Professional Documents
Culture Documents
Ôn-tập-CĐHA-mô-tả-Chuẩn-1
Ôn-tập-CĐHA-mô-tả-Chuẩn-1
Ôn-tập-CĐHA-mô-tả-Chuẩn-1
điển.
Mô tả: -Khối mờ hình hang
bờ ngoài rõ, thành dày, bờ
trong nham nhở tạo hình ảnh
hoa súng.
-Bên trong có mức hơi
dịch.
CĐ: U phổi hoại tử.
PB: Abces phổi
Kỹ thuật: CLVT qua
ngực, cửa sổ nhu mô, lát
cát dày 10mm.
Mô tả: Có những nốt
tròn tăng tỉ trọng kích
thước ko đều, bờ rỏ nằm
rải rác ở cả 2 trường
phổi.
CD: Ung thư di căn
Phổi.
Kỹ thuật: Chụp phế quản phổi có
thuốc cản quang. + X-q lồng ngực thẳng
Mô tả:
Phổi P: -Mờ đậm đồng nhất toàn bộ
phổi phải.
-Co kéo khoảng gian sườn.
(do xẹp phổi, trên hình thấy trũng xuống thấp
hơn x.sườn trái)
-Phế quản góc P tắc ngang vị
trí chia đôi.
-Trung thất và khí phế quản bị
kéo lệch về phía phải.
-Xương đòn P mất liên tục tạo
thành 2 đoạn rời nhau.
Phổi T: Tăng sáng do thở bù.
CD: -Xẹp phổi P do tắc phế quản
gốc P hoàn toàn.
-Gãy xương đòn P.
Kỹ thuật: XQ tim phổi
thẳng.
Mô tả: Hình ảnh súng hai
nòng vùng rốn phổi với
động màu
mạch
trắng
phổi có khNu
kính lớn hơn phế quản đi
kèm.
hình tròn
hẹp
Kỹ thuật: Xquang tim phổi thẳng & Chụp ĐMC có cản quang.
Mô tả:
- Xquang: Chỉ số T-N # 50%, nốt ĐMC xẹp.
- Chụp ĐMC cản quang:
+ Hẹp ĐMC sau chỗ xuất phát ĐM dưới đòn T.
+ Giãn đoạn lên quai ĐMC, các ĐM thân cánh tay đầu, ĐM cảnh chung T và ĐM dưới đòn T
Chẩn đoán: Hẹp eo ĐM chủ.
Xương khớp
Trên Dưới
Sau
Kỹ thuật: Xquang sọ
nghiêng.
Mô tả: Nhiều hình
+ bờ đều rõ
khuyết sáng, kích thước
không đồng đều tạo hình
ảnh sọ đục lỗ hay hình
đạn bắn.
Kỹ thuật: Xquang sọ thẳng, nghiêng ở người lớn.
Mô tả:
- Thóp đã liền, khớp sọ không giãn.
- Có nhiều hình dấu ấn ngón tay trên xương sọ
Chẩn đoán: H/c tăng áp lực nội sọ.
Kỹ thuật: Chụp CLVT
mặt cắt qua sọ.
Mô tả:
- Khối tăng tỷ trọng ở bán
cầu não P hình thấu kính 2
2 mặt lồi.
- Đường giữa bị đNy lệch
sang trái, chèn ép não thất.
- Có các ổ giảm tỉ trọng trong khối tăng tỉ trọng
Chẩn đoán: Tụ máu
ngoài màng cứng
Kỹ thuật: Chụp CLVT
mặt cắt qua sọ.
Mô tả:
- Hai khối vừa tăng, giảm
và đồng tỷ trọng với mô
não, hình thấu kính một
mặt lồi, một mặt phẳng
lõm ở
2 bên bán cầu, bên T > P.
- Đường giữa bị đNy lệch
về phía P.
Chẩn đoán: Tụ máu dưới
màng cứng mạn tính cả 2
bên bán cầu đại não.
Kỹ thuật: Chụp CLVT
qua sọ.
Mô tả:
- Khối tăng tỷ trọng so với
nhu mô não lành ở bán cầu
não T.
- Xung quanh có vùng
giảm tỷ trọng do phù nề.
Chẩn đoán: Xuất huyết
não.
Kỹ thuật: Chụp CLVT
qua sọ.
Mô tả:
- Khối tăng tỷ trọng so với
nhu mô lành ở bán cầu não
P và não thất bên P.
- Xung quanh có viền giảm
tỷ trọng do phù nề.
Chẩn đoán: Xuất huyết
não và tràn máu não thất
bên.