Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ LÍ THUYẾT NÂNG CAO - SỐ 01 - ĐA
ĐỀ LÍ THUYẾT NÂNG CAO - SỐ 01 - ĐA
ĐỀ LÍ THUYẾT NÂNG CAO - SỐ 01 - ĐA
1. CHỌN
Câu 1. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. K.
Câu 2. Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH3. B. (HCOO)2C2H4. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOC6H5.
Câu 3. Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3.
Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z= 26) là
A. [Ar] 3d8. B. [Ar] 3d6. C. [Ar] 3d64s2. D. [Ar] 4s23d6.
Câu 5. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta có thể dùng
A. HCl. B. NaCl. C. CaCO3. D. Na2CO3.
Câu 6. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng. D. NaOH loãng.
Câu 7. Cách bảo quản Na trong phòng thí nghiệm là
A. Bảo quản trong bình NH3. B. Ngâm trong dầu hỏa.
C. Ngâm trong nước. D. Ngâm trong rượu etylic.
Câu 8. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. Sự đông tụ của lipit. B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. D. Phản ứng màu của protein.
Câu 9. Thành phần chính của đường mía là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 10. Một chất X chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật
trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất X là
A. oxi. B. lưu huỳnh đioxit. C. ozon. D. cacbon đioxit.
Câu 11. Hàm lượng C trong gang là
A. 2-5%. B. 0,2-0,3%. C. 0,5-1%. D. 0,8-1%.
Câu 12. Fe2O3 là thành phần hóa học chính của quặng
A. Hematit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Manhetit.
1
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 13. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen. B. Polibutađien.
C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
Câu 15. Axetilen có công thức phân tử là
A. C2H2. B. C3H4. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 16. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là
A. C6H5NH2. B. CH3NH2
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. D. C6H5ONa.
Câu 17. Để biến một số dầu thực vật thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào
sau đây?
A. Hiđro hóa (có xúc tác Ni). B. Cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. Xà phòng hóa. D. Làm lạnh.
Câu 18. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.
Câu 19. Khi cho Fe tác dụng với Cl2 thì thu được muối
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 20. Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn?
A. SiO2. B. N2O. C. NO2. D. CO2
Câu 21. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hyđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Na. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
Câu 22. Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch NaOH?
A. BaCl2. B. CuSO4. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl luôn thu được khí H2 tại catot.
B. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO.
C. Natri cacbonat được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, giây, sợi.
D. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 24: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cr. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 25: Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH. B. C2H5OH C. C2H6 D. C2H5Cl
2
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
2. ĐẾM
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KClO3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(d) Thông thường, các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các ancol có cùng phân tử khối.
(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C15H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
(g) Đun nóng benzyl axetat với dung dịch NaOH dư, theo tỉ lệ mol 1 : 2. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước:
Chất X Y Z T
Quỳ tím - Đỏ - Xanh
AgNO3/NH3 - - -
Cu(OH)2 Xanh lam Xanh nhạt - Tan
Nước brom Nhạt màu -
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, axit axetic, phenol, etyl amin. B. Fructozơ, anilin, phenol, amoniac.
C. Glucozơ, axit fomic, anilin, etylamin. D. Fructozơ, axit fomic, phenol, amonic.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, người ta có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho dãy gồm các chất sau: Al, H2O, NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3, (NH4)2CO3,
HOOCC2H4CH(NH2)COOH. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
3
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 31: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(a) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
(b) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
(c) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
(d) H3PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3H2O
Số phương trình phản ứng ứng với phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32: Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính nguyên tố trong chất hữu cơ rắn X (CxHyOzNt).
4
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
5
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
6
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 41: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho lần lượt vào ống nghiệm 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và 1 giọt H2SO4 đặc
Bước 2: Lắc đều. Đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở nhiệt độ 65-700C
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 2 có thể đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn (không đun sôi)
(b) Sau khi thêm dung dịch NaCl bão hòa, chất lỏng tách thành 2 lớp
(c) Có thể thay thế dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch H2SO4 loãng
(d) Có thể thay thế dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch NaOH bão hòa
(e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 5. C. 3 D. 2.
Câu 42: Cho các polime sau: amilozơ; nilon-6,6; visco; poli(vinylclorua); caosu Buna; tơ lapsan; tơ
olon. Số polime tổng hợp theo phương pháp trùng hợp là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Nhúng thanh sắt vào nước.
(c) Nhúng thanh bạc vào dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch KOH.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 44: Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó:
(1) Nhôm vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH.
(2) Mạ niken lên vật bằng sắt là phương pháp bảo vệ bề mặt.
(3) CaSO4 được gọi là thạch cao khan.
(4) Na, Ba đều kim loại kiềm thổ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được ứng dụng trong sản xuất mì sợi, đồ hộp.
(b) Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(d) Các polime: thủy tinh hữu cơ plexiglas; polietilen; poli(vinyl clorua) được dùng làm chất dẻo.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
7
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
3.TÌM CHẤT
Câu 46. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch có màng ngăn).
(b) X2 + X4 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O.
(d) X4 + X6 → CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O.
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4.
C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D. NaClO, NaHSO4.
Câu 47. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) C6H10O4 + 2NaOH → X + Y + Z
(2) X + NaOH → CH4 + Na2CO3
(3) Y + CuO → T + Cu + H2O
(4) T + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
(5) Z + HCl → M + NaCl
Cho các nhận định sau về M:
(1) M có khả năng phản ứng tối đa với Na theo tỉ lệ 1:2
(2) Dung dịch M làm quỳ tím hóa xanh
(3) M là hợp chất hữu cơ đa chức
(4) Trong 1 phân tử M có 2 nguyên tử O
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl → X4 + NaCl
(3) X2 + HCI → X5 + NaCl. (4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + Y → Z (Xúc tác (CH3COO)2Zn) Z + NaOH → T + G
T + NaOH → CH4 + H (Xúc tác CaO, t°)
Phát biểu đúng về tính chất của X và Y là
A. Chất X có tham gia phản ứng thủy phân.
B. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.
C. Y và Z đều làm mất màu dung dịch brom.
D. Y và G đều tham gia phản ứng tráng gương
8
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 50: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E mạch hở bằng dung dịch NaOH, thu được 4 sản phẩm
hữu cơ X; Y; Z; T đều có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử (MX > MY > MZ > MT). Biết E tác dụng
vừa đủ với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3, và oxi hóa không hoàn toàn Z hoặc T đều có thể thu được axit
axetic.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tổng số nguyên tử trong một phân tử E bằng 24
(b) Đốt cháy hoàn toàn X không thu được H2O
(c) Ở điều kiện thường, Z là chất lỏng còn T là chất khí và đều tan rất tốt trong nước.
(d) Trong Y có 3 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1 D. 2.
BẢNG ĐÁP ÁN
1D 2A 3B 4C 5D 6A 7B 8C 9A 10C
11A 12A 13C 14A 15A 16A 17A 18A 19A 20A
21B 22A 23B 24B 25C 26A 27D 28A 29B 30D
31B 32B 33D 34A 35B 36C 37A 38B 39D 40A
41C 42A 43D 44B 45C 46D 47A 48D 49C 50A
Hướng dẫn:
Câu 1: Các kim loại kiềm, kiềm thổ; A được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Chọn D
Câu 2: Chọn A
Câu 3: Chọn B
Câu 4: Chọn C
Câu 5: Chọn D
Câu 6: Al; Fe; Cr không phản ứng với H2SO4 đặc nguội
Chọn A
Câu 7: Chọn B
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn A
Câu 10: Chọn C
Câu 11: Chọn A
9
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
10
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
0
t
(a)2 KClO 3 2KCl 3O 2
1
(b) CuSO 4 H 2O Cu O 2 H 2SO 4
2
1
(c) Na H 2O NaOH H 2
2
2NaOH CuSO 4 Na 2SO 4 Cu(OH) 2
(d) 2NaHCO 3 Na 2CO 3 CO 2 H 2O
(e) NH 4Cl NaOH NaCl NH 3 H 2O
Chọn A
Câu 27. (e) sai, tristearin, triolein có công thức lần lượt là:
(C17 H 35CO O)3 C3H 5 ;(C15H 31CO O)3 C3H 5
(g) sai: CH 3CO OCH 2C 6 H 5 NaOH CH 3CO ONa C 6 H 5CH 2OH
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn D
Câu 28. X là, nhạt màu brom nên X là glucozơ, loại B; D
Y không có phản ứng tráng bạc nên Y không thể là axit fomic, loại C
Chọn A
Câu 29. Tất cả các phát biểu đều đúng
Chọn B
Câu 30: Các chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: H2O, NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3,
(NH4)2CO3, HOOCC2H4CH(NH2)COOH.
Chọn D
Câu 31:
(a) Fe(OH) 3 3H Fe 3 3H 2O
(b) OH CH 3CO OH CH 3CO O H 2O
(c) H OH H 2O
(d) H 3PO 4 3OH PO 4 3 3H 2O
Chọn B
Câu 32: (a) sai, định tính C; H, không xác định được N bằng thí nghiệm này
(d) sai, chỉ hấp thụ CO2
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn B
Câu 33: Các chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là: H2NCH2COOCH3,
ClH3NCH2COOH, CH3NH3OOCCH3, H2NC2H4CONHCH2COONH3C2H5.
11
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Chọn D
Câu 34: (f) sai, hàm lượng C trong gang khoảng 2 – 5%, còn trong thép < 2%
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn A
Câu 35: (a) sai: đá bột nên chọn chất rắn vụn, trơ để tránh ảnh hưởng đến phản ứng. Ở đây có mặt
H2SO4 đặc nên không dùng CaCO3
(b); (d); (e) đúng
(c) đúng: CO2; SO2 là các sản phẩm phụ do H2SO4 đặc oxi hóa C2H5OH tạo ra. Chúng cần được
loại bỏ để tránh ảnh hưởng đến kết quả thử tính chất của C2H4
(f) đúng: 3C2 H 4 4H 2O 2KMnO4 3C2 H 4 (OH)2 2KOH 2MnO2
Chọn B
Câu 36. (b) sai, Hg với S xảy ra ngya điều kiện thường
(d) sai, kim loại bị ăn mòn ở cực âm
(j) sai, K2CO3 bền với nhiệt
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn C
Câu 37: tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: nitron
Chọn A
Câu 38: (c) sai: nồng độ khoảng 0,1%
(e) sai: tơ amit chứa CONH dễ bị phân hủy trong môi trường axit và bazơ
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn B
Câu 39: (c) sai: Na+ không bị khử trong dung dịch
(e) sai: chỉ có ăn mòn hóa học
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn D
Câu 40: Z; T (MZ > MT) đều có 2C và bị oxi hóa thành CH3COOH nên Z là
C 2 H 5OH;T :CH 3CHO
n E : n NaOH 1: 3 và các sản phẩm đều 2C nên E là:
C 2 H 5OOC CO OCH 2 CO OCH CH 2 ;CH 2 CHOOC CO OCH 2 CO OC 2 H 5
X :(CO ONa) 2 ; Y :HO CH 2 CO ONa
Vậy cả 4 phát biểu đều đúng
Chọn A
Câu 41: (c) sai: H2SO4 loãng không hút nước nên không thay thế được.
12
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
Câu 46.
dpdd
(a) 2NaCl 2H 2O 2NaOH Cl 2 H 2
(b) 2NaOH Ca(HCO 3) 2 CaCO 3 Na 2CO 3 H 2O
(c) 2NaOH Cl 2 NaCl NaClO H 2O
(d) Ca(HCO 3 ) 2 2NaHSO 4 CaSO 4 Na 2SO 4 2CO 2 2H 2O
X 5 :NaClO; X 6 :NaHSO 4
Chọn D
Câu 47
(2) X :CH 3CO ONa;(4) T :CH 3CHO;(3) Y :C 2H 5OH;(1) Z :O H CH2 CO ONa
C6 H10O4 :CH3COOCH 2COOC2 H5
(5) M :OH CH 2 COOH
Vậy (2) sai, quỳ hóa đỏ.
(3) sai, M tạp chức
(4) sai, có 3 nguyên tử O
Chỉ có (1) đúng: OH CH 2COOH 2Na NaO CH 2COONa H 2
Chọn A
13
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé
14