a black sheep = a bad and embarrassing member : ngườ i luô n là m xấ u mặ t gia đình adverse= negative : tiêu cự c, bấ t lợ i a gap year= a year off : nghỉ 1 nă m a light blow = bump : 1 cú va chạ m nhẹ, sự va chạ m alternative= substitude : thay thế amend= correct : sử a lạ i, cả i thiện at the drop of a hat = immediately : ngay lậ p tứ c
2. Từ/cụm từ bắt đầu bằngB
barrier= obstacle : khó khă n, giớ i hạ n be fond of = be interested in= be keen on: thích be on the alert= watch out for : coi chừ ng, cẩ n thậ n be still on a roll= on the up and up : đang ngà y cà ng thà ng cô ng ( trong giai đoạ n) being such a slave-driver= making his staff work too hard : bắ t nv là m việc quá nặ ng nhọ c blows hot and cold= keeps changing one's mood : thay đổ i như chong chó ng break a leg = good luck : chú c may mắ n breakthrough= headway : bướ c độ t phá broaden your horizons= expand your range of interests and knowledge : trong phạ m vi mố i quan tâ m và kiến thứ c củ a bạ n burn the midnight oil = to study up working = especially studing late at night : thứ c khuya là m việc, họ c bà Burn the midnight oil chỉ sự thứ c khuya để họ c tậ p hoặ c là m việc
3. Từ/cụm từ bắt đầu bằngC
call on somebody = visit somebody: ghé thă m ai charming= fascinating : đẹp hú t hồ n consumes= use : sử dụ ng come across= run into : tình cờ come forward= be willing to help commercial= advertisement : quả ng cá o commute= travel a long way to and from work : đi lạ i khoả ng đườ ng xa đến và từ chỗ là m
4. Từ/cụm từ bắt đầu bằng D
damage= loss : thiệt hạ i dawn = beginning : sự bắ t đầ u day-to-day= habitual : hằ ng ngà y, thườ ng xuyên declining= decreasing : xuố ng dố c, tà n tạ detect= recognize : nhậ n ra didn't bat an eye= didn't show surprise : khô ng ngạ c nhiên dismissal= redundancy : sa thả i, dư thừ a drive me to the edge= irritates me : là m ai bự c mình, khó chịu, tứ c điên
5. Từ/cụm từ bắt đầu bằng E
enforcement= implementation : sự ép buộ c, sự thi hà nh emission= release : phá t ra emphasizes the primacy = make it most important : nhấ n mạ nh tính ưu việt exacerbate= aggravate : là m tă ng, là m trầ m trọ ng thêm(...), là m bự c tứ c,...
6. Từ/cụm từ bắt đầu bằng F
face-to-face= direct : trự c tiếp fantastic = wonderful: tuyệt vờ i far-reaching= extensive : có phạ m vi rộ ng fascinating= extremely interesting : lô i cuố n flattering= praising me too much : tâ ng bố c, nịnh nọ t flock = come in large number = tụ tậ p, tụ họ p thà nh bầ y fierce= aggressive : hung dữ fit the bill= be suitable : phù hợ p, thích hợ p for a while = for a short period of time : 1 lú c For your own peace of mind = to stop your worrying : để bạ n có thể yên tâ m
7. Từ/cụm từ bắt đầu bằng G
get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tố t vớ i ai gets on my nerves = annoys me : là m bạ n thấ y phiền toá i go on = carry on = keep on = come on: tiếp tụ c
8. Từ/cụm từ bắt đầu bằng H
hand in his notice= give up his job : xin thô i việc hands-on= practical : thự c tế, thự c hà nh here and there = everywhere hesitate= wavere : do dự , lưỡ ng lự hit the nail on the head= do/say st exactly right : luô n nó i, là m đú ng home and dry = have been successful: thà nh cô ng
9. Từ/cụm từ bắt đầu bằng I
infectious= contagious : bệnh truyền nhiễm ( nhưng infectious tá c nhâ n gâ y bệnh do vi sinh vậ t, contagious lâ y lan từ ngườ i nà y sang ngườ i khá c do tiếp xú c vớ i ngườ i or đồ vậ t bị bệnh) in the teeth of= regardless of= irrespective of : bấ t chấ p, bấ t kể inevitable= unavoidable : khô ng thể trá nh đượ c, chắ c chắ n xả y ra interim= temporary= short-term : tạ m thờ i, lâ m thờ i inituative= new plan : kế hoạ ch khở i đầ u inspiration= encouragement improving= enhancing : cả i tiến, nâ ng cao
10. Từ/cụm từ bắt đầu bằng K
keep away from = keep off: trá nh xa keep myself to myself= be private : 1 mình, riêng tư keep somebody from = stop sombody from: ngă n cả n ai là m gì knock down = pull down: phá hủ y cô ng trình
11. Từ/cụm từ bắt đầu bằng L
law=regulation= rule= principle: luậ t leave out = omit: bỏ life expectancy= life span : tuổ i thọ lose one’s temper = become very angry: mấ t bình tĩnh, giậ n dữ look back on = remember: nhớ lạ i lure= entice : lừ a dố i
12. Từ/cụm từ bắt đầu bằng M
make ends meet= barely have enough to live on : kiếm đủ số ng make it likely or certain= guarantee : đả m bả o, chắ c chắ n monotonous= free mishaps = accidents: rủ i ro
13. Từ/cụm từ bắt đầu bằng O
on top of the world= extremely happy : cự c kì hạ nh phú c on account of = because of once and for all = forever : triệt để, mã i mã i, vĩnh viễn out of hand= difficult to control : khô ng kiểm soá t đượ c opportunity= chance= possibility : cơ hộ i overwhelming= powerful : hù ng mạ nh
14. Từ/cụm từ bắt đầu bằng P
pave the way for = support : mở đườ ng cho, hỗ trợ , ủ ng hộ play down= soften : giả m nhẹ poached= illegally hunted : să n trộ m, să n bắ n bấ t hợ p phá p put money aside= laid aside :dà nh dụ m tiền predict= forecast : dự bá o priority= concern : sự ưu tiên, sự quan tâ m
15. Từ/cụm từ bắt đầu bằng R
rare= in small numbers racism= prejudice : phâ n biệt chủ ng tộ c reckless= incautious : liều lĩnh, khô ng có ý thứ c related= connected : kết nố i respectable= reputable : đá ng kính trọ ng reserves= protected land : khu bả o tồ n restore= give back : hoà n lạ i, trả lạ i result in = lead to: gâ y ra reveal = show= let the cat out of the bag : tiết lộ bí mậ t rivaling= comparing with : so sasnnh vớ i roamed= wandered : đi lang thang
16. Từ/cụm từ bắt đầu bằng S
startling= surprising : rấ t ngạ c nhiên, sử ng số t stimulate= improve : kích thích, cả i thiện solitary= single : đơn độ c subtle= slight : khô ng đá ng kể suggestions = hints: gợ i ý, đề xuấ t
17. Từ/cụm từ bắt đầu bằng T
terrain= area of land : vù ng đấ t , địa hình the end of the world= worth worrying about : điều tồ i tệ nhá t trên đờ i the entire day = all day long : cả ngà y the press= newspapers and magazines : bá o chí tight our belt= economize : tiết kiệm trustworthy= honest : đá ng tin tưở ng try out = test: thử , kiểm tra turn up = show up: xuấ t hiện
18. Từ/cụm từ bắt đầu bằng U
uncompromising= inflexible : khô ng nhâ n nhượ ng, khô ng uyển chuyển unplanned= unintended : bấ t ngờ , ngoà i ý muố n
19. Từ/cụm từ bắt đầu bằng V
vulnerable= easily hurt : dễ bị tá n cô ng, dễ bị tổ n thương vital= essential= necessary= integral : cầ n thiết vacancies= job opportunities : cơ hộ i cv, vị trí hay chứ c vụ cò n trố ng
20. Từ/cụm từ bắt đầu bằng W
went extinct= died out : đã tuyệt chủ ng wear off = fade away: phai nhạ t, biến mấ t dầ n with a view to + V-ing= with the intention of : vớ i ý định là m gì with respect to= with regard to : đố i vớ i, liên quan đến