Chuong 3 Gia Tri Luong Giac Tu 0 Den 180

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

GI¸ TRÞ L¦îNG gi¸c cña mét gãc tõ 00 ®Õn 1800.

I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Với mỗi góc ta xác định một điểm
trên nửa đường tròn đơn vị sao cho và giả sử điểm có
tọa độ Khi đó ta có định nghĩa:
+) của góc là kí hiệu
+) của góc là kí hiệu

+) của góc là kí hiệu

+) của góc là kí hiệu

Các số được gọi là các giá trị lượng giác của góc
Từ định nghĩa trên, ta có:
( và );
Nhận xét:
+) Nếu là góc nhọn thì
+) Nếu là góc tù thì
2. Tính chất
a. Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau

b. Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc phụ nhau

3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN


Câu 1. Tìm các giá trị lượng giác của góc .
Câu 2. Không dùng bảng số hay máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:
a) ;
b) ;
c) .
Câu 3. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Câu 4. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Câu 5. Đơn giản biểu thức sau:
a) .
b) với .
Câu 6. Chứng minh các hệ thức sau:
a. ; b. c.
Câu 7. Chứng minh các đẳng thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa):
a) b)

c)
Câu 8. Chứng minh rằng:
a)
b)
c*)
Câu 9.
a) Cho với . Tính và

b) Cho và . Tính và

c) Cho Tính giá trị lượng giác còn lại.


Câu 10. Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa):
a)

b)

Câu 11. Chứng minh biểu thức không phụ


thuộc vào .
Câu 12. Cho góc thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức .
Câu 13.
a) Cho với . Tính .

b) Cho góc thoả mãn Tính giá trị của biểu thức

c) Cho . Tính
Câu 14. Cho góc thỏa mãn , . Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) b)
Câu 15. Cho góc thỏa mãn , . Tính giá trị của biểu thức

Câu 16. Một chiếc đu quay có bán kính , tâm của


vòng quay ở độ cao (tham khảo hình vẽ), thời gian
thực hiện mỗi vòng quay của đu quay là phút. Nếu
một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay,
thì sau phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét?

Câu 17. Góc nghiêng của Mặt Trời tại một vị trí trên Trái Đất là góc nghiêng giữa tia nắng lúc giữa trưa
với mặt đất. Trong thực tế, để đo trực tiếp góc này, vào giữa trưa (khoảng 12 giờ), em có thể dựng một
thước thẳng vuông góc với mặt đất, đo độ dài của bóng thước trên mặt đất. Khi đó, tang của góc nghiêng
Mặt Trời tại vị trí đặt thước bằng tỉ số giữa độ dài của thước với độ dài của bóng thước. Góc nghiêng của
Mặt Trời phụ thuộc vào vĩ độ của vị trí đo và phụ thuộc thời gian đo trong năm (ngày thứ mấy trong
năm). Tại vị trí có vĩ độ và ngày thứ trong năm, góc nghiêng của Mặt Trời còn được tính theo
công thức sau:

trong đó nếu nếu nếu


a) Hãy áp dụng công thức trên để tính góc nghiêng của Mặt Trời vào ngày 10/10 trong năm không nhuận
(năm mà tháng 2 có 28 ngày) tại vị trí có vĩ độ .
b) Hãy xác định vĩ độ tại nơi em sống và tính góc nghiêng của Mặt Trời tại đó theo hai cách đã được đề
cập trong bài toán (đo trực tiếp và tính theo công thức) và so sánh hai kết quả thu được.
Chú ý. Công thức tính toán nói trên chính xác tới .
Góc nghiêng của Mặt Trời có ảnh hưởng tới sự hấp thụ nhiệt của Mặt Trời của Trái Đất, tạo nên các
mùa trong năm trên Trái Đất. Chẳng hạn, vào mùa hè, góc nghiêng lớn nên nhiệt độ cao.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho . Tìm tọa độ của điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho góc nhọn. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 6. Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. . B. . C. . D.

Câu 8. Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 13. Cho hai góc tù và trong đó . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 14. Cho tam giác vuông tại Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 15. Cho tam giác vuông tại Khẳng định nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Câu 16. Cho góc thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Hệ thức nào sau sau đây đúng với góc bất kì?
A. B. C. D.
Câu 18. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Tính giá trị của biểu thức .


A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Biểu thức có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho và thì

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho biết . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho là góc tù và . Giá trị của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho . Tính biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho với . Tính giá trị của

A. B. . C. . D. .

Câu 30. Cho biết . Tính giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D.

Câu 31. Cho . Tính giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Rút gọn biểu thức


A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Rút gọn biểu thức
A. . B. . C. . D.
Câu 34. Đơn giản biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Đơn giản biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho Tính giá trị biểu thức .


A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho biết . Tính giá trị biểu thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho . Tính theo giá trị của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Biết . Giá trị của biểu thức bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho . Số giá trị của tham số để là
A. Vô số. B. . C. . D. .
_____________

You might also like