Professional Documents
Culture Documents
Mời Thầu Cao Bằng
Mời Thầu Cao Bằng
1. Phạm vi gói 1.1. Bên mời thầu quy định tại BDL phát hành bộ HSMT này để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu mua sắm
thầu và thời thuốc được mô tả trong Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ.
gian thực hiện Thuật ngữ “thuốc” được hiểu bao gồm thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, vắc xin và sinh phẩm y
hợp đồng tế trừ sinh phẩm chẩn đoán invitro dùng cho các cơ sở y tế mà nhà thầu phải cung cấp cho chủ đầu tư theo hợp
đồng.
1.2. Tên gói thầu; số lượng, số hiệu các phần (trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập) thuộc gói thầu
quy định tại BDL. Trường hợp gói thầu mua thuốc có nhiều mặt hàng thuốc, mỗi mặt hàng thuốc thuộc gói thầu
thuốc biệt dược gốc hoặc tương đương điều trị hoặc mỗi mặt hàng thuốc thuộc một nhóm thuốc của gói thầu
thuốc generic hoặc gói thầu thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (theo thông tư 15/2019/TT-BYT được sửa đổi bổ
sung tại khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư 06/2023/TT-BYT) được coi là một phần độc lập của gói
thầu.
1.3. Thời gian hiệu lực thỏa thuận khung đối với đấu thầu tập trung và thời gian thực hiện hợp đồng quy định tại
CDNT 1.1
Tên bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng
CDNT 1.2
Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thuốc Generic
Tên dự toán mua sắm: Mua thuốc phục vụ công tác chuyên môn năm 2023-2024 của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng
Số lượng và số hiệu các phần thuộc gói thầu: Theo quy định tại mục CDNT 18.2 chương II
CDNT 1.3
Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo mẫu số 00 chương IV
CDNT 2
Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, nguồn thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh
toán và nguồn kinh phí hợp pháp khác của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng
CDNT 4.4
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
Địa chỉ bên mời thầu: Km2, Đường Đông Khê, phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng, Phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng,
Tỉnh Cao Bằng
Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một
tổ chức, cá nhân khác với từng bên, cụ thể như sau:
Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
Địa chỉ bên mời thầu: Km2, Đường Đông Khê, phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng, Phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng,
Tỉnh Cao Bằng
CDNT 5.3
Tài liệu, thông tin chứng minh về tính hợp lệ của thuốc dự thầu: - Nhà thầu liệt kê thông tin tên mặt hàng thuốc tham dự thầu, cơ sở tham
gia sản xuất; số giấy đăng ký lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược cấp và các thông tin khác có liên quan:
- Nhà thầu ghi đầy đủ các thông tin theo quy định tại Mẫu số 11 – Bảng giá dự thầu.
Các thông tin phải phù hợp với thông tin về thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy phép nhập khẩu được Cục Quản lý Dược
công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược (địa chỉ: http://www.dav.gov.vn);
- Đối với trường hợp mặt hàng thuốc tham dự thầu có giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy phép nhập khẩu hết hạn hiệu lực hoặc hết thời hạn
gia hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu cần cung cấp các tài liệu chứng minh thuốc được sản
xuất (đối với thuốc sản xuất tại Việt Nam) hoặc nhập khẩu (đối với thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam) trong thời hạn hiệu lực
của giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy phép nhập khẩu hoặc thời hạn gia hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành và đảm bảo đủ số lượng
cung ứng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu như yêu cầu bổ sung thẻ kho thể hiện xuất nhập tồn mặt hàng thuốc dự thầu và hóa đơn mua
vào, bán ra tương ứng.
CDNT 8.3
Hội nghị tiền đấu thầu: Không
CDNT 9
Chi phí nộp HSDT: 330.000 VND
CDNT 11.3
Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu theo yêu cầu của HSMT tại mục CDNT 5.3
- Bảng tổng hợp điểm kỹ thuật (kèm file mềm excel) (thuộc Phần 4: Phụ lục)
- Bản cam kết (thuộc Phần 4: Phụ lục)
CDNT 13.2
Các phần của gói thầu: - Gói thầu được chia thành 381 phần, mỗi mặt hàng là một phần của gói thầu.
- Nhà thầu có thể dự thầu 01 hoặc nhiều hoặc tất cả các mặt hàng thuốc trong danh mu ̣c thuố c mời thầu. Mỗi phầ n (mã thuố c mời thầ u)
nhà thầu chỉ được dự thầu 01 mặt hàng thuốc duy nhất.
- Danh mục, nội dung công việc của từng phần và điều kiện dự thầu theo từng phần được Bên mời thầu trình bày ở Chương V Phạm vi
cung cấp
- Nhà thầu thực hiện bảo đảm dự thầu cho từng phần hoặc tất cả các phần mà nhà thầu tham dự.
CDNT 17.1
Thời hạn hiệu lực của HSDT là: ≥ 180 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu
CDNT 18.2
Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu ≥ 210 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu
STT Mã phần (lô) Mã thuốc Tên hoạt chất/ Tên thành Giá ước tính từng phần Số tiền đảm bảo dự thầu
phần thuốc gói thầu (VND) từng phần (VND)
1 PP2300490529 G1.01 Acarbose 282.000.000 4.230.000
2 PP2300490530 G1.02 Acid amin 147.000.000 2.205.000
3 PP2300490531 G1.03 Acid thioctic (Meglumin 100.800.000 1.512.000
thioctat)
4 PP2300490532 G1.04 Adapalen 84.359.400 1.265.391
5 PP2300490533 G1.05 Ambroxol 86.000.000 1.290.000
6 PP2300490534 G1.06 Amlodipin + indapamid 249.350.000 3.740.250
7 PP2300490535 G1.07 Amlodipin + lisinopril 294.000.000 4.410.000
8 PP2300490536 G1.08 Amlodipin + indapamid + 513.420.000 7.701.300
perindopril
9 PP2300490537 G1.09 Ampicilin + sulbactam 371.400.000 5.571.000
10 PP2300490538 G1.10 Betahistin 3.402.000 51.030
11 PP2300490539 G1.11 Betaxolol 5.106.000 76.590
CDNT 27.3
Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá, thuốc thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng
điểm ưu đãi vào điểm tổng hợp theo công thức sau đây:
Điểm ưu đãi = 0,075 × (giá thuốc ưu đãi/giá của phần tương ứng trong gói thầu) × điểm tổng hợp. Trong đó: Giá thuốc ưu đãi là giá dự
thầu trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của thuốc thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi
CDNT 29.1
Phương pháp đánh giá HSĐXKT:
Phương pháp đánh giá về năng lực kinh nghiệm: Đạt/Không đạt
Đánh giá về kĩ thuật: Chấm điểm
CDNT 31.1
Phương pháp đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá
CDNT 33.4
Điều kiện xét duyệt trúng thầu: Nhà thầu có điểm tổng hợp của từng phần cao nhất
Đối với gói thầu được chia làm nhiều phần (lô), việc đánh giá HSDT và xét duyệt trúng thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở bảo đảm: giá
đề nghị trúng thầu của cả gói thầu không vượt giá gói thầu được duyệt. Trường hợp có một phần hoặc nhiều phần thuộc gói thầu không
có nhà thầu tham gia đấu thầu hoặc không có nhà thầu đáp ứng yêu cầu nêu trong HSMT, Chủ đầu tư báo cáo Người có thẩm quyền để
điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu của gói thầu theo hướng tách các phần đó thành gói thầu riêng với giá gói thầu là tổng chi phí
ước tính tương ứng của các phần; việc lựa chọn nhà thầu đối với các phần có nhà thầu tham gia và được đánh giá đáp ứng yêu cầu về
CDNT 36
Tỷ lệ tăng số lượng tối đa là: 10%
CDNT 40
Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tên Chủ đầu tư: Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng
Địa chỉ: Km2, Đường Đông Khê, phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng, Phường Tân Giang, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng
Số fax:
Địa chỉ: Km2, đường Đông Khê, Phường Tân Giang, Tp Cao Bằng, T Cao Bằng.
Số fax: 02063954216
Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn:
Tên hội đồng tư vấn: Tổ Nghiệp vụ Dược – Khoa Dược, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng
Số fax:
CDNT 41
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Có
Địa chỉ: Số 01, phố Hoàng Như, phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
a) Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục 18.3 CDNT. Đối với trường hợp quy định bảo
đảm dự thầu theo hình thức nộp thư bảo lãnh thì thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng trong nước hoặc chi
nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng dấu (nếu có) với giá trị bảo lãnh, thời hạn có hiệu
lực và đơn vị thụ hưởng theo yêu cầu của HSMT. Thư bảo lãnh không được ký trước khi Bên mời thầu phát hành HSMT, không được
kèm theo các điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu (trong đó bao gồm việc không đáp ứng đủ các cam kết theo quy định
tại Mẫu số 04A, 04B Chương IV). Trường hợp có sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu mà nhà thầu kê khai trên Hệ thống và
thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh đính kèm thì căn cứ vào thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu để đánh giá.
b) Trong trường hợp liên danh thì thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng
thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Việc phân chia công việc trong liên danh phải
căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu quy định tại Mẫu số 13 Chương IV; không được phân chia các công việc không thuộc
các hạng mục này.
c) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 4 CDNT.
Nhà thầu có HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá bước tiếp theo.
Các tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu còn lại thực hiện theo các Mục 2, 3, 5, 6 Chương III Mẫu hồ sơ mời thầu tại Phụ lục 8 ban hành
kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y Tế và được bên mời thầu đính kèm trên Hệ thống.
Mẫu số 00
BẢNG PHẠM VI CUNG CẤP, TIẾN ĐỘ CUNG CẤP VÀ YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT CỦA
THUỐC
(Dành cho Bên mời thầu)
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
1 PP230049 G1.01 Acarbo 100mg Uống Viên Viên 60.000 4.700 1 Quy 4.230.0
0529 se định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
2 PP230049 G1.02 Acid 7%;250 Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.400 105.00 1 Quy 2.205.0
0530 amin ml tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 00
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 100
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
lọc +5,08m thẩm điểm 2
màng g phân Mục 1
bụng +538m phúc Chương
g mạc V của
+448mg HSMT
)/100ml
13 PP230049 G1.138 Enoxap 4000IU Tiêm/ Thuốc Bơm 1.000 68.500 2 Quy 1.027.5
8 0666 arin /0,4ml tiêm tiêm tiêm định tại 00
truyền điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
13 PP230049 G1.139 Eperiso 50mg Uống Viên Viên 2.000 600 2 Quy 18.000
9 0667 n định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.140 Etorico 30mg Uống Viên Viên 6.000 3.997 2 Quy 359.73
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 101
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
0 0668 xib định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.141 Ezetimi 10mg Uống Viên Viên 20.000 3.300 2 Quy 990.00
1 0669 be định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.142 Famoti 20mg/2 Tiêm/ Thuốc Chai/ 7.200 37.000 2 Quy 3.996.0
2 0670 din ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.143 Fluoro 0,1%;5 Nhỏ Thuốc Chai/ 600 23.751 2 Quy 213.75
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 102
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
3 0671 methol ml mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 9
on mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.144 Furose 20mg Uống Viên Viên 12.000 1.500 2 Quy 270.00
4 0672 mid + +50mg định tại 0
spirono điểm 2
lacton Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.145 Ivabrad 7,5mg Uống Viên Viên 16.000 6.000 2 Quy 1.440.0
5 0673 in định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.146 Levoth 50mcg Uống Viên Viên 88.000 1.007 2 Quy 1.329.2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 103
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
6 0674 yroxin định tại 40
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.147 Methoc 500mg Uống Viên Viên 1.000 3.000 2 Quy 45.000
7 0675 arbamo định tại
l điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.148 Midazo 5mg/ml Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.800 18.900 2 Quy 793.80
8 0676 lam tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
14 PP230049 G1.149 Mirtaza 45mg Uống Viên Viên 12.000 8.200 2 Quy 1.476.0
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 104
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
9 0677 pin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.150 Natri 0,88mg Nhỏ Thuốc Chai/ 2.000 11.998 2 Quy 359.94
0 0678 hyaluro /0,88ml mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
nat mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.151 Nimodi 10mg/5 Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 270.00 2 Quy 405.00
1 0679 pin 0ml Tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.152 Oxacili 1g Tiêm/ Thuốc Chai/ 16.000 46.000 2 Quy 11.040.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 105
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
2 0680 n Tiêm tiêm Lọ/ định tại 000
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.153 Oxacili 500mg Uống Viên Viên 4.000 7.500 2 Quy 450.00
3 0681 n nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.154 Piperaci 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 15.000 68.500 2 Quy 15.412.
4 0682 lin tiêm tiêm Lọ/ định tại 500
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.155 Piracet 400mg Uống Viên Viên 50.000 882 2 Quy 661.50
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 106
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
5 0683 am định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.156 Pramip 0,18mg Uống Viên Viên 12.000 3.700 2 Quy 666.00
6 0684 exol định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.157 Pravast 20mg Uống Viên Viên 20.000 7.100 2 Quy 2.130.0
7 0685 atin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.158 Pravast 10mg Uống Viên Viên 40.000 4.190 2 Quy 2.514.0
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 107
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
8 0686 atin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
15 PP230049 G1.159 Pregaba 50mg Uống Viên Viên 30.000 9.000 2 Quy 4.050.0
9 0687 lin nang định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.160 Ramipri 2,5mg Uống Viên Viên 32.000 2.560 2 Quy 1.228.8
0 0688 l định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.161 Salbuta 2,5mg Hít Dung Chai/ 400 15.500 2 Quy 93.000
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 108
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
1 0689 mol + +0,5 dịch/ Lọ/ống định tại
ipratro mg hỗn điểm 2
pium dịch Mục 1
khí Chương
dung V của
HSMT
16 PP230049 G1.162 Salicyli 30mg/g Dùng Thuốc Lọ/ 480 94.700 2 Quy 681.84
2 0690 c acid +0,5mg ngoài dùng Tube định tại 0
+ /g ngoài điểm 2
betamet Mục 1
hason Chương
dipropi V của
onat HSMT
16 PP230049 G1.163 Simvast 20mg Uống Viên Viên 12.000 4.785 2 Quy 861.30
3 0691 atin + +10mg định tại 0
ezetimi điểm 2
be Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.164 Sofosbu 400mg Uống Viên Viên 3.000 251.00 2 Quy 11.295.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 109
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
4 0692 vir + +100m 0 định tại 000
velpata g điểm 2
svir Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.165 Spiramy 750.00 Uống Viên Viên 16.000 1.700 2 Quy 408.00
5 0693 cin + 0IU định tại 0
metroni +125m điểm 2
dazol g Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.166 Telmisa 80mg Uống Viên Viên 40.000 7.500 2 Quy 4.500.0
6 0694 rtan + +12,5m định tại 00
hydrocl g điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.167 Tinidaz 500mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 48.950 2 Quy 293.70
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 110
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
7 0695 ol 100ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
16 PP230049 G1.168 Trimebu 300mg Uống Viên Viên 2.800 6.572 2 Quy 276.02
8 0696 tin giải định tại 4
maleat phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
16 PP230049 G1.169 Ursodeo 500mg Uống Viên Viên 1.000 20.000 2 Quy 300.00
9 0697 xycholi định tại 0
c acid điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.170 Vitamin 400mg Uống Viên Viên 2.000 1.900 2 Quy 57.000
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 111
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
0 0698 E nang định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.171 Amlodi 5mg Uống Viên Viên 54.000 8.750 3 Quy 7.087.5
1 0699 pin + +80mg định tại 00
valsart điểm 2
an Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.172 Amoxic 1000m Uống Viên Viên 10.000 3.300 3 Quy 495.00
2 0700 ilin g định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.173 Azithr 600mg Uống Bột/ Chai/ 280 69.000 3 Quy 289.80
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 112
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
3 0701 omycin cốm/ Lọ/Ống định tại 0
hạt pha điểm 2
uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.174 Cefixi 100mg/ Uống Bột/ Chai/ 1.600 59.500 3 Quy 1.428.0
4 0702 m 5ml;40 cốm/ Lọ/Ống định tại 00
ml hạt pha điểm 2
uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.175 Cefuro 125mg/ Uống Bột/ Chai/ 200 39.816 3 Quy 119.44
5 0703 xim 5ml;60 cốm/ Lọ/ định tại 8
ml hạt pha Ống/ điểm 2
uống Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.176 Deslora 5mg Uống Viên Viên 10.000 1.590 3 Quy 238.50
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 113
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
6 0704 tadin định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.177 Esomep 20mg Uống Viên Viên 20.000 2.800 3 Quy 840.00
7 0705 razol nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.178 Fexofe 60mg Uống Viên Viên 6.000 1.890 3 Quy 170.10
8 0706 nadin định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
17 PP230049 G1.179 Glibenc 5mg Uống Viên Viên 57.000 2.500 3 Quy 2.137.5
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 114
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
9 0707 lamid + +500m định tại 00
metfor g điểm 2
min Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.180 Glimepi 1mg Uống Viên Viên 20.000 2.600 3 Quy 780.00
0 0708 rid + +500m giải định tại 0
metfor g phóng điểm 2
min có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
18 PP230049 G1.181 Kali 600mg Uống Viên Viên 16.000 2.100 3 Quy 504.00
1 0709 clorid giải định tại 0
phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
18 PP230049 G1.182 Losarta 25mg Uống Viên Viên 6.000 1.950 3 Quy 175.50
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 115
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
2 0710 n định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.183 Losarta 100mg Uống Viên Viên 28.000 4.500 3 Quy 1.890.0
3 0711 n định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.184 Metopro 50mg Uống Viên Viên 10.000 2.322 3 Quy 348.30
4 0712 lol định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.185 Metopro 25mg Uống Viên Viên 20.000 1.755 3 Quy 526.50
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 116
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
5 0713 lol định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.186 Olanza 10mg Uống Viên Viên 32.000 2.415 3 Quy 1.159.2
6 0714 pin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.187 Sitaglip 50mg Uống Viên Viên 20.000 9.000 3 Quy 2.700.0
7 0715 tin + +1000 định tại 00
metfor mg điểm 2
min Mục 1
Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.188 Telmisa 40mg Uống Viên Viên 30.000 4.200 3 Quy 1.890.0
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 117
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
8 0716 rtan + +12,5m định tại 00
hydrocl g điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
18 PP230049 G1.189 Valsart 80mg Uống Viên Viên 10.000 7.200 3 Quy 1.080.0
9 0717 an + +12,5m định tại 00
hydrocl g điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.190 Aceclo 100mg Uống Viên Viên 200 4.495 4 Quy 13.485
0 0718 fenac nang định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.191 Acenoc 4mg Uống Viên Viên 10.000 630 4 Quy 94.500
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 118
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
1 0719 oumaro định tại
l điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.192 Acetaz 250mg Uống Viên Viên 2.000 1.000 4 Quy 30.000
2 0720 olamid định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.193 Acetyl 1000mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 24.000 24.000 4 Quy 8.640.0
3 0721 leucin /10ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.194 Acetylc 200mg/ Uống Dung Chai/ 30.000 3.670 4 Quy 1.651.5
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 119
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
4 0722 ystein 10ml;1 dịch/ Lọ/Ống định tại 00
0ml hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
19 PP230049 G1.195 Acetylsa 81mg Uống Viên Viên 40.000 85 4 Quy 51.000
5 0723 licylic bao tan định tại
acid ở ruột điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.196 Acid 5mg Uống Viên Viên 400 280 4 Quy 1.680
6 0724 folic nang định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.197 Acid 600mg Uống Viên Viên 8.000 7.000 4 Quy 840.00
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 120
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
7 0725 thioctic định tại 0
(Meglu điểm 2
min Mục 1
thioctat Chương
) V của
HSMT
19 PP230049 G1.198 Acitreti 25mg Uống Viên Viên 1.000 17.000 4 Quy 255.00
8 0726 n nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
19 PP230049 G1.199 Adenos 3mg/1m Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 798.00 4 Quy 1.197.0
9 0727 in l Tiêm tiêm Lọ/Ống 0 định tại 00
triphos truyền điểm 2
phat Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.200 Aescin 20mg Uống Viên Viên 4.000 2.720 4 Quy 163.20
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 121
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
0 0728 định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.201 Alfuzos 5mg Uống Viên Viên 4.000 5.800 4 Quy 348.00
1 0729 in định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.202 Alpha 4,2mg Uống Viên Viên 2.400 231 4 Quy 8.316
2 0730 chymot định tại
rypsin điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.203 Alverin 60mg Uống Viên Viên 1.000 935 4 Quy 14.025
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 122
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
3 0731 citrat + +300m nang định tại
simethi g điểm 2
con Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.204 Ambrox 30mg/5 Uống Dung Chai/ 1.000 37.500 4 Quy 562.50
4 0732 ol ml;75m dịch/ Lọ định tại 0
l hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
20 PP230049 G1.205 Amoxici 1g Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.000 43.000 4 Quy 645.00
5 0733 lin + +0,5g tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
sulbact truyền Ống/ điểm 2
am Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.206 Ampicil 2g+1g Tiêm/ Thuốc Lọ 8.000 54.980 4 Quy 6.597.6
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 123
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
6 0734 in + tiêm tiêm định tại 00
sulbact truyền điểm 2
am Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.207 Attapulg 2500m Uống Bột/ Gói 20.000 1.975 4 Quy 592.50
7 0735 it g cốm/ định tại 0
mormoi +500m hạt pha điểm 2
ron g uống Mục 1
hoạt Chương
hóa + V của
hỗn HSMT
hợp
magnesi
carbona
t-nhôm
hydrox
yd
20 PP230049 G1.208 Atracur 25mg/2 Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.500 39.900 4 Quy 1.496.2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 124
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
8 0736 ium ,5ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 50
besylat truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
20 PP230049 G1.209 Atropin 10mg/ Nhỏ Thuốc Chai/ 80 12.600 4 Quy 15.120
9 0737 sulfat ml mắt nhỏ Lọ/Ống định tại
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
21 PP230049 G1.210 Bacillus 2x Uống Dung Chai/ 6.000 5.450 4 Quy 490.50
0 0738 subtilis 10^9 dịch/ Lọ/Ống định tại 0
CFU/5 hỗn điểm 2
ml dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
21 PP230049 G1.211 Bambut 20mg Uống Viên Viên 22.000 1.700 4 Quy 561.00
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 125
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
1 0739 erol định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
21 PP230049 G1.212 Betame (3mg Uống Dung Chai/ 4.800 30.870 4 Quy 2.222.6
2 0740 thasone +24mg) dịch/ Lọ định tại 40
+ ;60ml hỗn điểm 2
dexchlo dịch/ Mục 1
rphenir nhũ Chương
amin dịch V của
uống HSMT
21 PP230049 G1.213 Bromhe 4mg/5m Uống Dung Chai/ 20.000 1.420 4 Quy 426.00
3 0741 xin l dịch/ Lọ/Ống định tại 0
hydrocl hỗn điểm 2
orid dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
21 PP230049 G1.214 Budeso 0,5mg/ Đường Dung Chai/ 10.000 12.534 4 Quy 1.880.1
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 126
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
4 0742 nid 2ml hô hấp dịch/ Lọ/Ống định tại 00
hỗn điểm 2
dịch Mục 1
khí Chương
dung V của
HSMT
21 PP230049 G1.215 Cafein 30mg/3 Tiêm/ Thuốc Chai/ 300 42.000 4 Quy 189.00
5 0743 citrat ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
21 PP230049 G1.216 Calci 0,15g Uống Viên Viên 3.000 1.950 4 Quy 87.750
6 0744 carbona +1,47g định tại
t+ điểm 2
calci Mục 1
glucono Chương
lactat V của
HSMT
21 PP230049 G1.217 Calci 50mg/5 Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.200 20.500 4 Quy 369.00
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 127
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
7 0745 folinat/ ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
folinic truyền Ống/ điểm 2
acid/ Túi Mục 1
leucovo Chương
rin V của
HSMT
21 PP230049 G1.218 Calci 65mg/1 Uống Dung Chai/ 6.000 6.780 4 Quy 610.20
8 0746 lactat 0ml dịch/ Lọ/Ống định tại 0
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
21 PP230049 G1.219 Calcipot 0,75mg Dùng Thuốc Lọ/ 200 172.50 4 Quy 517.50
9 0747 riol + +7,5mg ngoài dùng Tube 0 định tại 0
betamet ngoài điểm 2
hason Mục 1
dipropi Chương
onat V của
HSMT
22 PP230049 G1.220 Candesa 8mg Uống Viên Viên 50.000 3.255 4 Quy 2.441.2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 128
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
0 0748 rtan + +12,5m định tại 50
hydroch g điểm 2
lorothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
22 PP230049 G1.221 Cao 14mg Uống Viên Viên 2.000 3.238 4 Quy 97.140
1 0749 ginkgo +300m nang định tại
biloba g điểm 2
+ +300m Mục 1
heptami g Chương
nol V của
clohydr HSMT
at +
troxerut
in
22 PP230049 G1.222 Carbeto 100mcg Tiêm/ Thuốc Chai/ 60 346.50 4 Quy 311.85
2 0750 cin /ml tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 129
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
22 PP230049 G1.223 Carboci 250mg Uống Bột/ Gói 4.000 2.940 4 Quy 176.40
3 0751 stein cốm/ định tại 0
hạt pha điểm 2
uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
22 PP230049 G1.224 Cefama 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 87.000 4 Quy 26.100.
4 0752 ndol tiêm tiêm Lọ/ định tại 000
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
22 PP230049 G1.225 Cefepi 0,5g Tiêm/ Thuốc Chai/ 200 41.000 4 Quy 123.00
5 0753 m tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 130
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
22 PP230049 G1.226 Cefope 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 28.000 60.000 4 Quy 25.200.
6 0754 razon tiêm tiêm Lọ/ định tại 000
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
22 PP230049 G1.227 Cefoti 0,5g Tiêm/ Thuốc Chai/ 10.000 47.000 4 Quy 7.050.0
7 0755 am tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
22 PP230049 G1.228 Cefpod 200mg Uống Viên Viên 5.000 8.500 4 Quy 637.50
8 0756 oxim hoà tan định tại 0
nhanh điểm 2
Mục 1
Chương
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 131
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
22 PP230049 G1.229 Ceftizo 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 6.000 82.000 4 Quy 7.380.0
9 0757 xim tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.230 Celecox 100mg Uống Viên Viên 2.000 3.950 4 Quy 118.50
0 0758 ib sủi định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.231 Cilnidi 5mg Uống Viên Viên 24.000 3.700 4 Quy 1.332.0
1 0759 pin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 132
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
23 PP230049 G1.232 Cisplat 10mg/2 Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 75.000 4 Quy 112.50
2 0760 in 0ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.233 Clobeta 0.05% Dùng Thuốc Lọ/ 200 10.500 4 Quy 31.500
3 0761 sol ngoài dùng Tube định tại
propion ngoài điểm 2
at Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.234 Clopido 75mg Uống Viên Viên 30.000 1.950 4 Quy 877.50
4 0762 grel nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 133
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
23 PP230049 G1.235 Clotrim 100mg Đặt âm Viên Viên 200 1.570 4 Quy 4.710
5 0763 azol đạo đặt âm định tại
đạo điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.236 Cloxaci 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 72.000 4 Quy 2.160.0
6 0764 lin Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.237 Colistin 0,5MI Tiêm/ Thuốc Chai/ 200 200.00 4 Quy 600.00
7 0765 U tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 134
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
23 PP230049 G1.238 Cồn (1g+1g Dùng Thuốc Lọ/ 600 4.500 4 Quy 40.500
8 0766 BSI +0,3g); ngoài dùng Tube/ định tại
20ml ngoài Chai điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
23 PP230049 G1.239 Crolam 2g/20g Dùng Thuốc Lọ/ 2.000 24.000 4 Quy 720.00
9 0767 iton ngoài dùng Tube định tại 0
ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.240 Dapagli 10mg Uống Viên Viên 10.000 16.400 4 Quy 2.460.0
0 0768 flozin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 135
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
24 PP230049 G1.241 Deferas 90mg Uống Viên Viên 1.000 30.000 4 Quy 450.00
1 0769 irox định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.242 Deferas 180mg Uống Viên Viên 1.000 50.000 4 Quy 750.00
2 0770 irox định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.243 Deslora 2,5mg/ Uống Dung Lọ/Ống 8.000 1.800 4 Quy 216.00
3 0771 tadin 5ml dịch/ định tại 0
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 136
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
dịch V của
uống HSMT
24 PP230049 G1.244 Dexchl (2mg/5 Uống Dung Chai/ 400 27.993 4 Quy 167.95
4 0772 orpheni ml);60 dịch/ Lọ/Ống định tại 8
ramin ml hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
24 PP230049 G1.245 Diclofe 100mg Đặt hậu Thuốc Viên 1.000 11.500 4 Quy 172.50
5 0773 nac môn đặt hậu định tại 0
môn/ điểm 2
trực Mục 1
tràng Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.246 Diclofe 75mg/3 Tiêm/ Thuốc Chai/ 8.000 860 4 Quy 103.20
6 0774 nac ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 137
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
24 PP230049 G1.247 Domper 20mg Uống Viên Viên 2.000 500 4 Quy 15.000
7 0775 idon nang định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.248 Doripe 250mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.200 397.70 4 Quy 7.158.6
8 0776 nem tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
24 PP230049 G1.249 Doxoru 10mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 49.000 4 Quy 73.500
9 0777 bicin tiêm tiêm Lọ/ định tại
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 138
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
V của
HSMT
25 PP230049 G1.250 Dung (18,3m Tại chỗ Dung Chai/ 9.600 66.500 4 Quy 9.576.0
0 0778 dịch g+1,5g dịch Lọ/Túi định tại 00
lọc +5,08m thẩm điểm 2
màng g phân Mục 1
bụng +538m phúc Chương
g mạc V của
+448mg HSMT
)/100ml
25 PP230049 G1.251 Dung (18,3m Tại chỗ Dung Chai/ 2.000 67.000 4 Quy 2.010.0
1 0779 dịch g+2,5g dịch Lọ/Túi định tại 00
lọc +5,08m thẩm điểm 2
màng g phân Mục 1
bụng +538m phúc Chương
g mạc V của
+448mg HSMT
)/100ml
25 PP230049 G1.252 Dutaste 0,5mg Uống Viên Viên 10.000 7.200 4 Quy 1.080.0
2 0780 rid nang định tại 00
điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 139
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.253 Entecav 0,5mg Uống Viên Viên 16.000 2.520 4 Quy 604.80
3 0781 ir định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.254 Erythro 2000IU Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 128.00 4 Quy 38.400.
4 0782 poietin /1ml tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 000
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.255 Esomep 40mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 8.000 8.876 4 Quy 1.065.1
5 0783 razol tiêm tiêm Lọ/ định tại 20
truyền đông Ống/ điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 140
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
khô Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.256 Etamsyl 500mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 600 33.500 4 Quy 301.50
6 0784 at 2ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.257 Filgras 30MU/0 Tiêm/ Thuốc Bơm 200 330.00 4 Quy 990.00
7 0785 tim ,5ml tiêm tiêm tiêm 0 định tại 0
truyền điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.258 Flunari 10mg Uống Viên Viên 2.000 2.450 4 Quy 73.500
8 0786 zin nang định tại
điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 141
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
25 PP230049 G1.259 Fluvast 40mg Uống Viên Viên 40.000 6.020 4 Quy 3.612.0
9 0787 atin nang định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.260 Fosfom 500mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 42.000 4 Quy 1.260.0
0 0788 ycin Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.261 Fusidic 2% Dùng Thuốc Lọ/ 800 14.500 4 Quy 174.00
1 0789 acid ngoài dùng Tube định tại 0
ngoài điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 142
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.262 Fusidic (2% Dùng Thuốc Lọ/ 1.200 55.000 4 Quy 990.00
2 0790 acid + +1%);1 ngoài dùng Tube định tại 0
hydroco 5g ngoài điểm 2
rtison Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.263 Gemcit 1000m Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 349.98 4 Quy 524.97
3 0791 abin g tiêm tiêm Lọ/ 6 định tại 9
truyền đông Ống/ điểm 2
khô Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.264 Glimepi 2mg Uống Viên Viên 20.000 2.499 4 Quy 749.70
4 0792 rid + +500m định tại 0
metfor g điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 143
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
min Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.265 Glipizi 5mg Uống Viên Viên 20.000 2.000 4 Quy 600.00
5 0793 d định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.266 Glucos 500mg Uố ng Viên Viên 2.000 2.200 4 Quy 66.000
6 0794 amin sủi định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.267 Glucos 10%;50 Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 12.600 4 Quy 378.00
7 0795 e 0ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 144
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.268 Glucos 5%;100 Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 8.610 4 Quy 2.583.0
8 0796 e ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
26 PP230049 G1.269 Glucos 5%;250 Tiêm/ Thuốc Chai/ 5.000 8.873 4 Quy 665.47
9 0797 e ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 5
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.270 Glucos 5%;500 Tiêm/ Thuốc Chai/ 48.000 8.925 4 Quy 6.426.0
0 0798 e ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền truyền Ống/ điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 145
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.271 Glycero 2,25g/3 Thụt Thuốc Lọ/ 2.000 6.930 4 Quy 207.90
1 0799 l g hậu đặt hậu Tuýp định tại 0
môn/ môn/ điểm 2
trực trực Mục 1
tràng tràng Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.272 Glycery 0,6mg Đặt Viên Viên 8.000 2.199 4 Quy 263.88
2 0800 l dưới đặt định tại 0
trinitrat lưỡi dưới điểm 2
lưỡi Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.273 Glycyl 0,3mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 10.000 40.000 4 Quy 6.000.0
3 0801 funtum ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
in truyền Ống/ điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 146
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.274 Granise 1mg/1m Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.200 32.400 4 Quy 583.20
4 0802 tron l tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
hydrocl truyền Ống/ điểm 2
orid Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.275 Ginkgo 120mg Uống Viên Viên 60.000 1.680 4 Quy 1.512.0
5 0803 Biloba định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.276 Hydroco 1% Dùng Thuốc Lọ/ 600 17.990 4 Quy 161.91
6 0804 rtison ngoài dùng Tube định tại 0
ngoài điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 147
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.277 Hydroco 500mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 88.850 4 Quy 533.10
7 0805 rtison tiêm tiêm Lọ/Ống định tại 0
truyền đông điểm 2
khô Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.278 Hydroxy 3mg/1m Nhỏ Thuốc Chai/ 20.000 5.500 4 Quy 1.650.0
8 0806 propylm l mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 00
ethylce mắt điểm 2
llulose Mục 1
Chương
V của
HSMT
27 PP230049 G1.279 Ibuprof (100mg Uống Dung Chai/ 1.200 4.500 4 Quy 81.000
9 0807 en /5ml);1 dịch/ Lọ/Ống định tại
0ml hỗn điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 148
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
28 PP230049 G1.280 Irbesar 150mg Uống Viên Viên 16.000 6.489 4 Quy 1.557.3
0 0808 tan giải định tại 60
phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
28 PP230049 G1.281 Isotreti 10mg Uống Viên Viên 1.500 2.520 4 Quy 56.700
1 0809 noin nang định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.282 Kali 500mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 52.000 1.300 4 Quy 1.014.0
2 0810 clorid 5ml Tiêm tiêm Lọ/Ống định tại 00
truyền truyền điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 149
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.283 Kali 500mg Uống Viên Viên 16.000 745 4 Quy 178.80
3 0811 clorid định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.284 Kẽm (10mg/ Uống Dung Chai/ 1.200 16.065 4 Quy 289.17
4 0812 glucona 5ml);6 dịch/ Lọ/Ống định tại 0
t 0ml hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
28 PP230049 G1.285 Kẽm 10% Dùng Thuốc Lọ/ 400 12.000 4 Quy 72.000
5 0813 oxid ngoài dùng Tube định tại
ngoài điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 150
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.286 Lacidip 4mg Uống Viên Viên 30.000 1.766 4 Quy 794.70
6 0814 in định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.287 Lactoba 75mg Uống Bột/ Gói 4.000 1.450 4 Quy 87.000
7 0815 cillus cốm/ định tại
acidoph hạt pha điểm 2
ilus uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.288 Lamivu 300mg Uống Viên Viên 14.000 15.000 4 Quy 3.150.0
8 0816 din + +100m định tại 00
tenofov g điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 151
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
ir Mục 1
Chương
V của
HSMT
28 PP230049 G1.289 Levocet 2,5mg/ Uống Dung Chai/ 4.800 5.800 4 Quy 417.60
9 0817 irizin 10ml dịch/ Lọ/Ống định tại 0
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
29 PP230049 G1.290 Levocet 5mg Uống Viên Viên 4.800 150 4 Quy 10.800
0 0818 irizin định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.291 Levoflo 5mg/ Nhỏ Thuốc Chai/ 200 60.000 4 Quy 180.00
1 0819 xacin ml;10m mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
l mắt điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 152
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.292 Levoflo 750mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.800 42.000 4 Quy 1.134.0
2 0820 xacin 150ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.293 Levoth 100mc Uống Viên Viên 48.000 292 4 Quy 210.24
3 0821 yroxin g định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.294 Loratad 1mg/ Uống Dung Chai/ 280 14.000 4 Quy 58.800
4 0822 in ml;60m dịch/ Lọ/Ống định tại
l hỗn điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 153
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
29 PP230049 G1.295 L- 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 600 41.979 4 Quy 377.81
5 0823 Ornithi Tiêm tiêm Lọ/Ống định tại 1
n - L- truyền đông điểm 2
aspartat khô Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.296 Losarta 100mg Uống Viên Viên 12.000 2.300 4 Quy 414.00
6 0824 n+ +25mg định tại 0
hydrocl điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.297 Lovasta 10mg Uống Viên Viên 40.000 1.197 4 Quy 718.20
7 0825 tin định tại 0
điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 154
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.298 Magnes 140mg Uống Viên Viên 300.00 1.029 4 Quy 4.630.5
8 0826 i +158m 0 định tại 00
aspartat g điểm 2
+ kali Mục 1
aspartat Chương
V của
HSMT
29 PP230049 G1.299 Magnes 750mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 3.700 4 Quy 111.00
9 0827 i sulfat 5ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.300 Mebend 500mg Uống Viên Viên 80 1.590 4 Quy 1.908
0 0828 azol định tại
điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 155
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.301 Meclop 250mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 14.000 45.000 4 Quy 9.450.0
1 0829 henoxat Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
truyền đông Ống/ điểm 2
khô Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.302 Metfor 1000m Uống Viên Viên 60.000 1.890 4 Quy 1.701.0
2 0830 min g giải định tại 00
phóng điểm 2
có Mục 1
kiểm Chương
soát V của
HSMT
30 PP230049 G1.303 Metocl 10mg/2 Tiêm/ Thuốc Chai/ 200 1.170 4 Quy 3.510
3 0831 oprami ml tiêm tiêm Lọ/ định tại
d truyền Ống/ điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 156
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.304 Midazo 5mg/ml Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.800 15.750 4 Quy 661.50
4 0832 lam tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.305 Misopro 200mc Uống Viên Viên 5.600 3.600 4 Quy 302.40
5 0833 stol g định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.306 Mometa 1mg Dùng Thuốc Lọ/ 200 75.000 4 Quy 225.00
6 0834 son +50mg ngoài dùng Tube định tại 0
furoat ngoài điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 157
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
+ Mục 1
salicyli Chương
c acid V của
HSMT
30 PP230049 G1.307 Moxifl 400mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 5.000 224.00 4 Quy 16.800.
7 0835 oxacin 100ml Tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 000
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.308 Moxifl 5mg/ Nhỏ Thuốc Lọ/Ống 800 20.000 4 Quy 240.00
8 0836 oxacin ml;6ml mắt nhỏ định tại 0
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
30 PP230049 G1.309 Moxiflo (5mg Nhỏ Thuốc Chai/ 2.000 20.000 4 Quy 600.00
9 0837 xacin + +1mg)/ mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
dexame ml;6ml mắt điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 158
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
thason Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.310 Naphaz 2,5mg/ Nhỏ Thuốc Chai/ 200 2.625 4 Quy 7.875
0 0838 olin 5ml mũi nhỏ Lọ định tại
mũi điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.311 Natri 0,9%;1 Nhỏ Thuốc Chai/ 10.000 1.320 4 Quy 198.00
1 0839 clorid 0ml mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.312 Natri 3%;100 Tiêm/ Thuốc Chai/ 15 8.200 4 Quy 1.845
2 0840 clorid ml tiêm tiêm Lọ/ định tại
truyền Ống/ điểm 2
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 159
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.313 Natri 2,6g Uống Bột/ Gói 3.000 1.785 4 Quy 80.325
3 0841 clorid + +1,5g cốm/ định tại
kali +2,9g hạt pha điểm 2
clorid + +13,5g uống Mục 1
natri Chương
citrat + V của
glucose HSMT
khan
31 PP230049 G1.314 Natri 1mg/1m Nhỏ Thuốc Chai/ 2.000 25.000 4 Quy 750.00
4 0842 hyaluro l;6ml mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
nat mắt điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.315 Natri 1,4%;5 Tiêm/ Thuốc Chai/ 120 40.000 4 Quy 72.000
5 0843 hydroca 00ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 160
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
rbonat truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.316 Natri 4mg Uống Viên Viên 6.000 1.140 4 Quy 102.60
6 0844 montelu định tại 0
kast điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.317 Natri 4mg Uống Bột/ Gói 10.000 2.890 4 Quy 433.50
7 0845 montelu cốm/ định tại 0
kast hạt pha điểm 2
uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.318 Netilmi 150mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 1.600 41.000 4 Quy 984.00
8 0846 cin 2ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 161
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
sulfat truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
31 PP230049 G1.319 Nicardi 10mg/1 Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 84.000 4 Quy 504.00
9 0847 pin 0ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.320 Nicoran 10mg Uống Viên Viên 50.000 2.982 4 Quy 2.236.5
0 0848 dil định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.321 Nicoran 5mg Uống Viên Viên 50.000 1.806 4 Quy 1.354.5
1 0849 dil định tại 00
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 162
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.322 Nifurox 218mg/ Uống Dung Chai/ 600 16.989 4 Quy 152.90
2 0850 azid 5ml dịch/ Lọ/Ống định tại 1
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
32 PP230049 G1.323 Nor- 1mg/1m Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 26.000 4 Quy 7.800.0
3 0851 adrenal l tiêm tiêm Lọ/Ống định tại 00
in/Nor- truyền điểm 2
epineph Mục 1
rin Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.324 Nor- 4mg/4m Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 54.000 4 Quy 1.620.0
4 0852 adrenal l tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 163
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
in/Nor- truyền Ống/ điểm 2
epineph Túi Mục 1
rin Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.325 Nystati 100.00 Đặt âm Viên Viên 1.200 3.990 4 Quy 71.820
5 0853 n+ 0IU đạo đặt âm định tại
neomyc +35.00 đạo điểm 2
in + 0IU Mục 1
polymy +35.00 Chương
xin B 0IU V của
HSMT
32 PP230049 G1.326 Omepra 40mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 4.000 6.594 4 Quy 395.64
6 0854 zol Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền đông Ống/ điểm 2
khô Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.327 Oxalipl 50mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 256.51 4 Quy 1.539.0
7 0855 atin tiêm tiêm Lọ/ 5 định tại 90
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 164
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
truyền đông Ống/ điểm 2
khô Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.328 Oxalipl 100mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 240 389.99 4 Quy 1.403.9
8 0856 atin 20ml tiêm tiêm Lọ/ 1 định tại 67,6
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
32 PP230049 G1.329 Paclitax 250mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 200 1.197.0 4 Quy 3.591.0
9 0857 el 41,67m tiêm tiêm Lọ/ 00 định tại 00
l truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.330 Paracet 1g/100 Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 13.965 4 Quy 4.189.5
0 0858 amol ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 165
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.331 Paracet 250mg/ Uống Dung Chai 2.400 19.950 4 Quy 718.20
1 0859 amol 5ml;60 dịch/ định tại 0
ml hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
33 PP230049 G1.332 Paracet 325mg Uống Viên Viên 10.000 200 4 Quy 30.000
2 0860 amol + +2mg định tại
chlorp điểm 2
hemram Mục 1
in Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.333 Paracet (120mg Uống Dung Chai/ 2.400 20.700 4 Quy 745.20
3 0861 amol + +1mg dịch/ Lọ định tại 0
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 166
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
chlorph +5mg)/ hỗn điểm 2
enirami 5ml;60 dịch/ Mục 1
n+ ml nhũ Chương
phenyle dịch V của
phrin uống HSMT
33 PP230049 G1.334 Pefloxa 400mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 4.800 10.500 4 Quy 756.00
4 0862 cin 5ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.335 Piperaci 2g Tiêm/ Thuốc Chai/ 3.000 74.000 4 Quy 3.330.0
5 0863 lin + +0,25g tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
tazoba truyền Ống/ điểm 2
ctam Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.336 Polyeth (4mg Nhỏ Thuốc Chai/ 500 47.500 4 Quy 356.25
6 0864 ylen +3mg)/ mắt nhỏ Lọ/Ống định tại 0
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 167
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
glycol ml;5ml mắt điểm 2
+ Mục 1
propyle Chương
n V của
glycol HSMT
33 PP230049 G1.337 Pravast 10mg Uống Viên Viên 40.000 3.100 4 Quy 1.860.0
7 0865 atin nang định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.338 Probene 500mg Uống Viên Viên 4.000 4.795 4 Quy 287.70
8 0866 cid định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
33 PP230049 G1.339 Progest 100mg Uống Viên Viên 400 5.800 4 Quy 34.800
9 0867 eron nang định tại
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 168
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.340 Propylt 100mg Uống Viên Viên 52.000 714 4 Quy 556.92
0 0868 hiouraci định tại 0
l điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.341 Phlorog (40mg Tiêm/ Thuốc Chai/ 20.000 27.000 4 Quy 8.100.0
1 0869 lucinol +0,04m Tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
hydrat g);4ml truyền Ống/ điểm 2
+ Túi Mục 1
trimethy Chương
l V của
phlorog HSMT
lucinol
34 PP230049 G1.342 Quinapr 5mg Uống Viên Viên 28.000 693 4 Quy 291.06
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 169
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
2 0870 il định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.343 Rocuro 50mg/5 Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.000 51.500 4 Quy 1.545.0
3 0871 nium ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
bromid truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.344 Rotund 30mg Uống Viên Viên 4.000 380 4 Quy 22.800
4 0872 in định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.345 Sắt 200mg Uống Viên Viên 4.000 495 4 Quy 29.700
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 170
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
5 0873 fumarat +1,5mg nang định tại
+ acid điểm 2
folic Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.346 Sắt (50mg Uống Dung Chai/ 6.000 4.250 4 Quy 382.50
6 0874 hydrox +0,5mg dịch/ Lọ/Ống định tại 0
yd );5ml hỗn điểm 2
polymal dịch/ Mục 1
tose + nhũ Chương
acid dịch V của
folic uống HSMT
34 PP230049 G1.347 Sắt 50mg/5 Uống Dung Chai/ 3.400 14.700 4 Quy 749.70
7 0875 hydrox ml;10m dịch/ Lọ/Ống định tại 0
yd l hỗn điểm 2
polymal dịch/ Mục 1
tose nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
34 PP230049 G1.348 Silymar 140mg Uống Viên Viên 50.000 1.000 4 Quy 750.00
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 171
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
8 0876 in nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
34 PP230049 G1.349 Sitaglip 25mg Uống Viên Viên 40.000 2.000 4 Quy 1.200.0
9 0877 tin định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.350 Sorbito 5g Uống Bột/ Gói 4.800 525 4 Quy 37.800
0 0878 l cốm/ định tại
hạt pha điểm 2
uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.351 Sorbito 3%;5 Dùng Dung Can 400 142.00 4 Quy 852.00
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 172
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
1 0879 l lít ngoài dịch 0 định tại 0
rửa vô điểm 2
khuẩn Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.352 Spiramy 750.00 Uống Bột/ Gói 2.000 3.500 4 Quy 105.00
2 0880 cin + 0IU cốm/ định tại 0
metroni +125m hạt pha điểm 2
dazol g uống Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.353 Sucralf 1500m Uống Dung Gói 2.000 4.200 4 Quy 126.00
3 0881 at g dịch/ định tại 0
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
35 PP230049 G1.354 Tacroli 1,5mg/ Dùng Thuốc Lọ/ 200 50.000 4 Quy 150.00
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 173
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
4 0882 mus 5g ngoài dùng Tube định tại 0
ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.355 Telmisa 80mg Uống Viên Viên 60.000 2.198 4 Quy 1.978.2
5 0883 rtan + +25mg định tại 00
hydrocl điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.356 Terbuta 5mg/2m Đường Dung Chai/ 2.500 42.000 4 Quy 1.575.0
6 0884 lin l hô hấp dịch/ Lọ/Ống định tại 00
hỗn điểm 2
dịch Mục 1
khí Chương
dung V của
HSMT
35 PP230049 G1.357 Tetracyc 1% Tra mắt Thuốc Tuýp 400 3.550 4 Quy 21.300
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 174
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
7 0885 lin tra mắt định tại
hydrocl điểm 2
orid Mục 1
Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.358 Ticarcil 3g Tiêm/ Thuốc Chai/ 6.000 99.000 4 Quy 8.910.0
8 0886 lin + +0,1g tiêm tiêm Lọ/ định tại 00
acid truyền Ống/ điểm 2
clavula Túi Mục 1
nic Chương
V của
HSMT
35 PP230049 G1.359 Tizanid 4mg Uống Viên Viên 6.000 1.890 4 Quy 170.10
9 0887 in định tại 0
hydrocl điểm 2
orid Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.360 Tobram 80mg/2 Tiêm/ Thuốc Chai/ 400 4.480 4 Quy 26.880
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 175
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
0 0888 ycin ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.361 Thiama 5mg Uống Viên Viên 160.00 490 4 Quy 1.176.0
1 0889 zol 0 định tại 00
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.362 Tramad 100mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 100 6.993 4 Quy 10.489,
2 0890 ol 2ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 5
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.363 Urea 2g/10g Dùng Thuốc Lọ/ 100 53.991 4 Quy 80.986,
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 176
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
3 0891 ;20g ngoài dùng Tube định tại 5
ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.364 Valsart 40mg Uống Viên Viên 16.000 2.740 4 Quy 657.60
4 0892 an định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.365 Vitamin 125mg Uống Viên Viên 32.000 1.176 4 Quy 564.48
5 0893 B1 + +125m nang định tại 0
B6 + g điểm 2
B12 +250m Mục 1
cg Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.366 Vitamin 100mg Uống Viên Viên 32.000 1.150 4 Quy 552.00
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 177
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
6 0894 B1 + +50mg nang định tại 0
B6 + +500m điểm 2
B12 cg Mục 1
Chương
V của
HSMT
36 PP230049 G1.367 Vitamin 100mg/ Uống Dung Chai/ 4.000 3.028 4 Quy 181.68
7 0895 C 5ml;10 dịch/ Lọ/Ống định tại 0
ml hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
36 PP230049 G1.368 Vitamin 400IU/ Uống Dung Chai/ 80 39.900 4 Quy 47.880
8 0896 D3 0,4ml dịch/ Lọ/Ống định tại
hỗn điểm 2
dịch/ Mục 1
nhũ Chương
dịch V của
uống HSMT
36 PP230049 G1.369 Vitamin 10mg Uống Viên Viên 500 3.990 4 Quy 29.925
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 178
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
9 0897 H/ định tại
Vitamin điểm 2
B8 Mục 1
Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.370 Vitamin 50mg Uống Viên Viên 500 91 4 Quy 682,5
0 0898 PP định tại
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.371 Fluores 1g/5ml Tiêm/ Thuốc Chai/ 40 310.00 5 Quy 186.00
1 0899 cein Tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.372 Fusidic (2% Dùng Thuốc Lọ/ 400 42.300 5 Quy 253.80
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 179
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
2 0900 acid + +0,1%) ngoài dùng Tube định tại 0
betame ;15g ngoài điểm 2
thason Mục 1
Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.373 Gelatin (20g Tiêm/ Thuốc Chai/ 2.400 116.00 5 Quy 4.176.0
3 0901 succiny +3,505 tiêm tiêm Lọ/ 0 định tại 00
l+ g truyền truyền Ống/ điểm 2
natri +0,68g Túi Mục 1
clorid + );500ml Chương
natri V của
hydrox HSMT
yd
37 PP230049 G1.374 Itracon 100mg Uống Viên Viên 8.000 3.780 5 Quy 453.60
4 0902 azol nang định tại 0
điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 180
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
37 PP230049 G1.375 Losarta 25mg Uống Viên Viên 20.000 2.502 5 Quy 750.60
5 0903 n+ +12,5m định tại 0
hydrocl g điểm 2
orothia Mục 1
zid Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.376 Metroni 500mg Đặt âm Viên Viên 2.000 9.000 5 Quy 270.00
6 0904 dazol + +108,3 đạo đặt âm định tại 0
neomyc mg đạo điểm 2
in + +22,73 Mục 1
nystatin mg Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.377 Mometa 0,1%;1 Dùng Thuốc Lọ/ 600 60.000 5 Quy 540.00
7 0905 son 5g ngoài dùng Tube định tại 0
furoat ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 181
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
37 PP230049 G1.378 Mupiro 2% Dùng Thuốc Lọ/ 200 27.000 5 Quy 81.000
8 0906 cin ngoài dùng Tube định tại
ngoài điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
37 PP230049 G1.379 Octreot 0,1mg/ Tiêm/ Thuốc Ống 240 83.500 5 Quy 300.60
9 0907 id 1ml tiêm tiêm định tại 0
truyền điểm 2
Mục 1
Chương
V của
HSMT
38 PP230049 G1.380 Ofloxac 200mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 150 50.000 5 Quy 112.50
0 0908 in 100ml Tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 182
ST Mã phần Mã thuốc Tên Nồng Đường Dạng Đơn vị Số Giá kế Nhóm Tiến Giá trị
T (Lô) hoạt độ, dùng bào tính lượng hoạch thuốc độ đảm
chất hàm chế cung bảo dự
lượng cấp thầu
38 PP230049 G1.381 Sắt 100mg/ Tiêm/ Thuốc Chai/ 500 36.000 5 Quy 270.00
1 0909 sucrose 5ml tiêm tiêm Lọ/ định tại 0
truyền Ống/ điểm 2
Túi Mục 1
Chương
V của
HSMT
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 183
MẪU SỐ 01. ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc Hồ sơ đề xuất kỹ thuật)
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 184
7. Nếu HSDT của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định của
HSMT.
Trường hợp chúng tôi không nộp bản gốc bảo đảm dự thầu (hoặc bảo đảm dự thầu bằng tiền mặt nếu có giá trị nhỏ hơn 10 triệu
đồng) theo yêu cầu của Bên mời thầu quy định tại Mục 18.5 CDNT thì chúng tôi sẽ bị nêu tên trên Hệ thống và tài khoản của chúng tôi
sẽ bị khóa trong vòng 06 tháng kể từ ngày Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được văn bản đề nghị của Chủ đầu tư.
Ghi chú:
(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp HSDT qua mạng.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 185
MẪU SỐ 02. GIẤY UỶ QUYỀN(1)
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì nhà thầu phải scan đính kèm Giấy ủy quyền trên Hệ thống cùng với HSDT. Việc ủy quyền của người
đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 186
thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu
trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy
quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
Đối với đấu thầu thuốc qua mạng, Giấy ủy quyền không bao gồm ủy quyền ký đơn dự thầu và ký thỏa thuận liên danh; việc ký đơn
dự thầu và ký thỏa thuận liên danh được thực hiện thông qua chứng thư số của nhà thầu. Trường hợp ủy quyền ký đơn dự thầu và ký thỏa
thuận liên danh thì người được ủy quyền phải sử dụng chứng thư số của người ủy quyền.
Trường hợp Giám đốc chi nhánh được ủy quyền ký đơn dự thầu và Giám đốc chi nhánh sử dụng chứng thư số của mình để ký đơn
dự thầu thì tên nhà thầu trích xuất trong đơn dự thầu là chi nhánh và nhà thầu sẽ bị đánh giá không đạt về tư cách hợp lệ.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. Người đại diện theo pháp luật của Nhà thầu có thể bổ sung thêm
các nội dung ủy quyền khác.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 187
MẪU SỐ 03. THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 188
Số đăng ký doanh nghiệp: ___ [Hệ thống tự động trích xuất]
Đại diện là ông/bà: __________________________
Chức vụ: __________________________
Địa chỉ: __________________________
Điện thoại: __________________________
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu ___ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án ___ [Hệ
thống tự động trích xuất].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ___[nhà thầu ghi tên của liên
danh]
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với nhà thầu khác để tham gia gói thầu này.
Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng.
Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như
sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ____ [ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án ____ [Hệ
thống tự động trích xuất] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 189
Các bên nhất trí phân công ____ [Hệ thống tự động trích xuất thành viên lập liên danh] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện
cho liên danh trong những phần việc sau(3):
- Sử dụng tài khoản, chứng thư số để nộp HSDT cho cả liên danh.
[-Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc
văn bản đề nghị rút HSDT;
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây(4):
STT Tên các thành viên trong liên danh Nội dung công việc đảm nhận Tỷ lệ % giá trị đảm nhận so với
tổng giá dự thầu
1 Tên thành viên đứng đầu liên danh (Hệ _ __%
thống tự động trích xuất)
2 Tên thành viên thứ 2 _ __%
... ... _ __%
... ... _ __%
Tổng cộng Toàn bộ công việc của gói thầu 100%
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 190
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy thầu gói thầu____ [Hệ thống tự động trích xuất] thuộc dự án ____ [Hệ thống tự động trích xuất] theo thông báo của Bên mời
thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập trên sự chấp thuận của tất cả các thành viên.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[xác nhận, chữ ký số]
Ghi chú:
(1) Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu của các phần mà nhà
thầu liên danh tham dự thầu, trong đó nêu rõ trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên liên danh đối với phần tham
dự thầu.
(2) Hệ thống tự động cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(3) Việc phân công trách nhiệm bao gồm một hoặc nhiều công việc như đã nêu.
(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện,
trách nhiệm chung, trách nhiệm riêng của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh. Việc phân chia công việc trong liên
danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu; không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục trong phạm
vi công việc.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 191
Mẫu số 04A (Scan đính kèm)
Bên thụ hưởng: ___ [ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu quy định tại Mục 1.1 E-BDL hoặc tên Chủ đầu tư quy định tại Mục 5.3 E-
BDL]
Ngày phát hành bảo lãnh: ___ [ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: ___ [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh:___ [ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng_____ [ghi tên nhà thầu](sau đây gọi là "Nhà thầu") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu_____ [ghi
tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/E-TBMT số____ [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/E-TBMT]
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho Nhà thầu bằng một khoản tiền là ___[ghi rõ giá trị bằng số, bằng
chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong___(2) ngày, kể từ ngày____ tháng___ năm___(3)
Theo yêu cầu của Nhà thầu, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết(4) sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền là
___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo từ Bên thụ hưởng về vi phạm của Nhà thầu
trong các trường hợp sau đây:
1. Nhà thầu rút E-HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 34.1 E-CDNT của E-HSMT;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo mời thương thảo hợp đồng hoặc đã thương thảo hợp đồng nhưng từ chối hoàn thiện, ký kết biên bản thương thảo hợp đồng, kể
cả trong trường hợp thương thảo qua mạng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo
trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định của
pháp luật dân sự;
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 192
5. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện thỏa thuận khung trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được thông
báo trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện thỏa thuận khung nhưng từ chối hoặc không ký thỏa thuận khung, trừ trường hợp bất
khả kháng theo quy định của pháp luật dân sự;(5)
6. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 39.1 E-CDNT của E-HSMT.
Trường hợp Nhà thầu trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Nhà thầu ký kết hợp đồng và nộp bảo lãnh thực hiện
hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Trường hợp Nhà thầu không trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo
kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc trong vòng 30 ngày kể từ ngày hết thời hạn hiệu lực của E-HSDT, tùy theo thời điểm nào đến trước.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp bảo lãnh dự thầu vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu
cầu quy định tại Mục 18.2 E-CDNT, không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không phải là bản gốc, không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Bên
mời thầu phát hành E-HSMT, hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu được coi là
không hợp lệ. Bảo lãnh dự thầu này là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang. Trường hợp cần thiết đối với các gói thầu có quy mô lớn, để
bảo đảm quyền lợi của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong việc tịch thu giá trị bảo đảm dự thầu khi nhà thầu vi phạm quy định nêu tại Bảo
lãnh dự thầu, Chủ đầu tư, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu để chứng minh bảo lãnh dự thầu đã nộp trong E-
HSDT là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang.
(2) Ghi theo quy định tại Mục 18.2 E-BDL.
(3) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 19.1 E-BDL.
(4) Trường hợp bảo lãnh dự thầu thiếu một hoặc một số cam kết trong các nội dung cam kết nêu trên thì bị coi là điều kiện gây bất
lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo quy định tại Mục 18.3 E-CDNT và thư bảo lãnh được coi là không hợp lệ.
(5) Chỉ áp dụng đối với mua sắm tập trung có sử dụng thỏa thuận khung.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 193
Mẫu số 04B (Scan đính kèm)
Bên thụ hưởng: ___ [ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu quy định tại Mục 1.1 BDL hoặc ghi tên Chủ đầu tư quy định tại Mục 5.3
E-BDL]
Ngày phát hành bảo lãnh: ___ [ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: ___ [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh:___ [ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng_____ [ghi tên nhà thầu](2)(sau đây gọi là “Nhà thầu”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu_____
[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/E-TBMT số____ [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/E-TBMT]
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là____
[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong___(3) ngày, kể từ ngày____ tháng___ năm___(4)
Theo yêu cầu của Nhà thầu, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết(5) sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền là
___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] khi nhận được văn bản thông báo từ Bên thụ hưởng về vi phạm của Nhà thầu
trong các trường hợp sau đây:
1. Nhà thầu rút E-HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của E-HSDT;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 34.1 E-CDNT của E-HSMT;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
thông báo mời thương thảo hợp đồng hoặc đã thương thảo hợp đồng nhưng từ chối hoàn thiện, ký kết biên bản thương thảo hợp đồng, kể
cả trong trường hợp thương thảo qua mạng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo
trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định của
pháp luật dân sự;
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 194
5. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện thỏa thuận khung trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được thông
báo trúng thầu của bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện thỏa thuận khung nhưng từ chối hoặc không ký thỏa thuận khung, trừ trường hợp bất
khả kháng theo quy định của pháp luật dân sự;
6. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 39.1 E-CDNT của E-HSMT;
7. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh_____[ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh] vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến
không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.5 E-CDNT của E-HSMT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong
liên danh sẽ không được hoàn trả.
Trường hợp Nhà thầu trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Nhà thầu ký kết hợp đồng và nộp bảo lãnh thực hiện hợp
đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Trường hợp Nhà thầu không trúng thầu, bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo
kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc trong vòng 30 ngày kể từ khi hết thời hạn hiệu lực của E-HSDT, tùy theo thời điểm nào đến trước.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp bảo lãnh dự thầu vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu
cầu quy định tại Mục 18.2 E-CDNT, không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không phải là bản gốc, không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi Bên
mời thầu phát hành E-HSMT, hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu được coi là
không hợp lệ. Bảo lãnh dự thầu này là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang. Trường hợp cần thiết đối với các gói thầu có quy mô lớn, để
bảo đảm quyền lợi của Chủ đầu tư, Bên mời thầu trong việc tịch thu giá trị bảo đảm dự thầu khi nhà thầu vi phạm quy định nêu tại Bảo
lãnh dự thầu, Chủ đầu tư, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu để chứng minh bảo lãnh dự thầu đã nộp trong E-
HSDT là bảo lãnh dự thầu không hủy ngang.
(2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:
- Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 195
- Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ
nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thoả thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu
cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh
phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và
C)”;
- Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.
(3) Ghi theo quy định tại Mục 18.2 E-BDL.
(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 19.1 E-BDL.
(5) Trường hợp bảo lãnh dự thầu thiếu một hoặc một số cam kết trong các nội dung cam kết nêu trên thì bị coi là điều kiện gây bất
lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo quy định tại Mục 18.3 E-CDNT và thư bảo lãnh được coi là không hợp lệ.
(6) Chỉ áp dụng đối với mua sắm tập trung có sử dụng thỏa thuận khung.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 196
Mẫu số 05(a)
Ngày:___________
Số hiệu và tên gói thầu:___________
Trang / Trang
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 197
Mẫu số 05(b)
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN CỦA NHÀ THẦU LIÊN DANH(1)
Ngày:___________
Số hiệu và tên gói thầu:___________
Trang / Trang
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 198
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 199
Mẫu số 06(a)
BẢNG TỔNG HỢP HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)
Tên nhà thầu: _________[ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin tổng hợp giá trị các hợp đồng tương tự:
STT Tên và số hợp đồng Ngày ký Ngày hoàn Giá hợp Giá trị hợp Tên dự án Tên chủ đầu Loại thuốc
hợp đồng thành đồng (đối đồng mà tư cung cấp
với nhà thầu nhà thầu theo hợp
độc lập) đảm nhiệm đồng
(đối với
trường hợp
thành viên
liên danh)
1
2
3
4
5
...
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 200
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 201
Mẫu số 06(b)
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 202
4. Các đặc tính khác [ghi các đặc tính khác nếu cần thiết]
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng
đã hoàn thành theo các nội dung liên quan trong bảng trên...).
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 203
Mẫu số 07
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 204
Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả
kinh doanh) cho ba năm gần nhất(4), như đã nêu trên, tuân thủ các điều kiện sau:
1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính
của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh.
2. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định.
3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài
liệu sau đây:
- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;
- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế và thời điểm đã nộp
tờ khai;
- Các báo cáo tài chính được kiểm toán theo quy định;
- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử:
- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;
- Các tài liệu khác.
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
(2), (4) Khoảng thời gian được nêu ở đây cần giống khoảng thời gian được quy định tại Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá
HSDT.
(3) Để xác định doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh, nhà thầu sẽ chia tổng doanh thu từ hoạt động sản
xuất kinh doanh của các năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 205
Mẫu số 08
Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao(2),
các hạn mức tín dụng và các nguồn tài chính khác (không phải là các khoản tạm ứng theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về
nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 09 Chương này.
Nguồn lực tài chính của nhà thầu
STT Nguồn tài chính Số tiền (VND)
1
2
3
...
Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL)
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh.
Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau:
NLTC = TNL – ĐTH
Trong đó:
- NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu;
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 206
- TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (tổng nguồn lực tài chính quy định tại Mẫu này)
- ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (quy định tại Mẫu số 9).
Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động
để thực hiện gói thầu (NLTC) tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
Trường hợp trong HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại
tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh
giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu này và Mẫu số 9.
(2) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng
khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản
khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 207
Mẫu số 09
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN(1)
STT Tên hợp đồng Người liên hệ của Ngày hoàn thành Thời hạn còn lại Giá trị hợp đồng Yêu cầu về
Chủ đầu tư (địa hợp đồng của hợp đồng chưa thanh toán, nguồn lực tài
chỉ, điện thoại, tính bằng tháng bao gồm cả thuế chính hàng tháng
fax) (A)(2) (B)(3) (B/A)
1
2
3
...
Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH).
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài
chính, bằng tổng của: (i) các cam kết hiện tại của nhà thầu (hoặc từng thành viên trong liên danh) trong tất cả các hợp đồng mà nhà
thầu hoặc từng thành viên trong liên danh) đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng
đang xét theo xác định của Chủ đầu tư. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác có thể
ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồng.
(2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 208
(3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 209
Mẫu số 10
STT Tên nhà thầu phụ(2) Phạm vi công Khối lượng công Giá trị % ước Hợp đồng hoặc
việc(3) việc(4) tính(5) văn bản thỏa
thuận với nhà
thầu phụ(6)
1
2
3
4
...
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 210
của Chủ đầu tư
(3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng
thực các tài liệu đó.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 211
MẪU SỐ 12. ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc Hồ sơ đề xuất tài chính)
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 212
Mẫu số 13: Bảng giá dự thầu
Tên nhà thầu:
ST Mã Mã Tên Tên Nồng Đườn Dạng Quy Nhó Hạn GĐK Cơ Nước Đơn Giá Số Đơn Thàn Phân
T phần thuố thuố hoạt độ, g bào cách m dùng LH sở sản vị kê lượn giá h
(
(Lô) c c/ chất hàm dùn chế thuố hoặc sản xuất tính khai g dự dự tiền loại(5
( (
2) 4) 5) )
Tên lượn g c (Tuổi GP xuất thầu thầu (17x
thàn g thọ) NK(3 18)
)
h
phần
của
thuố
c
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20)
1
2
..
Tổng cộng giá dự thầu (I)
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 213
2. Gói thầu thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền thì ghi “Tên thành phần của thuốc”.
3. Giấy đăng ký lưu hành hoặc GPNK: Ghi rõ số giấy đăng ký lưu hành của thuốc hoặc số giấy phép nhập khẩu.
4. Đơn vị tính: Tính theo đơn vị tính nhỏ nhất (viên, ống, lọ, tuýp, gói, chai…).
5. Giá kê khai: Tính theo Đồng Việt Nam (VND), đã có thuế giá trị gia tăng (VAT).
6. Phân loại: Đề nghị ghi rõ việc mặt hàng thuốc do nhà thầu trực tiếp sản xuất, nhập khẩu hoặc kinh doanh như sau để phục vụ việc
chấm điểm:
a. Thuốc do nhà thầu trực tiếp sản xuất và dự thầu: ghi ký hiệu là SX.
b. Thuốc do nhà thầu trực tiếp nhập khẩu và dự thầu: ghi ký hiệu là NK.
c. Thuốc do nhà thầu mua từ doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu hoặc kinh doanh khác để dự thầu: ghi ký hiệu là KD và ghi rõ tên cơ sở
nhập khẩu đối với thuốc nhập khẩu.
- Các cột (2), (3), (10), (17) được trích xuất từ Mẫu số 00 Chương này.
- Các cột còn lại nhà thầu điền trên webform để hình thành giá dự thầu
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 214
Mẫu số 14(a)
BẢNG KÊ KHAI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI THUỐC ĐƯỢC HƯỞNG ƯU
ĐÃI(1)
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 215
(1) Trường hợp thuốc không thuộc đối tượng ưu đãi thì nhà thầu không phải kê khai theo Mẫu này.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 216
Mẫu số 14(b)
Tên cơ sở sản xuất trong nước CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........., ngày... tháng .... năm...
BẢNG THUYẾT MINH CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC TRONG CƠ CẤU GIÁ
(Tính cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất)
Tên thuốc, số giấy đăng ký lưu hành: .....................................................
Hoạt chất, nồng độ hoặc hàm lượng: ..............................................................
Dạng bào chế, quy cách đóng gói: ..................................................................
Tên cơ sở sản xuất: .........................................................................................
STT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (VNĐ) Thành tiền Chi phí trong
(VNĐ) nước
A Sản lượng tính giá
B Chi phí sản xuất, kinh
doanh
I Chi phí trực tiếp:
1 Chi phí nguyên liệu, vật liệu,
công cụ, dụng cụ, nhiên liệu,
năng lượng trực tiếp
2 Chi phí nhân công trực tiếp
3 Chi phí khấu hao máy móc
thiết bị trực tiếp (trường hợp
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 217
được trích khấu hao)
4 Chi phí sản xuất, kinh doanh
(chưa tính ở trên) theo đặc
thù của từng ngành, lĩnh vực
II Chi phí chung
5 Chi phí sản xuất chung (đối
với doanh nghiệp)
6 Chi phí tài chính (nếu có)
7 Chi phí bán hàng
8 Chi phí quản lý
Tổng chi phí sản xuất, kinh
doanh
C Chi phí phân bổ cho sản
phẩm phụ (nếu có)
D Giá thành toàn bộ
Đ Giá thành toàn bộ 01 (một)
đơn vị sản phẩm
E Lợi nhuận dự kiến
G Thuế giá trị gia tăng, thuế
khác (nếu có) theo quy định
H Giá dự thầu
Ghi chú: nhà thầu nộp các tài liệu chứng minh liên quan chi phí sản xuất trong nước.
....., ngày ........ tháng.......... năm...
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 218
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 219
Mẫu số 11
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 220
a.Thuốc do nhà thầu trực tiếp sản xuất và dự thầu: ghi ký hiệu là SX.
b.Thuốc do nhà thầu trực tiếp nhập khẩu và dự thầu: ghi ký hiệu là NK.
c.Thuốc do nhà thầu mua từ doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu hoặc kinh doanh khác để dự thầu: ghi ký hiệu là KD và ghi rõ tên
cơ sở nhập khẩu đối với thuốc nhập khẩu.
Cơ sở y tế có thể bổ sung một số cột chứa các tiêu chí chấm điểm tại Mẫu số 11 để thuận tiện cho việc chấm thầu nhưng phải đảm
bảo tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế và không trái với các hành vi bị cấm trong đấu thầu và các quy định hiện
hành có liên quan.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 221
Chương V: Phạm vi cung cấp
Phạm vi và tiến độ cung cấp thuốc quy định tại Mẫu số 00, Chương IV – biểu mẫu dự thầu
Phạm vi cung cấp thuốc và dịch vụ liên quan (nếu có)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các thuốc cần cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục thuốc với số lượng và các thông tin cụ
thể theo các Bảng phạm vi cung cấp, tiến độ cung cấp và yêu cầu về kỹ thuật của thuốc và được nêu tại Mẫu số 00 – Biểu mẫu dự thầu
Chương IV. Chủ đầu tư ghi rõ đối với từng phần của gói thầu không chào thầu thuốc nhập khầu theo tiêu chí kỹ thuật thuộc Danh mục
thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ Y tế công bố thuộc tiêu chí kỹ thuật đó.
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 222
thầu.
Yêu cầu về mặt kỹ thuật chung là các yêu cầu về thuốc (bao gồm: Tên hoạt chất, Nồng độ, Hàm lượng, Đường dùng, Dạng bào chế,
Đơn vị tính và Nhóm thuốc được nêu tại Mẫu số 00 – Biểu mẫu dự thầu Chương IV.
Đối với gói thầu thuốc biệt dược gốc hoặc tương đương điều trị có thêm thông tin tên thuốc. Đối với gói thầu thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền thì tên hoạt chất được thay thế bằng thành phần dược liệu); các yêu cầu về kiểm tra, thử nghiệm, đóng gói, vận chuyển, các điều
kiện khí hậu tại nơi thuốc được sử dụng. Nếu Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp trong HSDT của mình một phần hoặc toàn bộ
các thông số kỹ thuật, các bảng biểu kỹ thuật hoặc các thông tin kỹ thuật khác thì Bên mời thầu phải quy định rõ tính chất và mức độ
thông tin yêu cầu và cách trình bày các thông tin đó trong HSDT. [nếu yêu cầu cung cấp bản tóm tắt thông số kỹ thuật thì Bên mời thầu
phải ghi thông tin vào bảng dưới đây. Nhà thầu sẽ soạn một bảng tương tự để chứng minh thuốc do nhà thầu chào tuân thủ với các yêu
cầu đó.]
2.3. Các yêu cầu khác
Các yêu cầu khác về kỹ thuật bao gồm yêu cầu về phạm vi cung cấp, yêu cầu về tiến độ cung cấp theo quy định tại Mục 1 Chương này,
yêu cầu về phương thức thanh toán, yêu cầu về cung cấp tài chính (nếu có) và điều kiện tín dụng kèm theo. Các yêu cầu này phải được
nêu chi tiết để nhà thầu chuẩn bị HSDT.
Các yêu cầu khác về kỹ thuật ngoài nội dung được nêu tại Mẫu số 00 – Biểu mẫu dự thầu Chương IV sẽ được nêu tại file đính kèm
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 223
Chương VI: Điều kiện chung của hợp đồng
Yêu cầu về điều kiện chung của hợp đồng : Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồngpdf.pdf
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 224
Chương VII: Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Yêu cầu về điều kiện cụ thể của hợp đồng: Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng pdf.pdf
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 225
Chương VIII: Biểu mẫu hợp đồng
Yêu cầu về Biểu mẫu hợp đồng: Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng pdf.pdf
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 226
Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Yêu cầu về Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật : Phần 4 PHỤ LỤC.pdf
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 227
Danh sách file đính kèm HSMT
Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá HSDT: Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.rar
Yêu cầu về Phạm vi cung cấp: Chương V. Phạm vi cung cấp pdf.pdf
Yêu cầu về điều kiện chung của hợp đồng: Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồngpdf.pdf
Yêu cầu về điều kiện cụ thể của hợp đồng: Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng pdf.pdf
Yêu cầu về Biểu mẫu hợp đồng: Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng pdf.pdf
Yêu cầu về Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Phần 4 PHỤ LỤC.pdf
Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 228