DA-TRIET

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN

Đề 1:
1, Triết học thời kì nào quan niệm: Triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại?
A. Triết học cổ đại
B. Triết học Trung cổ Tây Âu
C. Triết học Phục Hưng
D. Triết học Mác-Lênin
2, Nắm vững nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của triết học
MLN có vai trò như thế nào trong nhận thức và hoạt động thực tiễn?
A. Là điều kiện quan trọng
B. Là điều kiện chủ quan
C. Là điều kiện cần
D. Là điều kiện tiên quyết
3, Triết học tự nhiên đã đạt được những thành tựu rực rỡ trong nền triết học nào?
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
4, Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là con đường suy nghĩ để dẫn dắt con
người đến với lẽ phải?
A. Triết học Hy Lạp cổ đại
B. Triết học Trung Quốc cổ đại
C. Triết học cổ điển Đức
D. Triết học Ấn Độ cổ đại
5, Thế giới quan là gì?
A. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về bản thân con người, về
cuộc sống và vị trí của con người trong thế giới đó
B. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới
C. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về bản thân con người
D. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về cuộc sống và vị trí của con
người trong thế giới đó
6, Điền vào chỗ trống: “Triết học là hệ thống quan điểm... về thế giới và vị trí con
người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung
nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”
A. Thực tiễn B. Kinh nghiệm
B. Lý luận chung nhất D. Lý luận
7, Đặc trưng của tri thức triết học là gì?
A. Tính hệ thống và tính duy lý
B. Tính hệ thống và tính khái quát cao
C. Tính hệ thống, tính duy lý và tính khái quát cao
D. Tính duy lý và tính khái quát cao
8, Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “yêu mến sự thông thái”?
A. Triết học Hy Lạp cổ đại
B. Triết học Trung Quốc cổ đại
C. Triết học Ấn Độ cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức
9, Triết học ra đời ở cả phương Đông và phương Tây vào thời gian nào?
A. Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI sau Công nguyên
B. Khoảng từ thế kỷ III đến thế kỷ VI sau Công nguyên
C. Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên
D. Khoảng từ thế kỷ III đến thế kỷ VI trước Công nguyên
10, Nguồn gốc ra đời của triết học là gì?
A. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp
B. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy
D. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc tư duy
11, Triết học ra đời từ mấy nguồn gốc? 2
12, Phương pháp luận là gì?
A. Là các nguyên tắc, quan điểm chỉ đạo con người xây dựng phương pháp
B. Là lý luận về phương pháp
C. Là lý luận về phương pháp, là các nguyên tắc, quan điểm chỉ đạo con người xây dựng
phương pháp
D. Là lý luận về phương pháp, là các nguyên tắc, quan điểm chỉ đạo con người xây
dựng phương pháp và vận dụng trong nhận thức và thực tiễn
13, Có những loại hình thế giới quan nào trong lịch sử?
A. Thế giới quan tôn giáo và thế giới quan triết học
B. Thế giới quan thần thoại, thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học, thế giới
quan triết học
C. Thế giới quan thần thoại và thế giới quan triết học
D. Thế giới quan thần thoại và thế giới quan tôn giáo
14, Triết học là gì?
A. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới
B. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí
và vai trò của con người trong thế giới ấy
C. Triết học là hệ thống tri thức của con người về thế giới
D. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí của con người
trong thế giới ấy
15, Triết học có tính chất như thế nào trong xã hội có giai cấp?
A. Tùy từng học thuyết cụ thể
B. Chỉ triết học phương Tây mới có tính giai cấp
C. Không có tính giai cấp
D. Có tính giai cấp
16, Phương pháp luận chung nhất là gì?
A. Phương pháp luận khoa học
B. Phương pháp luận ngành
C. Phương pháp luận triết học
D. Phương pháp luận chung nhất
17, Điền vào chỗ trống: “Triết học Mác xác định đối tượng nghiên cứu của mình la
tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thức trên lập
trường duy vật triệt để và nghiên cứu những... của tự nhiên, xã hội và tư duy”.
A. Quy luật đặc thù
B. Quy luật
C. Quy luật khoa học
D. Quy luật chung nhất
18, Yếu tố nào là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học?
A. Tình cảm B. Niềm tin C. Tri thức D. Triết học
19, Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Vấn đề hiện sinh của con người
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Tất cả đều đúng
D. Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất
20, Hệ thống triết học nào quan niệm: “Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung
nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó là khoa học về những quy luật vận
động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”.
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học cổ điển Đức
D. Triết học Mác-Lênin
Đề 2
Câu 1: Trường phái nào cho rằng: “Tồn tại là được tri giác ?”
A. Duy tâm chủ quan
B. Duy tâm khách quan
C. Nhị nguyên
D. Cả A, B, C đúng
Câu 2: Nội dung nào dưới đây đối lập quan điểm biện chứng ?
A. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển
B. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
C. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối
tượng
D. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh
hưởng nhau, ràng buộc nhau
Câu 3: Khuynh hướng triết học nào có nguồn gốc từ sự phát triển của khoa học và thực
tiễn, thường gắn với lợi ích của giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, định hướng
cho các lực lượng xã hội tiến bộ hoạt động cải tạo thế giới ?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa thực chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm vật lý học
D. Chủ nghĩa duy lý trí
Câu 4: Đặc điểm của phép biện chứng duy vật là gì ?
A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng
B. Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
C. Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư cách
lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 5: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết định nhau, đây là quan điểm của trường phái triết học
nào ?
A. Chủ nghĩa hoài nghi
B. Duy vật
C. Duy tâm
D. Nhị nguyên
Câu 6: Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức là quan điểm của
trường phái triết học nào ?
A. Nhị nguyên
B. Siêu hình
C. Duy tâm
D. Duy vật
Câu 7: Quan điểm nào thừa nhận: Một chỉnh thể trong lúc vừa là nó vừa không phải là
nó; thừa nhận cái khẳng định và cái phủ định, vừa loại trừ nhau vừa gắn bó với nhau ?
A. Phương pháp biện chứng
B. Phương pháp siêu hình
C. Thuyết không thể biết
D. Thuyết có thể biết
Câu 8: Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại là:
A. Thuyết âm dương ngũ hành
B. Đạo Phật
C. Hêraclit
D. Cả A, B, C đúng
Câu 9: Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào ?
A. Thế kỉ XIX – XX
B. Thế kỉ XVII – XVIII
C. Thế kỉ XVIII – XIX
D. Thế kỉ XV – XVI
Câu 10: Biện chứng được xem như một khoa học là:
A. Phép biện chứng duy vật
B. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại
C. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII – XVIII
D. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII – XVIII
Câu 11: Cơ sở ddeerp hân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa duy tâm là gì ?
A. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
B. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
D. Quan điểm lý luận nhận thức
Câu 12: Phép biện chứng cổ đại là:
A. Biện chứng ngây thơ, chất phác
B. Biện chứng duy vật khoa học
C. Biện chứng duy tâm
D. Biện chứng chủ quan
Câu 13: Theo quan điểm duy vật biện chứng, mọi sự vật, hiện tưởng của thế giới đều:
A. Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối
B. Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến
C. Không ngừng biến đổi, phát triển
D. Cả B và C đúng
Câu 14: Thế nào là phép biện chứng duy vật ?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật
B. Là phép biện chứng của ý niệm tương đối
C. Là phép biện chứng do C.Mác và Ph.ăngghen sáng lập
D. Cả A và C đúng
Câu 15: Thế nào là phép biện chứng duy tâm?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm
B. Là phép biện chứng của vật chất
C. Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý niệm
D. Cả A và C đúng
Câu 16: Phép biện chứng của triết học Hêgen là:
A. Phép biện chứng duy vật hiện đại
B. Phép biện chứng ngây thơ chất phát
C. Phép biện chứng duy tâm chủ quan
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 17: Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 18: Điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được … nhưng chính nó lại bị
phép biện chứng hiện đại phủ định.”
A. Phép biện chứng duy tâm
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Phép biện chứng cổ đại
D. Chủ nghĩa duy vật
Câu 19: Hình thức phát triển cao nhất, hoàn bi nhất trong lịch sử phát triển của chủ
nghĩa duy vật là:
A. Chủ nghĩa duy kinh tế
B. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 20: Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm là gì ?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới
B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 21: Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của sự vật
?
A. Phép biện chứng thời kỳ cổ đại
B. Phép biện chứng duy tâm khách quan
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga
Câu 22 : Chủ nghĩa duy vật bao gồm những hình thức nào ?
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Cả A, B, C đúng
Câu 23 : Quan điểm của chủ nghĩa duy vật về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết
học như thế nào ?
A. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau
B. Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất
C. Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái
nào và quyết định cái nào
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
Câu 24 : Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 25 : Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là gì ?
A. Khả năng cải tạo thế giới
B. Khả năng quan sát của con người
C. Khả năng nhận thức của con người
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 26 : Tiêu chí quan trọng để đánh giá sự trưởng thành của mỗi cá nhân và mỗi cộng
đồng xã hội là gì ?
A. Trình độ phát triển của xã hội
B. Trình độ phát triển của thế giới quan
C. Lý tưởng sống
D. Trình độ của người lao động
Câu 27 : C.Mác cho rằng : ‘‘Phép biện chứng của G.W.Ph.Heghen là phép biện chứng
lộn đầu xuống đất’’ vì nó :
A. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất
B. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
C. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần,
của ý niệm
D. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần
Câu 28 : Tư tưởng nhị nguyên là gì ?
A. Thừa nhận thế giới bắt nguồn từ ý thức
B. Tất cả các phương án trên
C. Thừa nhận thế giới vật chất có trước
D. Thừa nhận thế giới xuất phát từ cả vật chất và ý thức
Câu 29 : Quan điểm nào cho rằng mọi sự vật, hiện tượng chỉ là ‘‘phức hợp những cảm
giác’’ ?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
C. Chủ nghĩa duy lý trí
D. Cả A, B, C đúng
Câu 30 : Quan điểm của chủ nghãi duy vật về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết
học như thế nào ?
A. Cuộc sống con người sẽ đi về đâu ?
B. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không ?
C. Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
D. Cả A, B, C đúng
Câu 31 : Việc giải quyết mặt thứ 2 vấn đề cơ bản của triết học là căn cứ phân chia các
học thuyết triết học hành :
A. Chủ nghĩa duy tâm và bất khả thi
B. Khả tri luận và bất khả tri luận
C. Chủ nghĩa duy thực và chủ nghĩa duy danh
D. Chủ nghĩa duy vật và khả tri luận
Câu 32 : Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là :
A. Tính chất khoa học
B. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ
C. Tính chất duy vật, chưa triệt để
D. Tính chất duy tâm
Câu 33 : Hạn chế của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì ?
A. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
B. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số chất cụ thể của vật chất
C. Đồng nhất vật chất với vật thể
D. Cả A, B, C đúng
Câu 34 : Chủ nghĩa duy tâm có những hình thức cơ bản nào ?
A. Duy tâm chủ quan
B. Duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
D. Cả A và B đúng
Câu 35 : Tục ngữ Việt Nam có câu : ‘‘Cha mẹ sinh con, trời sinh tính’’. Quan điểm trên
thuộc lập trường triết học nào ?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Cả B và C đúng
Câu 36 : Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế nào ?
A. Phương pháp biện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối
liên hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện
tượng trong trạng thái cô lập tách rời.
B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vật động
phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật hiện
tượng trong sự đứng im bất biến
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 37 : Đóng góp của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là :
A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một thế thống logic khá vững chắc. Hầu
như các nguyên lý quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư cách là học thuyết về
mối liên hệ phổ biến về sự vận động và phát triển đã được xây dựng trong một hệ
thống thống nhất.
B. Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm
logic nội tại cực kì sâu sắc
C. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra đời
của triết học Mác
D. Cả A, B, C đúng
Câu 38 : ‘‘Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất’’ là quan điểm
của trường phái triết học nào ?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Chủ nghĩa hoài nghi
D. Nhị nguyên
Câu 39 : Phương pháp siêu hình thống trị trong triết học Tây Âu vào những thế kỷ nào ?
A. Thế kỷ XI – XII
B. Thế kỷ XV – XVI
C. Thế kỷ XVII – XVIII
D. Thế kỷ X – XI
Câu 40 : ‘‘Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở
trong trạng thái biệt lập, tĩnh tại ; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần
về lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên’’ là quan niệm của khuynh
hướng triết học nào ?
A. Chủ nghĩa duy vật duy lý
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật duy cảm

Đề 4
Câu 1 : Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau :
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
C. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩa về nó
D. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó
Câu 2 : Bản chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng là gì ?
A. Khẳng định vai trò quyết định của vật chất và vai trò tác động trở lại của ý thức
B. Khẳng định vai trò của vật chất
C. Khẳng định vai trò của ý thức
D. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
Câu 3 : Theo Ph.Ăngghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi :
A. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên
B. Thực tiễn cách mạng
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học
D. Thực tiễn lịch sử
Câu 4 : Hạn chế của chủ nghĩa duy vật trước Mác về vật chất là gì ?
A. Tư duy siêu hình
B. Đồng nhất vật chất với các dạng tồn tại cụ thể
C. Tuyệt đối hóa vật chất
D. Tuyệt đối hóa vai trò của con người
Câu 5 : Chủ nghĩa duy tâm quan niệm thế giới thống nhất ở tính chất gì ?
A. Tính vật chất
B. Tính khách quan
C. Tính tự nhiên
D. Tính tinh thần
Câu 6 : Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các
quá trình hóa hợp và phân giải ?
A. Vận động cơ giới
B. Vận động hóa học
C. Vận động sinh vật
D. Vận động vật lý
Câu 7 : Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong
không gian ?
A. Vận động hóa
B. Vận động sinh vật
C. Vận động cơ giới
D. Vận động vật lý
Câu 8 : Theo quan điểm của triết học Mác – Lenin, ý thức là :
A. Một dạng tồn tại của vật chất
B. Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận
C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới
D. Cả A, B, C đúng
Câu 9 : Theo triết học Mác – Lenin, vai trò của ý thức đối với vật chất là gì ?
A. Ý thức sinh ra vật chất
B. Ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con
người
C. Ý thức và vật chất không có mối quan hệ với nhau
D. Ý thức có vai trò quyết định đối với vật chất
Câu 10 : Định nghĩa vật chất là ‘‘thực tại khách quan’’, ‘‘được đem lại cho con người trong
cảm giác’’ và ‘‘được cảm giác của chúng ta ghép lại, chụp lại, phản ánh’’ V.I.Lenin đã
khẳng định vấn đề gì ?
A. Ý thức là tính thứ nhất
B. Ý thức là sự phản ánh thụ động vật chất
C. Con người có thể nhận thức được thực tại khách quan
D. Ý thức quyết định vật chất
Câu 11 : Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào ?
A. Duy vật chất phác
B. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng
Câu 12 : Ngôn ngữ xuất hiện nhằm giải quyết nhu cầu gì cho con người trong quá trình lao
động mang tính xã hội của họ ?
A. Trao đổi thông tin
B. Diễn đạt tư tưởng, suy nghĩ
C. Lưu trữ tri thức
D. Cả A, B, C đúng
Câu 13 : Bản chất của ý thức là gì ?
A. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách
năng động, sáng tạo
B. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội. Sự ra đời, tồn tại của ý
thức chịu sự chi phối không chỉ các quy luật tự nhiên mà còn của các quy luật xã hội
D. Cả A, B, C đúng
Câu 14 : Theo Angghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là
hình thức ?
A. Vận động cơ giới
B. Vận động vật lý
C. Vận động xã hội
D. Vận động sinh vật
Câu 15 : Theo quan điểm của triết học Mác – Lenin, ý thức là thuộc tính của dạng vật chất
nào ?
A. Dạng vật chất sống có tổ chức cao đó là bộ não con người
B. Tất cả các dạng tồn tại vật chất
C. Dạng vật chất đặc biệt của vật chất do tạo hóa ban tặng cho con người
D. Dạng vật chất vô hình không xác định
Câu 16 : Hình thức nào của vận động là đa dạng, phức tạp nhất trong thế giới vật chất
A. Xã hội
B. Các phản ứng hạt nhân
C. Sự tiến hóa các loài
D. Cả A, B, C đúng
Câu 17 : Nếu tiếp cận kết cấu của ý thức theo các yếu tố cơ bản hợp thành, thì ý thức bao
gồm những yếu tố nào ?
A. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
B. Tò mò, tưởng tượng, suy lý
C. Tri thức, tình cảm và ý chí
D. Lý tính, tâm linh, trực giác
Câu 18 : Trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im thì đứng im là :
A. Tương đối
B. Tuyệt đối
C. Tạm thời
D. Cả A và C
Câu 19 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng với quan điểm duy vật biến chứng : ‘‘Ý
thức chẳng qua là … được di chuyển vào bộ óc con người và được cải biến ở trong đó’’
A. Vật chất
B. Thông tin
C. Vật thể
D. Cái vật chất
Câu 20 : Quan điểm nào là của chủ nghĩa duy vật biện chứng ?
A. Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào
B. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
C. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất
D. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biện không cái nào liên quan đến cái nào
Câu 21 : Quan điểm của triết học Mác – Lenin về nguồn gốc xã hội của ý thức là :
A. Lao động tạo ra ngôn ngữ, ngôn ngữ tạo ra ý thức
B. Lao động tạo ra ý thức của lao động, ngôn ngữ tạo ra tư duy
C. Lao động tạo ra kinh nghiệm, ngôn ngữ tạo ra tư duy
D. Lao động, cùng với lao động là ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình
thành nên ý thức con người
Câu 22 : Mọi dạng củ thể của vật chất đều tồn tại ở một vị trí nhất định, có một quảng tính
(chiều cao, chiều rộng, chiều dài) nhất định và tồn tại trong các mối tương quan nhất định
(trước hay sau, trên hay dưới, bên phải hay bên trái, v.v…) với những dạng vật chất khác.
Những hình thức tồn tại như vậy được gọi là gì ?
A. Thời gian
B. Mối liên hệ
C. Không gian
D. Vận động
Câu 23 : Theo quan điểm của triết học Mác – Lenin, thuộc tính phản ánh là thuộc tính :
A. Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất
B. Chỉ có ở các cơ thể sống
C. Riêng có ở con người
D. Chỉ có ở vật chất vô cơ
Câu 24 : Thuộc tính cơ bản nhất, phổ biến nhất của mọi dạng vật chất là gì ?
A. Bất biến
B. Tồn tại khách quan
C. Có sinh, có diệt
D. Tồn tại trong không gian
Câu 25 : Trong định nghĩa về vật chất, Lenin cho rằng, thuộc tính chung nhất của vật chất
là :
A. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác
B. Tự vận động
C. Dều có khả năng phản ánh
D. Cùng tồn tại
Câu 26 : Trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im thì vận động là :
A. Vĩnh viễn
B. Tuyệt đối
C. Tạm thời
D. Tương đối
Câu 27 : Hai mệnh đề ‘‘Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất’’ và ‘‘Vận động là
phương thức tồn tại của vật chất’’ được hiểu là :
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động
B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động
D. Cả A, B, C đúng
Câu 28 : Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó thể
hiện ở chỗ :
A. Chỉ có một thế giới duy nhất và thế giới vật chất
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng
của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan
C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận
D. Cả A, B, C đúng
Câu 29 : Tri thức đóng vai trò là :
A. Không có ý kiến đúng
B. Cả A, B đúng
C. Phương thức tồn tại của ý thức
D. Nội dung cơ bản của ý thức
Câu 30 : Ngôn ngữ đóng vai trò là :
A. Cái vỏ vật chất của ý thức
B. Nội dung của ý thức
C. Nội dung trung tâm của ý thức
D. Cả A, B, C đúng
Câu 31 : Chọn phương án trả lời đúng nhất về không gian và thời gian :
A. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của
vật chất
C. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của
vật chất
D. Không gian và thời gian là những hình thức tồn tại cơ bản của vật chất
Câu 32: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xạ, điện tử là một thành
phần cấu tạo nên nguyên tử, Lenin đã nhận định như thế nào ?
A. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
B. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
C. Vật chất không tồn tại sự thật
D. Vật chất tiêu tan mất
Câu 33 : Điền vào chỗ trống : ‘‘ Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại
khách quan được đem lại cho con người trong…, được… của chúng ta chép lại, chụp laijm
phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào…’’
A. Ý thức
B. Nhận thức
C. Tư tưởng
D. Cảm giác
Câu 34 : Theo Angghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản :
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 35 : Lựa chọn mệnh đề đúng :
A. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vật động
B. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức vận động cao nhất mà nó có
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp
hơn
D. Cả A, B, C đúng
Câu 36 :Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức đã được Lenin xác định
trong định nghĩa vật chất là :
A. Tồn tại khách quan
B. Tồn tại
C. Tính đa dạng
D. Có thể nhận thức được
Câu 37 : Theo Angghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các
hạt cơ bản ?
A. Vận động cơ giới
B. Vận động hóa
C. Vận động vật lý
D. Vận động sinh vật
Câu 38 : Lenin đã đưa ra khẳng định khoa học về vật chất trong tác phẩm nào ?
A. Cả 3 tác phẩm trên
B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. Thế nào là người bạn dân
D. Chủ nghĩa duy vật chiến đấu
Câu 39 : Lenin sử dụng khái niệm nào để định nghĩa về vật chất
A. Phạm trù triết học
B. Thực tại khách quan
C. Cảm giác
D. Phản ánh
Câu 40 : Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây Âu là ở
chỗ :
A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới
B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D. Cả A, B, C đúng

Đề 5:
1, ĐCSVN đã khẳng định: Mọi chủ trương, đường lối của Đảng phải xuất phát từ thực
tế, tôn trọng quy luật khách quan. Quan điểm này xuất phát từ:
A. Mqh biện chứng cơ sở hạ tầng quyết định ý thức xã hội
B. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
C. Nguyên lý về sự phát triển
D. Mối quan hệ biện chứng vật chất quyết định ý thức
2, Phép biện chứng duy vật bao gồm những nội dung cơ bản nào?
A. Các nội dung trên đều sai
B. Ba nguyên lý, hai quy luật, sáu cặp phạm trù
C. Hai nguyên lý, ba quy luật, sáu cặp phạm trù và nhận thức duy vật biện chứng
D. Hai nguyên lý, ba cặp phạm trù, sáu quy luật
3, Hiểu khái niệm Điểm nút như thế nào?
A. Là điểm quan trọng trong quá trình vận động
B. Là điểm tột cùng của sự tích lũy về lượng
C. Là điểm bế tắc trong quá trình vận động
D. Là điểm mà mâu thuẫn hình thành
4, Phát triển là gì?
A. Vận động B. Vận động tuần hoàn
B. Vận động liên tục D. Vận động có khuynh hướng đi lên
5, Câu thành ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” thể hiện mqh giữa cặp phạm trù nào?
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên B.Bản chất và hiện tượng
B. Nội dung và hình thức D. Nguyên nhân và kết quả
6, Tư tưởng HCM là sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể
của CMVN thể hiện mối quan hệ giữa cặp phạm trù nào?
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên B. Nội dung và hình thức
B. Nguyên nhân và kết quả D. Cái chung và cái riêng
7, Cơ sở lý luận của nguyên tắc khách quan là gì?
A. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
B. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Nguyên lý phát triển
D. Quan điểm lịch sử - cụ thể
8, Khuynh hướng của sự phát triển diễn ra như thế nào?
A. Diễn ra theo đường xoáy ốc
B. Diễn ra theo đường dích dắc
C. Lặp lại như cũ
D. Diễn ra theo đường thẳng
9, Khái niệm chất thể hiện nội dung cơ bản nào?
A. Sự chuyển hóa tất yếu trong quá trình phát triển của sự vật
B. Tốc độ, nhịp điệu của quá trình vận động, phát triển của sự vật
C. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành sự vật
D. Số lượng các yếu tố cấu thành sự vật
10, Quan điểm nào nói lên ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý sự phát triển?
A. Quan điểm toàn diện và quan điểm phiến diện
B. Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể
C. Quan điểm phát triển và quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm toàn diện và quan điểm phát triển
11, Mối liên hệ nào mang tính phổ biến?
A. Mối liên hệ giữa sản xuất và tiêu dùng
B. Mối liên hệ giữa đồng hóa và dị hóa
C. Mối liên hệ giữa các mặt đối lập
D. Mối liên hệ giữa điện tích âm và điện tích dương
12, Quan điểm nào thể hiện ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý mối liên hệ phổ
biến?
A. Quan điểm phát triển và quan điểm lịch sử - cụ thể
B. Quan điểm toàn diện và quan điểm phiến diện
C. Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm toàn diện và quan điểm phát triển
13, Trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, ý thức có vai trò đối với vật chất như
thế nào?
A. Lệ thuộc B. Tác động trở lại
B. Quyết định D. Chi phối
14, Câu thành ngữ “Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân” thể hiện mối quan hệ giữa cặp
phạm trù nào?
A. Bản chất và hiện tượng B. Nội dung và hình thức C. Nguyên nhân
và kết quả D. Tất nhiên và ngẫu nhiên
15, Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là gì?
A. Nguyên lý phát triển
B. Quan điểm lịch sử - cụ thể
C. Nguyên tắc khách quan
D. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
16, Bước nhảy là gì?
A. Chưa làm thay đổi sự vật
B. Sự thay đổi về lượng
C. Sự thay đổi về chất
D. Sự thay đổi trong giới hạn độ
17, Sự thống nhất giữa lượng và chất bị phá vỡ khi nào?
A. Có sự tích lũy về lượng
B. Chất không biến đổi
C. Tích lũy về lượng vượt quá giới hạn của độ
D. Lượng phát triển quá nhanh
18, Ý nào không thể hiện đúng quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức?
A. Hình thức không phù hợp thì sẽ kìm hãm sự phát triển của nội dung
B. Hình thức quyết định nội dung, nội dung tác động trở lại hình thức
C. Hình thức có khuynh hướng ổn định, nội dung thường xuyên biến đổi
D. Nội dung thay đổi, bắt buộc hình thức phải thay đổi cho phù hợp
19,Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
A. Lao động
B. Thế giới khách quan
C. Bộ óc người và thế giới khách quan
D. Bộ óc người
20, Trong phép biện chứng duy vật, các cặp phạm trù cơ bản còn được gọi là gì?
A. Các qui luật cơ bản
B. Các mối liên hệ khách quan
C. Các qui luật không cơ bån
D. Các nguyên lý cơ bản

Đề 6:
1, Tư tưởng bất chấp quy luật, chủ quan, duy ý chí, không tích lũy về lượng mà chỉ
chú trọng bước nhảy về chất thể hiện khuynh hướng sai lầm nào?
A. Khuynh hướng khuynh tả
B. Khuynh hướng hữu khuynh
C. Bảo thủ, trì truệ
D. Cả A và B
2, Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám tạo nên bước ngoặt của cm VN thể hiện điều
gì?
A. Sự thay đổi về lượng
B. Sự thay đổi về chất
C. Sự tiến hóa
D. Sự cải cách
3, Quy luật nào nói lên nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật,
hiện tượng?
A. Quy luật về lượng - chất
B. Quy luật mâu thuẫn
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật phát triển
4. Quy luật phủ định của phủ định có vai trò gì?
A. Chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
B. Chỉ ra phương thức vận động và phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng phát triển
D. Chỉ ra sự phủ định
5, Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm
thay đổi căn bản bản chất của sự vật?
A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
6, Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng đã đủ làm thay
đổi căn bản bản chất của sự vật?
A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
7, “ Tính thừa kế” trong quá trình phát triển của sự vật là sự kế thừa:
A. Đối với toàn bộ sự vật cũ
B. Kế thừa nội dung, vượt qua hình thức cũ
C. Mọi nhân tố hợp quy luật cho sự phát triển
D. Không có phương án đúng
8, Quá trình thay đổi hình thái của sự vật đồng thời qua đó tạo ra các điều kiện phát
triển được gọi là:
A. Phủ định B. Phủ định biện chứng C. Phát triển D. Tiến hóa
9, Phủ định biện chứng có đặc trưng cơ bản nào?
A. Tính khách quan và tính mâu thuẫn
B. Tính mâu thuẫn và tính kế thừa
C. Tính kế thừa và tính phát triển
D. Tính khách quan và tính kế thừa
10, Phát triển chính là quá trình được thực hiện bởi:
A. Sự tích lũy dần về lượng tử trong sự vật cũ
B. Sự vận động của mâu thuẫn vốn có của sự vật
C. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ
D. Cả A,B,C
11, Bài học quan trọng nhất trong nhận thức và hành động rút ra từ quy luật phủ định
của phủ định là gì?
A. Nôn nóng, chủ quan duy ý chí
B. Bất chấp quy luật khách quan
C. Phủ định sạch trơn quá khứ
D. Tư tưởng giáo điều
12, Yếu tố nào là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của
con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội?
A. Vật chất B. Ý thức C. Thực tiễn D. Chân lý
13, Hình thức nào là họat động cơ bản, quyết định của thực tiễn?
A. Thực nghiệm khoa học
B. Hoạt động chính trị, xã hội
C. Hoạt động nhận thức
D. Hoạt động sản xuất vật chất
14, Hình thức nào thuộc về giai đoạn nhận thức cảm tính?
A. Cảm giác B. Phán đoán C. Khái niệm D. Suy lý
15, Giai đoạn nhận thức lý tính gồm những hình thức:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Phán đoán, tri giác, biểu tượng
C. Biểu tượng, khái niệm, suy lý
D. Khái niệm, phán đoán, suy lý
16, Giai đoạn nhận thức cảm tính gồm những hình thức:
A. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B. Phán đoán, tri giác, biểu tượng
C. Biểu tượng, khái niệm, suy lý
D. Khái niệm, phán đoán, suy lý
17, Yếu tố nào là tri thức phù hợp thế giới khách quan và được thực tiễn kiểm
nghiệm?
A. Vật chất B. Ý thức C. Thực tiễn D. Chân lý
18, Nguyên tắc tối cao của phép biện chứng duy vật trong nhận thức và hành động
thực tiễn là gì?
A. Vật chất quyết định ý thức
B. Sự phát triển
C. Mối liên hệ phổ biến
D. Lý luận gắn với thực tiễn
19, Chân lý có những tính chất nào?
A. Tính tương đối và tính tuyệt đối
B. Tính cụ thể và tính khách quan
C. Tính khách quan, tính tương đối và tính tuyệt đối
D. Cả A và B đúng
20, Yếu tố nào là tiêu chuẩn làm thước đo chân lý?
A. Nhận thức B. Tư tưởng C. Nhận thức D. Quan điểm

Đề 7
Câu 1: Sự sản xuất xã hội bao gồm phương diện cơ bản nào ?
A. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần
B. Sản xuất tinh thần, sản xuất bản thân con người
C. Sản xuất vật chất, sản xuất bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất bản thân con người
Câu 2: Phương tiện sản xuất nào giữ vai trò là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội
loài người
A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất bản thân con người
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất bản thân con người
Câu 3: Phương thức sản xuất được cấu thành bởi các phương diện nào ?
A. Phương diện kinh tế và phương diện quản lý
B. Phương diện kỹ thuật và phương diện quản lý
C. Phương diện kinh tế và phương diện xã hội
D. Phương diện kinh tế và phương diện kỹ thuật
Câu 4: Phương thức sản xuất là sự thống nhất của yếu tố nào ?
A. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 5: Lực lượng sản xuất là sự kết hợp của:
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Tư liệu sản xuất và công cụ lao động
C. Người lao động và tư liệu sản xuất
D. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Câu 6: Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào ?
A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động và phương tiện lao động
C. Công cụ lao động và phương tiện lao động
D. Cả B và C
Câu 7: Các phương thức sản xuất đặc trưng thay thế lẫn nhau theo nguyên tắc nào ?
A. Ngẫu nhiên
B. Phương thức sau lạc hậu hơn
C. Phương thức sau tiến bộ hơn
D. Phương thức sau kéo dài hơn
Câu 8: Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào ?
A. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
B. Mối quan hệ giữa người với người
C. Mối quan hệ kinh tế - xã hội
D. Mối quan hệ kinh tế - chính trị
Câu 9: Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa:
A. Người lao động và phương tiện lao động
B. Người lao động và đối tượng lao động
C. Người lao động và tư liệu lao động
D. Người lao động và công cụ lao động
Câu 10: Trong các yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định ?
A. Tư liệu sản xuất
B. Người lao động
C. Công cụ lao động
D. Đối tượng lao động
Câu 11: Yếu tố nào thúc đẩy sự biến đổi của lực lượng sản xuất ?
A. Sự phong phú của đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Trình độ của người lao động
D. Trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 12: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất của mối quan hệ như thế
nào ?
A. Biện chứng
B. Phụ thuộc
C. Song song
D. Hữu cơ
Câu 13: Nội dung nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất ?
A. Quan hệ tổ chức, quản lý sản xuất
B. Quan hệ phân phối sản phẩm
C. Quan hệ thống trị của phương thức sản xuất
D. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
Câu 14: Quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thể hiện như thế nào ?
A. Lực lượng sản xuất phải phù hợp với quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Chúng độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất phải vượt trước lực lượng sản xuất
Câu 15: Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào với quan hệ sản xuất ?
A. Phụ thuộc
B. Tác động
C. Chi phối
D. Quyết định
Câu 16: Trong cấu trúc của cơ sở hạ tầng, quan hệ nào giữ vai trò đặc trưng cho xã hội ?
A. Quan hệ sản xuất mầm giống
B. Quan hệ sản xuất thống trị
C. Quan hệ sản xuất tàn dư
D. Lực lượng sản xuất
Câu 17: Bộ phận nào có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối
kháng giai cấp ?
A. Các giáo hội
B. Các đảng phái
C. Nhà nước
D. Các tổ chức xã hội
Câu 18: Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp là gì ?
A. Sự thống trị về chính trị và tư tưởng của giai cấp thống trị
B. Sự thống trị về kinh tế và tư tưởng của giai cấp thống trị
C. Sự thống trị về văn hóa và tư tưởng của giai cấp thống trị
D. Sự thống trị về xã hội và tư tưởng của giai cấp thống trị
Câu 19: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và
kiến trúc thượng tầng có tính chất gì ?
A. Phụ thuộc
B. Chính – phụ
C. Biện chứng
D. Hữu cơ
Câu 20: Cơ sở hạ tầng giữ vai trò như thế nào đối với kiến trúc thượng tầng ?
A. Tác động
B. Quyết định
C. Hỗ trợ
D. Phụ thuộc
Câu 21: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội bao gồm yếu tố cơ bản nào ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng
Câu 22: Các yếu tố trong cơ bản phạm trù hình thái kinh tế- xã hội đã tác động như thế nào
để tạo nên sự vận động, phát triển của lịch sử xã hội ?
A. Biện chứng
B. Mạnh mẽ
C. Xúc tiến
D. Cả B và C
Câu 23: Xu hướng chung của sự vận động, phát triển của lịch sử loài người là do sự chi phối
của quy luật khách quan:
A. Thống nhất giữa cái chung và cái đặc thù
B. Thống nhất giữa cái chung và cái riêng
C. Thống nhất giữa cái chung với cái đặc thù và cái riêng
D. Thống nhất giữa cái đặc thù và cái riêng
Câu 24: Lenin đã đưa ra một định nghĩa khoa học về giai cấp trong tác phẩm nào ?
A. Nhà nước và cách mạng
B. Sáng kiến vĩ đại
C. Bàn về thuế và lương thực
D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền xô viết
Câu 25: Thực chất của quan hệ giai cấp là gì ?
A. Thống trị và bị trị
B. Chủ và tớ
C. Người bóc lột người
D. Quan hệ giữa giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
Câu 26: Nguyên nhân của sự xuất hiện giai cấp là gì ?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên
B. Phân hóa giàu, nghèo
C. Xã hội xuất hiện tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Cả A và C đều đúng
Câu 27: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong sự phát triển của xã hội là :
A. Động lực trực tiếp, quan trọng của lịch sử
B. Động lực gián tiếp, quan trọng của lịch sử
C. Động lực sâu xa, quan trọng của lịch sử
D. Động lực duy nhất quan trọng của lịch sử
Câu 28: Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản khi chưa có chính quyền được thực hiện với
hình thức nào ?
A. Đấu tranh kinh tế
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh tư tưởng
D. A, B, C đều đúng
Câu 29: Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản sau khi giành được chính quyền diễn ra
trong:
A. Điều kiện mới, nội dung mới
B. Điều kiện, nội dung, hình thức mới
C. Nội dung mới, hình thức mới
D. Điều kiện mới, hình thức mới
Câu 30: Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam được diễn
ra với hình thức như thế nào ?
A. Một hình thức đặc thù
B. Nhiều hình thức đa dạng, phong phú
C. Một hình thức duy nhất
D. Hai hình thức đan xen
Câu 31: Lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao là gì ?
A. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
B. Bộ lạc, thị tộc, dân tộc và bộ tộc
C. Bộ tộc, dân tộc, bộ lạc và thị tộc
D. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc và dân tộc
Câu 32: Thị tộc được hiểu là:
A. Thiết chế xã hội đầu tiên, vừa là hình thức cộng đồng người sớm nhất của loài
người
B. Là cộng đồng người gồm những thị tộc có quan hệ cùng huyết thống hoặc các thị tộc
có quan hệ hôn nhân liên kết với nhau.
C. Là hình thức cộng đồng người hình thành khi xã hội có sự phân chia thành giai cấp
D. Cả B và C
Câu 33: Bộ lạc được hiểu là gì ?
A. Thiết chế xã hội đầu tiên, vừa là hình thức cộng đồng người sớm nhất của loài người
B. Là cộng đồng người gồm những thị tộc có quan hệ cùng huyết thống hoặc các
thị tộc có quan hệ hôn nhân liên kết với nhau
C. Là hình thức cộng đồng người hình thành khi xã hội có sự phân chia thành giai cấp
D. Cả B và C
Câu 34: Bộ tộc được hiểu là gì ?
A. Thiết chế xã hội đầu tiên, vừa là hình thức cộng đồng người sớm nhất của loài người
B. Là cộng đồng người gồm những thị tộc có quan hệ cùng huyết thống hoặc các thị tộc
có quan hệ hôn nhân liên kết với nhau
C. Là hình thức cộng đồng người hình thành khi xã hội có sự phân chia thành giai
cấp
D. Cả B và C
Câu 35: Giai cấp, dân tộc và nhân loại có mối quan hệ như thế nào với nhau ?
A. Quan hệ hỗ trợ
B. Quan hệ chính – phụ
C. Đan xen
D. Quan hệ biện chứng
Câu 36: Mỗi hình thái kinh tế - xã hội có mấy phương thức sản xuất đặc trưng ?
A. Một phương thức sản xuất đặc trung
B. Một số phương thức sản xuất đặc trưng
C. Nhiều phương thức sản xuất đặc trưng
D. Không thể xác định phương thức sản xuất đặc trưng
Câu 37: Yếu tố nào là nền tảng trong hình thái kinh tế - xã hội ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng
Câu 38: Nguồn gốc sâu xa của sự phân hóa giai cấp là gì ?
A. Bản tính tự nhiên của con người
B. Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
C. Sự phát triển chưa đạt đến trình độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất
D. Sự tác động của nhân tố bạo lực trong xã hội
Câu 39: Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là gì ?
A. Đấu tranh giai cấp
B. Chính quyền nhà nước
C. Lợi ích kinh tế
D. Lực lượng cách mạng
Câu 40: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến ra đời và tồn tại của nhà nước là gì ?
A. Đấu tranh giai cấp
B. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
C. Lợi ích kinh tế
D. Chế độ tư hữu
Câu 41: Bản chất của nhà nước là gì ?
A. Công cụ duy trì trật tự xã hội
B. Công cụ điều hòa mâu thuẫn giai cấp
C. Công cụ bạo lực của giai cấp thống trị
D. Công cụ quyền lực của mọi giai cấp
Câu 42: Nhà nước không còn nguyên nghĩa, nhà nước ‘‘nửa nhà nước’’ là chỉ kiểu nhà nước
nào ?
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước vô sản
Câu 43: “Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực
của đời sống xã hội” là nội dung của khái niệm nào ?
A. Cải cách
B. Đảo chính
C. Tiến hóa
D. Cách mạng xã hội
Câu 44: “Những cuộc cải biến diễn ra trên một hay một số lĩnh vực trong phạm vi một hình
thái kinh tế - xã hội” là nội dung của khái niệm nào ?
A. Cải cách
B. Đảo chính
C. Tiến hóa
D. Cách mạng xã hội
Câu 45: Cách mạng xã hội có vai trò như thế nào ?
A. Một trong những phương thức, động lực phát triển xã hội
B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
C. Xóa bỏ chế độ tư hữu
D. Dung hòa mâu thuẫn xã hội
Câu 46: Trong lịch sử xã hội loài người đã từng tồn tại các kiểu nhà nước nào ?
A. Nhà nước công xã nguyên thủy, chủ nô quý tộc, phong kiến, tư sản, vô sản
B. Chủ nô quý tộc, phong kiến, tư sản, vô sản
C. Công xã nguyên thủy, phong kiến, tư sản, vô sản
D. Phong kiến, chủ nô quý tộc, vô sản
Câu 47: Yếu tố nào có vai trò cơ bản nhất trong tồn tại xã hội ?
A. Hoàn cảnh địa lý
B. Điều kiện tự nhiên
C. Dân số và mật độ dân số
D. Phương thức sản xuất
Câu 48: Nội dung nào không phù hợp với tính độc lập tương đối của ý thức xã hội ?
A. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội
C. Ý thức xã hội có tính kế thừa
D. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
Câu 49: Nội dung nào thể hiện chính xác tính độc lập tương đối của ý thức xã hội ?
A. Ý thức xã hội luôn lạc hậu so với tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
C. Ý thức xã hội luôn tiến bộ hơn tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
Câu 50: Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội thể hiện như thế nào ?
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội độc lập tuyệt đối so với tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội phản ánh ý thức xã hội
D. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

Đề 8
Câu 1 :Triết học Mác quan niệm con người là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Thực thể tự nhiên mang đặc tính tự nhiên
B Thực thể xã hội mang đặc tính tự nhiên
C Thực thể sinh học - xã hội
D Thực thể xã hội mang đặc tính xã hội
Câu 2 Theo quan niệm triết học Mác - Lênin, bản chất con người là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Là thực thể tự nhiên
B Là thực thể xã hội
C Là tổng hòa các quan hệ xã hội
D Mang tính lịch sử - xã hội
Câu 3 Phát minh vĩ đại của C.Mác về lịch sử xã hội là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C Phép biện chứng duy vật
D Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
Câu 4 Qúa trình mà con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến
các dạng vật chất của giới tự nhiên để tạo ra của cải xã hội nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại
và phát triển của con người là quá trình gì?
A Sản xuất vật chất
B Sản xuất
C Sản xuất tinh thần
D Sản xuất ra bản thân con người
Câu 5 Sản xuất vật chất có vai trò gì đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
Chọn một đáp án đúng
A Tiền đề trực tiếp tạo ra tư liệu sinh hoạt của con người
B Tiền đề của mọi hoạt động lịch sử của con người
C Điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người
D Cả A, B và C
Câu 6 Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là gì?
A Người lao động
B Công cụ lao động
C Phương tiện lao động
D Tư liệu lao động
Câu 7 Yếu tố nào đóng vai trò là nền tảng vật chất của xã hội?
A Lực lượng sản xuất
B Quan hệ sản xuất
C Của cải vật chất
D Phương thức sản xuất
Câu 8 Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan
trong xã hội nào?
Chọn một đáp án đúng
A Cộng sản nguyên thuỷ
B Tư bản chủ nghĩa
C Xã hội cộng sản chủ nghĩa
D Phong kiến
Câu 9 Sự biến đổi của nền sản xuất xã hội bắt đầu từ yếu tố nào?
Chọn một đáp án đúng
A Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
B Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
C Sự biến đổi, phát triển của quan hệ sản xuất
D Sự phát triển của cơ sở hạ tầng
Câu 10 Tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ:
Chọn một đáp án đúng
A Xã hội tư bản chủ nghĩa
B Xã hội xã hội chủ nghĩa
C Xã hội phong kiến
D Xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 11 Quy luật nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
Chọn một đáp án đúng
A Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất.
B Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
D Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 12 Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành
nhiệm vụ nào?
Chọn một đáp án đúng
A Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ
sản xuất mới.
B Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát
triển
C Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ
sản xuất mới phù hợp.
D Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng.
Câu 13
Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
B Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
C Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.
D Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
Câu 14 C. Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một quá
trình lịch sử - tự nhiên”,được hiểu theo nghĩa nào?
Chọn một đáp án đúng
A Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên
không phụ thuộc nhân tố chủ quan của con người.
B Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
C Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị
chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
D Cả A, B và C.
Câu 15
Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của
lực lượng sản xuất, nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế.
B Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
C Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
D Nhằm phát triển quan hệ sản xuất
ựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng
Câu 16 Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là một quá trình như thế nào?
Chọn một đáp án đúng
A Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
B Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
C Vận dụng sáng tạo của Đảng ta, phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
D Không phù hợp với quy luật khách quan
Câu 17 Yếu tố nào thể hiện các mối quan hệ giữa người với người trong lĩnh vực tinh thần
của xã hội?
Chọn một đáp án đúng
A Kiến trúc thượng tầng
B Cơ sở hạ tầng
C Lực lượng sản xuất
D Quan hệ sản xuất
Câu 18 Quan hệ sản xuất là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Quan hệ giữa con người với tự nhiên và giữa con người với con người
B Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình tiêu dùng hàng hoá
C Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản
xuất vật chất
D Quan hệ giữa người với người trong xã hội
Câu 19 Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế -
xã hội là một quá trình ...”. (C.Mác)
Chọn một đáp án đúng
A Lịch sử - xã hội
B Lịch sử - tự nhiên
C Kinh tế - xã hội
D Kinh tế - tự nhiên
Câu 20 Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
Chọn một đáp án đúng
A Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện…
B Là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
C Toàn bộ cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
D Đời sống vật chất của xã hội
Câu 21 Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm những yếu tố nào?
Chọn một đáp án đúng
A Toàn bộ các quan hệ xã hội
B Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
C Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng
cùng những quan hệ nội tại của thượng tầng
D Toàn bộ ý thức xã hội
Câu 22 Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự thắng lợi của một nền sản xuất
là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Năng suất lao động
B Sức mạnh của luật pháp
C Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
D Sự điều hành và quản lý xã hội của nhà nước
Câu 23 Trong đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng
khác:
Chọn một đáp án đúng
A Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
B Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
C Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
D Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
Câu 24 Giai cấp bắt đầu xuất hiện trong xã hội từ hình thái kinh tế - xã hội nào?
Chọn một đáp án đúng
A Cộng sản nguyên thuỷ
B Chiếm hữu nô lệ
C Phong kiến.
D Tư bản chủ nghĩa
Câu 25 Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối
B Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 26 Trong xã hội có giai cấp, giai cấp cơ bản là giai cấp như thế nào?
Chọn một đáp án đúng
A Giai cấp gắn với phương thức sản xuất thống trị
B Giai cấp gắn với phương thức sản xuất tàn dư
C Giai cấp gắn với phương thức sản xuất mầm mống
D Cả A, B và C.
Câu 27 Nguyên nhân sâu xa dẫn tới đấu tranh giai cấp theo C.Mác là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Phát triển sản xuất
B Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
C Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột.
D Mâu thuẫn giữa trình độ phát triển cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
đã lỗi thời.
Câu 28 Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do nguyên nhân nào?
Chọn một đáp án đúng
A Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế
C Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 29 Trong đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản, hình thức nào là cao nhất?
Chọn một đáp án đúng
A Đấu tranh chính trị
B Đấu tranh kinh tế
C Đấu tranh tư tưởng
D Đấu tranh quân sự
Câu 30 Đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại có vai trò như thế nào?
Chọn một đáp án đúng
A Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
B Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
C Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao.
D Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 31 Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
trong thời kỳ quá độ là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ
B Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
C Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế
D Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Câu 32 Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, nhiệm vụ nào là cơ bản
quyết định?
Chọn một đáp án đúng
A Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
B Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được
C Củng cố, bảo vệ chính quyền
D Phát triển lực lượng sản xuất
Câu 33 Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai
đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất”, được hiểu theo nghĩa:
Chọn một đáp án đúng
A Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử
B Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất
C Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất
D Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử, sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn
phát triển nhất định của sản xuất
Câu 34 Cơ sở của liên minh giai cấp là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Mục tiêu lý tưởng
B Cùng địa vị
C Thống nhất về lợi ích cơ bản
D Mang bản chất cách mạng
Câu 35 Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Đấu tranh tư tưởng
B Đấu tranh kinh tế
C Đấu tranh chính trị
D Đấu tranh vũ trang
Câu 36 Mục đích cuối cùng của đấu tranh giai cấp trong lịch sử là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp
B Nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước
C Lật đổ ách thống trị của giai cấp áp bức bóc lột
D Thay đổi hiện thực xã hội
Câu 37 Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự
phân chia thành giai cấp?
Chọn một đáp án đúng
A Bộ lạc
B Thị tộc
C Bộ tộc
D Dân tộc
Câu 38 Sự hình thành dân tộc ở châu Âu là gắn liền với sự hình thành và phát triển của xã
hội nào?
Chọn một đáp án đúng
A Xã hội phong kiến
B Chủ nghĩa tư bản
C Xã hội xã hội chủ nghĩa
D Xã hội cổ đại
Câu 39 Đặc trưng của dân tộc là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Một cộng đồng người ổn định trên một lãnh thổ thống nhất
B Một cộng đồng thống nhất về ngôn ngữ, về kinh tế và bền vững về văn hóa, tâm lý, tính
cách
C Một cộng đồng có nhà nước và pháp luật thống nhất
D Cả A, B và C
Câu 40 Đặc trưng nào của dân tộc - quốc gia để phân biệt với các dân tộc - tộc người?
Chọn một đáp án đúng
A Cộng đồng người có một nhà nước và pháp luật thống nhất
B Cộng đồng về ngôn ngữ
C Cộng đồng về văn hoá
D Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá
Câu 41 Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình thức liên hệ nào là quan trọng nhất
quy định đặc trưng của cộng đồng dân tộc?
Chọn một đáp án đúng
A Cộng đồng lãnh thổ
B Cộng đồng kinh tế
C Cộng đồng ngôn ngữ
D Cộng đồng kinh tế và văn hóa
Câu 42 Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước
phong kiến?
Chọn một đáp án đúng
A Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị
B Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền
C Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà
D Quân chủ chuyên chế
Câu 43 Chức năng nào là cơ bản nhất của các nhà nước trong lịch sử?
Chọn một đáp án đúng
A Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B Chức năng xã hội
C Chức năng thống trị giai cấp
D Chức năng đối nội
Câu 44 Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là gì?
Chọn một đáp án đúng
A Đảng phái chính trị
B Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước
C Quan hệ giai cấp.
D Lợi ích kinh tế của giai cấp
Câu 45 Hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù của học thuyết nào?
Chọn một đáp án đúng
A Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B Chủ nghĩa duy tâm
C Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Câu 46 Nhà nước là một tổ chức như thế nào?
Chọn một đáp án đúng
A Tổ chức chính trị của giai cấp bị trị về mặt kinh tế
B Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về mặt kinh tế
C Tổ chức kinh tế
D Tổ chức chính trị - xã hội
Câu 47 Nguyên nhân của sự ra đời nhà nước là:
Chọn một đáp án đúng
A Do nguyện vọng của giai cấp thống trị
B Sự phát triển của lực lượng sản xuất dẫn đến sự dư thừa tương đối của cải và xuất
hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C Do mâu thuẫn giai cấp trong xã hội gay gắt không thể điều hoà được
D Cả B và C đúng
Câu 48 Điền vào chỗ trống: “Về bản chất, nhà nước là một tổ chức chính trị của ... nhằm
bảo vệ trật tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của các giai cấp khác”.
Chọn một đáp án đúng
A Một giai cấp thống trị về mặt chính trị
B Một giai cấp thống trị về mặt kinh tế
C Một giai cấp thống trị về mặt xã hội
D Một giai cấp thống trị về mặt tinh thần
Câu 49 Trong quan hệ sản xuất, mặt nào có vai trò quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ,
hiệu quả của nền sản xuất?
Chọn một đáp án đúng
A Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất
B Quan hệ về quản lý sản phẩm lao động
C Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
Câu 50 Phạm trù nào dùng để chỉ toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt
vật chất của xã hội?
Chọn một đáp án đúng
A Cơ sở hạ tầng
B Quan hệ sản xuất
C Tồn tại xã hội
D Phương thức sản xuất

Đề 9
Câu 1 : Trong mối quan hệ giữa giai cấp và dân tộc thì :
A. Giai cấp quyết định dân tộc và vấn đề dân tộc ảnh hưởng đến vấn đề giai cấp
B. Dân tộc quyết định giai cấp và vấn đề giai cấp ảnh hưởng đến vấn đề dân tộc
C. Đấu tranh giải phóng giai cấp là điều kiện, tiền đề cho đấu tranh giải phóng dân tộc
D. A, B, C đều đúng
Câu 2: Trong kiến trúc thượng tầng, bộ phận nào có mối liên hệ trực tiếp với cơ sở hạ tầng ?
A. Triết học
B. Chính trị và pháp lý
C. Tôn giáo và nghệ thuật
D. Tôn giáo, đạo đức
Câu 3: Trong phương thức sản xuất, yếu tố nào đóng vai trò nội dung ?
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sở hữu
C. Quan hệ quản lý
D. Quan hệ sản xuất
Câu 4: Nguyên nhân gây nên hiện tượng tha hóa con người là:
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sinh hoạt
D. Chế độ công hữu về tư liệu sinh hoạt
Câu 5: Đặc trưng cơ bản của nhà nước là:
A. Quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhất định
B. Có hệ thống các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên
C. Có hệ thống thuế khóa để nuôi bộ máy chính quyền
D. Cả A, B và C đúng
Câu 6: Chức năng nào của nhà nước chịu sự quy định bởi tính giai cấp ?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng đối nội
D. Chức năng đối ngoại
Câu 7: Chức năng nào của nhà nước nhằm quy trì trật tự xã hội thông qua các công cụ như pháp
luật và chính sách xã hội ?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng đối nội
D. Chức năng đối ngoại
Câu 8: Nhà nước nhân danh xã hội làm nhiệm vụ quản lý nhà nước về xã hội, điều hành các công
việc chung của xã hội … là biểu hiện của chức năng nào ?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng đối nội
D. Chức năng đối ngoại
Câu 9: Chức năng nào của nhà nước nhằm giải quyết mối quan hệ với các thể chế nhà nước khác
dưới danh nghĩa là quốc gia, dân tộc ?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng đối nội
D. Chức năng đối ngoại
Câu 10: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa tồn tại theo nguyên tắc:
A. Đảng lãnh đạo, nhân dân quản lý
B. Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý
C. Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
D. Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
Câu 11: Kiểu nhà nước vô sản là:
A. Kiểu nhà nước ‘‘đặc biệt’’
B. Nhà nước của số đông thống trị số ít
C. Giai cấp vô sản liên minh với giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức tiến bộ và nhân dân lao động
D. Cả A, B và C đúng
Câu 12: Chức năng nào giữ vai trò quyết định đối với sự tồn tại của nhà nước vô sản ?
A. Chức năng trấn áp
B. Chức năng đối ngoại
C. Chức năng tổ chức, xây dựng
D. Chức năng đối nội
Câu 13: Chức năng nào đóng vai trò là điều kiện để nhà nước vô sản giữ vững nền chuyên chính vô
sản ?
A. Chức năng trấn áp
B. Chức năng đối ngoại
C. Chức năng tổ chức, xây dựng
D. Chức năng đối nội
Câu 14: Phương pháp cách mạng phổ biến là:
A. Phương pháp hòa bình
B. Phương pháp bạo lực
C. Phương pháp đấu tranh nghị trường
D. Phương pháp đấu tranh không dùng bạo lực
Câu 15: Điều kiện để thực hiện phương pháp cách mạng hòa bình là:
A. Giai cấp thống trị không còn bộ máy bạo lực đáng kể
B. Giai cấp thống trị còn bộ máy bạo lực nhưng đã mất hết ý chí chống lại lực lượng cách mạng
C. Lực lượng cách mạng phát triển mạnh, áp đảo kẻ thù
D. Cả A, B và C đúng
Câu 16: Theo nghĩa rộng, cách mạng xã hội là cuộc cách mạng như thế nào ?
A. Cuộc cách mạng làm thay đổi căn bản về chất toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Cuộc đấu tranh lật đổ chính quyền, thiết lập một chính quyền mới tiến bộ hơn
C. Là cuộc cách mạng thực hiện bước chuyển từ một hình thái kinh tế - xã hội lên một hình thái
kinh tế xã hội mới tiến bộ hơn
D. Cả A và C đúng
Câu 17: Hình thức đặc biệt của ý thức xã hội là ?
A. Ý thức triết học
B. Ý thức chính trị
C. Ý thức đạo đức
D. Ý thức thẩm mỹ
Câu 18: Hình thức nào của ý thức xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan ?
A. Ý thức triết học
B. Ý thức tôn giáo
C. Ý thức đạo đức
D. Ý thức thẩm mỹ
Câu 19: Tồn tại xã hội bao gồm yếu tố cơ bản nào ?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Phương thức sản xuất vật chất và điều kiện tự nhiên
C. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lỹ, dân số và mật độ dân
số
D. Phương thức sản xuất vật chất và điều kiện dân số
Câu 20: Cấu trúc của ý thức xã hội bao gồm yếu tố nào ?
A. Tâm lý xã hội và đạo đức xã hội
B. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
C. Tâm lý xã hội và ý thức cá nhân
D. Tâm lý xã hội và tình cảm xã hội
Câu 21: Chức năng nào của nhà nước có vai trò quan trọng đối với sự tồn tại của nhà nước ?
A. Chức năng thống trị chính trị
B. Chức năng xã hội
C. Chức năng đối nội
D. Chức năng đối ngoại
Câu 22: Sự vận động và phát triển của lịch sử xã hội loài người do tác động của quy luật khách
quan nào ?
A. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Quy luật lực lượng sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của quan hệ sản xuất
C. Quy luật biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Cả A và C
Câu 23: Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật
chất được gọi là:
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Cách thức sản xuất
Câu 24: Quan hệ giữa các tập đoàn người trong việc chiếm hữu, sử dụng các tư liệu sản xuất là
quan hệ nào ?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ về quản lý sản xuất
Câu 25: Trong thực tiễn, muốn phát triển kinh tế phải bắt đầu từ yếu tố nào ?
A. Phát triển quan hệ sản xuất
B. Phát triển lực lượng sản xuất
C. Phát triển công cụ lao động
D. Cả B và C đều đúng
Câu 26: Trong quan hệ sản xuất, mặt nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong thúc đẩy hoặc kìm
hãm quá trình sản xuất ?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D. Quan hệ về quản lý sản xuất
Câu 27: Trong thực tiễn, muốn phát triển kinh tế phải bắt đầu từ yếu tố nào ?
A. Phát triển quan hệ sản xuất
B. Phát triển lực lượng sản xuất
C. Phát triển quan hệ sở hữu
D. Phát triển người lao động
Câu 28: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là :
A. Phương pháp cách mạng
B. Lực lượng cách mạng
C. Tình thế cách mạng
D. Thời cơ cách mạng và tình thế cách mạng
Câu 29: Tiêu chuẩn cơ bản nhất về đánh giá sự tiến bộ của xã hội là gì ?
A. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn giáo
Câu 30: Lịch sử loài người diễn ra một cách phức tạp, quanh co là do ?
A. Bị tác động bởi quy luật lợi ích
B. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội
C. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hóa của mỗi quốc gia dân tộc, tác động bởi quy
luật lợi ích
D. Bị tác động bởi tiến trình lịch sử
Câu 31: Trong thực tiễn, muốn xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ, thiết lập quan hệ sản xuất mới phải căn
cứ vào yếu tố nào ?
A. Trình độ của quan hệ sản xuất
B. Trình độ của tổ chức quản lý
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Kết quả của mệnh lệnh hành chính
Câu 32: Bộ phận nào của kiến trúc thượng tầng của mối liên hệ trực tiếp với cơ sở hạ tầng ?
A. Triết học
B. Đảng phái
C. Chính trị và pháp lý
D. Đạo đức
Câu 33: Trong xã hội có giai cấp nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là :
A. Nguyên nhân chính trị
B. Nguyên nhân kinh tế
C. Nguyên nhân tư tưởng
D. Nguyên nhân tâm lý
Câu 34: Trong xã hội có giai cấp, nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách mạng xã hội là:
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Đấu tranh giai cấp
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất lạc hậu và quan hệ sản xuất tiến bộ
D. Mâu thuẫn giai cấp
Câu 35: Tính chất của cách mạng xã hội chịu sự quy định bởi mâu thuẫn nào ?
A. Mâu thuẫn bên ngoài
B. Mâu thuẫn cơ bản
C. Mâu thuẫn không cơ bản
D. Mâu thuẫn thứ yếu
Câu 36: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa xã hội là gì ?
A. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hóa xã hội lên giai đoạn cao hơn
B. Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến hóa xã hội
C. Cách mạng xã hội không quan hệ với tiến hóa xã hội
D. Cách mạng xã hội phủ định tiến hóa xã hội
Câu 37: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội là gì ?
A. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội, hay ảnh hưởng gì tới cách mạng xã hội
B. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội
C. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận
hợp thành của cách mạng xã hội
D. Cả B và C đúng
Câu 38: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng lãnh đạo có tính chất gì ?
A. Là cuộc cách mạng tư sản
B. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp
D. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc
Câu 39: Động lực của cách mạng xã hội là lực lượng nào ?
A. Những giai cấp cần phải đánh đổ
B. Những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng
C. Những lực lượng cần phải loại trừ
D. Những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ
Câu 40: Điều kiện không thể theiesu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điểm
của chủ nghĩa Mác – Lenin là gì ?
A. Bạo lực cách mạng
B. Sự giúp đỡ quốc tế
C. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị
D. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ
Câu 41: Theo Angghen, vai trò quyết định của lao động đối với quá trình biến vượn thành người là
gì ?
A. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện hơn
B. Lao động làm cho não người phát triển hơn
C. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ; làm cho não người phát triển, bàn tay con
người hoàn thiện hơn
D. Lao động tạo ra nguồn thức ăn nhiều hơn
Câu 42: Kết luận của Angghen về vai trò quyết định của lao động trong việc hình thành con người
và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ:
A. Áp dụng quan điểm của Đac – uyn trong tác phẩm “nguồn gốc loài người” của ông
B. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài người
C. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chinh trị học Anh “lao động là nguồn gốc của mọi của
cải”
D. Suy luận chủ quan của Angghen
Câu 43: Thực chất của cách mạng xã hội là:
A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Thay đổi hình thế kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn
D. Thay đổi về lĩnh vực văn hóa
Câu 44: Điểm xuất phát để nghiên cứu lịch sử - xã hội của C.Mác và Angghen là:
A. Hoạt động sản xuất vật chất của con người hiện thức
B. Sản xuất vật chất
C. Các quan hệ xã hội
D. Đời sống xã hội
Câu 45: Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các đặc trưng của dân tộc ?
A. Sinh hoạt kinh tế
B. Lãnh thổ
C. Ngôn ngữ
D. Văn hóa và cấu tạo tâm lý
Câu 46: Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách là gì ?
A. Một tổ chức xã hội
B. Một cơ quan công quyền
C. Một bộ máy trấn áp
D. Một cơ quan pháp chế
Câu 47: Các chức năng cơ bản của nhà nước là gì ?
A. Chức năng thống trị về chính trị và chức năng xã hội
B. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
C. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm quyền, quản lý xã hội
D. Cả A và B đều đúng
Câu 48: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin bản chất con người là:
A. Bản chất con người mang tính bản năng sinh học
B. Bản chất con người là thiện và ác
C. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội
D. Con người là động vật xã hội
Câu 49: Phát hiện vĩ đại mang tính bước ngoặt trong Triết học do C.Mác và Ph.Angghen thực hiện
là:
A. Làm thay đổi tính chất của triết học
B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử
C. Thống chất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời chủ
nghĩa duy vật biện chứng
D. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản
Câu 50: Bản chất của con người được quyết định bởi:
A. Tổng hòa các quan hệ xã hội
B. Nỗ lực của mỗi cá nhân
C. Giáo dục của gia đình và nhà trường
D. Hoàn cảnh xã hội

Đề 10
Câu 1: Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản nào sau đây ?
A. Sinh học
B. Tâm lý
C. Xã hội và sinh học
D. Phẩm chất đạo đức
Câu 2: Lực lượng nào quyết định sự phát triển của lịch sử loài người:
A. Nông dân
B. Quần chúng nhân dân
C. Vĩ nhân, lãnh tụ
D. Các nhà khoa học
Câu 3: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân là lực lượng nào ?
A. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội
B. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
C. Những người chống lại giai cấp thống trị phản động
D. Những người lao động nghèo khổ
Câu 4: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là gì ?
A. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của triết học Mác – Lênin
B. Phép biện chứng duy vật
C. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 5: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội là gì ?
A. Quan hệ chính trị
B. Quan hệ lợi ích
C. Quan hệ pháp quyền
D. Quan hệ đạo đức
Câu 6: Vai trò của con người về mặt xã hội là gì ?
A. Là tiền đề tồn tại của con người
B. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật, quyết định bản chất con người, phân biệt giữa người và
động vật
C. Quyết định bản chất con người
D. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với động vật
Câu 7: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của cơ sở hạ tầng theo cách nào ?
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Thay thế
D. Cả B và C
Câu 8: Xây dựng nhà nước Pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay
cần yếu tố nào ?
A. Tăng cường sự lãnh đọa của Đảng, dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà
nước
B. Dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư
pháp
D. Đưa luật pháp vào cuộc sống
Câu 9: Theo quan điểm của Triết học Mác – Lenin thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều
bắt nguồn từ mâu thuẫn nào ?
A. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân
B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng
D. Mâu thuẫn giai cấp
Câu 10: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét đến cùng đóng vai trò quyết định:
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
Câu 11: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng nhất ?
A. Sản xuất vật chất là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên
làm biến đổi tự nhiên để tạo ra của cải nhằm thỏa mãn như cầu con người
B. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra vật chất
C. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
D. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất
Câu 12: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng ?
A. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất
tư bản chủ nghĩa
B. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất
C. Là sự phát triển tuần tự
Câu 13 : Cuộc cách mạng của giai cấp vô sản, có điểm gì khác so với các cuộc cách mạng trước
đây ?
A. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
B. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
C. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Thủ tiêu nhà nước tư sản
Câu 14 : Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa nào sau đây ?
A. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội nhất định
B. Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để phát triển cá nhân
C. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân
D. A, B và C đều đúng
Câu 15: Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội là gì ?
A. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội
B. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
C. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
D. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
Câu 16: Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp nào ?
A. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
B. Giai cấp thống trị về kinh tế
C. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai
D. Giai cấp thống trị về chính trị
Câu 17: Thực chất của lịch sử xã hội loài người là gì ?
A. Lịch sử đấu tranh giai cấp
B. Lịch sử của văn hóa
C. Lịch sử của sản xuất vật chất
D. Lịch sử của tôn giáo
Câu 18: Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị, là nhờ có
công cụ gì ?
A. Hệ thống luật pháp
B. Nhà nước
C. Hệ tư tưởng
D. Vị thế chính trị
Câu 19: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm những yếu tố nào ?
A. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pháp
B. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó
C. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy hành chính
D. Quân đội, cảnh sát, tòa án
Câu 20: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động tích
cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện của nội dung nào ?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
B. Tính đinh định hướng của ý thức xã hội
C. Cả A và B
D. Tính vượt trước của ý thức xã hội
Câu 21: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì nhà nước vô sản phải hoàn thành nhiệm vụ lịch sử vĩ đại
của mình là gì ?
A. Hoàn thiện chế độ dân chủ
B. Xóa bỏ hoàn toàn giai cấp
C. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 22: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp:
A. Chính trị, pháp luật
B. Viện triết học, tổ chức tôn giáo
C. Chính phủ, tổ chức tôn giáo
D. Tổ chức tôn giáo, chính trị
Câu 23: Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu hiện rõ nét ở mặt nào sau đây ?
A. Chính trị
B. Đạo đức
C. Lối sống
D. Văn hóa
Câu 24: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường là gì ?
A. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh động
B. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động
C. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ thống
D. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh động
Câu 25: Quan điểm nào sau đây là sai khi nói về đấu tranh giai cấp ?
A. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có quan điểm trái ngược nhau
B. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập đoàn người có lợi ích căn bản đối lập nhau
C. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch sử các xã hội có giai cấp
D. Cả B và C đều đúng
Câu 26: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật là gì ?
A. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ nghệ thuật
B. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh thế
C. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng nghệ thuật
D. Nghệ thuật là phản ảnh hiện thực một cách trực tiếp
Câu 27: Đặc trưng phản ánh của khoa học là gì ?
A. Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống phạm trù, quy luật của mình
B. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng
C. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh nghiệm
D. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng, khái quát
Câu 28: Tính chất chung của khoa học ?
A. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật
B. Tính chính trị, giai cấp, hệ thống và tính có căn cứ
C. Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống và tính có căn cứ
D. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp
Câu 29: Yếu tố chính trị là gì ?
A. Mối quan hệ giữa các tầng lớp trong xã hội
B. Mối quan hệ giữa các quốc gia, dân tộc
C. Mối quan hệ giữa các giai cấp
D. Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị thống trị
Câu 30: Những quan điểm tư tưởng và không gắn với các thiết chế xã hội tương ứng thì thuộc
phạm trù nào dưới đây ?
A. Ý thức giai cấp
B. Ý thức xã hội
C. Ý thức cá nhân
D. Ý thức tập thể
Câu 31: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội ?
A. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, nhà nước
B. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học
C. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm mỹ
D. Quan hệ kinh tế
Câu 32: Cá nhân theo quan điểm của C.Mác là “thực thể xã hội” có nghĩa là:
A. Cá nhân đồng nhất với xã hội
B. Cá nhân sáng tạo xã hội
C. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là sản phẩm của xã hội
Câu 33: Ý thức chính trị thực tiễn thông thường được nẩy sinh từ đâu ?
A. Từ hoạt động tực tiễn trong môi trường chính trị - xã hội trực tiếp
B. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp
C. Từ hoạt động nhà nước
D. Từ hoạt động kinh tế - chính trị
Câu 34: Đặc trưng của ý thức chính trị là:
A. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp
B. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp
C. Thể hiện quan điểm về quyền lực
D. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính trị
Câu 35: Nguồn gốc của đạo đức bắt nguồn từ đâu ?
A. Bắt nguồn từ tôn giáo
B. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội
C. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn
D. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần
Câu 36: Các yếu tố cơ bản cấu thành ý thức đạo đức là gì ?
A. Hệ thống tri thức về giá trị và định hướng giá trị đạo đức; những tình cảm và lý tưởng
đạo đức
B. Quan hệ đạo đức và thể hiện đạo đức
C. Tri thức đạo đức
D. Tình cảm đạo đức
Câu 37: Việc phát hiện ra chủ nghãi duy vật và lịch sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận cho
học thuyết nào ?
A. Kinh tế chính trị học
B. Chủ nghĩa cộng sản khoa học
C. Đạo đức học
D. Thẩm mỹ học
Câu 38: Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con người hoạt động
trong suốt lịch sử của mình là:
A. Mục tiêu, lý tưởng
B. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị
C. Nhu cầu và lợi ích
D. Lý tưởng sống
Câu 39: Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan điểm của triết học Mác – Lenin là gì ?
A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Phương thức sản xuất
D. Cơ sở hạ tầng
Câu 40: Nguyên nhân dẫn đến tính lạc hậu của ý thức xã hội là gì ?
A. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển của cuộc sống và sức ỳ của tâm lý xã
hội
B. Do sức ỳ của tâm lý xã hội
C. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp
D. Do tính bảo thủ của ý thức xã hội
Câu 41: Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo là ?
A. Sự phản kháng đối với bất công xã hội
B. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh
C. Khát vọng được giải thoát
D. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
Câu 42: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con người cần có những khả năng nào ?
A. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh
B. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình
C. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình
D. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục
Câu 43: Ý thức pháp quyền là toàn bộ những quan điểm, tư tưởng và thái độ của một giai cấp về:
A. Bản chất và vai trò của pháp luật
B. Tính hợp pháp hay không hợp pháp trong hành vi của con người
C. Về quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi thành viên trong xã hội
D. Cả A, B và C đúng
Câu 44: Cá nhân là một hiện tượng có tính lịch sử được hiểu theo nghĩa nào sau đây là đúng ?
A. Cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến trình lịch sử
B. Cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử
C. Các thời đại lịch sử khác nhau thì có các kiểu cá nhân khác nhau
D. Cả A và B đúng
Câu 45: Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội về cơ bản là thống nhất trong xã hội nào ?
A. Xã hội phong kiến
B. Xã hội tư bản
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 46: Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:
A. Lịch sử đấu tranh giai cấp
B. Lịch sử của văn hóa
C. Lịch sử của sản xuất vật chất
D. Lịch sử của tôn giáo
Câu 47: Nhân tố nào đóng vai trò là chủ thể sáng tạo ra lịch sử ?
A. Lãnh tụ
B. Cá nhân kiệt xuất
C. Vĩ nhân
D. Quần chúng nhân dân
Câu 48: Những cá nhân kiệt xuất trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa được gọi là gì ?
A. Lãnh tụ
B. Anh hùng
C. Vĩ nhân
D. Quần chúng nhân dân
Câu 49: Quan hệ giữa Lãnh Tụ với nhân dân là quan hệ như thế nào ?
A. Mâu thuẫn
B. Thống nhất, biện chứng
C. Thống nhất về lợi ích
D. Cả A và C đều đúng
Câu 50: Chủ nghĩa Mác – Lenin đã khẳng định con người:
A. Là mục tiêu của cách mạng xã hội
B. Là nguồn gốc của sự phát triển
C. Là động lực của xã hội
D. Là chủ thể của lịch sử xã hội

You might also like