dự thầu.
(2) Hệ thống tự động cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(3) Việc phân công trách nhiệm bao gồm một hoặc nhiều công việc như đã nêu.
(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện,
trách nhiệm chung, trách nhiệm riêng của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh. Việc phân chia công việc trong liên
danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu; không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục trong phạm
vi công việc.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 191
Mẫu số 04A (Scan đính kèm)

BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)


(Áp dụng đối với nhà thầu độc lập)

Bên thụ hưởng: ___ [ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu quy định tại Mục 1.1 E-BDL hoặc tên Chủ đầu tư quy định tại Mục 5.3 E-
BDL]
Ngày phát hành bảo lãnh: ___ [ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: ___ [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh:___ [ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng_____ [ghi tên nhà thầu](sau đây gọi là "Nhà thầu") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu_____ [ghi
tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/E-TBMT số____ [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/E-TBMT]
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho Nhà thầu bằng một khoản tiền là ___[ghi rõ giá trị bằng số, bằng
chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong___(2) ngày, kể từ ngày____ tháng___ năm___(3)
Theo yêu cầu của Nhà thầu, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết(4) sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền là
___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo từ Bên thụ hưởng về vi phạm của Nhà thầu
trong các trường hợp sau đây:
1. Nhà thầu rút E-HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 34.1 E-CDNT của E-HSMT;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo mời thương thảo hợp đồng hoặc đã thương thảo hợp đồng nhưng từ chối hoàn thiện, ký kết biên bản thương thảo hợp đồng, kể
cả trong trường hợp thương thảo qua mạng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo
trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định của
pháp luật dân sự;

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 192
5. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện thỏa thuận khung trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được thông
báo trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện thỏa thuận khung nhưng từ chối hoặc không ký thỏa thuận khung, trừ trường hợp bất
khả kháng theo quy định của pháp luật dân sự;(5)
6. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 39.1 E-CDNT của E-HSMT.
Trường hợp Nhà thầu trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Nhà thầu ký kết hợp đồng và nộp bảo lãnh thực hiện
hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Trường hợp Nhà thầu không trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo
kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc trong vòng 30 ngày kể từ ngày hết thời hạn hiệu lực của E-HSDT, tùy theo thời điểm nào đến trước.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Trường hợp bảo lãnh dự thầu vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu
cầu quy định tại Mục 18.2 E-CDNT, không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không phải là bản gốc, không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Bên
mời thầu phát hành E-HSMT, hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu được coi là
không hợp lệ. Bảo lãnh dự thầu này là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang. Trường hợp cần thiết đối với các gói thầu có quy mô lớn, để
bảo đảm quyền lợi của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong việc tịch thu giá trị bảo đảm dự thầu khi nhà thầu vi phạm quy định nêu tại Bảo
lãnh dự thầu, Chủ đầu tư, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu để chứng minh bảo lãnh dự thầu đã nộp trong E-
HSDT là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang.
(2) Ghi theo quy định tại Mục 18.2 E-BDL.
(3) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 19.1 E-BDL.
(4) Trường hợp bảo lãnh dự thầu thiếu một hoặc một số cam kết trong các nội dung cam kết nêu trên thì bị coi là điều kiện gây bất
lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo quy định tại Mục 18.3 E-CDNT và thư bảo lãnh được coi là không hợp lệ.
(5) Chỉ áp dụng đối với mua sắm tập trung có sử dụng thỏa thuận khung.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 193
Mẫu số 04B (Scan đính kèm)

BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)


(áp dụng đối với nhà thầu liên danh)

Bên thụ hưởng: ___ [ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu quy định tại Mục 1.1 BDL hoặc ghi tên Chủ đầu tư quy định tại Mục 5.3
E-BDL]
Ngày phát hành bảo lãnh: ___ [ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: ___ [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh:___ [ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng_____ [ghi tên nhà thầu](2)(sau đây gọi là “Nhà thầu”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu_____
[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/E-TBMT số____ [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/E-TBMT]
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là____
[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong___(3) ngày, kể từ ngày____ tháng___ năm___(4)
Theo yêu cầu của Nhà thầu, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết(5) sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền là
___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo từ Bên thụ hưởng về vi phạm của Nhà thầu
trong các trường hợp sau đây:
1. Nhà thầu rút E-HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 34.1 E-CDNT của E-HSMT;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo mời thương thảo hợp đồng hoặc đã thương thảo hợp đồng nhưng từ chối hoàn thiện, ký kết biên bản thương thảo hợp đồng, kể
cả trong trường hợp thương thảo qua mạng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo
trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định của
pháp luật dân sự;

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 194
5. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện thỏa thuận khung trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được thông
báo trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện thỏa thuận khung nhưng từ chối hoặc không ký thỏa thuận khung, trừ trường hợp bất
khả kháng theo quy định của pháp luật dân sự;
6. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 39.1 E-CDNT của E-HSMT;
7. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh_____[ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh] vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến
không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.5 E-CDNT của E-HSMT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong
liên danh sẽ không được hoàn trả.
Trường hợp Nhà thầu trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Nhà thầu ký kết hợp đồng và nộp bảo lãnh thực hiện hợp
đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Trường hợp Nhà thầu không trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo
kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc trong vòng 30 ngày kể từ khi hết thời hạn hiệu lực của E-HSDT, tùy theo thời điểm nào đến trước.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Trường hợp bảo lãnh dự thầu vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu
cầu quy định tại Mục 18.2 E-CDNT, không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không phải là bản gốc, không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Bên
mời thầu phát hành E-HSMT, hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu được coi là
không hợp lệ. Bảo lãnh dự thầu này là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang. Trường hợp cần thiết đối với các gói thầu có quy mô lớn, để
bảo đảm quyền lợi của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong việc tịch thu giá trị bảo đảm dự thầu khi nhà thầu vi phạm quy định nêu tại Bảo
lãnh dự thầu, Chủ đầu tư, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu để chứng minh bảo lãnh dự thầu đã nộp trong E-
HSDT là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang.
(2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:
- Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 195
- Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ
nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thoả thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu
cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh
phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và
C)”;
- Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.
(3) Ghi theo quy định tại Mục 18.2 E-BDL.
(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 19.1 E-BDL.
(5) Trường hợp bảo lãnh dự thầu thiếu một hoặc một số cam kết trong các nội dung cam kết nêu trên thì bị coi là điều kiện gây bất
lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo quy định tại Mục 18.3 E-CDNT và thư bảo lãnh được coi là không hợp lệ.
(6) Chỉ áp dụng đối với mua sắm tập trung có sử dụng thỏa thuận khung.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 196
Mẫu số 05(a)

BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU

Ngày:___________
Số hiệu và tên gói thầu:___________
Trang / Trang

Tên nhà thầu:__[ghi tên nhà thầu]


Trong trường hợp liên danh, ghi tên của từng thành viên trong liên danh
Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động:_____[ghi tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động]
Năm thành lập công ty:____[ghi năm thành lập công ty]
Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu:____[tại nơi đăng ký]
Thông tin về đại diện hợp pháp của nhà thầu
Tên: __________________________________________
Địa chỉ: ______________________________________
Số điện thoại/fax: ____________________________
Địa chỉ email: ________________________________
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược của cơ quan có thẩm quyền
cấp.
2. Trình bày sơ đồ tổ chức của nhà thầu.
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 197
Mẫu số 05(b)

BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN CỦA NHÀ THẦU LIÊN DANH(1)

Ngày:___________
Số hiệu và tên gói thầu:___________
Trang / Trang

Tên nhà thầu liên danh:


Tên thành viên của nhà thầu liên danh:
Quốc gia nơi đăng ký công ty của thành viên liên danh:
Năm thành lập công ty của thành viên liên danh:
Địa chỉ hợp pháp của thành viên liên danh tại quốc gia đăng ký:
Thông tin về đại diện hợp pháp của thành viên liên danh
Tên: __________________________________________
Địa chỉ: ______________________________________
Số điện thoại/fax: ____________________________
Địa chỉ email: ________________________________
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược của cơ quan có thẩm quyền
cấp.
2. Trình bày sơ đồ tổ chức của nhà thầu.
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 198
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 199
Mẫu số 06(a)

BẢNG TỔNG HỢP HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)
Tên nhà thầu: _________[ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin tổng hợp giá trị các hợp đồng tương tự:
STT Tên và số hợp đồng Ngày ký Ngày hoàn Giá hợp Giá trị hợp Tên dự án Tên chủ đầu Loại thuốc
hợp đồng thành đồng (đối đồng mà tư cung cấp
với nhà thầu nhà thầu theo hợp
độc lập) đảm nhiệm đồng
(đối với
trường hợp
thành viên
liên danh)
1
2
3
4
5
...
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 200
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 201
Mẫu số 06(b)

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)


Tên nhà thầu: _________[ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]
Ngày ký hợp đồng [ghi ngày, tháng, năm]
Ngày hoàn thành [ghi ngày, tháng, năm]
Giá hợp đồng [ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã Tương đương_____VND
ký]
Trong trường hợp là thành viên trong liên danh hoặc [ghi phần trăm giá hợp [ghi số tiền và đồng tiền Tương đương_____VND
nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà đồng trong tổng giá hợp đã ký]
thầu đảm nhiệm đồng]
Tên dự án: [ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]
Tên Chủ đầu tư: [ghi tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]
Địa chỉ: [ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư]
Điện thoại/fax: [ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]
E-mail:
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 2.1 Chương III(2)
1. Loại thuốc [ghi thông tin phù hợp]
2. Về giá trị [ghi số tiền bằng VND]
3. Về quy mô thực hiện [ghi quy mô theo hợp đồng]

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 202
4. Các đặc tính khác [ghi các đặc tính khác nếu cần thiết]
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng
đã hoàn thành theo các nội dung liên quan trong bảng trên...).
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 203
Mẫu số 07

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU(1)


Tên nhà thầu: _____________
Ngày: ___________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có): ______________________________
Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất(2) [VND]
Năm 1: Năm 2: Năm 3:
Thông tin từ Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
Giá trị tài sản ròng
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Vốn lưu động
Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh
Tổng doanh thu
Doanh thu tối thiểu 01 năm từ
hoạt động sản xuất kinh
doanh thuốc(3)
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 204
Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả
kinh doanh) cho ba năm gần nhất(4), như đã nêu trên, tuân thủ các điều kiện sau:
1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính
của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh.
2. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định.
3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài
liệu sau đây:
- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;
- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế và thời điểm đã nộp
tờ khai;
- Các báo cáo tài chính được kiểm toán theo quy định;
- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử:
- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;
- Các tài liệu khác.
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
(2), (4) Khoảng thời gian được nêu ở đây cần giống khoảng thời gian được quy định tại Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá
HSDT.
(3) Để xác định doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh, nhà thầu sẽ chia tổng doanh thu từ hoạt động sản
xuất kinh doanh của các năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 205
Mẫu số 08

NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH(1)

Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao(2),
các hạn mức tín dụng và các nguồn tài chính khác (không phải là các khoản tạm ứng theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về
nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 09 Chương này.
Nguồn lực tài chính của nhà thầu
STT Nguồn tài chính Số tiền (VND)
1
2
3
...
Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL)
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh.
Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau:
NLTC = TNL – ĐTH
Trong đó:
- NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu;

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 206
- TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (tổng nguồn lực tài chính quy định tại Mẫu này)
- ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (quy định tại Mẫu số 9).
Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động
để thực hiện gói thầu (NLTC) tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
Trường hợp trong HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại
tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh
giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu này và Mẫu số 9.
(2) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng
khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản
khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 207
Mẫu số 09

NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN(1)

STT Tên hợp đồng Người liên hệ của Ngày hoàn thành Thời hạn còn lại Giá trị hợp đồng Yêu cầu về
Chủ đầu tư (địa hợp đồng của hợp đồng chưa thanh toán, nguồn lực tài
chỉ, điện thoại, tính bằng tháng bao gồm cả thuế chính hàng tháng
fax) (A)(2) (B)(3) (B/A)
1
2
3
...
Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH).
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài
chính, bằng tổng của: (i) các cam kết hiện tại của nhà thầu (hoặc từng thành viên trong liên danh) trong tất cả các hợp đồng mà nhà
thầu hoặc từng thành viên trong liên danh) đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng
đang xét theo xác định của Chủ đầu tư. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác có thể
ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồng.
(2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 208
(3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 209
Mẫu số 10

PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)

STT Tên nhà thầu phụ(2) Phạm vi công Khối lượng công Giá trị % ước Hợp đồng hoặc
việc(3) việc(4) tính(5) văn bản thỏa
thuận với nhà
thầu phụ(6)
1
2
3
4
...

....., ngày ........ tháng.......... năm...


Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ
thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ
thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 210
của Chủ đầu tư
(3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng
thực các tài liệu đó.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 211
MẪU SỐ 12. ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc Hồ sơ đề xuất tài chính)

Ngày: [Hệ thống tự trích xuất]


Tên gói thầu: ______________
Kính gửi: ______________
Sau khi nghiên cứu HSMT, chúng tôi:
Tên nhà thầu: ___[Hệ thống tự động trích xuất] Cam kết thực hiện gói thầu Gói thầu số 1: Thuốc Generic số TBMT:
IB2300369121 theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT với giá dự thầu là (VND) Số tiền bằng chữ: _____ cùng với các bảng tổng hợp giá
dự thầu kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với tỷ lệ phần trăm giảm giá là: ___[Ghi tỷ lệ giảm giá nếu có]
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: ____[Hệ thống tự động tính] (đã bao gồm toàn bộ thuế, phí, lệ phí (nếu có)).
Hiệu lực của HSĐXTC: ___[Hệ thống tự động trích xuất]
Chúng tôi cam kết:
1. Những thông tin kê khai trong HSDT là trung thực.
2. Nếu HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục
39 CDNT của HSMT.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của đại diện hợp pháp của nhà thầu khi nhà thầu nộp thầu qua mạng.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 212
Mẫu số 13: Bảng giá dự thầu
Tên nhà thầu:

Tiêu chuẩn thực hành tốt của nhà thầu: (1)

ST Mã Mã Tên Tên Nồng Đườn Dạng Quy Nhó Hạn GĐK Cơ Nước Đơn Giá Số Đơn Thàn Phân
T phần thuố thuố hoạt độ, g bào cách m dùng LH sở sản vị kê lượn giá h
(
(Lô) c c/ chất hàm dùn chế thuố hoặc sản xuất tính khai g dự dự tiền loại(5
( (
2) 4) 5) )
Tên lượn g c (Tuổi GP xuất thầu thầu (17x
thàn g thọ) NK(3 18)
)
h
phần
của
thuố
c
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20)
1
2
..
Tổng cộng giá dự thầu (I)

Tên gói thầu:


Ghi chú:
1. Tiêu chuẩn thực hành tốt của nhà thầu: Ghi rõ các Giấy chứng nhận thực hành tốt (WHO-GMP, PIC/s-GMP, EU-GMP hoặc tương
đương EU- GMP, GSP, GDP) mà nhà thầu được cấp.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 213
2. Gói thầu thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền thì ghi “Tên thành phần của thuốc”.
3. Giấy đăng ký lưu hành hoặc GPNK: Ghi rõ số giấy đăng ký lưu hành của thuốc hoặc số giấy phép nhập khẩu.
4. Đơn vị tính: Tính theo đơn vị tính nhỏ nhất (viên, ống, lọ, tuýp, gói, chai…).
5. Giá kê khai: Tính theo Đồng Việt Nam (VND), đã có thuế giá trị gia tăng (VAT).
6. Phân loại: Đề nghị ghi rõ việc mặt hàng thuốc do nhà thầu trực tiếp sản xuất, nhập khẩu hoặc kinh doanh như sau để phục vụ việc
chấm điểm:
a. Thuốc do nhà thầu trực tiếp sản xuất và dự thầu: ghi ký hiệu là SX.
b. Thuốc do nhà thầu trực tiếp nhập khẩu và dự thầu: ghi ký hiệu là NK.
c. Thuốc do nhà thầu mua từ doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu hoặc kinh doanh khác để dự thầu: ghi ký hiệu là KD và ghi rõ tên cơ sở
nhập khẩu đối với thuốc nhập khẩu.
- Các cột (2), (3), (10), (17) được trích xuất từ Mẫu số 00 Chương này.
- Các cột còn lại nhà thầu điền trên webform để hình thành giá dự thầu
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 214
Mẫu số 14(a)

BẢNG KÊ KHAI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI THUỐC ĐƯỢC HƯỞNG ƯU
ĐÃI(1)

STT Tên thuốc Giá trị


1 Tên thuốc thứ nhất
Giá chào của thuốc trong HSDT (I)
Giá trị thuế các loại (trong đó bao gồm thuế nhập khẩu đối với (II)
các yếu tố cấu thành thuốc nhập khẩu, thuế VAT và các loại thuế
khác phải trả cho thuốc)
Kê khai các chi phí nhập ngoại trong thuốc bao gồm các loại phí, (III)
lệ phí (nếu có)
Chi phí sản xuất trong nước G* = (I) – (II) – (III)
Tỷ lệ % chi phí sản xuất trong nước D (%) = G*/G (%)
Trong đó G = (I) – (II)
2 Tên thuốc thứ hai
...
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 215
(1) Trường hợp thuốc không thuộc đối tượng ưu đãi thì nhà thầu không phải kê khai theo Mẫu này.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 216
Mẫu số 14(b)
Tên cơ sở sản xuất trong nước CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........., ngày... tháng .... năm...

BẢNG THUYẾT MINH CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC TRONG CƠ CẤU GIÁ
(Tính cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất)
Tên thuốc, số giấy đăng ký lưu hành: .....................................................
Hoạt chất, nồng độ hoặc hàm lượng: ..............................................................
Dạng bào chế, quy cách đóng gói: ..................................................................
Tên cơ sở sản xuất: .........................................................................................
STT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (VNĐ) Thành tiền Chi phí trong
(VNĐ) nước
A Sản lượng tính giá
B Chi phí sản xuất, kinh
doanh
I Chi phí trực tiếp:
1 Chi phí nguyên liệu, vật liệu,
công cụ, dụng cụ, nhiên liệu,
năng lượng trực tiếp
2 Chi phí nhân công trực tiếp
3 Chi phí khấu hao máy móc
thiết bị trực tiếp (trường hợp

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 217
được trích khấu hao)
4 Chi phí sản xuất, kinh doanh
(chưa tính ở trên) theo đặc
thù của từng ngành, lĩnh vực
II Chi phí chung
5 Chi phí sản xuất chung (đối
với doanh nghiệp)
6 Chi phí tài chính (nếu có)
7 Chi phí bán hàng
8 Chi phí quản lý
Tổng chi phí sản xuất, kinh
doanh
C Chi phí phân bổ cho sản
phẩm phụ (nếu có)
D Giá thành toàn bộ
Đ Giá thành toàn bộ 01 (một)
đơn vị sản phẩm
E Lợi nhuận dự kiến
G Thuế giá trị gia tăng, thuế
khác (nếu có) theo quy định
H Giá dự thầu
Ghi chú: nhà thầu nộp các tài liệu chứng minh liên quan chi phí sản xuất trong nước.
....., ngày ........ tháng.......... năm...

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 218
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 219
Mẫu số 11

BIỂU MẪU DỰ THẦU


Tên nhà thầu:
Tiêu chuẩn thực hành tốt của nhà thầu(1):
Tên gói thầu:
STT Mã Tên Tên Nồng Đường Dạng Quy Nhóm Hạn GĐKL Cơ sở Nước Đơn vị Số Phân
(4)
thuốc thuốc/ hoạt độ, dùng bào cách thuốc dùng H sản sản tính lượng loại(5)
Tên chất(2) hàm chế (tuổi hoặc xuất xuất dự
(
thành lượng thọ) GPNK thầu
3)
phần
của
thuốc
1
2
...
Ghi chú:
1.Tiêu chuẩn thực hành tốt của nhà thầu: Ghi rõ các Giấy chứng nhận thực hành tốt (WHO-GMP, PIC/s-GMP, EU-GMP hoặc
tương đương EU- GMP, GSP, GDP) mà nhà thầu được cấp.
2.Gói thầu thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền thì ghi “Tên thành phần của thuốc”.
3.Giấy đăng ký lưu hành hoặc GPNK: Ghi rõ số giấy đăng ký lưu hành của thuốc hoặc số giấy phép nhập khẩu.
4.Đơn vị tính: Tính theo đơn vị tính nhỏ nhất (viên, ống, lọ, tuýp, gói, chai…).
5.Phân loại: Đề nghị ghi rõ việc mặt hàng thuốc do nhà thầu trực tiếp sản xuất, nhập khẩu hoặc kinh doanh như sau để phục vụ
việc chấm điểm:

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 220
a.Thuốc do nhà thầu trực tiếp sản xuất và dự thầu: ghi ký hiệu là SX.
b.Thuốc do nhà thầu trực tiếp nhập khẩu và dự thầu: ghi ký hiệu là NK.
c.Thuốc do nhà thầu mua từ doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu hoặc kinh doanh khác để dự thầu: ghi ký hiệu là KD và ghi rõ tên
cơ sở nhập khẩu đối với thuốc nhập khẩu.
Cơ sở y tế có thể bổ sung một số cột chứa các tiêu chí chấm điểm tại Mẫu số 11 để thuận tiện cho việc chấm thầu nhưng phải đảm
bảo tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế và không trái với các hành vi bị cấm trong đấu thầu và các quy định hiện
hành có liên quan.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 221
Chương V: Phạm vi cung cấp

Mục 1. Phạm vi và tiến độ cung cấp thuốc

Phạm vi và tiến độ cung cấp thuốc quy định tại Mẫu số 00, Chương IV – biểu mẫu dự thầu
Phạm vi cung cấp thuốc và dịch vụ liên quan (nếu có)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các thuốc cần cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục thuốc với số lượng và các thông tin cụ
thể theo các Bảng phạm vi cung cấp, tiến độ cung cấp và yêu cầu về kỹ thuật của thuốc và được nêu tại Mẫu số 00 – Biểu mẫu dự thầu
Chương IV. Chủ đầu tư ghi rõ đối với từng phần của gói thầu không chào thầu thuốc nhập khầu theo tiêu chí kỹ thuật thuộc Danh mục
thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ Y tế công bố thuộc tiêu chí kỹ thuật đó.

Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật


Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm yêu cầu kỹ thuật (mang tính kỹ thuật thuần túy) và các yêu cầu khác liên quan đến việc cung cấp thuốc
(trừ giá). Yêu cầu về kỹ thuật phải được nêu đầy đủ, rõ ràng và cụ thể để làm cơ sở cho nhà thầu lập HSDT. Trong yêu cầu về kỹ thuật
không được đưa ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự
cạnh tranh không bình đẳng, đồng thời cũng không đưa ra các yêu cầu quá cao dẫn đến làm tăng giá dự thầu hoặc làm hạn chế sự tham
gia của các nhà thầu, không được nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ cụ thể của thuốc, kể cả việc nêu tên nước, nhóm nước, vùng lãnh
thổ gây ra sự phân biệt đối xử. Khi chưa có kết quả của đàm phán giá thuốc được công bố, nếu Hội đồng Thuốc và Điều trị của cơ sở y
tế thống nhất ý kiến cần sử dụng thuốc biệt dược gốc hoặc sinh phẩm tham chiếu để phục vụ nhu cầu điều trị đặc thù, cơ sở y tế xây
dựng gói thầu thuốc biệt dược gốc hoặc tương đương điều trị nhưng phải ghi kèm theo cụm từ “tương đương điều trị” để tạo thuận lợi
cho nhà thầu trong quá trình chuẩn bị HSDT. Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
2.1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
Mục này nêu thông tin tóm tắt về dự án và về gói thầu như địa điểm thực hiện dự án, quy mô của dự án, yêu cầu về cung cấp thuốc
thuộc gói thầu, thời gian thực hiện gói thầu và những thông tin khác tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu.
2.2. Yêu cầu về kỹ thuật
Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm yêu cầu về kỹ thuật chung và yêu cầu về kỹ thuật chi tiết đối với thuốc thuộc phạm vi cung cấp của gói

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 222
thầu.
Yêu cầu về mặt kỹ thuật chung là các yêu cầu về thuốc (bao gồm: Tên hoạt chất, Nồng độ, Hàm lượng, Đường dùng, Dạng bào chế,
Đơn vị tính và Nhóm thuốc được nêu tại Mẫu số 00 – Biểu mẫu dự thầu Chương IV.
Đối với gói thầu thuốc biệt dược gốc hoặc tương đương điều trị có thêm thông tin tên thuốc. Đối với gói thầu thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền thì tên hoạt chất được thay thế bằng thành phần dược liệu); các yêu cầu về kiểm tra, thử nghiệm, đóng gói, vận chuyển, các điều
kiện khí hậu tại nơi thuốc được sử dụng. Nếu Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp trong HSDT của mình một phần hoặc toàn bộ
các thông số kỹ thuật, các bảng biểu kỹ thuật hoặc các thông tin kỹ thuật khác thì Bên mời thầu phải quy định rõ tính chất và mức độ
thông tin yêu cầu và cách trình bày các thông tin đó trong HSDT. [nếu yêu cầu cung cấp bản tóm tắt thông số kỹ thuật thì Bên mời thầu
phải ghi thông tin vào bảng dưới đây. Nhà thầu sẽ soạn một bảng tương tự để chứng minh thuốc do nhà thầu chào tuân thủ với các yêu
cầu đó.]
2.3. Các yêu cầu khác
Các yêu cầu khác về kỹ thuật bao gồm yêu cầu về phạm vi cung cấp, yêu cầu về tiến độ cung cấp theo quy định tại Mục 1 Chương này,
yêu cầu về phương thức thanh toán, yêu cầu về cung cấp tài chính (nếu có) và điều kiện tín dụng kèm theo. Các yêu cầu này phải được
nêu chi tiết để nhà thầu chuẩn bị HSDT.
Các yêu cầu khác về kỹ thuật ngoài nội dung được nêu tại Mẫu số 00 – Biểu mẫu dự thầu Chương IV sẽ được nêu tại file đính kèm

Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm (nếu có)


Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có: Được nêu tại file đính kèm
Bên mời thầu đính kèm các tài liệu nêu trên: Chương V. Phạm vi cung cấp pdf.pdf

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 223
Chương VI: Điều kiện chung của hợp đồng

Yêu cầu về điều kiện chung của hợp đồng : Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồngpdf.pdf

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 224
Chương VII: Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Yêu cầu về điều kiện cụ thể của hợp đồng: Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng pdf.pdf

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 225
Chương VIII: Biểu mẫu hợp đồng

Yêu cầu về Biểu mẫu hợp đồng: Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng pdf.pdf

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 226
Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

Yêu cầu về Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật : Phần 4 PHỤ LỤC.pdf

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 227
Danh sách file đính kèm HSMT

Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá HSDT: Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.rar

Yêu cầu về Phạm vi cung cấp: Chương V. Phạm vi cung cấp pdf.pdf

Yêu cầu về điều kiện chung của hợp đồng: Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồngpdf.pdf

Yêu cầu về điều kiện cụ thể của hợp đồng: Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng pdf.pdf

Yêu cầu về Biểu mẫu hợp đồng: Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng pdf.pdf

Yêu cầu về Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Phần 4 PHỤ LỤC.pdf

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 228

You might also like