Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 50

ĐỀ 1: 50 CÂU

Câu 1: Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Khả năng nhận thức của con người
B. Khả năng cải tạo thế giới
C. Khả năng quan sát của con người
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 2: Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là gì?
A. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
B. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
D. Quan điểm lý luận nhận thức
Câu 3: Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Nhị nguyên
D. Siêu hình
Câu 4: “Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Nhị nguyên
D. Chủ nghĩa hoài nghi
Câu 5: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan
hệ quyết định nhau, đây là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Nhị nguyên
D. Chủ nghĩa hoài nghi
Câu 6: Tư tưởng nhị nguyên là gì?
A. Thừa nhận thế giới bắt nguồn từ ý thức
B. Thừa nhận thế giới vật chất có trước
C. Thừa nhận thế giới xuất phát từ cả vật chất và ý thức
D. Tất cả các phương án trên
Câu 7: Hạn chế của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
A. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
B. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số chất cụ thể của vật chất
C. Đồng nhất vật chất với vật thể
D. Cả A, B, C đúng
Câu 8: Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

1
Câu 9: Chủ nghĩa duy tâm có những hình thức cơ bản nào?
A. Duy tâm chủ quan
B. Duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
D. Cả A và B đúng
Câu 10: Trường phái nào cho rằng: “Tồn tại là được tri giác?”
A. Duy tâm chủ quan
B. Duy tâm khách quan
C. Nhị nguyên
D. Cả A, B, C đúng
Câu 11: Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm là gì?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối
kháng
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 12: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học như thế nào?
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
B. Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
C. Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và quyết định cái nào.
D. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
Câu 13: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học như thế nào?
A. Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
B. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
C. Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 14: Theo quan điểm duy vật biện chứng, mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:
A. Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.
B. Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.
C. Không ngừng biến đổi, phát triển.
D. Cả B và C đúng
Câu 15: Tục ngữ Việt Nam có câu: “Cha mẹ sinh con, trời sinh tính”. Quan điểm trên thuộc lập trường triết học
nào?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Cả B và C đúng
Câu 16: Chủ nghĩa duy vật bao gồm những hình thức nào?
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Cả A, B, C đúng

2
Câu 17: Khuynh hướng triết học nào có nguồn gốc từ sự phát triển của khoa học và thực tiễn, thường gắn với lợi
ích của giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ hoạt động cải tạo
thế giới?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy lý trí
C. Chủ nghĩa thực chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm vật lý học
Câu 18:Hình thức phát triển cao nhất, hoàn bị nhất trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy kinh tế
Câu 19: Quan điểm nào cho rằng mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác”?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
C. Chủ nghĩa duy lý trí
D. Cả A, B, C đúng
Câu 20: “Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong trạng thái biệt lập,
tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây
nên” là quan niệm của khuynh hướng triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật duy lý.
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 21: Việc giải quyết mặt thứ 2 vấn đề cơ bản của triết học là căn cứ phân chia các học thuyết triết học thành:
A. Chủ nghĩa duy thực và chủ nghĩa duy danh
B. Chủ nghĩa duy vật và khả tri luận
C. Khả tri luận và bất khả tri luận
D. Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri
Câu 22: Quan điểm nào thừa nhận: Một chỉnh thể trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó; thừa nhận cái khẳng
định và cái phủ định, vừa loại trừ nhau vừa gắn bó với nhau?
A. Phương pháp siêu hình
B. Phương pháp biện chứng
C. Thuyết không thể biết
D. Thuyết có thể biết
Câu 23: Nội dung nào dưới đây đối lập quan điểm biện chứng?
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong khuynh hướng chung là
phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
Câu 24: Phương pháp siêu hình thống trị trong triết học Tây Âu vào những thế kỷ nào?
A. Thế kỷ X – XI
B. Thế kỷ XI – XII

3
C. Thế kỷ XVII – XVIII
D. Thế kỷ XV – XVI
Câu 25: Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại là:
A. Thuyết âm dương ngũ hành
B. Đạo Phật
C. Hêraclit
D. Cả A, B, C đúng
Câu 27: Phép biện chứng cổ đại là:
A. Biện chứng duy tâm
B. Biện chứng ngây thơ, chất phác
C. Biện chứng duy vật khoa học
D. Biện chứng chủ quan
Câu 28: Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là:
A. Tính chất duy tâm
B. Tính chất duy vật, chưa triệt để
C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ
D. Tính chất khoa học
Câu 29: Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan
B. Phép biện chứng duy vật hiện đại
C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 30: Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của sự vật?
A. Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.
B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.
C. Phép biện chứng duy vật.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 31: C.Mác cho rằng: “Phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện chứng lộn đầu xuống đất” là vì nó:
A. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
B. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.
C. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.
D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của ý niệm.
Câu 32: Tiêu chí quan trọng để đánh giá sự trưởng thành của mỗi cá nhân và mỗi cộng đồng xã hội là gì?
A. Trình độ phát triển của xã hội
B. Trình độ phát triển của thế giới quan
C. Trình độ của người lao động
D. Lý tưởng sống

4
Câu 33: Thế nào là phép biện chứng duy vật?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật
B. Là phép biện chứng của ý niệm tương đối
C. Là phép biện chứng do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập
D. Cả A và C đúng
Câu 34: Đặc điểm của phép biện chứng duy vật là gì?
A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng
B. Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
C. Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư cách lý luận triết học bao quát, vừa
đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 35: Biện chứng được xem như một khoa học là:
A. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.
B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII - XVIII.
C. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 36: Thế nào là phép biện chứng duy tâm?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm
B. Là phép biện chứng của vật chất
C. Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý niệm
D. Cả A và C đúng
Câu 37: Đóng góp của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là:
A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững chắc. Hầu như các nguyên lý quy luật cơ
bản của phép biện chứng với tư cách là học thuyết về mối liên hệ phổ biến về sự vận động và phát triển đã được
xây dựng trong một hệ thống thống nhất.
B. Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm logic nội tại cực kì sâu sắc
C. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra đời của triết học Mác.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 38: Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế nào?
A. Phương pháp biện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối liên hệ phổ biến. Còn phương pháp
siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập tách rời.
B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận động phát triển không ngừng.
Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự đứng im bất biến
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 39: Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào?
A. Thế kỉ XV - XVI
B. Thế kỉ XVII - XVIII
C. Thế kỉ XVIII - XIX
D. Thế kỉ XIX - XX
Câu 40: Điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được … nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ
định”.
A. Phép biện chứng duy tâm.
B. Phép biện chứng cổ đại.

5
C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật.
Câu 41: Triết học ra đời ở cả phương Đông và phương Tây vào thời gian nào?
A. Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI sau Công nguyên
B. Khoảng từ thế kỷ III đến thế kỷ VI sau Công nguyên
C. Khoảng từ thế kỷ III đến thế kỷ VI trước Công nguyên
D. Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 42: Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “yêu mến sự thông thái”?
A. Triết học Trung Quốc Cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 43: Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là con đường suy nghĩ để dẫn dắt con người đến với lẽ phải?
A. Triết học Trung Quốc Cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 44: Hệ thống triết học nào quan niệm: “Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị
trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội
và tư duy”?
A. Triết học Trung Quốc Cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Mác – Lênin
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 45: Điền vào chỗ trống: “Triết học là hệ thống quan điểm … về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là
khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”.
A. Lý luận chung nhất
B. Lý luận
C. Thực tiễn
D. Kinh nghiệm
Câu 46: Triết học thời kỳ nào quan niệm: Triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại?
A. Triết học cổ đại.
B. Triết học Phục Hưng.
C. Triết học Trung cổ Tây Âu.
D. Triết học Mác - Lênin.
Câu 47: Triết học ra đời từ mấy nguồn gốc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 48: Nguồn gốc ra đời của triết học là gì?
A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
B. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp.

6
C. Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy.
D. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc tư duy.
Câu 49: Triết học có tính chất như thế nào trong xã hội có giai cấp?
A. Có tính giai cấp
B. Không có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương Tây mới có tính giai cấp.
D. Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu 50: Triết học tự nhiên đã đạt được những thành tựu rực rỡ trong nền triết học nào?
A. Triết học Trung Quốc Cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức

ĐỀ 2: 50 CÂU
Câu 1: Triết học Mác - Lênin đại biểu nào sáng lập và phát triển?
A. Mác
B. Mác và Ph.Ăngghen
C. Mác và V.I.Lênin
D. Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
Câu 2: Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn trong lĩnh vực kinh tế là mâu thuẫn giữa:
A. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính tư nhân tư bản chủ nghĩa
D. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính tư nhân tư bản chủ nghĩa
Câu 3: Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn về phương diện chính trị - xã hội là mâu thuẫn
cơ bản giữa giai cấp:
A. Vô sản và tư sản
B. Nông dân và địa chủ
C. Chủ nô và nô lệ
D. Đế quốc và thuộc địa
Câu 4: Phát minh nào không phải là một trong những tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của triết học Mác?
A. Học thuyết tế bào
B. Học thuyết tiến hóa
C. Thuyết tương đối
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 5: Một trong những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp là:
A. Không thấy được tính lịch sử của giá trị
B. Không phân tích được một cách chính xác những biểu hiện của giá trị trong phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa
C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và quy luật phát triển của chủ nghĩa
tư bản.
D. Không nhận thức được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

7
Câu 6: Một trong những hạn chế của các nhà kinh tế - chính trị học cổ điển Anh là gì?
A. Không nhận thức được sứ mệnh lịch của của giai cấp công nhân
B. Không phân biệt được một cách chính xác những biểu hiện của giá trị trong phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa
C. Không luận chứng được một cách khoa học bản chất của chủ nghĩa tư bản và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư
bản
D. Cả A, B, C đúng
Câu 7: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều kiện ra đời của triết học Mác?
A. Phong trào Hiến chương Anh
B. Công xã Pari
C. Cách mạng tháng Mười Nga
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Triết học Mác kế thừa trực tiếp:
A. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
B. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
C. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
D. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
Câu 9: Triết học Mác kế thừa trực tiếp tiền đề lý luận nào?
A. Triết học Hy Lạp cổ đại
B. Triết học Tây Âu thời trung cổ
C. Triết học Phương Tây hiện đại
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 10: Phát minh khoa học nào sau đây không phải là tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác?
A. Quy luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
B. Thuyết tiến hoá của Darwin
C. Nguyên tử luận
D. Học thuyết tế bào
Câu 11: Những điều kiện về kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác là gì?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 12: Ba phát minh lớn của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học cho sự ra đời của triết học Mác là gì?
A. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, thuyết tiến hoá
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá
C. Phát hiện ra nguyên tử, phát hiện ra điện tử, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
D. Thuyết tiến hoá, phát hiện ra nguyên tử, học thuyết tế bào
Câu 13: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế bào,
học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?
A. Tính tách rời của thế giới vật chất
B. Tính biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
C. Tính không tồn tại thực của thế giới vật chất
D. Tính tĩnh tại của thế giới vật chất

8
Câu 14: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của triết học Mác là gì?
A. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị Anh; Chủ nghĩa xã hội Không tưởng Pháp.
B. Phong trào khai sáng Pháp; Cơ học cổ điển của I.Niu-tơn; lý luận về chủ nghĩa vô chính phủ của Pru-đông.
C. Thuyết tương đối (A.Anh-xtanh); Phân tâm học (S.Phơ-rớt); Lôgíc học của Hê -ghen.
D. Thuyết tiến hóa (S.Đác-uyn); Học thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng lượng (R.Maye); Học thuyết tế bào (M.Sơ-
lay-đen và T.Sa-van-sơ).
Câu 15: Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái:
A. Vận động, biến đổi, phát triển
B. Cô lập, tách rời, không vận động
C. Tĩnh
D. Đứng im tuyệt đối
Câu 16: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
A. Những quy luật của thế giới nói chung
B. Những quy luật của tự nhiên
C. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Cả A, B, C đúng
Câu 17: Triết học Mác - Lênin nghiên cứu thế giới như thế nào?
A. Là một đối tượng vật chất cụ thể
B. Là một thế giới tách rời, không liên quan gì đến nhau
C. Là một chỉnh thể thống nhất
D. A, B, C đều đúng
Câu 18: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Triết học là khoa học của mọi khoa học
B. Triết học không thay thế được các khoa học khác.
C. Sự phát triển của triết học không liên quan với sự phát triển của khoa học tự nhiên
D. Cả A, B, C đúng
Câu 19: Triết học Mác - Lênin có đối tượng nghiên cứu là:
A. Quy luật tự nhiên
B. Quy luật xã hội
C. Quy luật về tư duy
D. A, B, C đều đúng
Câu 20: Chức năng cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
A. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ.
C. Chức năng khoa học của các khoa học.
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 21: Chức năng nào của Triết học là quan trọng nhất?
A. Chức năng giáo dục
B. Chức năng phương pháp luận.
C. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
D. Chức năng nhận thức
Câu 22: Triết học đóng vai trò gì trong thế giới quan?

9
A. Toàn bộ thế giới quan
B. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận
C. Hạt nhân lý luận của thế giới quan
D. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
Câu 23: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Triết học Mác ra đời là một tất yếu lịch sử
B. Triết học Mác ra đời là do óc sáng tạo cá nhân của Mác và Ănghen
C. Triết học Mác ra đời là hoàn toàn ngẫu nhiên
D. Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích được định trước
Câu 24: Yếu tố nào là cơ sở trực tiếp hình thành thế giới quan?
A. Tri thức
B. Niềm tin
C. Lý tưởng
D. A, B, C đều đúng
Câu 25: Thực chất triết học Mác - Lênin là:
A. Phép siêu hình và quan điểm duy vật về lịch sử
B. Phép biện chứng duy vật và quan điểm duy vật về lịch sử
C. Phép biện chứng duy tâm và quan điểm duy vật về lịch sử
D. Phép biện chứng duy vật và quan điểm duy tâm về xã hội
Câu 26: Hãy xác định mệnh đề đúng:
A. Triết học Mác - Lênin là một học thuyết hoàn chỉnh
B. Triết học Mác - Lênin là một học thuyết chưa hoàn chỉnh, cần phải bổ sung và phát triển
C. Triết học Mác - Lênin là “khoa học của mọi khoa học”
D. Triết học Mác - Lênin là một học thuyết khép kín
Câu 27: Phạm trù nào chỉ sự vận động, biến đổi, phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình
trong giới tự nhiên, xã hội và tư duy?
A. Biện chứng
B. Mối liên hệ
C. Vận động
D. Duy vật
Câu 28: Học thuyết triết học nào phủ nhận khả năng nhận thức của con người
A. Thuyết bất khả tri
B. Thuyết khả tri
C. Thuyết không thể biết
D. Cả A và C đúng
Câu 29: Hình thức nào dưới đây được xem là đỉnh cao của phép biện chứng?
A. Phép biện chứng thời cổ đại,
B. Thuật ngụy biện trong thời kỳ trung cổ.
C. Phép biện chứng duy vật Mác - Lênin.
D. Lô gic học của A-ri-xtốt.
Câu 30: Phép biện chứng duy vật là gì?
A. Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.

10
B. Phép biện chứng là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện, học
thuyết về tính tương đối của nhận thức của con người, nhận thức này phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không
ngừng.
C. Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội
loài người và của tư duy.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 31: Biện chứng khách quan là gì?
A. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất
D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
Câu 32: Thế nào là biện chứng khách quan?
A. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của các sự vật hiện tượng
B. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm
C. Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới
D. Cả A và C đúng
Câu 33: Biện chứng chủ quan là gì?
A. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.
B. Là biện chứng của ý thức.
C. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
D. Là biện chứng của lý luận.
Câu 34: Thế nào là biện chứng chủ quan?
A. Là biện chứng của ý thức
B. Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức
C. Là bản chất của biện chứng khách quan
D. Cả A và B đúng
Câu 35: Biện chứng tự phát là gì?
A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.
B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý.
C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức được.
D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế giới nhưng chưa có hệ thống.
Câu 36: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng chủ quan và biện chứng khách quan
có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
D. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan
Câu 37: Triết học có mối quan hệ chặt chẽ với các khoa học khác như thế nào?
A. Các ngành khoa học khác đưa ra những kết luận để từ đó triết học đưa ra kết luận của mình,
B. Kết luận của triết học mang tính định hướng cho sự phát triển của các khoa học cụ thể.
C. Các ngành khoa học khác đưa ra những kết luận định hướng cho triết học, kết luận của triết học là cơ sở cho sự
phát triển của các khoa học cụ thể.
D. Các ngành khoa học khác đưa ra những kết luận để từ đó triết học đưa ra kết luận của mình, kết luận của triết học
mang tính định hướng cho sự phát triển của các khoa học cụ thể.

11
Câu 38: Chủ nghĩa Mác - Lênin được cấu thành từ những bộ phận lý luận cơ bản nào?
A. Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác, Chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Triết học Mác, Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Câu 39: Triết học Mác - Lênin nghiên cứu về nội dung nào?
A. Những quan điểm cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất
B. Những quan điểm cơ bản về các học thuyết kinh tế của chủ nghĩa tư bản
C. Những quan điểm cơ bản về chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Những quan điểm cơ bản về bản chất khách quan, khoa học, nhân văn
Câu 40: Nội dung nào đóng vai trò là hạt nhân lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Triết học Mác - Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Triết học Mác
Câu 41: Điền vào chỗ trống: “Triết học Mác xác định đối tượng nghiên cứu của mình là tiếp tục giải quyết mối
quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật triệt để và nghiên cứu những ... của
tự nhiên, xã hội và tư duy”.
A. Quy luật chung nhất
B. Quy luật đặc thù
C. Quy luật
D. Quy luật khoa học
Câu 42: Thế giới quan là gì?
A. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới
B. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về bản thân con người
C. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về cuộc sống và vị trí của con người trong thế giới đó
D. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về bản thân con người, về cuộc sống và vị trí của con
người trong thế giới đó
Câu 43: Có những loại hình thế giới quan nào trong lịch sử?
A. Thế giới quan thần thoại và thế giới quan triết học
B. Thế giới quan thần thoại và thế giới quan tôn giáo
C. Thế giới quan thần thoại, thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học, thế giới quan triết học
D. Thế giới quan tôn giáo và thế giới quan triết học
Câu 44: Yếu tố nào là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học?
A. Triết học
B. Tình cảm
C. Niềm tin
D. Tri thức
Câu 45: Phương pháp luận là gì?
A. Là lý luận về phương pháp
B. Là các nguyên tắc, quan điểm chỉ đạo con người xây dựng phương pháp
C. Là lý luận về phương pháp, là các nguyên tắc, quan điểm chỉ đạo con người xây dựng phương pháp
D. Là lý luận về phương pháp, là các nguyên tắc, quan điểm chỉ đạo con người xây dựng phương pháp và vận dụng
trong nhận thức và thực tiễn

12
Câu 46: Phương pháp luận chung nhất là gì?
A. Phương pháp luận ngành
B. Phương pháp luận chung
C. Phương pháp luận triết học
D. Phương pháp luận khoa học
Câu 47: Nắm vững nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của Triết học Mác - Lênin có vai trò
như thế nào trong nhận thức và hoạt động thực tiễn?
A. Là điều kiện cần
B. Là điều kiện quan trọng
C. Là điều kiện chủ quan
D. Là điều kiện tiên quyết
Câu 48: Triết học là gì?
A. Triết học là hệ thống tri thức của con người về thế giới
B. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới
C. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí của con người trong thế giới ấy
D. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới; về vị trí và vai trò của con người trong
thế giới ấy
Câu 49: Đặc trưng của tri thức triết học là gì?
A. Tính hệ thống, tính duy lý và tính khái quát cao.
B. Tính hệ thống và tính khái quát cao.
C. Tính duy lý và tính khái quát cao.
D. Tính hệ thống và tính duy lý
Câu 50: Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề hiện sinh của con người.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng

ĐỀ 3: 50 CÂU
Câu 1: Hạn chế của chủ nghĩa duy vật trước Mác về vật chất là gì?
A. Tuyệt đối hóa vật chất
B. Tuyệt đối hóa vai trò của con người
C. Đồng nhất vật chất với các dạng tồn tại cụ thể
D. Tư duy siêu hình
Câu 2: Bản chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng là gì?
A. Khẳng định vai trò của vật chất
B. Khẳng định vai trò của ý thức
C. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
D. Khẳng định vai trò quyết định của vật chất và vai trò tác động trở lại của ý thức
Câu 3: Định nghĩa vật chất là “thực tại khách quan”, “được đem lại cho con người trong cảm giác” và “được cảm
giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh”, V.I.Lênin đã khẳng định vấn đề gì?
A. Con người có thể nhận thức được thực tại khách quan

13
B. Ý thức là tính thứ nhất
C. Ý thức quyết định vật chất
D. Ý thức là sự phản ánh thụ động vật chất
Câu 4: Thuộc tính cơ bản nhất, phổ biến nhất của mọi dạng vật chất là gì?
A. Có sinh, có diệt
B. Bất biến
C. Tồn tại trong không gian
D. Tồn tại khách quan
Câu 5: V.I.Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về vật chất trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Thế nào là người bạn dân
C. Chủ nghĩa duy vật chiến đấu
D. Cả 3 tác phẩm trên
Câu 6: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xạ, điện tử là một thành phần cấu tạo nên
nguyên tử, V.I.Lênin đã nhận định như thế nào?
A. Vật chất không tồn tại thật sự
B. Vật chất tiêu tan mất.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
Câu 7: Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
A. Duy vật chất phác.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
Câu 8: Điền vào chỗ trống: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho
con người trong … , được … của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”.
A. Ý thức
B. Cảm giác
C. Nhận thức
D. Tư tưởng
Câu 9: V.I.Lênin sử dụng khái niệm nào để định nghĩa về vật chất?
A. Phạm trù triết học.
B. Thực tại khách quan.
C. Cảm giác
D. Phản ánh.
Câu 10: Trong định nghĩa về vật chất, V.I.Lênin cho rằng, thuộc tính chung nhất của vật chất là:
A. Tự vận động.
B. Cùng tồn tại.
C. Đều có khả năng phản ánh.
D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 11: Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức đã được V.I.Lê nin xác định trong định nghĩa vật
chất là:
A. Tồn tại.

14
B. Tồn tại khách quan.
C. Có thể nhận thức được.
D. Tính đa dạng.
Câu 12: Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây Âu là ở chỗ:
A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới
B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D. Cả A, B, C đúng
Câu 13: Trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im thì vận động là:
A. Tương đối
B. Tuyệt đối
C. Vĩnh viễn
D. Tạm thời
Câu 14: Trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im thì đứng im là:
A. Tương đối
B. Tuyệt đối
C. Tạm thời
D. Cả A và C
Câu 15: Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là phương thức tồn tại của vật
chất” được hiểu là
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động
B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động
D. Cả A, B, C đúng
Câu 16: Theo Ăngghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian?
A. Vận động cơ giới
B. Vận động vật lý
C. Vận động hóa
D. Vận động sinh vật
Câu 18: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt cơ bản?
A. Vận động cơ giới
B. Vận động vật lý
C. Vận động hóa
D. Vận động sinh vật
Câu 19: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các quá trình hóa hợp và
phân giải?
A. Vận động cơ giới
B. Vận động vật lý

15
C. Vận động hóa học
D. Vận động sinh vật
Câu 20: Theo Ăngghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là hình thức?
A. Vận động cơ giới
B. Vận động vật lý
C. Vận động xã hội
D. Vận động sinh vật
Câu 21: Hình thức nào của vận động là đa dạng, phức tạp nhất trong thế giới vật chất?
A. Xã hội
B. Các phản ứng hạt nhân
C. Sự tiến hóa các loài
D. Cả A, B, C đúng
Câu 22: Lựa chọn mệnh đề đúng:
A. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
B. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức vận động cao nhất mà nó có
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
D. Cả A, B, C đúng
Câu 23: Chọn phương án trả lời đúng nhất về không gian và thời gian:
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của vật chất.
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
C. Không gian và thời gian là những hình thức tồn tại cơ bản của vật chất
D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất
Câu 24: Mọi dạng cụ thể của vật chất đều tồn tại ở một vị trí nhất định, có một quảng tính (chiều cao, chiều rộng,
chiều dài) nhất định và tồn tại trong các mối tương quan nhất định (trước hay sau, trên hay dưới, bên phải hay
bên trái, v.v…) với những dạng vật chất khác. Những hình thức tồn tại như vậy được gọi là gì?
A. Mối liên hệ
B. Không gian
C. Thời gian
D. Vận động
Câu 25: Chủ nghĩa duy tâm quan niệm thế giới thống nhất ở tính chất gì?
A. Tính vật chất
B. Tính tinh thần
C. Tính tự nhiên
D. Tính khách quan
Câu 26: Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ:
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa dạng của vật chất với những mối
liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 27: Theo Ph. Ăngghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi:
A. Thực tiễn lịch sử
B. Thực tiễn cách mạng

16
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên
Câu 28: Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau:
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó
Câu 29: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, thuộc tính phản ánh là thuộc tính:
A. Riêng có ở con người
B. Chỉ có ở các cơ thể sống
C. Chỉ có ở vật chất vô cơ
D. Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất
Câu 30: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, ý thức là:
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận
C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới
D. Cả A, B, C đúng
Câu 31: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, ý thức là thuộc tính của dạng vật chất nào?
A. Dạng vật chất đặt biệt của vật chất do tạo hóa ban tặng cho con người
B. Tất cả các dạng tồn tại vật chất
C. Dạng vật chất sống có tổ chức cao đó là bộ não con người
D. Dạng vật chất vô hình không xác định
Câu 32: Quan điểm của triết học Mác - Lênin về nguồn gốc xã hội của ý thức là:
A. Lao động tạo ra ngôn ngữ, ngôn ngữ tạo ra ý thức
B. Lao động, cùng với lao động là ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
C. Lao động tạo ra ý thức của lao động, ngôn ngữ tạo ra ý thức có ngôn ngữ.
D. Lao động tạo ra kinh nghiệm, ngôn ngữ tạo ra tư duy
Câu 33: Ngôn ngữ đóng vai trò là:
A. Cái vỏ vật chất của ý thức
B. Nội dung của ý thức
C. Nội dung trung tâm của ý thức
D. Cả A, B, C đúng
Câu 34: Ngôn ngữ xuất hiện nhằm giải quyết nhu cầu gì cho con người trong quá trình lao động mang tính xã hội
của họ?
A. Trao đổi thông tin
B. Diễn đạt tư tưởng, suy nghĩ
C. Lưu trữ tri thức
D. Cả A, B, C đúng
Câu 35: Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng với quan điểm duy vật biện chứng: “Ý thức chẳng qua là….
được di chuyển vào bộ óc con người và được cải biến ở trong đó”.
A. Vật chất
B. Cái vật chất
C. Vật thể

17
D. Thông tin
Câu 36: Nếu tiếp cận kết cấu của ý thức theo các yếu tố cơ bản hợp thành, thì ý thức bao gồm những yếu tố nào?
A. Tri thức, tình cảm và ý chí
B. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
C. Lý tính, tâm linh, trực giác
D. Tò mò, tưởng tượng, suy lý
Câu 37: Tri thức đóng vai trò là:
A. Nội dung cơ bản của ý thức.
B. Phương thức tồn tại của ý thức
C. Cả A, B đúng
D. Không có ý kiến đúng
Câu 38: Bản chất của ý thức là gì?
A. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo;
B. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội. Sự ra đời, tồn tại của ý thức chịu sự chi phối không chỉ
các quy luật tự nhiên mà còn của các quy luật xã hội.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 39: Quan điểm nào là của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không cái nào liên quan đến cái nào.
B. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.
C. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức.
D. Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào.
Câu 40: Theo triết học Mác - Lênin, vai trò của ý thức đối với vật chất là gì?
A. Ý thức sinh ra vật chất
B. Ý thức và vật chất không có mối quan hệ với nhau
C. Ý thức có vai trò quyết định đối với vật chất
D. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Câu 41: Tư tưởng bất chấp qui luật, chủ quan, duy ý chí, không tích lũy về lượng mà chỉ chú trọng bước nhảy về
chất thể hiện khuynh hướng sai lầm nào?
A. Khuynh hướng tả khuynh
B. Khuynh hướng hữu khuynh
C. Bảo thủ, trì trệ
D. Cả A và B
Câu 42: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám tạo nên bước ngoặt của cách mạng Việt Nam thể hiện điều gì?
A. Sự thay đổi về lượng
B. Sự thay đổi về chất
C. Sự tiến hóa
D. Sự cải cách
Câu 43: Quy luật nào nói lên nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng?
A. Quy luật lượng - chất
B. Quy luật mâu thuẫn
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật phát triển

18
Câu 44: Quy luật phủ định của phủ định có vai trò gì?
A. Chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
B. Chỉ ra phương thức vận động và phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng phát triển
D. Chỉ ra sự phủ định
Câu 45: Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản chất
của sự vật?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
Câu 46: Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng đã đủ làm thay đổi căn bản chất của
sự vật?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Điểm nút
Câu 47: “Tính kế thừa” trong quá trình phát triển của sự vật là sự kế thừa:
A. Đối với toàn bộ sự vật cũ
B. Kế thừa nội dung, vượt qua hình thức cũ.
C. Mọi nhân tố hợp quy luật cho sự phát triển
D. Không có phương án đúng.
Câu 48: Quá trình thay đổi hình thái của sự vật đồng thời qua đó tạo ra các điều kiện phát triển được gọi là:
A. Phủ định
B. Phủ định biện chứng
C. Phát triển
D. Tiến hóa
Câu 49: Phủ định biện chứng có đặc trưng cơ bản nào?
A. Tính khách quan và tính mâu thuẫn
B. Tính mâu thuẫn và tính kế thừa
C. Tính kế thừa và tính phát triển
D. Tính khách quan và tính kế thừa
Câu 50: Phát triển chính là quá trình được thực hiện bởi:
A. Sự tích lũy dần về lượng từ trong sự vật cũ
B. Sự vận động của mâu thuẫn vốn có của sự vật
C. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ
D. Cả A, B, C.

ĐỀ 4: 50 CÂU
Câu 1: Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn cần:
A. Phát huy tính năng động chủ quan.
B. Xuất phát từ thực tế khách quan.

19
C. Cả A, B đúng
D. Không có phương án đúng.
Câu 2: Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào?
A. Chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
B. Chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
C. Chỉ căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
D. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
Câu 3: Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định: Mọi chủ trương, đường lối của Đảng phải xuất phát từ thực tế,
tôn trọng quy luật khách quan. Quan điểm này xuất phát từ:
A. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Mối quan hệ biện chứng vật chất quyết định ý thức
D. Mối quan hệ biện chứng cơ sở hạ tầng quyết định ý thức xã hội
Câu 4: Hình thức vận động cao nhất của vật chất là gì?
A. Vận động cơ học
B. Vận động vật lý
C. Vận động sinh học
D. Vận động xã hội
Câu 5: Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
A. Thế giới khách quan
B. Bộ óc người
C. Lao động
D. Bộ óc người và thế giới khách quan
Câu 6. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức đóng vai trò như thế nào trong sự hình thành ý thức?
A. Điều kiện quan trọng
B. Điều kiện cần
C. Điều kiện đủ
D. Điều kiện khách quan
Câu 7: Cấp độ phản ánh cao nhất của thế giới vật chất là gì?
A. Phản ánh sinh học
B. Phản ánh hóa học
C. Phản ánh ý thức
D. Phản ánh vật lý
Câu 8: Sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người, là hình ảnh chủ quan của thế
giới khách quan là bản chất của yếu tố nào?
A. Tri thức
B. Tâm lý
C. Tình cảm
D. Ý thức
Câu 9: Nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
A. Lao động

20
B. Bộ óc người
C. Lao động và ngôn ngữ
D. Bộ óc người và thế giới khách quan
Câu 10: Yếu tố nào đóng vai trò là điều kiện đủ của sự ra đời ý thức?
A. Thế giới khách quan
B. Bộ óc người
C. Lao động và ngôn ngữ
D. Bộ óc người và thế giới khách quan
Câu 11: Nguồn gốc xã hội của ý thức đóng vai trò như thế nào trong sự hình thành ý thức?
A. Điều kiện quan trọng
B. Điều kiện cần
C. Điều kiện đủ
D. Điều kiện chủ quan
Câu 12: Trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, ý thức có vai trò đối với vật chất như thế nào?
A. Tác động trở lại
B. Quyết định
C. Chi phối
D. Lệ thuộc
Câu 13: Những nguyên tắc nào có ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý
thức?
A. Toàn diện và khách quan
B. Phát triển và toàn diện
C. Khách quan và phát huy nhân tố chủ quan
D. Toàn diện và lịch sử - cụ thể
Câu 14: Cơ sở lý luận của nguyên tắc khách quan là gì?
A. Nguyên lý phát triển
B. Quan điểm lịch sử - cụ thể
C. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
D. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
Câu 15: Phép biện chứng phát triển qua những hình thức cơ bản nào?
A. Phép biện chứng cổ đại, phép biện chứng hiện đại
B. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật
C. Phép biện chứng cổ đại, phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng cổ đại, phép biện chứng hiện đại, phép biện chứng mácxit
Câu 16: Phép biện chứng duy vật bao gồm những nội dung cơ bản nào?
A. Hai nguyên lý, ba cặp phạm trù, sáu qui luật
B. Ba nguyên lý, hai qui luật, sáu cặp phạm trù
C. Hai nguyên lý, ba qui luật, sáu cặp phạm trù và nhận thức luận duy vật biện chứng
D. Các nội dung trên đều sai
Câu 17: Mối liên hệ nào mang tính phổ biến?
A. Mối liên hệ giữa các mặt đối lập
B. Mối liên hệ giữa đồng hóa và dị hóa
C. Mối liên hệ giữa sản xuất và tiêu dùng

21
D. Mối liên hệ giữa điện tích âm và điện tích dương
Câu 18: Quan điểm nào thể hiện ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý mối liên hệ phổ biến?
A. Quan điểm toàn diện và quan điểm phiến diện
B. Quan điểm phát triển và quan điểm lịch sử - cụ thể
C. Quan điểm toàn diện và quan điểm phát triển
D. Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể
Câu 19: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là gì?
A. Quan điểm lịch sử - cụ thể
B. Nguyên lý phát triển
C. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
D. Nguyên tắc khách quan
Câu 20: Quan điểm toàn diện yêu cầu xem xét sự vật, hiện tượng như thế nào?
A. Phiến diện
B. Siêu hình
C. Tất cả mối liên hệ
D. Tùy theo không gian, thời gian
Câu 21: Phát triển là gì?
A. Vận động
B. Vận động tuần hoàn
C. Vận động có khuynh hướng đi lên
D. Vận động liên tục
Câu 22: Khuynh hướng của sự phát triển diễn ra như thế nào?
A. Diễn ra theo đường thẳng
B. Diễn ra theo đường dích dắc
C. Diễn ra theo đường xoáy ốc
D. Lặp lại như cũ
Câu 23: Quan điểm nào nói lên ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý sự phát triển?
A. Quan điểm toàn diện và quan điểm phiến diện
B. Quan điểm phát triển và quan điểm lịch sử - cụ thể
C. Quan điểm toàn diện và quan điểm phát triển
D. Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể
Câu 24: Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là gì?
A. Quan điểm lịch sử - cụ thể
B. Nguyên lý phát triển
C. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
D. Nguyên tắc khách quan
Câu 25: Đối lập với quan điểm toàn diện là quan điểm sai lầm gì?
A. Quan điểm lịch sử - cụ thể
B. Quan điểm máy móc, siêu hình
C. Quan điểm phiến diện, siêu hình
D. Quan điểm phát triển
Câu 26: Đối lập quan điểm lịch sử - cụ thể là quan điểm sai lầm gì?

22
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm máy móc, siêu hình
C. Quan điểm phiến diện, siêu hình
D. Quan điểm chiết trung, ngụy biện
Câu 27: Trong phép biện chứng duy vật, các cặp phạm trù cơ bản còn được gọi là gì?
A. Các nguyên lý cơ bản
B. Các qui luật cơ bản
C. Các qui luật không cơ bản
D. Các mối liên hệ khách quan
Câu 28: Quan hệ biện chứng giữa cái riêng, cái chung và cái đơn nhất thể hiện như thế nào?
A. Cái chung là tổng hợp của cái riêng và cái đơn nhất
B. Cái riêng và cái đơn nhất có thể chuyển hoá cho nhau
C. Cái riêng, cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan
D. Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung
Câu 29: Tư tưởng Hồ Chí Minh là sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể của cách
mạng Việt Nam thể hiện mối quan hệ giữa cặp phạm trù nào?
A. Cái chung và cái riêng
B. Nội dung và hình thức
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên
D. Nguyên nhân và kết quả
Câu 30: Câu thành ngữ “Ở hiền gặp lành” thể hiện mối quan hệ giữa cặp phạm trù nào?
A. Cái chung và cái riêng
B. Nội dung và hình thức
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên
D. Nguyên nhân và kết quả
Câu 31: Câu thành ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” thể hiện mối quan hệ giữa cặp phạm trù nào?
A. Bản chất và hiện tượng
B. Nội dung và hình thức
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên
D. Nguyên nhân và kết quả
Câu 32: Câu thành ngữ “Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân” thể hiện mối quan hệ giữa cặp phạm trù nào?
A. Bản chất và hiện tượng
B. Nội dung và hình thức
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên
D. Nguyên nhân và kết quả
Câu 33: Quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức thể hiện như thế nào?
A. Hình thức quyết định nội dung, nội dung tác động trở lại hình thức
B. Nội dung không phù hợp thì sẽ kìm hãm sự phát triển của hình thức
C. Nội dung thay đổi, bắt buộc hình thức phải thay đổi cho phù hợp
D. Hình thức có khuynh hướng biến đổi, nội dung là mặt tương đối ổn định
Câu 34: Ý nào không thể hiện đúng quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức?
A. Hình thức quyết định nội dung, nội dung tác động trở lại hình thức
B. Hình thức không phù hợp thì sẽ kìm hãm sự phát triển của nội dung

23
C. Nội dung thay đổi, bắt buộc hình thức phải thay đổi cho phù hợp
D. Hình thức có khuynh hướng ổn định, nội dung thường xuyên biến đổi
Câu 35: Quy luật nào chỉ ra phương thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng?
A. Quy luật lượng - chất
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật tiến hóa
Câu 36: Khái niệm chất thể hiện nội dung cơ bản nào?
A. Sự chuyển hoá tất yếu trong quá trình phát triển của sự vật
B. Số lượng các yếu tố cấu thành sự vật
C. Tốc độ, nhịp điệu của quá trình vận động, phát triển của sự vật.
D. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành sự vật
Câu 37: Hiểu khái niệm Điểm nút như thế nào?
A. Là điểm bế tắc trong quá trình vận động
B. Là điểm quan trọng trong quá trình vận động
C. Là điểm tột cùng của sự tích lũy về lượng
D. Là điểm mà mâu thuẫn hình thành
Câu 38: Sự thay đổi về chất gọi là gì?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Sự thay đổi trong giới hạn độ
D. Điểm nút
Câu 39: Bước nhảy là gì?
A. Sự thay đổi về lượng
B. Sự thay đổi về chất
C. Sự thay đổi trong giới hạn độ
D. Chưa làm thay đổi sự vật
Câu 40: Sự thống nhất giữa lượng và chất bị phá vỡ khi nào?
A. Lượng phát triển quá nhanh
B. Chất không biến đổi
C. Tích lũy về lượng vượt quá giới hạn của độ
D. Có sự tích lũy về lượng
Câu 41: Bài học quan trọng nhất trong nhận thức và hành động rút ra từ quy luật phủ định của phủ định là gì?
A. Nôn nóng, chủ quan duy ý chí
B. Bất chấp quy luật khách quan
C. Phủ định sạch trơn quá khứ
D. Tư tưởng giáo điều
Câu 42: Yếu tố nào là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
biến tự nhiên và xã hội?
A. Vật chất
B. Ý thức
C. Thực tiễn
D. Chân lý

24
Câu 43: Hình thức nào là hoạt động cơ bản, quyết định của thực tiễn?
A. Thực nghiệm khoa học
B. Hoạt động chính trị xã hội
C. Hoạt động nhận thức
D. Hoạt động sản xuất vật chất
Câu 44: Hình thức nào thuộc về giai đoạn nhận thức cảm tính?
A. Cảm giác
B. Phán đoán
C. Khái niệm
D. Suy lý
Câu 45: Giai đoạn nhận thức lý tính gồm những hình thức nào?
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Phán đoán, tri giác, biểu tượng
C. Biểu tượng, khái niệm, suy lý
D. Khái niệm, phán đoán, suy lý
Câu 46: Giai đoạn nhận thức cảm tính gồm những hình thức nào?
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Phán đoán, tri giác, biểu tượng
C. Biểu tượng, khái niệm, suy lý
D. Khái niệm, phán đoán, suy lý
Câu 47: Yếu tố nào là tri thức phù hợp thế giới khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm?
A. Vật chất
B. Ý thức
C. Thực tiễn
D. Chân lý
Câu 48: Nguyên tắc tối cao của phép biện chứng duy vật trong nhận thức và hành động thực tiễn là gì?
A. Vật chất quyết định ý thức
B. Sự phát triển
C. Mối liên hệ phổ biến
D. Lý luận gắn liền với thực tiễn
Câu 49: Chân lý có những tính chất nào?
A. Tính tương đối và tính tuyệt đối
B. Tính cụ thể và tính khách quan
C. Tính khách quan, tính tương đối và tính tuyệt đối
D. Cả A và B đúng
Câu 50: Yếu tố nào là tiêu chuẩn làm thước đo chân lý?
A. Thực tiễn
B. Tư tưởng
C. Nhận thức
D. Quan điểm

25
ĐỀ 7: 50 CÂU
Câu 1: Sự sản suất xã hội bao gồm phương diện cơ bản nào?
A. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần
B. Sản xuất tinh thần, sản xuất bản thân con người
C. Sản xuất vật chất, sản xuất bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất bản thân con người
Câu 2: Phương diện sản xuất nào giữ vai trò là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất bản thân con người
Câu 3: Phương thức sản xuất được cấu thành bởi các phương diện nào?
A. Phương diện kinh tế và phương diện quản lý
B. Phương diện kỹ thuật và phương diện quản lý
C. Phương diện kinh tế và phương diện xã hội
D. Phương diện kinh tế và phương diện kỹ thuật
Câu 4: Phương thức sản xuất là sự thống nhất của yếu tố nào ?
A. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 5: Lực lượng sản xuất là sự kết hợp của:
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Tư liệu sản xuất và công cụ lao động
C. Người lao động và tư liệu sản xuất
D. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Câu 6: Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động và phương tiện lao động
C. Công cụ lao động và phương tiện lao động
D. Cả B và C
Câu 7: Các phương thức sản xuất đặc trưng thay thế lẫn nhau theo nguyên tắc nào?
A. Ngẫu nhiên
B. Phương thức sau lạc hậu hơn
C. Phương thức sau tiến bộ hơn
D. Phương thức sau kéo dài hơn
Câu 8: Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào?
A. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
B. Mối quan hệ giữa người với người
C. Mối quan hệ kinh tế - xã hội
D. Mối quan hệ kinh tế - chính trị
Câu 9: Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa:

26
A. Người lao động và phương tiện lao động
B. Người lao động với đối tượng lao động
C. Người lao động với tư liệu lao động
D. Người lao động với công cụ lao động
Câu 10: Trong các yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định
A. Tư liệu sản xuất
B. Người lao động
C. Công cụ lao động
D. Đối tượng lao động
Câu 11: Yếu tố nào làm thúc đẩy sự biến đổi của lực lượng sản xuất?
A. Sự phong phú của đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. rình độ của người lao động
D. Trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 12: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ như thế nào?
A. Biện chứng
B. Phụ thuộc
C. Song song
D. Hữu cơ
Câu 13: Nội dung nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ tổ chức, quản lý sản xuất
B. Quan hệ phân phối sản phẩm
C. Quan hệ thống trị của phương thức sản xuất
D. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
Câu 14: Quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thể hiện như thế nào?
A. Lực lượng sản xuất phải phù hợp với quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Chúng độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất phải vượt trước lực lượng sản xuất
Câu 15Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào với quan hệ sản xuất ?
A. Phụ thuộc
B. Tác động
C. Chi phối
D. Quyết định
Câu 16: Trong cấu trúc của cơ sở hạ tầng, quan hệ nào giữ vai trò đặc trưng cho xã hội?
A. Quan hệ sản xuất mầm mống
B. Quan hệ sản xuất thống trị
C. Quan hệ sản xuất tàn dư
D. Lực lượng sản xuất
Câu 17: Bộ phận nào có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối kháng giai cấp?
A. Các giáo hội
B. Các đảng phái
C. Nhà nước

27
D. Các tổ chức xã hội
Câu 18: Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp là gi?
A. Sự thống trị về chính trị và tư tưởng của giai cấp thống trị
B. Sự thống trị về kinh tế và tư tưởng của giai cấp thống trị
C. Sự thống trị về văn hóa và tư tưởng của giai cấp thống trị
D. Sự thống trị về xã hội và tư tưởng của giai cấp thống trị
Câu 19: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng có
tính chất gì?
A. Phụ thuộc
B. Chính - Phụ
C. Biện chứng
D. Hữu cơ
Câu 20: Cơ sở hạ tầng giữ vai trò như thế nào đối với kiến trúc thượng tầng?
A. Tác động
B. Quyết định
C. Hỗ trợ
D. Phụ thuộc
Câu 21: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội bao gồm yếu tố cơ bản nào?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng
Câu 22: Các yếu tố trong cơ bản phạm trù hình thái kinh tế - xã hội đã tác động như thế nào để tạo nên sự vận
động, phát triển của lịch sử xã hội?
A. Biện chứng
B. Mạnh mẽ
C. Xúc tiến
D. Cả B và C
Câu 23: Xu hướng chung của sự vận động, phát triển của lịch sử loài người là do sự chi phối của quy luật khách
quan:
A. Thống nhất giữa cái chung và cái đặc thù
B. Thống nhất giữa cái chung và cái riêng
C. Thống nhất giữa cái chung với cái đặc thù và cái riêng
D. Thống nhất giữa cái đặc thù và cái riêng
Câu 24: Lênin đã đưa ra một định nghĩa khoa học về giai cấp trong tác phẩm nào?
A. Nhà nước và cách mạng
B. Sáng kiến vĩ đại
C. Bàn về thuế và lương thực
D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền xô viết
Câu 25: Thực chất của quan hệ giai cấp là gi?
A. Thống trị và bị trị
B. Chủ và tớ
C. Người bóc lột người

28
D. Quan hệ giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
Câu 26: Nguyên nhân của sự xuất hiện giai cấp là gì?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên.
B. Phân hóa giàu, nghèo
C. Xã hội xuất hiện tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Cả A và C đều đúng
Câu 27: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong sự phát triển của xã hội là:
A. Động lực trực tiếp, quan trọng của lịch sử
B. Động lực gián tiếp, quan trọng của lịch sử
C. Động lực sâu xa, quan trọng của lịch sử
D. Động lực duy nhất, quan trọng của lịch sử
Câu 28: Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản khi chưa có chính quyền được thực hiện với hình thức nào?
A. Đấu tranh kinh tế
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh tư tưởng
D. A,B,C đều đúng
Câu 29: Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản sau khi giành được chính quyền diễn ra trong:
A. Điều kiện mới, nội dung mới
B. Điều kiện, nội dung, hình thức mới
C. Nội dung mới, hình thức mới
D. Điều kiện mới, hình thức mới
Câu 30: Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam được diễn ra với hình thức như
thế nào?
A. Một hình thức đặc thù
B. Nhiều hình thức đa dang, phong phú
C. Một hình thức duy nhất
D. Hai hình thức đan xen
Câu 31: Lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao là gì?
A. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
B. Bộ lạc, thị tộc, dân tộc và bộ tộc
C. Bộ tộc, dân tộc, bộ lạc và thị tộc
D. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc và dân tộc
Câu 32: Thị tộc được hiểu là:
A. Thiết chế xã hội đầu tiên, vừa là hình thức cộng đồng người sớm nhất của loài người
B. Là cộng đồng người gồm những thị tộc có quan hệ cùng huyết thống hoặc các thị tộc có quan hệ hôn nhân liên kết
với nhau.
C. Là hình thức cộng đồng người hình thành khi xã hội có sự phân chia thành giai cấp
D. Cả B và C.
Câu 33: Bộ lạc được hiểu là gì?
A. Thiết chế xã hội đầu tiên, vừa là hình thức cộng đồng người sớm nhất của loài người
B. Là cộng đồng người gồm những thị tộc có quan hệ cùng huyết thống hoặc các thị tộc có quan hệ hôn nhân liên kết
với nhau.
C. Là hình thức cộng đồng người hình thành khi xã hội có sự phân chia thành giai cấp

29
D. Cả B và C .
Câu 34: Bộ tộc được hiểu là gì?
A. Thiết chế xã hội đầu tiên, vừa là hình thức cộng đồng người sớm nhất của loài người
B. Là cộng đồng người gồm những thị tộc có quan hệ cùng huyết thống hoặc các thị tộc có quan hệ hôn nhân liên kết
với nhau.
C. Là hình thức cộng đồng người hình thành khi xã hội có sự phân chia thành giai cấp
D. Cả B và C .
Câu 35: Giai cấp, dân tộc và nhân loại có mối quan hệ như thế nào với nhau ?
A. Quan hệ hỗ trợ
B. Quan hệ chính - phụ
C. Đan xen
D. Quan hệ biện chứng
Câu 36: Mỗi hình thái kinh tế - xã hội có mấy phương thức sản xuất đặc trưng?
A. Một phương thức sản xuất đặc trưng
B. Một số phương thức sản xuất đặc trưng
C. Nhiều phương thức sản xuất đặc trưng
D. Không thể xác định phương thức sản xuất đặc trưng
Câu 37: Yếu tố nào là nền tảng trong hình thái kinh tế - xã hội?
A. Lực lượng sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Kiến trúc thượng tấng và cơ sở hạ tầng
Câu 38: Nguồn gốc sâu xa của sự phân hóa giai cấp là gì?
A. Bản tính tự nhiên của con người
B. Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
C. Sự phát triển chưa đạt đến trình độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất
D. Sự tác động của nhân tố bạo lực trong xã hội
Câu 39: Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là gì?
A. Đấu tranh giai cấp
B. Chính quyền nhà nước
C. Lợi ích kinh tế
D. Lực lượng cách mạng
Câu 40: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến ra đời và tồn tại của nhà nước là gì?
A. Đấu tranh giai cấp
B. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
C. Lợi ích kinh tế
D. Chế độ tư hữu
Câu 41: Bản chất của nhà nước là gì?
A. Công cụ duy trì trật tự xã hội
B. Công cụ điều hòa mâu thuẫn giai cấp
C. Công cụ bạo lực của giai cấp thống trị
D. Công cụ quyền lực của mọi giai cấp

30
Câu 42: Nhà nước không còn nguyên nghĩa, nhà nước “nửa nhà nước” là chỉ kiểu nhà nước nào?
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước vô sản
Câu 43: “Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội” là
nội dung của khái niệm nào?
A. Cải cách
B. Đảo chính
C. Tiến hóa
D. Cách mạng xã hội
Câu 44. “Những cuộc cải biến diễn ra trên một hay một số lĩnh vực trong phạm vi một hình thái kinh tế - xã hội” là
nội dung của khái niệm nào?
A. Cải cách
B. Đảo chính
C. Tiến hóa
D. Cách mạng xã hội
Câu 45: Cách mạng xã hội có vai trò như thế nào?
A. Một trong những phương thức, động lực phát triển xã hội
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
C. Xóa bỏ chế độ tư hữu
D. Dung hòa mâu thuẫn xã hội
Câu 46: Trong lịch sử xã hội loài người đã từng tồn tại các kiểu nhà nước nào?
A. Nhà nước công xã nguyên thủy, chủ nô quý tộc, phong kiến, tư sản, vô sản
B. Chủ nô quý tộc, phong kiến, tư sản, vô sản
C. Công xã nguyên thủy, phong kiến, tư sản, vô sản
D. Phong kiến, chủ nô quý tộc, vô sản
Câu 47: Yếu tố nào có vai trò cơ bản nhất trong tồn tại xã hội?
A. Hoàn cảnh địa lý
B. Điều kiện tự nhiên
C. Dân số và mật độ dân số
D. Phương thức sản xuất
Câu 48: Nội dung nào không phù hợp với tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
A. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội
C. Ý thức xã hội có tính kế thừa
D. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
Câu 49: Nội dung nào thể hiện chính xác tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
A. Ý thức xã hội luôn lạc hậu so với tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
C. Ý thức xã hội luôn tiến bộ hơn tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
Câu 50: Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội thể hiện như thế nào?

31
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội độc lập tuyệt đối so với tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội phản ánh ý thức xã hội
D. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

ĐỀ 9: 50 CÂU
Câu 1: Trong mối quan hệ giữa giai cấp và dân tộc thì:
A. Giai cấp quyết định dân tộc và vấn đề dân tộc ảnh hưởng đến vấn đề giai cấp
B. Dân tộc quyết định giai cấp và vấn đề giai cấp ảnh hưởng đến vấn đề dân tộc
C. Đấu tranh giải phóng giai cấp là điều kiện, tiền đề cho đấu tranh giai phóng dân tộc
D. A,B,C đều đúng
Câu 2: Trong kiến trúc thượng tầng, bộ phận nào có mối liên hệ trực tiếp với cơ sở hạ tầng?
A. Triết học
B. Chính trị và pháp lý
C. Tôn giáo và nghệ thuật
D. Tôn giáo, đạo đức
Câu 3: Trong phương thức sản xuất, yếu tố nào đóng vai trò nội dung?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sở hữu
C. Quan hệ quản lý
D. Quan hệ sản xuất
Câu 4: Nguyên nhân gây nên hiện tượng tha hóa con người là:
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sinh hoạt
D. Chế độ công hữu về tư liệu sinh hoạt
Câu 5: Đặc trưng cơ bản của nhà nước là:
A. Quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhất định
B. Có hệ thống các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên
C. Có hệ thống thuế khoá để nuôi bộ máy chính quyền
D. Cả A, B và C.
Câu 6: Chức năng nào của nhà nước chịu sự quy định bởi tính giai cấp?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng đối nội
D. Chức năng đối ngoại
Câu 7: Chức năng nào của nhà nước nhằm quy trì trật tự xã hội thông qua các công cụ như pháp luật và chín.
sách xã hội?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng đối nội
D. Chức năng đối ngoại

32
Câu 8: Nhà nước nhân danh xã hội làm nhiệm vụ quản lý nhà nước về xã hội, điều hành các công việc chung của
xã hội… là biểu hiện của chức năng nào?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng đối nội
D. Chức năng đối ngoại
Câu 9: Chức năng nào của nhà nước nhằm giải quyết mối quan hệ với các thể chế nhà nước khác dưới danh nghĩa
là quốc gia, dân tộc?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng đối nội
D. Chức năng đối ngoại
Câu 10: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa tồn tại theo nguyên tắc:
A. Đảng lãnh đạo, nhân dân quản lý
B. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý
C. Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
D. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
Câu 11: Kiểu nhà nước vô sản là:
A. Kiểu nhà nước “đặc biệt”
B. Nhà nước của số đông thống trị số ít
C. Giai cấp vô sản liên minh với giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức tiến bộ và nhân dân lao động
D. Cả A, B và C đúng
Câu 12: Chức năng nào giữ vai trò quyết định đối với sự tồn tại của nhà nước vô sản?
A. Chức năng trấn áp
B. Chức năng đối ngoại
C. Chức năng tổ chức, xây dựng
D. Chức năng đối nội
Câu 13: Chức năng nào đóng vai trò là điều kiện để nhà nước vô sản giữ vững nền chuyên chính vô sản?
A. Chức năng trấn áp
B. Chức năng đối ngoại
C. Chức năng tổ chức, xây dựng
D. Chức năng đối nội
Câu 14: Phương pháp cách mạng phổ biến là:
A. Phương pháp hoà bình
B. Phương pháp bạo lực
C. Phương pháp đấu tranh nghị trường
D. Phương pháp đấu tranh không dùng bạo lực
Câu 15: Điều kiện để thực hiện phương pháp cách mạng hoà bình là:
A. Giai cấp thống trị không còn bộ máy bạo lực đáng kể
B. Giai cấp thống trị còn bộ máy bạo lực nhưng đã mất hết ý chí chống lại lực lượng cách mạng
C. Lực lượng cách mạng phát triển mạnh, áp đảo kẻ thù
D. Cả A, B và C đúng
Câu 16: Theo nghĩa rộng, cách mạng xã hội là cuộc cách mạng như thế nào?

33
A. Cuộc cách mạng làm thay đổi căn bản về chất toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Cuộc đấu tranh lật đổ chính quyền , thiết lập một chính quyền mới tiến bộ hơn
C. Là cuộc cách mạng thực hiện bước chuyển từ một hình thái kinh tế - xã hội thấp lên một hình thái kinh tế xã hội
mới tiến bộ hơn
D. Cả A và C đúng
Câu 17: Hình thức đặc biệt của ý thức xã hội là?
A. Ý thức triết học
B. Ý chính trị
C. Ý thức đạo đức
D. Ý thức thẩm mỹ
Câu 18: Hình thái nào của ý thức xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan?
A. Ý thức triết học
B. Ý thức tôn giáo
C. Ý thức đạo đức
D. Ý thức thẩm mỹ
Câu 19: Tồn tại xã hội bao gồm yếu tố cơ bản nào?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Phương thức sản xuất vật chất và điều kiện tự nhiên
C. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý, dân số và mật độ dân số
D. Phương thức sản xuất vật chất và điều kiện dân số
Câu 20: Cấu trúc của ý thức xã hội bao gồm yếu tố nào?
A. Tâm lý xã hội và đạo đức xã hội
B. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
C. Tâm lý xã hội và ý thức cá nhân
D. Tâm lý xã hội và tình cảm xã hội
Câu 21: Chức năng nào của nhà nước có vai trò quan trọng đối với sự tồn tại của nhà nước?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng đối nội
D. Chức năng đối ngoại
Câu 22: Sự vận động và phát triển của lịch sử xã hội loài người do tác động của quy luật khách quan nào?
A. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Quy luật lực lượng sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của quan hệ sản xuất
C. Quy luật biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Cả A và C.
Câu 23: Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất được gọi
là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Cách thức sản xuất
Câu 24: Quan hệ giữa các tập đoàn người trong việc chiếm hữu, sử dụng các tư liệu sản xuất là quan hệ nào?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

34
B. Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ về quản lý sản xuất
Câu 25: Trong thực tiễn, muốn phát triển kinh tế phải bắt đầu từ yếu tố nào?
A. Phát triển quan hệ sản xuất
B. Phát triển lực lượng sản xuất
C. Phát triển công cụ lao động
D. Cả B và C đều đúng
Câu 26: Trong quan hệ sản xuất, mặt nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong thúc đẩy hoặc kìm hãm quá trình
sản xuất?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ về quản lý sản xuất
Câu 27: Trong thực tiễn, muốn phát triển kinh tế phải bắt đầu từ yếu tố nào?
A. Phát triển quan hệ sản xuất
B. Phát triển lực lượng sản xuất
C. Phát triển quan hệ sở hữu
D. Phát triển người lao động
Câu 28: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:
A. Phương pháp cách mạng
B. Lực lượng cách mạng
C. Tình thế cách mạng
D. Thời cơ cách mạng và tình thế cách mạng
Câu 29: Tiêu chuẩn cơ bản nhất để đánh giá sự tiến bộ của xã hội là gì?
A. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn giáo
Câu 30: Lịch sử loài người diễn ra một cách phức tạp,quanh co là do?
A. Bị tác động bởi quy luật lợi ích
B. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội
C. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của mỗi quốc gia dân tộc,tác động bỡi quy luật lợi ích
D. Bị tác động bởi tiến trình lịch sử
Câu 31: Trong thực tiễn, muốn xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, thiết lập quan hệ sản xuất mới phải căn cứ vào yếu tố
nào?
A. Trình độ của quan hệ sản xuất
B. Trình độ của tổ chức quản lý
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Kết quả của mệnh lệnh hành chính
Câu 32: Bộ phận nào của kiến trúc thượng tầng có mối liên hệ trực tiếp với cơ sở hạ tầng?
A. Triết học
B. Đảng phái

35
C. Chính trị và pháp lý
D. Đạo đức
Câu 33: Trong xã hội có giai cấp nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:
A. Nguyên nhân chính trị
B. Nguyên nhân kinh tế
C. Nguyên nhân tư tưởng
D. Nguyên nhân tâm lý
Câu 34: Trong xã hội có giai cấp, nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách mạng xã hội là:
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Đấu tranh giai cấp
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất lạc hậu và quan hệ sản xuất tiến bộ
D. Mâu thuẫn giai cấp
Câu 35: Tính chất của cách mạng xã hội chịu sự quy định bởi mâu thuẫn nào?
A. Mâu bên ngoài
B. Mâu thuẫn cơ bản
C. Mâu thuẫn không cơ bản
D. Mâu thuẫn thứ yếu
Câu 36: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa xã hội là gì?
A. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai đoạn cao hơn
B. Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến hoá xã hội
C. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá xã hội
D. Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã hội
Câu 37: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội là gì?
A. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội, hay ảnh hưởng gì tới cách mạng xã hội
B. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội
C. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp thành của cách
mạng xã hội
D. Cả B và C đúng
Câu 38: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng lãnh đạo có tính chất gì?
A. Là cuộc cách mạng tư sản
B. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp
D. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc
Câu 39: Động lực của cách mạng xã hội là lực lượng nào?
A. Những giai cấp cần phải đánh đổ
B. Những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng
C. Những lực lượng cần phải loại trừ
D. Những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ
Câu 40: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điểm của chủ nghĩa
Mác-Lênin là gì?
A. Bạo lực cách mạng
B. Sự giúp đỡ quốc tế
C. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị

36
D. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ
Câu 41: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết định của lao động đối với quá trình biến vượn thành người là gì?
A. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện hơn
B. Lao động làm cho não người phát triển hơn
C. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ,làm cho não người phát triển,bàn tay con người hoàn thiện hơn
D. Lao động tạo ra nguồn thức ăn nhiều hơn
Câu 42: Kết luận của Ph.Ăngghen về vai trò quyết định của lao động trong việc hình thành con người và là điều
kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ:
A. Áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm “nguồn gốc loài người” của ông
B. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài người
C. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị học Anh “lao động là nguồn gốc của mọi của cải”
D. Suy luận chủ quan của Ph. Ăngghen
Câu 43: Thực chất của cách mạng xã hội là:
A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn.
D. Thay đổi về lĩnh vực văn hóa
Câu 44: Điểm xuất phát để nghiên cứu lịch sử - xã hội của C.Mác và Ph.Ăngghen là:
A. Hoạt động sản xuất vật chất của con người hiện thực
B. Sản xuất vật chất
C. Các quan hệ xã hội
D. Đời sống xã hội
Câu 45: Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các đặc trưng của dân tộc?
A. Sinh hoạt kinh tế
B. Lãnh thổ
C. Ngôn ngữ
D. Văn hóa và cấu tạo tâm lý
Câu 46: Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách là gì?
A. Một tổ chức xã hội
B. Một cơ quan công quyền
C. Một bộ máy trấn áp
D. Một cơ quan pháp chế
Câu 47: Các chức năng cơ bản của nhà nước là gì?
A. Chức năng thống trị về chính trị và chức năng xã hội
B. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
C. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm quyền, quản lý xã hội
D. Cả A và B đều đúng
Câu 48: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin bản chất con người là:
A. Bản chất con người mang tính bản năng sinh học
B. Bản chất con người là thiện và ác
C. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội.
D. Con người là động vật xã hội

37
Câu 49: Phát hiện vĩ đại mang tính bước ngoặt trong Triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là:
A. Làm thay đổi tính chất của triết học
B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử
C. Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
D. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản
Câu 50: Bản chất của con người được quyết định bởi:
A. Tổng hòa các quan hệ xã hội
B. Nỗ lực của mỗi cá nhân
C. Giáo dục của gia đình và nhà trường
D. Hoàn cảnh xã hội

ĐỀ 8: 50 CÂU
Câu 1: Trong đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác:
A. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
B. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
C. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
D. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
Câu 2: Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình thức liên hệ nào là quan trọng nhất quy định đặc trưng của
cộng đồng dân tộc?
A. Cộng đồng lãnh thổ
B. Cộng đồng kinh tế
C. Cộng đồng kinh tế và văn hóa
D. Cộng đồng ngôn ngữ
Câu 3: Sản xuất vật chất có vai trò gì đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
A. Tiền đề trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt của con người
B. Tiền đề của mọi hoạt động lịch sử của con người
C. Điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người
D. Cả A, B và C
Câu 4: Sự hình thành dân tộc ở châu Âu là gắn liền với sự hình thành và phát triển của xã hội nào?
A. Chủ nghĩa tư bản
B. Xã hội phong kiến
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Xã hội cổ đại
Câu 5: C. Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự
nhiên”,được hiểu theo nghĩa nào?
A. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ thuộc nhân tố
chủ quan của con người.
B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
C. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện
lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
D. Cả A, B và C.

38
Câu 6: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.
B. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
C. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
D. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
Câu 7: Trong đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản, hình thức nào là cao nhất?
A. Đấu tranh tư tưởng
B. Đấu tranh quân sự
C. Đấu tranh kinh tế
D. Đấu tranh chính trị
Câu 8: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến?
A. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị
B. Quân chủ chuyên chế
C. Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền
D. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà
Câu 9: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự thắng lợi của một nền sản xuất là gì?
A. Sức mạnh của luật pháp
B. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
C. Năng suất lao động
D. Sự điều hành và quản lý xã hội của nhà nước
Câu 10: Nguyên nhân của sự ra đời nhà nước là:
A. Do nguyện vọng của giai cấp thống trị
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự dư thừa tương đối của cải và xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu
sản xuất
C. Do mâu thuẫn giai cấp trong xã hội gay gắt không thể điều hoà được
D. Cả B và C đúng
Câu 11: Giai cấp bắt đầu xuất hiện trong xã hội từ hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thuỷ
B. Phong kiến.
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Chiếm hữu nô lệ
Câu 12: Yếu tố nào thể hiện các mối quan hệ giữa người với người trong lĩnh vực tinh thần của xã hội?
A. Cơ sở hạ tầng
B. Lực lượng sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất
Câu 13: Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định?
A. Củng cố, bảo vệ chính quyền
B. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
C. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được
D. Phát triển lực lượng sản xuất
Câu 14: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm những yếu tố nào?

39
A. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng cùng những quan hệ nội tại của
thượng tầng
B. Toàn bộ các quan hệ xã hội
C. Toàn bộ ý thức xã hội
D. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
Câu 15: Điền vào chỗ trống: “Về bản chất, nhà nước là một tổ chức chính trị của ... nhằm bảo vệ trật tự hiện hành
và đàn áp sự phản kháng của các giai cấp khác”.
A. Một giai cấp thống trị về mặt tinh thần
B. Một giai cấp thống trị về mặt kinh tế
C. Một giai cấp thống trị về mặt xã hội
D. Một giai cấp thống trị về mặt chính trị
Câu 16: Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là gì?
A. Lợi ích kinh tế của giai cấp
B. Quan hệ giai cấp.
C. Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước
D. Đảng phái chính trị
Câu 17: Nhà nước là một tổ chức như thế nào?
A. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về mặt kinh tế
B. Tổ chức kinh tế
C. Tổ chức chính trị của giai cấp bị trị về mặt kinh tế
D. Tổ chức chính trị - xã hội
Câu 18: Theo quan niệm triết học Mác - Lênin, bản chất con người là gì?
A. Là thực thể tự nhiên
B. Mang tính lịch sử - xã hội
C. Là tổng hòa các quan hệ xã hội
D. Là thực thể xã hội
Câu 19: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới đấu tranh giai cấp theo C.Mác là gì?
A. Mâu thuẫn giữa trình độ phát triển cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất đã lỗi thời.
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
C. Phát triển sản xuất
D. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột.
Câu 20: Phát minh vĩ đại của C.Mác về lịch sử xã hội là gì?
A. Phép biện chứng duy vật
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
Câu 21: Yếu tố nào đóng vai trò là nền tảng vật chất của xã hội?
A. Lực lượng sản xuất
B. Phương thức sản xuất
C. Của cải vật chất
D. Quan hệ sản xuất
Câu 22: Quan hệ sản xuất là gì?
A. Quan hệ giữa người với người trong xã hội

40
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và giữa con người với con người
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất
D. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình tiêu dùng hàng hoá
Câu 23: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành nhiệm vụ nào?
A. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng
B. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp.
C. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
D. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới.
Câu 24: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Cộng sản nguyên thuỷ
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Phong kiến
Câu 25: Quy luật nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
A. Quy luật đấu tranh giai cấp
B. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
C. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 26: Triết học Mác quan niệm con người là gì?
A. Thực thể sinh học - xã hội
B. Thực thể xã hội mang đặc tính tự nhiên
C. Thực thể xã hội mang đặc tính xã hội
D. Thực thể tự nhiên mang đặc tính tự nhiên
Câu 27: Đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại có vai trò như thế nào?
A. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
B. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
C. Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao.
D. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
Câu 28: Đặc trưng nào của dân tộc - quốc gia để phân biệt với các dân tộc - tộc người?
A. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá
B. Cộng đồng người có một nhà nước và pháp luật thống nhất
C. Cộng đồng về ngôn ngữ
D. Cộng đồng về văn hoá
Câu 29: Hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù của học thuyết nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
D. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 30: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là gì?
A. Đấu tranh chính trị
B. Đấu tranh tư tưởng
C. Đấu tranh vũ trang
D. Đấu tranh kinh tế

41
Câu 31: Đặc trưng của dân tộc là gì?
A. Một cộng đồng người ổn định trên một lãnh thổ thống nhất
B. Một cộng đồng thống nhất về ngôn ngữ, về kinh tế và bền vững về văn hóa, tâm lý, tính cách
C. Một cộng đồng có nhà nước và pháp luật thống nhất
D. Cả A, B và C
Câu 32: Trong xã hội có giai cấp, giai cấp cơ bản là giai cấp như thế nào?
A. Giai cấp gắn với phương thức sản xuất thống trị
B. Giai cấp gắn với phương thức sản xuất tàn dư
C. Giai cấp gắn với phương thức sản xuất mầm mống
D. Cả A, B và C.
Câu 33: Mục đích cuối cùng của đấu tranh giai cấp trong lịch sử là gì?
A. Thay đổi hiện thực xã hội
B. Nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước
C. Lật đổ ách thống trị của giai cấp áp bức bóc lột
D. Nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp
Câu 34: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là một quá trình như thế nào?
A. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
B. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta, phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
C. Không phù hợp với quy luật khách quan
D. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
Câu 35: Trong quan hệ sản xuất, mặt nào có vai trò quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu quả của nền sản
xuất?
A. Quan hệ về quản lý sản phẩm lao động
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
C. Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất
D. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
Câu 36: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là gì?
A. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất, nhằm
thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
C. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
D. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất
Câu 37: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
A. Toàn bộ cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
B. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện…
C. Là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
D. Đời sống vật chất của xã hội
Câu 38: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ là gì?
A. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
B. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ
C. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế
D. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Câu 39: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội là gì?

42
A. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
B. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
C. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối
D. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 40: Tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ:
A. Xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Xã hội xã hội chủ nghĩa
C. Xã hội phong kiến
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 41: Phạm trù nào dùng để chỉ toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội?
A. Quan hệ sản xuất
B. Phương thức sản xuất
C. Tồn tại xã hội
D. Cơ sở hạ tầng
Câu 42: Sự biến đổi của nền sản xuất xã hội bắt đầu từ yếu tố nào?
A. Sự biến đổi, phát triển của quan hệ sản xuất
B. Sự phát triển của cơ sở hạ tầng
C. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
D. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 43: Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia thành giai
cấp?
A. Thị tộc
B. Bộ tộc
C. Bộ lạc
D. Dân tộc
Câu 44: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là gì?
A. Công cụ lao động
B. Phương tiện lao động
C. Tư liệu lao động
D. Người lao động
Câu 45: Cơ sở của liên minh giai cấp là gì?
A. Cùng địa vị
B. Mục tiêu lý tưởng
C. Thống nhất về lợi ích cơ bản
D. Mang bản chất cách mạng
Câu 46: Quá trình mà con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của
giới tự nhiên để tạo ra của cải xã hội nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người là quá trình gì?
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất
D. Sản xuất ra bản thân con người
Câu 47: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một quá
trình ...”. (C.Mác)

43
A. Lịch sử - xã hội
B. Kinh tế - xã hội
C. Lịch sử - tự nhiên
D. Kinh tế - tự nhiên
Câu 48: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do nguyên nhân nào?
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 49: Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển lịch sử
nhất định của sản xuất”, được hiểu theo nghĩa:
A. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất
B. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử
C. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất
D. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử, sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản
xuất
Câu 50: Chức năng nào là cơ bản nhất của các nhà nước trong lịch sử?
A. Chức năng đối nội
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
D. Chức năng thống trị giai cấp

ĐỀ 10: 50 CÂU
Câu 1: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp:
A. Tổ chức tôn giáo, chính trị
B. Chính phủ, tổ chức tôn giáo
C. Chính trị, pháp luật
D. Viện triết học, tổ chức tôn giáo
Câu 2: Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội về cơ bản là thống nhất trong xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản chủ nghĩa.
B. Xã hội xã hội chủ nghĩa
C. Xã hội phong kiến
D. xã hội tư bản
Câu 3: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm những yếu tố nào?
A. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pháp
B. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó
C. Quân đội, cảnh sát, toà án
D. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy hành chính
Câu 4: Xây dựng nhà nước Pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần yếu tố
nào?
A. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
B. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.

44
C. Đưa luật pháp vào cuộc sống
D. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng,dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
Câu 5: Nhân tố nào đóng vai trò là chủ thể sáng tạo ra lịch sử ?
A. Vĩ nhân
B. Lãnh tụ
C. Quần chúng nhân dân
D. Cá nhân kiệt xuất
Câu 6: Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan điểm của triết học Mác - Lênin là gì?
A. Cơ sở hạ tầng.
B. Phương thức sản xuất.
C. Lực lượng sản xuất.
D. Quan hệ sản xuất.
Câu 7: Các yếu tố cơ bản cấu thành ý thức đạo đức là gì?
A. Tri thức đạo đức
B. Quan hệ đạo đức và thực hiện đạo đức
C. Tình cảm đạo đức
D. Hệ thống tri thức về giá trị và định hướng giá trị đạo đức;những tình cảm và lý tưởng đạo đức
Câu 8: Chủ nghĩa Mác - Lênin đã khẳng định con người:
A. Là mục tiêu của cách mạng xã hội
B. Là động lực của xã hội
C. Là nguồn gốc của sự phát triển
D. Là chủ thể của lịch sử xã hội.
Câu 9: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là gì?
A. Học thuyết về hình thái kinh tế – xã hội
B. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của triết học mác-lênin
C. Phép biện chứng duy vật
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 10: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường là gì?
A. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh động.
B. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động.
C. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh động.
D. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ thống.
Câu 11: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội?
A. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học.
B. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, nhà nước.
C. Quan hệ kinh tế
D. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm mỹ.
Câu 12: Theo quan điểm của Triết học Mác - Lênin thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều bắt nguồn từ
mâu thuẫn nào?
A. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân
B. Mâu thuẫn giai cấp
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng

45
Câu 13: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con người cần có những khả năng nào?
A. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục
B. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình
C. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh.
D. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình
Câu 14: Quan hệ giữa Lãnh Tụ với nhân dân là quan hệ như thế nào?
A. Cả A & C đều đúng
B. Thống nhất ,biện chứng
C. Mâu thuẫn
D. Thống nhất về lợi ích
Câu 15: Đặc trưng phản ánh của khoa học là gì?
A. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng.
B. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng, khái quát.
C. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh nghiệm.
D. Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống phạm trù, quy luật của mình.
Câu 16: Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp nào?
A. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai
B. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
C. Giai cấp thống trị về chính trị
D. Giai cấp thống trị về kinh tế
Câu 17: Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội là gì ?
A. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội
B. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
C. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
D. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
Câu 18: Cuộc cách mạng của giai cấp vô sản, có điểm gì khác so với các cuộc cách mạng trước đây?
A. Thủ tiêu nhà nước tư sản
B. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
C. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
D. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 19: Ý thức pháp quyền là toàn bộ những quan điểm, tư tưởng và thái độ của một giai cấp về:
A. Bản chất và vai trò của pháp luật.
B. Tính hợp pháp hay không hợp pháp trong hành vi của con người.
C. Về quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi thành viên trong xã hội.
D. Cả A, B và C đúng
Câu 20: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng nhất?
A. Sản xuất vật chất là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên để
tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người
B. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra vật chất
C. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất
D. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
Câu 21: Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:

46
A. Lịch sử đấu tranh giai cấp
B. Lịch sử của sản xuất vật chất
C. Lịch sử của văn hoá
D. Lịch sử của tôn giáo
Câu 22: Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị, là nhờ có công cụ gì?
A. Hệ tư tưởng
B. Nhà nước
C. Vị thế chính trị
D. Hệ thống luật pháp
Câu 23: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng?
A. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất
C. Là sự phát triển tuần tự
D. Cả A, B và C
Câu 24: Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu hiện rõ nét ở mặt nào sau đây?
A. Văn hoá
B. Lối sống
C. Đạo đức
D. Chính trị
Câu 25: Cá nhân theo quan điểm của C. Mác là “ thực thể xã hội” có nghĩa là:
A. Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội
B. Cá nhân sáng tạo xã hội
C. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là sản phẩm của xã hội
D. Cá nhân đồng nhất với xã hội
Câu 26: Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo là?
A. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
B. Khát vọng được giải thoát.
C. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
D. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.
Câu 27: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của cơ sở hạ tầng theo cách nào?
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Thay thế
D. Cả B và C
Câu 28: Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa nào sau đây?
A. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội nhất định
B. Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để phát triển cá nhân
C. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân
D. A,B và C đều đúng
Câu 29: Những cá nhân kiệt xuất trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa được gọi là gì ?
A. Vĩ nhân
B. Lãnh tụ
C. Anh hùng

47
D. Quần chúng nhân dân
Câu 30: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật là gì?
A. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh thể.
B. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng nghệ thuật.
C. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ nghệ thuật.
D. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách trực tiếp
Câu 31: Nguồn gốc của đạo đức bắt nguồn từ đâu?
A. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.
B. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn.
C. Bắt nguồn từ tôn giáo.
D. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần
Câu 32: Vai trò của con người về mặt xã hội là gì?
A. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với động vật
B. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật,quyết định bản chất con người,phân biệt giữa người và động vật
C. Là tiền đề tồn tại của con người
D. Quyết định bản chất con người
Câu 33: Nguyên nhân dẫn đến tính lạc hậu của ý thức xã hội là gì?
A. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển của cuộc sống và sức ỳ của tâm lý xã hội
B. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.
C. Do tính bảo thủ của ý thức xã hội
D. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp.
Câu 34: Ý thức chính trị thực tiễn thông thường được nẩy sinh từ đâu?
A. Từ hoạt động kinh tế – chính trị
B. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp
C. Từ hoạt động nhà nước
D. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị - xã hội trực tiếp
Câu 35: Yếu tố chính trị là gì?
A. Mối quan hệ giữa các quốc gia, dân tộc.
B. Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị thống trị
C. Mối quan hệ giữa các tầng lớp trong xã hội.
D. Mối quan hệ giữa các giai cấp.
Câu 36: Tính chất chung của khoa học?
A. Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống và tính có căn cứ.
B. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật
C. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp
D. Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tính có căn cứ.
Câu 37: Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản nào sau đây?
A. Phẩm chất đạo đức
B. Tâm lý
C. Sinh học
D. Xã hội và Sinh học

48
Câu 38: Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con người hoạt động trong suốt lịch sử
của mình là:
A. Lý tưởng sống
B. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.
C. Nhu cầu và lợi ích.
D. Mục tiêu, lý tưởng.
Câu 39: Những quan điểm tư tưởng mà không gắn với các thiết chế xã hội tương ứng thì thuộc phạm trù nào dưới
đây?
A. Ý thức giai cấp.
B. Ý thức xã hội.
C. Ý thức tập thể
D. Ý thức cá nhân.
Câu 40: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội là gì?
A. Quan hệ lợi ích
B. Quan hệ pháp quyền
C. Quan hệ đạo đức
D. Quan hệ chính trị
Câu 41: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là lực lượng nào?
A. Những người lao động nghèo khổ
B. Những người chống lại giai cấp thống trị phản động
C. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
D. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
Câu 42: Thực chất của lịch sử xã hội loài người là gì?
A. Lịch sử của văn hoá
B. Lịch sử của sản xuất vật chất
C. Lịch sử đấu tranh giai cấp
D. Lịch sử của tôn giáo
Câu 43: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì nhà nước vô sản phải hoàn thành nhiệm vụ lịch sử vĩ đại của mình là gì?
A. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Hoàn thiện chế độ dân chủ.
C. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp.
D. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Câu 44: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật và lịch sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận cho học thuyết nào?
A. Kinh tế chính trị học.
B. Thẩm mỹ học
C. Đạo đức học.
D. Chủ nghĩa cộng sản khoa học.
Câu 45: Quan điểm nào sau đây là sai khi nói về đấu tranh giai cấp?
A. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có quan điểm trái ngược nhau.
B. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập đoàn người có lợi ích căn bản đối lập nhau.
C. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch sử các xã hội có giai cấp
D. Cả B và C đều đúng

49
Câu 46: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động tích cực trở lại tồn tại
xã hội, đó là sự thể hiện của nội dung nào?
A. Tính đinh định hướng của ý thức xã hội.
B. Cả A và B.
C. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
D. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
Câu 47: Đặc trưng của ý thức chính trị là:
A. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính trị
B. Thể hiện quan điểm về quyền lực.
C. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp.
D. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp.
Câu 48: Cá nhân là một hiện tượng có tính lịch sử được hiểu theo nghĩa nào sau đây là đúng?
A. Cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến trình lịch sử.
B. Cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử.
C. Các thời đại lịch sử khác nhau thì có các kiểu cá nhân khác nhau.
D. Cả A và B đúng
Câu 49: Lực lượng nào quyết định sự phát triển của lịch sử loài người :
A. Vĩ nhân, lãnh tụ
B. Nông dân
C. Quần chúng nhân dân
D. Các nhà khoa học
Câu 50: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét đến cùng đóng vai trò quyết định:
A. Văn hoá
B. Kinh tế
C. Tư tưởng
D. Chính trị

50

You might also like