Professional Documents
Culture Documents
KTCT
KTCT
Mác: có sự sáng tạo, đứng trên lập trường của những người lao động
nói chung khi xây dựng học thuyết-> xây dựng mô hình mới chưa từng
có trước đây: XHCN (GIAI ĐOẠN ĐẦU CỘNG SẢN CHỦ NGHĨA)
KTCT Page 1
- SỞ HỮU (VỀ TƯ LIỆU SX, VỐN, LD)
- TỔ CHỨC, QUẢN LÝ
- PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT
LLG SX: qhe giữa con người với tự nhiên:
- TLIEU SX:
▪ ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG ( VẬT, NHỮNG VẬT CON NG
TÁC ĐỘNG VÀO)
□ CÓ SẴN TRONG TỰ NHIÊN
□ QUA CHẾ BIẾN (NGUYÊN LIỆU): KSAN, DẦU THÔ
▪ TƯ LIỆU LAO ĐỘNG (VẬT SD ĐỂ TÁC ĐỘNG LÊN ĐTG
LD ĐỂ TẠO NÊN SP
□ CÔNG CỤ LD
□ HỆ THỐNG BÌNH CHỨA SX: ỐNG, CHAI
□ KẾT CẤU HẠ TẦNG: HTHONG SÂN BAY, GIAO
THÔNG, THÔNG TIN LIÊN LẠC, …-> PHẢI ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG KCHT TRƯỚC QUÁ TRÌNH SẢN
XUẤT (XÂY DỰNG ĐỒNG THỜI THÌ: KCHTANG
KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÁP ỨNG CHO SẢN
XUẤT)
NHÌN VÀO CÔNG CỤC LD ĐỂ ĐÁNH GIÁ MỘT QUỐC GIA XEM
CÓ LỚN MẠNH HAY KHÔNG (KHI CÔNG CỤ HDAI-> NĂNG
SUẤT CAO HƠN
Quy luật
khách quan, Chính sách
chỉ nhận định, chủ quan,
áp dụng chứ mang tính
không thể thời điểm, chỉ
thay đổi đúng ở 1 giai
đoạn
Chu kỳ nền kte 8-12 năm: …-tăng trường-hưng thịnh-khủng hoảng-suy thoái-…
KTCT Page 2
Hệ thống từ tư tưởng đi vào thực tiễn -> hình thành nên pp luận để khi nghiên cứu
kte một cách tổng thể nhất
KTCT Page 3
CHƯƠNG 2
Thursday, February 29, 2024 2:20 PM
KTTN KTHHOA
Phương thức - SD công cụ lạc hậu, thô - công cụ tiên tiến, tự động
sx sơ hóa
- Có tc MỞ
Phạm vi
KTCT Page 4
- Phân công là tách lao động thành những ngành nghề riêng biệt
CMH: +LD/+SX
- Phân loại: (loại 3 không phải đkien ra đời kte hàng hóa vì chỉ
diễn ra trong nội bộ-> chỉ có 2 loại là CHUNG VÀ ĐẶC THÙ)
○ Chung: nền kte: ngành: công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
(giữa các ngành, lĩnh vực có mối liên hệ mật thiết với
nhau)
○ Đặc thù: từ ngành lớn chia thành ngành nhỏ hơn
▪ (công nghiệp: luyện kim, chế tạo máy, hóa dầu)-giao
dịch thông qua hợp đồng, trao đổi buôn bán
○ Cá biệt: trong nội bộ doanh nghiệp, cơ quan
- Điều kiện ra đời kinh tế hàng hóa:
○ Tạo ra các sản phẩm khác nhau
○ Tổng hòa các sp-> xuất hiện sự trao đổi
(tư hữu tư liệu sản xuất (là các yếu tố đầu vào của quá trình sản
xuất, KHÔNG CÓ SỨC LAO ĐỘNG))
- Là sự khác biệt về quyền sở hữu và sử dụng ->nếu cần sản
phẩm của người khác, tiến hành trao đổi
Kinh tế hàng hóa ra đời phải có đồng thời cả 2 điều kiện, vì:
- Có 1 mà không có 2: có phân công nhưng không có khác biệt tư hữu->
không ai khác ai, không cần trao đổi- mua bán (vd công xã nguyên
thủy và cộng sản chủ nghĩa: CÓ PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG, hàng
hóa tạo ra là của sở hữu chung, mọi người đều được hưởng như nhau
- Có 2 mà không 1: NỀN KINH TẾ TỰ NHIÊN - có vốn ld, tự tạo tất cả
hàng hóa -> không cần trao đổi
KTCT Page 5
Điều kiện để SẢN PHẨM TRỞ THÀNH HÀNG HÓA:
- Là sản phẩm của lao động
- Thỏa mãn nhu cầu của con người
○ Nhu cầu về vật chất: ăn uống, đi du lịch, có giới hạn, có thể đo lường
○ Nhu cầu tinh thần: không đo lường đc, không có giới hạn
- Qua quá trình trao đổi
HÀNG HÓA (hữu hình và vô hình chỉ mang tính chất tương đối)
- Hữu hình: nghe được, nếm, cầm nắm/ qtrinh sxuat và sử dụng tách biệt
nhau về không gian và thời gian -> CÓ THỂ TỒN KHO, DỰ TRỮ
- Vô hình: diễn ra đồng thời qtrinh sxuat và tiêu dùng (cắt tóc, phẫu thuật
(sức khỏe ổn định trong qtrinh chữa trị) -> KHÔNG THỂ XUẤT KHẨU,
DỰ TRỮ/
- dịch vụ chăm sóc skhoe, tài chính, công nghệ cao -> sp mang tính chất
ĐẶC THÙ/ thương hiệu, bản quyền, giấy chứng nhận ghi nhận quyền sở
hữu là loại HÀNG HÓA ĐẶC BIỆT
2. Tính chất
- Giá trị sử dụng:
○ KN: công dụng, tính có ích của sản phẩm nhằm đáp ứng yêu cầu của
con người
○ Có 5 đặc trưng
Là 1 phạm trù VĨNH VIỄN (phạm trù: KN chung nhất, rộng nhất
trong 1 mqh, htg) (vĩnh viễn: vẫn như thế qua các thời kì, không
thể làm thay đổi bản chất vốn có do các tính chất vật lí hóa học
của nó quy định
Chỉ thể hiện trong tiêu dùng:
Hàng hóa có thể có 1 hay nhiều giá trị sử dụng (1-KHKT chưa
ptrien/ nhiều-khkt ptrien => KHKT là yto then chốt để tích hợp
các gtsd vào 1 hàng hóa)
KTCT Page 6
các gtsd vào 1 hàng hóa)
GTSD ngày càng đa dạng, phong phú, hdai hơn (gắn với nhiều
loại hàng hóa) =>KHKT ĐÓNG 1 VTRO QTRONG TRONG
QTRINH PTRIEN CỦA XH
GTSD là vật mang giá trị trao đổi
□ Quan hệ tỷ lệ về lượng, số lượng trao đổi giữa các hàng hóa
□ Vd: 2m vải đổi 10kg thóc (mất 2 giờ để tạo ra 2m vải và
10kg thóc- giá trị)
▪ GIÁ TRỊ: là hao phí lao động xã hội (hao phí ld trung bình có
trọng số) của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó
▪ HAO PHÍ LAO ĐỘNG CÁ BIỆT: chỉ có duy nhất 1 trên cả thị
trường, vd điện: do tổng công ty điện lực quy định, kh cạnh tranh
- Phạm trù lịch sử: tồn tại riêng trong 1 thời kỳ gdoan nhất định
(phạm trù giá trị không tồn tại trong thời kỳ kte tự nhiên- chỉ
tồn tại ptgt ở thời kỳ kinh tế hàng hóa)/ thời kỳ kte phi thị
trường- không tồn tại PTGT
- Biểu hiện QHSX XH: qhe kte giữa người với người trong qtr sx
trong 3 qtrinh - gtri hàng hóa có thể thay đổi - thể hiện quan hệ
hợp tác, cạnh tranh giữa ng mua, bán (giá cả tăng - cạnh tranh
gay gắt - cắt giảm chi phí nhân công -> qhe bất hợp tác giữa ng
chủ và ng làm thuê
- GTHH là ND của GTTDoi khi GT thay đổi thì GTTD thay đổi
theo
KTCT Page 7
theo
2 thuộc tính:
- Tồn tại thống nhất
○ Do lao động tạo ra
- Mâu thuẫn nhau
○ ở chỗ mục đích của ng mua và bán khác nhau:
▪ Mục đích của người mua: gtri sd /phg tiện ng mua: gtri
▪ Người bán: giá trị/ phương tiện: gtri sử dụng
KHKT ptrien giải quyết được mâu thuẫn giữa ng bán và mua
○ Mâu thuẫn ở thời gian, không gian: SX tháng 1/ 1 qgia -> đưa
ra thị trường tháng 12/1 qgia khác => KHỦNG HOẢNG SẢN
XUẤT
▪ GTSD có thể thực hiện trước, sau, 1 phần -> GTSD vẫn
được thực hiện -> đúng theo quy luật của Mác
□ Trả 1 phần: khi cung cấp thông tin cá nhân để thực
hiện hợp đồng->GTSD đã được thực hiện
□ Dùng trước, trả sau: đã có sự thỏa thuận, cam kết ->
GTSD đã được thực hiện ngay khi bắt đầu
□ SD thử:
vẫn cần cung cấp thông tin cá nhân (sdt, địa chỉ)
*thông tin cá nhân là 1 HÀNG HÓA - có thể trao
đổi, buôn bán* -> coi như đã trả GTSD
Không cung cấp thông tin -> coi như hỗ trợ lan
tỏa -> chi phí sẽ được tính sẵn trong dvi sản
phẩm còn lại (các sản phẩm có sẵn -> chi trả cho
việc thử nghiêmj) -> xét theo cá nhân thì kh được
thực hiện, nhưng xét theo xã hội thì đã thực hiện
GTSD
KTCT Page 8
(tgian ld của mỗi người là khác nhau)
Lượng gtri: lượng ld đo bằng hao phí làm ra hàng hóa đó/ đo bằng
thgian, tiền
Thời gian lao động trung bình
- Tgian trung bình có trọng số (tổng lg gtri, sp)
- Tgian trung bình theo nhóm (tổng llg gtri chia theo thị phần nhóm
- Tgian lao động cá biệt do 1 ng quyết định
Th 1:=5.2
Th2: nhóm 2 và 3 chiếm 80% thị phần: =5.25
Th3: nhóm 2 chiếm 60% thị phần: giá cả do nhóm 2 qdinh=5
KTCT Page 9
- Lượng gtri x tổng sp= tổng lượng gtri
○ Lượng gtri: chi phí làm ra 1 sp (hao phí ld)
○ Tổng lượng gtri: chi phí làm ra tổng sp
▪ Năng suất ld TỈ LỆ NGHỊCH với lượng gtri
KTCT Page 10
Cdld tăng -> tgian ld kéo dài thêm
Cdld tăng -> tổng sp và tổng lượng gtri tăng/ lượng gtri hàng hóa
kh đổi
Vào những thời điểm cầu nhiều -> tăng cường độ ld
Cdld tăng hay giảm phụ thuộc vào:
- Người lao động (thể chất, tinh thần)
- KHKT ptrien
- Quy mô, tư liệu sx
- Đkien tự nhiên
KTCT Page 11
Ld phức tạp nhiều -> lượng gtri tăng
Ld giản đơn nhiều -> lượng gtri thấp
Ld phức tạp= bội số ld giản đơn
Vd: - thợ may (đơn giản) vs thợ đào vàng (phức tạp (có trình độ,
kthuc đến tìm ra vàng, kh mấy ai đào vàng) -> giá trị cao hơn)
- A, B bán bánh mì: A 1 ngày lời 1tr - làm 4g (phức tạp)/ B lời 1
ngày 200k - làm 8 tiếng (giản đơn)
- ,B là họa sĩ: 1 bức A vẽ bình quân 1tr (đh kiến trúc)(giản đơn)/ 1
bức B vẽ 5tr (tự do)(phức tạp)
KTCT Page 12
giữa các ngành có sự tương tác, bổ trợ với nhau
Do sự phát triển của KHKT-> chuyên môn hóa -> phân bổ nguồn lực một
cách hiệu quả
KTCT Page 13
Tồn tại riêng trong kinh tế hàng hóa-> khi
có sự trao đổi thì mới cần thiết
Mqh:
- Thống nhất:
○ Tồn tại trong 1 quá trình có 2 mặt
○ Tạo ra những hàng hóa nhất định
- Mâu thuẫn:
○ Ld cụ thể thỏa mãn tc tư nhân - tự quyết mặt hàng, thị trường,
tgian -> SỰ BẢO THỦ (mang tính cá nhân)
○ Ld trừu tượng tm tc xã hội -> cơ sở trao đổi hàng hóa xh -> phản
ánh nhu cầu của xh
=> Mỗi ng ld có quyền tự quyết sp làm ra nhưng mâu thuẫn với
nhu cầu xh => khủng hoảng
Giải quyết mâu thuẫn: để tgian, kgian, qtrinh sx gần với xã hội->
điều chỉnh sx kịp thời
Khối lượng hàng hóa tăng, lượng giá trị giảm ->nguồn gốc sự giàu có của
KTCT Page 14
Khối lượng hàng hóa tăng, lượng giá trị giảm ->nguồn gốc sự giàu có của
các nước
KTCT Page 15
HÌNH THÁI
GTRI TƯƠNG VẬT NGANG GIÁ
ĐỐI
HÌNH THÁI GIẢN ĐƠN: HAY GỌI LÀ HÌNH THÁI NGẪU
NHIÊN CỦA GTRI - VÌ XUẤT HIỆN TRỰC TIẾP/ TỰ PHÁT
GIỮA CUNG VÀ CẦU
- TỈ LỆ TRAO ĐỔI KHÔNG CỐ ĐỊNH, HÀNG ĐỔI HÀNG
HÌNH THÁI MỞ RỘNG: CÓ NHIỀU SỰ TRAO ĐỔI, NHIỀU
HÀNG HÓA ĐÓNG VTRO VẬT NGANG GIÁ
- VẪN LÀ TRAO ĐỔI TRỰC TIẾP - HÀNG ĐỔI HÀNG
- QTRINH TRAO ĐỔI VÒNG VO
HÌNH THÁI CHUNG CỦA GTRI (HÌNH THÁI TIỀN THÂN
CỦA TIỀN TỆ): CÓ CHUNG MỘT VẬT NGANG GIÁ
- QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI TRỰC TIẾP
HÌNH THÁI TIỀN TỆ:
- VÀNG: đơn vị tiền tệ có gtri ổn định nhất nhưng KHÔNG CÓ
LỜI NHẤT (nếu cứ sd vàng làm tiền tệ (đvi độc tôn tiền tệ ->
tích trữ vàng chứ kh đầu tư -> kte không ptrien)-> biến vàng
thành đơn vị trung gian THỨ YẾU
- TÍN TỆ
- BÚT TỆ (là 1 loại TÍN TỆ KÝ GỬI)
KTCT Page 16
- Thước đo giá trị: đo lường gtri các hàng hóa -> tiềntưởng
tượng
(tiền TƯỞNG TƯỢNG)
KTCT Page 17
TIỀN THẬT, CÓ GIÁ TRỊ - ĐVI TRUNG GIAN TRONG TRAO ĐỔI
• QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN TỆ: vận động theo quy
luật
□ M=P.Q/V
○ Tiền đưa vào nền kte phải cân bằng với tiềm lực kte, khả
năng ptrien nền kte
○ Đưa quá nhiều tiền vào nền ktr -> lạm phát, tiền mất giá
○ Đưa ít tiền -> thiếu hụt, suy thoái
NỀN KTE LUÔN TỒN TẠI LẠM PHÁT
KTCT Page 18
KTCT Page 19
Vận dụng thước đo gtri: dùng hàng hóa này để đo lường gtri hàng
hóa khác
Phương tiện thanh toán: mua chịu -> đổi lấy bánh bao- buôn bán
khấu trừ
KTCT Page 20
Thị trường tự do đôi khi vẫn không hiệu quả -> khắc phục: cơ chế
kế hoạch hóa nền kte: đề cao vai trò của chính phủ -> nền kinh tế
hỗn hợp
KTCT Page 21
(=mức chi phí tb trên thị trường - hồi vốn)
QUY LUẬT GIÁ TRỊ: chỉ ra những khuyết điểm của thị trường
*4 yếu tố làm giá cả khác giá trị:
- Tính cạnh tranh (yếu tố làm giá cả xoay quanh giá trị - kéo giá cả
gần lại giá trị): càng gay gắt giá cả càng thấp hơn so với giá trị
KTCT Page 22
gần lại giá trị): càng gay gắt giá cả càng thấp hơn so với giá trị
(vd: để thâm nhập thị trường mới: thực hiện kế hoạch giá bằng
0 -> thâm nhập và thâu tóm thị trường)
- Cung cầu (làm giá cả xoay quanh giá trị): cung>cầu - dư thừa -
giá giảm/ cung<cầu
- Sức mua đồng tiền: giảm -> giá cả cao hơn giá trị
- Giá trị hàng hóa: sự thay đổi trong giá cả chỉ là tạm thời -> luôn
có xu hướng quay về mức giá cả=giá trị
KTCT Page 23
Tác động
- Điều tiết:
○ Điều tiết sx và lưu thông hàng hóa: luan chuyen SAN XUAT
tu nganh co loi nhuan thap sang nganh co loi nhuan cao
Điều tiết sx:
- Đa dạng hóa danh mục đầu tư: để giảm rủi ro,
đảm bảo sự ổn định nhất -> nhưng LỢI NHUẬN
THẤP (VINGROUP, HAGL) -> tìm hiểu thị trường
kĩ càng để phân bổ danh mục đầu tư phù hợp
- Chuyển đổi loại hình đầu tư: (cũng có chứa đựng
rủi ro: lợi nhuận giảm do chuyển đổi -> cần lưu ý
xét điều kiện, nguồn vốn, nhân sự của doanh
nghiệp kĩ càng
KTCT Page 24
HẠN CHẾ CỦA THỊ TRƯỜNG
TÙY THUỘC VÀO SỰ NHẠY BÉN CỦA MỖI CÁ NHÂN ĐỂ PHÁT HIỆN
NHỮNG BIẾN ĐỔI CỦA THỊ TRƯỜNG
=>luôn tồn tại sự bất bình đẳng
KTCT Page 25
KTCT Page 26
KTCT Page 27
CHƯƠNG 3 GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
Thursday, March 14, 2024 2:17 PM
KTCT Page 28
Tư bản không sinh ra trong lưu thông
cũng không thể sinh ra ngoài lưu thông,
phải sinh ra đồng thời
Trong lưu thông:
- Trao đổi ngang giá: gtri không gia
tăng - TB không sinh ra
- Không ngang giá:
○ Giá cả cao hơn gtri: nhà đầu
tư bị thiệt -> bán ra với giá cả
cao hơn (bù đắp chi phí bị
thiệt và để có lời) (phần thiệt
khi mua đã được bù đắp khi
bán - giá trị không gia tăng ->
tư bản kh sinh ra
(tại mức 10% sẽ không tăng thêm nữa
để đảm bảo thị phần trong thị trường)
○ Giá cả thấp hơn giá trị:
Mua hangf voi gia thap hon gia tri 10%
thi ban voi gia nhu the nao
-> BÁN THẤP HƠN GTRI
BÁN GIÁ THẤP - DOANH THU CAO - LỢI
NHUẬN NHIỀU - BỊ THIỆT
BÁN GIÁ THẤP - BỊ BÃO HÒA - LƯỢNG
TIÊU THỤ GIẢM
-> GIẢI QUYẾT: NGƯNG GIẢM GIÁ VÀ
TĂNG GIÁ TỪ TỪ (THĂM DÒ ĐỂ BIẾT
MỨC GIÁ HỢP LÝ VÀ MỨC LƯỢNG
MUA Ở MỨC GIÁ ĐÓ LÀ TỐI ĐA
Tư bản CN:
TLSX
KTCT Page 29
TLSX
T-H < ->SX(w=C+V+m) -> H-T (w=C+V+m)
SLDONG
Khái niệm:
- Sức lao động: năng lực về thể chất và tinh thần
- Lao động là hiện thực
Để sức lao động trở thành hàng hóa thì có 2 dkien:
- Quyền tự do về lao động: quyền tự quyết, định đoạt sức lao động của
mình
- Người lao động không có tư liệu sản xuất/ không đủ tư liệu tiêu
dùng -> để tồn tại và phát triển buộc con người phải lao động
-> sức lao động trở thành hàng hóa
• Có 1 không 2: có tự do và tlsx, bạn đã làm chủ -> không bán sức lao
động
• Có 2 không 1:
• Khong có cả 2: thời kỳ nô lệ
Bất kỳ hàng hóa nào cũng có 2 thuộc tính
- Giá trị: đo lường bằng
○ Tư liệu sinh hoạt: nuôi sống người lao động và gia đình -> đảm
bảo quá trình lao động/sản xuất không bị gián đoạn -> nuôi sống
những lực lượng ld tiềm năng
○ Chi phí đào tạo: nâng cao nsld -> gia tăng lợi nhuận
○ Bồi dưỡng tinh thần/lịch sử (nhu cầu khác nhau theo không gian
và thời gian)
KTCT Page 30
và thời gian)
- Giá trị sử dụng: góp phần tạo những hàng hóa, dvu, gtsd mới (v+m>
v) -> chìa khóa góp phần giải quyết những mâu thuẫn công thức chung
KTCT Page 31
(công dụng)
(tiền lời)
KTCT Page 32
KTCT Page 33
(kí hiệu: m / giá trị tiền lời cho 1sp)
Tư bản là TIỀN TỆ
• Phân loại
○ Tư bản bất biến: giá trị đc bảo toàn và chuyển hết vào trong
sp
▪ C1: nhà xưởng, thiết bị
▪ C2: nhiên vật liệu, vật liệu phụ
○ Tư bản khả biến: giá trị sức lao động
Tư bản bất biến là ĐIỀU KIỆN CẦN, tư bản khả biến là ĐIỀU KIỆN ĐỦ
-> Chia để tìm thấy nguồn gốc thật sự trong việc tạo ra giá trị thặng dư
MÁY MÓC HIỆN ĐẠI GÓP PHẦN TẠO RA SẢN PHẨM NHANH HƠN
NHƯNG VẪN TỐN TIỀN ĐẦU TƯ MÁY MÓC - ĐƯỢC KHẤU HAO VÀO
TRONG SẢN PHẨM/ MÁY MÓC VẪN CẦN CÓ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
ĐỂ HOẠT ĐỘNG
KTCT Page 34
KTCT Page 35
KTCT Page 36
GTTT Tuyệt đối:
- Tăng thời gian
- Tăng cường độ lao động
- -tgian tất yếu không đổi
Hạn chế:
- Hiệu quả giảm đi
- Tgian lao động tất yếu giữ nguyên (tiền lương k đổi) -> đấu
tranh phản kháng ->qtrinh sản xuất ngưng trệ
- Tgian lao động tất yếu <tgian ldong<24g
KTCT Page 37
KTCT Page 38
Thăng dư nhiều -> giảm tgian ld tất yếu (tgian đc trả lương)
-> muốn tiền lương người ld giảm mà kh phản kháng thì phải đảm
bảo đsong người ld phải như cũ hoặc tốt hơn
Tương đối:
- tgian ld không đổi
Tăng tgian ld, giảm tg tất yếu => tăng năng suất ld
-> tăng năng suất lao động - đầu tư vào ngành tư liệu sinh hoạt/ vào tư
liệu sản xuất
KTCT Page 39
KTCT Page 40
Tích lũy là sự gia tăng quy mô TƯ BẢN CÁ BIỆT, bằng cách dành 1
phần GTTD biến thành tư bản bất biến phụ thêm(delta c)/tư bản
khả biến phụ thêm(delta v)
KTCT Page 41
Tbsd giá trị được chuyển hết vào trong sp
TBTD gtri chuyển từ từ vào việc khấu hao - tgian tiêu dùng chênh lệch
càng lớn, thu hồi vốn càng nhanh, lời nhiều
1 xu thế ngược lại là phân tán tư bản (rời rạc, tách biệt hoàn toàn
(vd ly hôn))
(mua bán và sáp nhập)
KTCT Page 43
KHKT ptrien, CTHC TĂNG -> C TĂNG TUYỆT ĐỐI (MÁY
MÓC THIẾT BỊ HDAI TỐN TIỀN ĐẦU TƯ NHIỀU HƠN SO
VỚI SLD)/ TƯƠNG ĐỐI - QTRINH SX TỰ ĐỘNG HÓA -
THAY DẦN TỰ ĐỘNG
V TĂNG TUYỆT ĐỐI DO NSLD NGƯỜI SỐNG TĂNG
(ĐKHIEN MÁY MÓC - NHANH HƠN)
V GIẢM TƯƠNG ĐỐI: SD LDONG ÍT ĐI, GIẢM NHU CẦU SD
LD
HẬU QUẢ: THẤT NGHIỆP - TÌNH TRẠNG 4 ĐẶC TRƯNG: 1-
trong độ tuổi ld (từ 15) / 2- có khả năng ld/ 3- không có việc
làm/ 4- đã đang tích cực đi tìm việc
Thất nghiệp tăng quá mức - dẫn đến sự bần cùng - hậuq ủa
tích lũy
Bphap: ptrien các ngành nghề thủ công - thu hút người ld trở
lại làm việc
KTCT Page 44
vẹn, nhiều hay ít là do thị trường))
m'=m/v (m' nói lên khả năng kiếm lời trên nguồn ld/ p' thể hiện
khả năng kiến lời trên tổng đầu tư
(CTHC tăng khi KHKT ptrien, thij trường cạnh tranh hơn, tỷ suất sinh lời bị
giảm đi khi nhiều nhà tư bản gia nhập, tỷ suất sinh lời giảm
KTCT Page 46
CHƯƠNG 4
Saturday, March 30, 2024 2:02 PM
KTCT Page 47