Ôn-tập-CĐHA-mô-tả-Chuẩn-1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 72

Hô hấp

Kỹ thuật:XQ tim phổi thẳng.


Mô tả:
-Có dải sáng bao quanh tim, không
lên tới ĐMC, ngăn cách với nhu
mô phổi bằng dải mờ là màng
ngoài tim.
-Có dấu cơ hoành liên tục.
CĐ: Tràn khí màng ngoài tim.
Kỹ thuật: Xquang tim
phổi thẳng.
Mô tả: Đám mờ phế bào,
tập trung thành hình cánh
bướm ở 2 bên rốn phổi,
không lan đến vùng ngoại
vi và đỉnh phổi.
CĐ: Phù phổi cấp.
Kỹ thuật: XQ tim phổi thẳng.
Mô tả: Các nốt mờ kẽ lớn, bờ
rõ, kích thước không đều, tập
trung nhiều ở vùng đáy, rãi rác
dần lên đỉnh phổi ở cả 2 phế
trường, lan tỏa tạo dấu hiệu
bong bóng bay. Đang tải…
CĐ: Ung thư di căn phổi.
XN: Chụp CLVT, soi phế quản
kết hợp sinh thiết.
Kỹ thuật: XQ tim phổi thẳng.
Mô tả:
-Phổi T: Đám mờ đậm, đồng nhất
ở đáy phổi, giới hạn trên là đường
cong mờ không rõ nét, lõm lên trên
vào trong (đường cong Damoiseau
XQ), không thấy rõ bờ tim và vòm
hoành T.
-Phổi P: Đám mờ đậm đồng nhất ở
thành ngực bên P, chiều cao >
chiều rộng, bờ trong đều rõ, góc
tiếp xúc nhọn.
CĐ: TDMP khu trú thành ngực P,
TDMP tự do T.
PB: U màng phổi phải.
XN: Chụp CLVT
Kỹ thuật: Xquang tim phổi
thẳng.
Mô tả:
-Phổi P: Đám mờ đậm, đồng
nhất ở đáy phổi, giới hạn
trên là đường cong mờ
Đang tải…
không rõ nét, lõm lên trên
vào trong (Đường cong
Damoiseau XQ), không thấy
bờ tim và vòm hoành P.
CĐ: TDMP tự do P
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng và nghiêng.
Mô tả: -Thẳng: Khối mờ đậm đều, bờ rõ và liên tục ở vùng giữa ngực P, bờ
cong lồi về phía rốn phổi, góc tiếp xúc với màng phổi là góc tù.
Hình ảnh gặm mòn các xương sườn 5, 6.
-Nghiêng: Khối mờ nằm ở trung thất sau.
CĐ: Khối U trung thất sau nghi U thần kinh.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng.
Mô tả:
-Phổi P:+Hình ảnh mức hơi dịch nằm
ngang.
+Phía dưới là đám mờ đậm,
đồng nhất, không thấy rõ bờ tim và vòm
hoành P.
+Phía trên là hình ảnh quá sáng,
không thấy huyết quản, có đường mờ
mỏng ngăn cách giữa khí màng phổi và
nhu mô phổi.
+Nhu mô phổi bị đNy xẹp về
phía rốn phổi, nhô lên khỏi mức dịch tạo
nên hình ảnh hòn non bộ.
-Phổi T: Hình ảnh tăng sáng do thở bù.
CĐ: TD-TK màng phổi P tự do.
Kỹ thuật: XQ tim phổi thẳng:
Mô tả: - Đám mờ phế bào ở giữa phổi
P, giới hạn không rõ, không đồng nhất.
- Có hình ảnh phế quản khí trong
bóng mờ.
- Hình ảnh hang quá sáng, bờ
không đều ở thùy trên phổi phải.
CĐ: Hội chứng phế bào nghi do lao
phổi.
XN: Chụp CLVT, BK đàm.
Kỹ thuật: XQ phổi thẳng.
Mô tả: -Hình bên T: Các đường mờ ngắn, vuông góc với màng phổi từ ngoại vi vào trung tâm
(đường Kerley B).
-Hình bên P: Các đường mờ khoảng 2cm, không phân nhánh, xuất phát từ ngoại biên chạy
về phía rốn phổi (đường Kerley A).
Kỹ thuật: Xquang phổi
thẳng.
Mô tả: -Hai dải mờ chạy
song song, ở giữa sáng
giống hình đường ray xe
lửa.
CD: Dày thành phế quản.
Kỹ thuật: XQ tim phổi
thẳng.
Mô tả: Hình ảnh những nốt
mờ hạt kê < 3mm,tập trung
dày đặc ở phía trên trường
phổi.
CD: Lao kê
Đang tải…
PB: -Di căn Ung thư thể kê
-Bệnh bụi phổi
-Xung huyết phổi.
Kỹ thuật: Phim cắt lớp cổ
X-q thường quy

điển.
Mô tả: -Khối mờ hình hang
bờ ngoài rõ, thành dày, bờ
trong nham nhở tạo hình ảnh
hoa súng.
-Bên trong có mức hơi
dịch.
CĐ: U phổi hoại tử.
PB: Abces phổi
Kỹ thuật: CLVT qua
ngực, cửa sổ nhu mô, lát
cát dày 10mm.
Mô tả: Có những nốt
tròn tăng tỉ trọng kích
thước ko đều, bờ rỏ nằm
rải rác ở cả 2 trường
phổi.
CD: Ung thư di căn
Phổi.
Kỹ thuật: Chụp phế quản phổi có
thuốc cản quang. + X-q lồng ngực thẳng
Mô tả:
Phổi P: -Mờ đậm đồng nhất toàn bộ
phổi phải.
-Co kéo khoảng gian sườn.
(do xẹp phổi, trên hình thấy trũng xuống thấp
hơn x.sườn trái)
-Phế quản góc P tắc ngang vị
trí chia đôi.
-Trung thất và khí phế quản bị
kéo lệch về phía phải.
-Xương đòn P mất liên tục tạo
thành 2 đoạn rời nhau.
Phổi T: Tăng sáng do thở bù.
CD: -Xẹp phổi P do tắc phế quản
gốc P hoàn toàn.
-Gãy xương đòn P.
Kỹ thuật: XQ tim phổi
thẳng.
Mô tả: Hình ảnh súng hai
nòng vùng rốn phổi với
động màu
mạch
trắng
phổi có khNu
kính lớn hơn phế quản đi
kèm.
hình tròn

CD: Giãn động mạch


phổi.
Kỹ thuật: XQ tim phổi thẳng.
Mô tả: Thùy trên phổi T có
hình hang với bờ trong rõ, bờ
mờ
ngoài không đều, thành mỏng,
có mức hơi dịch nằm ngang.
CĐ: Abces phổi.
PB: Hang lao.
Tim mạch
- Bt cung tiểu nhĩ trái ko thấy -> lớn -> thấy
-> nghĩ đến hẹp 2 lá

Kỹ thuật: Xquang tim phổi thường chỗ này sẽ thấy:


rốn phổi và các mm đi ra
thẳng.
Mô tả:
- Bờ trái có 4 cung: cung Đm chủ,
cung Đm phổi, cung tiểu nhĩ trái,
cung thất trái.
- Chỉ số tim/lòng ngực# 50%.
- Chưa có biểu hiện rối loạn tuần
hoàn phổi.
Chẩn đoán: Có khả năng hẹp van
2 lá giai đoạn đầu.
do bóng tim chưa lớn =< 55%
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số tim lồng ngực # 60%, bóng
tim lớn.
- Cung tiểu nhĩ trái lớn tạo ra cung thứ
4 bên trái.
- Cung ĐMC hẹp, cung ĐMP không
giãn. do ko thấy lồi ra
- Mỏm tim chếch lên trên cơ hoành.
- Bên phải có cung thứ 3 do nhĩ trái
lớn tạo hìnhảnh
(hình 2 cungđôi)
ảnhbóng cắt nhau.
Phổi:
- Chưa thấy rối loạn tuần hoàn phổi.
- Góc chia đôi phế quản mở rộng
#120o .
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá
- > SA tim
- Dãn nhĩ trái -> mỏm tim chếch lên
- Dãn thất trái -> mỏm tim chếch xuống
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng
khi đang baryt
có uống uốngthực
thuốc cản quang.
quản
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số tim lòng ngực # 60%.
- Bên trái 4 cung, cung phổi phồng.
- Bên phải 3 cung.do nhĩ trái lớn tạo
Phổi: hình ảnh bóng đôi
- Phổi mờ, rốn phổi đậm.
- Tái phân bố tuần hoàn phổi lên
đỉnh phổi.
Thưc quản: Hình ảnh thực quản bị
đảy lệch sang phải.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng & Xquang tim phổi nghiêng có uống baryt thực quản.
Mô tả:
Tim: - Chỉ số tim lòng ngực lớn: # 80%, tim to toàn bộ.
- Bờ T có 4 cung. Bờ P có 3 cung, cung nhĩ T nằm ngoài cung nhĩ P, mỏm tim chếch lên.
Phổi: Chưa có rối loạn TH phổi.
Thực quản: bị chèn ép 1/3 dưới (trên phim nghiêng).
Kỹ thuật: Xquang tim
phổi thẳng.
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số T-N lớn # 60%.
- Cung dưới T lớn, mỏm mỏm
tim
tim chếch
chếch lênlên, cung phổi
lõm (tim hình hia). đm
(hình chiếc dày)
- Đoạn lên Đm chủ có xu
hướng lệch phải.
Phổi:
- Rốn phổi 2 bên nhỏ.
- Phổi P sáng, phổi T
bình thường.
Chẩn đoán: Tứ chứng
Fallot.
do giãn thất phải
Kỹ thuật: Xquang tim phổi
thẳng.
Mô tả:
- Chỉ số T-N bình thường.
- Bờ phải có : cung ĐMC, mỏm
tim.
- Bóng hơi dạ dày bên P.
- Bóng gan bên T.
Chẩn đoán: Đảo ngược phủ tạng
hoàn toàn.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng.
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số T-N lớn # 70%, bóng tim
lớn.
- Cung dưới T lớn, mỏm mỏm tim chếch
tim chếch lên
lên.
- Nhĩ P, thất P, thất T lớn.
Phổi:
- Cung đm phổi phồng. (PA)
- Rốn phổi và đm phổi 2 bên giãn.
- 2 phổi mờ, tái phân bố tuần hoàn
phổi.
tim bẩm sinh
Chẩn đoán: TBS có shunt T-P
không có hẹp phổi.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi
nghiêng.
Mô tả:
- Mất khoảng sáng trước tim do thất
P lớn.
- Nhĩ T lớn đNy phế quản gốc T lên
cao tạo hình ảnh “ dấu chân bước”.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi
thẳng & nghiêng (có uống
baryt).
Mô tả:
Tim:
- Bóng tim lớn, chỉ số T-N #
70%.
- Bờ trái 4 cung, cung tiểu
nhĩ trái lớn, mỏm tim chếch
lên. + Hình ảnh bóng đôi bờ phải
- Thất P lớn, nhĩ T lớn chèn
ép 1/3 giữa TQ trên phim
nghiêng.
Phổi: Tái phân bố tuần hoàn
phổi.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá.
Kỹ thuật: Xquang tim phổi
thẳng.
Mô tả:
Tim:
- Chỉ số T-N # 50%
- Bờ trái 4 cung, mõm tim
chúc xuống.
- Bờ phải 3 cung, có 2 cung
cắt nhau.
Phổi: Rốn phổi đậm, tăng
nhẹ tuần hoàn phổi.
Chẩn đoán: Hẹp 2 lá.
đm cảnh chung T???)
thân đm dưới
cánh tay đầy đòn T ??

hẹp

Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng & Chụp ĐMC có cản quang.
Mô tả:
- Xquang: Chỉ số T-N # 50%, nốt ĐMC xẹp.
- Chụp ĐMC cản quang:
+ Hẹp ĐMC sau chỗ xuất phát ĐM dưới đòn T.
+ Giãn đoạn lên quai ĐMC, các ĐM thân cánh tay đầu, ĐM cảnh chung T và ĐM dưới đòn T
Chẩn đoán: Hẹp eo ĐM chủ.
Xương khớp

Kỹ thuật: X.quang xương cẳng


chân thẳng, nghiêng ở trẻ em.
Mô tả: -Ổ tiêu xương dọc theo
thân xương chày.
-Đặc xương phản ứng
xung quanh
-Phản ứng màng xương
dọc theo thân xương chày.
Chẩn đoán: Viêm xương tủy
xương.
Kỹ thuật: Xquang thẳng xương cánh tay trẻ
em
Mô tả:-Ổ tiêu xương ở 1/3 giữa xương cánh
tay.
-Đặc xương phản ứng xung quanh.
-Phản ứng màng xương song song với
trục thân xương ở 2 phía xương cánh tay.(dạng vỏ hành)
Đang tải…
Chẩn đoán: Viêm xương tủy xương
Kỹ thuật: Cộng hưởng từ cột sống ngực thẳng, nghiêng người lớn
Mô tả: -Tổn thương phá hủy 2 thân đốt sống và đĩa sụn D9- D10
gây biến dạng-Biến dạng: xẹp đốt sống, hẹp khe khớp

-Phần mềm quanh khớp tạo ổ abces lạnh hình thoi


Chẩn đoán: Lao xương khớp đốt sống ngực 9, 10.
Kỹ thuật: Xquang thẳng xương đùi
người lớn
Mô tả: -Các ổ tiêu xương dọc thân
xương đùi, giữa có mảnh xương chết.
-Phản ứng đặc xương xung
quanh ổ tiêu xương. - Có phá hủy vỏ xương
-Phản ứng màng xương dọc
theo thân xương đùi.
-Gãy xương ở 1/3 trên thân
xương đùi.
Chẩn đoán: Viêm xương tủy xương
Gãy 1/3 trên thân xương đùi.
Kỹ thuật: Xquang thẳng
nghiêng khớp cổ chân.
Mô tả: -Khuyết xương
lớn (giảm độ cản quang,
mất cấu trúc xương) ở
đầu dưới xương chày,
cấu trúc đồng nhất, bờ rõ
liên tục.
-Đặc xương phản
ứng xung quanh ổ
khuyết xương.
-Phản ứng màng xương song song, không xâm lấn mô mềm.
Chẩn đoán: U xương lành tính.
Phân biệt: Abces Brodie, K xương,…
Kỹ thuật: Xquang thẳng khớp gối
trẻ em.
Mô tả: Khuyết xương lớn đầu trên
xương mác, bờ còn rõ, liên tục,
không có phản ứng màng xương,
không xâm lấn mô mềm, cấu trúc
đồng nhất, có nốt vôi hóa.
Chẩn đoán: U xương lành tính
(Kén xương).
Kỹ thuật:Xquang thẳng qua xương chậu & Chụp CLVT qua khớp liên mu ở
người lớn.
Mô tả:
Xquang: Đám tăng độ cản quang vùng khớp liên mu, cấu trúc không đồng nhất,
bờ không đều, phản ứng màng xương vuông góc giống hình súp lơ.
CLVT: Đám tăng tỉ trọng ở trước khớp liên mu, bờ không đều, cấu trúc không
đồng nhất, xâm lấn mô mềm. U ác tính x. mu
Kỹ thuật: “A” – Xquang thường
nghiêng quy.
“B1” - XQ thẳng qua ½ trên xương cẳng chân.
“B2” – Chụp CLVT mặt cắt qua thân x.chày, mác.
Mô tả: -“A”: Đặc xương lồi ra ngoài,
trước cấu trúc đồng nhất, bờ đều liên tục, có khuyết sáng nhỏ
bên trong, không có phản ứng màng xương , không xâm lấn mô mềm.
-“B1”: Đặc xương ở 1/3 trên xương chày, cấu trúc đồng nhất, bờ rõ không đều, không có
phản ứng màng xương, không xâm lấn mô mềm.
-“B2”: Đám tăng tỉ trọng lan vào trong và ra ngoài
trước so với thân xương chày, cấu trúc đồng
nhất, bờ đều rõ, không xâm lấn mô mềm.
Chẩn đoán: U xương dạng xương
Kỹ thuật: Xquang khớp
khuỷu tư thế gấp 90o ở người
trưởng thành.
Mô tả: -Ổ tiêu xương ở mặt
trước và sau đầu dưới x.cánh
tay, cấu trúc không đồng
nhất, bờ không rõ, không liên
tục.
-Phản ứng màng
xương vuông góc ở mặt sau
(hình ảnh cựa gà).
-Đặc xương phản ứng
xung quanh ổ tổn thương.
Chẩn đoán: U xương ác tính
Kỹ thuật: Xquang thẳng qua ½ trên xương
cẳng chân.
Mô tả:
Xương mác: đặc xương 2 bên thân xương ở
1/3 giữa, phản ứng màng xương vuông góc
trục thân xương tạo hình ảnh đám cỏ cháy.
Xương chày:
-Đặc xương dọc theo thân xương ở 1/3
giữa.
-Phản ứng màng xương song song.
-Ổ tiêu xương ở 1/3 trên xương chày.
Chẩn đoán: U xương ác tính
Kỹ thuật: Xquang thẳng qua ½ trên xương cẳng
chân trẻ em.
Mô tả:
Xương chày:
- Tiêu xương rãi rác ở 1/3 trên xương chày.
- Gặm mòn ở bờ ngoài 1/3 trên xương chày.
- Đặc xương ở 1/3 trên thân xương, cấu trúc
không đồng nhất, bờ không rõ, không liên tục
- Phản ứng màng xương tạo góc Codman với
thân xương (hình cựa gà). xâm lấn mô mềm
Xương mác: Đặc xương phản ứng ở 1/3 giữa
thân xương và phản ứng màng xương song
song.
Chẩn đoán: U xương ác tính.
Kỹ thuật: Xquang thẳng ½ trên xương
cẳng chân người lớn.
Mô tả:
-Đặc xương ở 1/3 trên xương mác, cấu trúc
không đồng nhất, bờ không đều, không liên
tục.
-Phản ứng màng xương vuông góc ở 1/3
trên xương mác. Có hình ảnh xâm lấn mô
mềm.
-Mất liên tục đầu trên xương mác.
Chẩn đoán: U xương ác tính.
Trước
Tiết niệu
Thận

Trên Dưới

Sau

Kỹ thuật: Siêu âm bụng cơ quan hệ tiết niệu.


Mô tả: Cực trên thận có 1 khối rỗng âm, hình tròn, giới hạn rõ, có
tăng âm phía sau.
Chẩn đoán: Nang thận.
Kỹ thuật: XQ hệ tiết niệu không chuNn bị.
Mô tả:
Thận P:
-Hình ảnh 2 đốm cản quang ở ngang mức
đốt sống L1, hình bầu dục.
-Đám cản quang ngang mức L3 gồm nhiều
nốt hình tròn kích thước không đều.
-Một nốt cản quang hình tròn nằm trên
đường đi của niệu quản trong tiểu khung.
Thận T:
mỏm ngang đs
-Thấy 1 nốt cản quang hình tròn ngang mức L5
L1, và nốt cản quang hình bầu dục ngang
mức dưới cạnh L2.
Chẩn đoán:
- Sỏi đài thận trên và dưới bên P.
- Sỏi đài thận trên bên T.
- Sỏi niệu quản 2bênbên.
P
PB: Sỏi bàng quang, sỏi túi mật, sỏi tụy…
Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch.
Mô tả: Thận P:
- Chậm bài xuất so với thận T.
- Giãn đài bể thận P, đài thận căng biểu
hiện góc tròn. / đáy phẳng
- Có hình khuyết sáng trên đường đi của
niệu quản P ngang mức L3-L4, phần
niệu quản phía trên giãn.
Chẩn đoán:
- Thận P ứ nước độ I /IInghi do sỏi niệu
quản không cản quang.
PB: U niệu quản P, huyết khối niệu
quản P.

hình góc tròn đáy phẳng hình cầu


Kỹ thuật: Phim hệ tiết niệu không
chuNn bị.
Mô tả:
- Bên P có khối cản quang hình san hô
thân ở bể thận cành hướng về đài thận,
vị trí ngang mức L1 đến L3.
- Khối cản quang hình bầu dục ở bên T
trong vùng tiểu khung nằm trên đường
đi của niệu quản đoạn sát thành bàng
quang.
Chẩn đoán:
- Sỏi san hô thận P
- Sỏi niệu quản T
PB: U quái buồng trứng, sỏi túi mật.
Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch – thời
điểm sau 3 giờ.
Mô tả:
Thận T:
- Chậm bài xuất thuốc cản quang .
- Thuốc cản quang dừng lại trên đường đi của
niệu quản ngang mức L3, phần niệu quản phía
trên giãn.
- Đài bể thận giãn, đài thận hình cầu.
Thận P:
- Nhu mô thận cản quang bất thường
- Thấy được bóng thận.
BQ: Thuốc cản quang trong lòng bàng quang
lượng ít.
Chẩn đoán: Thận T ứ nước độ III nghi do sỏi
niệu quản không cản quang.
PB: U niệu quản T, huyết khối niệu quản bên
trái.
Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh
mạch.
Mô tả:
-Thận T lớn (cao hơn 3 đốt
sống).
-Giãn lớn đài bể thận T, đài thận
hình cầu.
- Không thấy đường ra của niệu
quản T.
Chẩn đoán:
- Thận T ứ nước độ III nghi do
H/c khúc nối. Sao ko phải do sỏi???
Kỹ thuật: Xquang hệ tiết niệu không
chuNn bị.
Mô tả:
Thận T:
- Đốm cản quang hình tam giác đỉnh
hướng về cột sống, ngang mức L2.
- Nhiều nốt cản quang hình tròn ngang
mức L3.
Thân P:
- Có 2 đốm cản quang hình tròn ngang
mức L2.
- 1 nốt cản quang hình bầu dục, trục
thẳng đứng ngang mức L3, trên đường
đi niệu quản.
Chẩn đoán:
- Sỏi bể thận và đài thận dưới bên T.
- Sỏi đài thận giữa và sỏi niệu quản
trên bên P.
Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh
mạch.
Mô tả:
- Thận P không giãn.
- Đoạn niệu quản P mất tính liên
tục, tràn thuốc cản quang ngang
mức L2, L3.
Chẩn đoán: Vở niệu quản P.
Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch.
Mô tả: Thận P
- Giãn đài bể thận, đài thận hình cầu.
- Có hình khuyết sáng trên đường đi
của niệu quản ngang mức dưới L5,
đoạn niệu quản ngay phía trên giãn
rộng.
Chẩn đoán: Thận phải ứ nước độ III
nghi do sỏi niệu quản không cản
quang.
PB: U niệu quản P, huyết khối niệu
quản P.
Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch.
Mô tả:
Thận P:
- Chậm bài xuất hơn so với thận T.
- Thuốc cản quang dừng lại ở ngang
mức niệu quản đoạn thành bàng quang,
niệu quản phía trên giãn.
- Đài bể thận P giãn, đài thận căng hình
góc tròn.
Thận T: chưa phát hiện bất thường.
Chẩn đoán: Thận P ứ nước độ I nghi
do sỏi niệu quản không cản quang.
PB: Hẹp niệu quản P đoạn thành bàng
quang, U bàng quang chèn ép vào niệu
quản P, huyết khối niệu quản P.
3 chỗ hẹp niệu quản: Bể thận-niệu quản, Niệu quản-bó mạch châu, niệu
quản-bàng quang
Kỹ thuật: Siêu âm bụng cơ quan
hệ tiết niệu.
Mô tả:
- Đốm tăng âm rõ trong lòng niệu
quản, phía sau có bóng lưng.
- Niệu quản phía trên giãn, rỗng
âm.
Chẩn đoán: Sỏi niệu quản.
Kỹ thuật: Phim hệ tiết niệu không
chuNn bị. hình bầu dục
Các
Mô tả: 5 nốt cản quang hình tròn tạo
thành chuỗi nằm dọc theo đường đi của
niệu quản P ngang mức L4.
Chẩn đoán: Sỏi niệu quản P
Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch.
Mô tả: Thận P
- Giãn đài bể thận, đài thận có đáy
phẳng.
- Có hình khuyết sáng trên đường
đi của niệu quản ngang mức giữa
L3-L4, đoạn niệu quản phía trên
giãn rộng.
Chẩn đoán: Thận P ứ nước độ II
nghi do sỏi niệu quản không cản
quang.
PB: Huyết khối niệu quản P, U
niệu quản phải.
Kỹ thuật: Siêu âm bụng cơ
quan hệ tiết niệu.
Mô tả: Hình ảnh nốt tăng
âm hình bầu dục, có bóng
lưng trên đường đi của niệu
quản.
Chẩn đoán: Sỏi niệu quản.
Kỹ thuật:
Siêu âm bụng cơ
quan bàng quang.
Mô tả:
Hình ảnh tăng âm
kích thước nhỏ, ko có bóng lưng
nằm trong bàng
ở lỗ đổ NQ-BQ
(nằm lơ lửng trên thành bàng quang)
bàng quang chứa nước
tiểu rỗng âm.
CD:
U bàng quang.
PB:
Sỏi bàng quang
Sỏi < 3mm ko có bóng lưng
Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch.
Mô tả:
- Chậm bài xuất hơn so với thận T.
- Giãn đài bể thận P, đài thận căng hình
góc tròn.
- Niệu quản P mất tính liên tục ở mức
L2-L3, đoạn niệu quản bên dưới không
giãn.
Chẩn đoán: Thận P ứ nước độ I nghi
do H/c khúc nối.
Tiêu hóa

Kỹ thuật: Siêu âm qua mặt cắt các TM trên gan.


Mô tả: Ổ giảm hồi âm kích thước # 3x5cm ởtrong
thùy giữa
nhu mô gan, gan T, trên đường đi
của nhánh giữa TM trên gan, hồi âm hỗn hợp, không có võ, không có tăng âm
phía sau.
Chẩn đoán: Abces gan
PB: U gan hoại tử.
Kỹ thuật: Siêu âm gan
Mô tả: Khối tăng âm hình tròn,
bờ rõ, kích thước # 2 x 2cm, cấu
trúc đồng nhất, không có bóng
lưng.
Chẩn đoán: U máu trong gan.
PB: U mỡ trong gan.
Kỹ thuật:
Xquang dạ dày có
chuNn bị (uống baryt).
Mô tả:
Hình ảnh lồi (ổ đọng
thuốc) dạng gai ở bờ
cong nhỏ, chân nhiễm
cứng (hình Omega).
Chẩn đoán:
Loét bờ cong nhỏ.
PB: Túi thừa dạ dày
Kỹ thuật: Chụp CLVT qua
gan có tiêm thuốc cản quang.
Mô tả:
- Đm chủ và nhu mô gan ngấm
thuốc.
- Nhiều nốt giảm tỷ trọng kích
thước không đồng đều, độ
ngấm thuốc kém hơn so với
mô xung quanh.
- Nốt lớn nhất kt # 4x5cm, bờ
rõ, cấu trúc không đồng nhất.
Chẩn đoán: K di căn gan.
PB: K gan nguyên phát thể lan
tỏa.
Kỹ thuật: Siêu âm mặt cắt qua túi mật.
Mô tả: Nốt tăng âm hình vỏ sò, có bóng lưng nằm trong khối rỗng âm.
Chẩn đoán: Sỏi túi mật
Kỹ thuật: Xquang Đại tràng sigma
có chuNn bị (có thuốc cản quang).
Mô tả: Hình khuyết sáng ở 2 bờ đại
tràng, xâm lấn vào lòng đại tràng,
bờ nham nhở tạo hình hẹp sợi chỉ.
Chẩn đoán: K đại tràng sigma.
Kỹ thuật: Chụp CLVT có tiêm thuốc
cản quang, mặt cắt qua gan.
Mô tả:
- Đm chủ và nhu mô gan ngấm
thuốc.
- Một khối cấu trúc giảm tỷ trọng so
với mô xung quanh ở thùy gan P,
giới hạn rõ, không ngấm thuốc, có vỏ
bọc, bên trong là tổ chức hoại tử và
dịch hóa.
Chẩn đoán: Abces gan
PB: Nang gan, U gan hoại tử.
Kỹ thuật: Xquang thực quản cổ nghiêng & chụp CLVT qua thực quản cổ.
Mô tả:
- Xquang: Phần mềm trước cột sống tăng kích thước đNy khí quản ra phía trước.
- CLVT: Túi giảm tỷ trọng nằm giữa cột sống và khí quản thông với lòng thực quản, cấu trúc
đồng nhất, bờ rõ liên tục.
Chẩn đoán: Abces thực quản
PB: U thực quản. Phân biệt kiểu gì???
Kỹ thuật: Chụp CLVT qua tụy có tiêm thuốc cản quang.
Mô tả: Tụy to toàn bộ, có cấu trúc giảm tỷ trọng đồng nhất, chiếm gần toàn bộ
vùng đầu và thân tụy.
Chẩn đoán: Viêm tụy hoại tử.
Kỹ thuật: Siêu âm qua gan
Mô tả: - Gan teo nhỏ, cấu trúc tăng âm, không đồng nhất, bờ
không đều, xung quanh là vùng rỗng âm tạo nên hình ảnh “tảng
băng trôi”.
Chẩn đoán: Xơ gan cổ trướng.
Kỹ thuật: Chụp CLVT mặt cắt
qua gan và lách có tiêm thuốc cản
quang.
Mô tả:
- Lách có dải giảm tỷ trọng đồng
nhất, đi từ nhu mô lách đến bờ
ngoài lách, liên tục với khối giảm
tỷ trọng bao quanh lách và gan.
-Gan cấu trúc đồng nhất, không
có dấu hiệu bất thường.
Chẩn đoán: Chấn thương lách.
Thần kinh

CĐ: Bệnh u đa tủy xương

Kỹ thuật: Xquang sọ
nghiêng.
Mô tả: Nhiều hình
+ bờ đều rõ
khuyết sáng, kích thước
không đồng đều tạo hình
ảnh sọ đục lỗ hay hình
đạn bắn.
Kỹ thuật: Xquang sọ thẳng, nghiêng ở người lớn.
Mô tả:
- Thóp đã liền, khớp sọ không giãn.
- Có nhiều hình dấu ấn ngón tay trên xương sọ
Chẩn đoán: H/c tăng áp lực nội sọ.
Kỹ thuật: Chụp CLVT
mặt cắt qua sọ.
Mô tả:
- Khối tăng tỷ trọng ở bán
cầu não P hình thấu kính 2
2 mặt lồi.
- Đường giữa bị đNy lệch
sang trái, chèn ép não thất.
- Có các ổ giảm tỉ trọng trong khối tăng tỉ trọng
Chẩn đoán: Tụ máu
ngoài màng cứng
Kỹ thuật: Chụp CLVT
mặt cắt qua sọ.
Mô tả:
- Hai khối vừa tăng, giảm
và đồng tỷ trọng với mô
não, hình thấu kính một
mặt lồi, một mặt phẳng
lõm ở
2 bên bán cầu, bên T > P.
- Đường giữa bị đNy lệch
về phía P.
Chẩn đoán: Tụ máu dưới
màng cứng mạn tính cả 2
bên bán cầu đại não.
Kỹ thuật: Chụp CLVT
qua sọ.
Mô tả:
- Khối tăng tỷ trọng so với
nhu mô não lành ở bán cầu
não T.
- Xung quanh có vùng
giảm tỷ trọng do phù nề.
Chẩn đoán: Xuất huyết
não.
Kỹ thuật: Chụp CLVT
qua sọ.
Mô tả:
- Khối tăng tỷ trọng so với
nhu mô lành ở bán cầu não
P và não thất bên P.
- Xung quanh có viền giảm
tỷ trọng do phù nề.
Chẩn đoán: Xuất huyết
não và tràn máu não thất
bên.

You might also like