ĐỀ LÍ THUYẾT NÂNG CAO - SỐ 01 - ĐA

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

1. CHỌN
Câu 1. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. K.
Câu 2. Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH3. B. (HCOO)2C2H4. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOC6H5.
Câu 3. Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3.
Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z= 26) là
A. [Ar] 3d8. B. [Ar] 3d6. C. [Ar] 3d64s2. D. [Ar] 4s23d6.
Câu 5. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta có thể dùng
A. HCl. B. NaCl. C. CaCO3. D. Na2CO3.
Câu 6. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng. D. NaOH loãng.
Câu 7. Cách bảo quản Na trong phòng thí nghiệm là
A. Bảo quản trong bình NH3. B. Ngâm trong dầu hỏa.
C. Ngâm trong nước. D. Ngâm trong rượu etylic.
Câu 8. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. Sự đông tụ của lipit. B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. D. Phản ứng màu của protein.
Câu 9. Thành phần chính của đường mía là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 10. Một chất X chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật
trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất X là
A. oxi. B. lưu huỳnh đioxit. C. ozon. D. cacbon đioxit.
Câu 11. Hàm lượng C trong gang là
A. 2-5%. B. 0,2-0,3%. C. 0,5-1%. D. 0,8-1%.
Câu 12. Fe2O3 là thành phần hóa học chính của quặng
A. Hematit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Manhetit.

1
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 13. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen. B. Polibutađien.
C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
Câu 15. Axetilen có công thức phân tử là
A. C2H2. B. C3H4. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 16. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là
A. C6H5NH2. B. CH3NH2
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. D. C6H5ONa.
Câu 17. Để biến một số dầu thực vật thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào
sau đây?
A. Hiđro hóa (có xúc tác Ni). B. Cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. Xà phòng hóa. D. Làm lạnh.
Câu 18. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.
Câu 19. Khi cho Fe tác dụng với Cl2 thì thu được muối
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 20. Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn?
A. SiO2. B. N2O. C. NO2. D. CO2
Câu 21. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hyđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Na. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
Câu 22. Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch NaOH?
A. BaCl2. B. CuSO4. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl luôn thu được khí H2 tại catot.
B. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO.
C. Natri cacbonat được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, giây, sợi.
D. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 24: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cr. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 25: Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH. B. C2H5OH C. C2H6 D. C2H5Cl

2
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

2. ĐẾM
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KClO3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(d) Thông thường, các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các ancol có cùng phân tử khối.
(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C15H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
(g) Đun nóng benzyl axetat với dung dịch NaOH dư, theo tỉ lệ mol 1 : 2. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước:
Chất X Y Z T
Quỳ tím - Đỏ - Xanh
AgNO3/NH3  - - -
Cu(OH)2 Xanh lam Xanh nhạt - Tan
Nước brom Nhạt màu  -
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, axit axetic, phenol, etyl amin. B. Fructozơ, anilin, phenol, amoniac.
C. Glucozơ, axit fomic, anilin, etylamin. D. Fructozơ, axit fomic, phenol, amonic.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, người ta có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho dãy gồm các chất sau: Al, H2O, NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3, (NH4)2CO3,
HOOCC2H4CH(NH2)COOH. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

3
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 31: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(a) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
(b) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
(c) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
(d) H3PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3H2O
Số phương trình phản ứng ứng với phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32: Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính nguyên tố trong chất hữu cơ rắn X (CxHyOzNt).

Cho các nhận xét sau:


(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính C, H, N trong hợp chất hữu cơ.
(b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của hơi nước trong sản phẩm cháy.
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để tránh quá trình ngưng tụ hơi nước chảy ngược trở lại.
(d) Ông nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí N2.
(e) CuO được sử dụng để oxi hóa các chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 33 : Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOCH3, ClH3NCH2COOH, CH3NH3OOCCH3, C6H5NH2,
H2NC2H4CONHCH2COONH3C2H5. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

4
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 34 : Cho các phát biểu sau:


(a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(b) Làm mềm nước cứng bằng màng trao đổi ion, các ion gây cứng được thay thế bằng các ion không
gây cứng.
(c) Nhúng miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl, khi đó sẽ tạo ra pin điện hóa, Fe trở thành anot và
bị oxi hóa.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất từ quặng boxit.
(e) Hợp kim Li-Al được sử dụng nhiều trong công nghiệp hàng không.
(f) Trong thép, hàm lượng C (cacbon) vào khoảng từ 2 đến 5%.
(g) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ, không có màng ngăn) thu được nước Gia-ven.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 35: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:


(a) Đá bọt được sử dụng là CaCO3 tinh khiết
(b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng.
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2 và CO2.
(d) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần.
(e) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H4.
(f) Thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa. Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

5
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 36: Cho các phát biểu sau:


(a) Ở điều kiện thường, các kim loại (trừ Hg) đều tồn tại ở trạng thái rắn.
(b) Phản ứng của các kim loại với lưu huỳnh đều xảy ra ở nhiệt độ cao.
(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử cation kim loại thành nguyên tử kim loại.
(d) Trong phản ứng ăn mòn điện hóa, kim loại bị ăn mòn ở cực dương.
(e) Hỗn hợp đồng số mol của Cu và Fe(NO3)3 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(f) Thuốc thử BaCl2 phân biệt được hai dung dịch NaHCO3 và Na2CO3.
(g) Hỗn hợp gồm Al2O3 và NaAlF6 có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn của Al2O3.
(h) Sau phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Fe2O3 thì Al2O3 tạo thành sẽ tách ra và nổi lên trên Fe.
(i) Có thể sử dụng dung dịch NaOH để làm mất tính cứng tạm thời của nước cứng.
(j) Các muối KNO3, KHCO3, K2CO3 đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 37: Cho các loại tơ sau: nitron, visco, xenlulozơ axetat, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm
(b) Mỡ bò, lợn, gà,... dầu lạc, dầu vừng, dầu ô-liu,.. có thành phần chính là chất béo
(c) Glucozơ dùng làm thuốc tăng lực cho người ốm, có trong máu người ở nồng độ hầu như không đổi
1%
(d) Các aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(e) Các loại tơ amit khá bền trong môi trường axit hoặc bazơ
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 cho sản phẩm Fe(NO3)2
(b) Đun nóng nước cứng toàn phần thu được kết tủa.
(c) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, catot xảy ra quá trình khử ion Na+
(d) Hợp kim của nhôm nhẹ, bền trong không khí và nước
(e) Để thanh sắt trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 40: Cho các polime sau: Tinh bột, cao su buna, tơ visco, polietilen, tơ tằm, xenlulozơ và tơ
nilon–6. Số polime thiên nhiên là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

6
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 41: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho lần lượt vào ống nghiệm 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và 1 giọt H2SO4 đặc
Bước 2: Lắc đều. Đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở nhiệt độ 65-700C
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 2 có thể đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn (không đun sôi)
(b) Sau khi thêm dung dịch NaCl bão hòa, chất lỏng tách thành 2 lớp
(c) Có thể thay thế dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch H2SO4 loãng
(d) Có thể thay thế dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch NaOH bão hòa
(e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 5. C. 3 D. 2.
Câu 42: Cho các polime sau: amilozơ; nilon-6,6; visco; poli(vinylclorua); caosu Buna; tơ lapsan; tơ
olon. Số polime tổng hợp theo phương pháp trùng hợp là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Nhúng thanh sắt vào nước.
(c) Nhúng thanh bạc vào dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch KOH.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 44: Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó:
(1) Nhôm vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH.
(2) Mạ niken lên vật bằng sắt là phương pháp bảo vệ bề mặt.
(3) CaSO4 được gọi là thạch cao khan.
(4) Na, Ba đều kim loại kiềm thổ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được ứng dụng trong sản xuất mì sợi, đồ hộp.
(b) Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(d) Các polime: thủy tinh hữu cơ plexiglas; polietilen; poli(vinyl clorua) được dùng làm chất dẻo.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

7
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

3.TÌM CHẤT
Câu 46. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch có màng ngăn).
(b) X2 + X4 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O.
(d) X4 + X6 → CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O.
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4.
C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D. NaClO, NaHSO4.
Câu 47. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) C6H10O4 + 2NaOH → X + Y + Z
(2) X + NaOH → CH4 + Na2CO3
(3) Y + CuO → T + Cu + H2O
(4) T + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
(5) Z + HCl → M + NaCl
Cho các nhận định sau về M:
(1) M có khả năng phản ứng tối đa với Na theo tỉ lệ 1:2
(2) Dung dịch M làm quỳ tím hóa xanh
(3) M là hợp chất hữu cơ đa chức
(4) Trong 1 phân tử M có 2 nguyên tử O
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl → X4 + NaCl
(3) X2 + HCI → X5 + NaCl. (4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + Y → Z (Xúc tác (CH3COO)2Zn) Z + NaOH → T + G
T + NaOH → CH4 + H (Xúc tác CaO, t°)
Phát biểu đúng về tính chất của X và Y là
A. Chất X có tham gia phản ứng thủy phân.
B. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.
C. Y và Z đều làm mất màu dung dịch brom.
D. Y và G đều tham gia phản ứng tráng gương

8
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 50: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E mạch hở bằng dung dịch NaOH, thu được 4 sản phẩm
hữu cơ X; Y; Z; T đều có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử (MX > MY > MZ > MT). Biết E tác dụng
vừa đủ với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3, và oxi hóa không hoàn toàn Z hoặc T đều có thể thu được axit
axetic.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tổng số nguyên tử trong một phân tử E bằng 24
(b) Đốt cháy hoàn toàn X không thu được H2O
(c) Ở điều kiện thường, Z là chất lỏng còn T là chất khí và đều tan rất tốt trong nước.
(d) Trong Y có 3 nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1 D. 2.

BẢNG ĐÁP ÁN

1D 2A 3B 4C 5D 6A 7B 8C 9A 10C

11A 12A 13C 14A 15A 16A 17A 18A 19A 20A

21B 22A 23B 24B 25C 26A 27D 28A 29B 30D

31B 32B 33D 34A 35B 36C 37A 38B 39D 40A

41C 42A 43D 44B 45C 46D 47A 48D 49C 50A

Hướng dẫn:
Câu 1: Các kim loại kiềm, kiềm thổ; A được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Chọn D
Câu 2: Chọn A
Câu 3: Chọn B
Câu 4: Chọn C
Câu 5: Chọn D
Câu 6: Al; Fe; Cr không phản ứng với H2SO4 đặc nguội
Chọn A
Câu 7: Chọn B
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn A
Câu 10: Chọn C
Câu 11: Chọn A
9
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 12: Chọn A


Câu 13: Nilon-6,6: ( CO  (CH 2 ) 4 CO  NH  (CH 2 ) 6 NH ) n
Chọn C
Câu 14: A sai: xuất hiện màu tím
Chọn A
Câu 15: Chọn A
Câu 16: Chọn A
Các chất còn lại làm quỳ chuyển xanh
Câu 17: Chọn A
Câu 18: Chọn A
0
t
Câu 19: 2Fe  3Cl 2   2FeCl3
Chọn A
Câu 20: SiO2 là chất rắn. Các oxit còn lại là chất khí
Chọn A
Câu 21: Chọn B
Câu 22:
B :Cu 2  2OH   Cu(OH) 2 
C :Fe 2  2OH   Fe(OH) 2 
D :Fe 3  3OH   Fe(OH) 3 
Chọn A
Câu 23: B sai: hỗn hợp tecmit: Al và Fe2O3
Chọn B
Câu 24: Đáp án B
Chú ý: Kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động với HNO3 đặc nguội
Câu 25: Đáp án C
Ghi nhớ:
+ Chất có cùng phân tử khối, chất nào có liên kết hiđro có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên
kết hiđro
+ Chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao
Câu 26. Tất cả các phản ứng đều sinh ra chất khí:

10
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

0
t
(a)2 KClO 3   2KCl  3O 2 
1
(b) CuSO 4  H 2O  Cu  O 2  H 2SO 4
2
1
(c) Na  H 2O  NaOH  H 2 
2
2NaOH  CuSO 4  Na 2SO 4  Cu(OH) 2 
(d) 2NaHCO 3  Na 2CO 3  CO 2  H 2O
(e) NH 4Cl  NaOH  NaCl  NH 3  H 2O
Chọn A
Câu 27. (e) sai, tristearin, triolein có công thức lần lượt là:
(C17 H 35CO O)3 C3H 5 ;(C15H 31CO O)3 C3H 5
(g) sai: CH 3CO OCH 2C 6 H 5  NaOH  CH 3CO ONa  C 6 H 5CH 2OH
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn D
Câu 28. X là, nhạt màu brom nên X là glucozơ, loại B; D
Y không có phản ứng tráng bạc nên Y không thể là axit fomic, loại C
Chọn A
Câu 29. Tất cả các phát biểu đều đúng
Chọn B
Câu 30: Các chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: H2O, NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3,
(NH4)2CO3, HOOCC2H4CH(NH2)COOH.
Chọn D
Câu 31:
(a) Fe(OH) 3  3H   Fe 3  3H 2O
(b) OH   CH 3CO OH  CH 3CO O   H 2O
(c) H   OH   H 2O
(d) H 3PO 4  3OH   PO 4 3  3H 2O
Chọn B
Câu 32: (a) sai, định tính C; H, không xác định được N bằng thí nghiệm này
(d) sai, chỉ hấp thụ CO2
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn B
Câu 33: Các chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là: H2NCH2COOCH3,
ClH3NCH2COOH, CH3NH3OOCCH3, H2NC2H4CONHCH2COONH3C2H5.
11
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Chọn D
Câu 34: (f) sai, hàm lượng C trong gang khoảng 2 – 5%, còn trong thép < 2%
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn A
Câu 35: (a) sai: đá bột nên chọn chất rắn vụn, trơ để tránh ảnh hưởng đến phản ứng. Ở đây có mặt
H2SO4 đặc nên không dùng CaCO3
(b); (d); (e) đúng
(c) đúng: CO2; SO2 là các sản phẩm phụ do H2SO4 đặc oxi hóa C2H5OH tạo ra. Chúng cần được
loại bỏ để tránh ảnh hưởng đến kết quả thử tính chất của C2H4
(f) đúng: 3C2 H 4  4H 2O  2KMnO4  3C2 H 4 (OH)2  2KOH  2MnO2 
Chọn B
Câu 36. (b) sai, Hg với S xảy ra ngya điều kiện thường
(d) sai, kim loại bị ăn mòn ở cực âm
(j) sai, K2CO3 bền với nhiệt
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn C
Câu 37: tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: nitron
Chọn A
Câu 38: (c) sai: nồng độ khoảng 0,1%
(e) sai: tơ amit chứa CONH dễ bị phân hủy trong môi trường axit và bazơ
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn B
Câu 39: (c) sai: Na+ không bị khử trong dung dịch
(e) sai: chỉ có ăn mòn hóa học
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn D
Câu 40: Z; T (MZ > MT) đều có 2C và bị oxi hóa thành CH3COOH nên Z là
C 2 H 5OH;T :CH 3CHO
n E : n NaOH  1: 3 và các sản phẩm đều 2C nên E là:
C 2 H 5OOC  CO OCH 2  CO OCH  CH 2 ;CH 2  CHOOC  CO OCH 2  CO OC 2 H 5
 X :(CO ONa) 2 ; Y :HO  CH 2  CO ONa
Vậy cả 4 phát biểu đều đúng
Chọn A
Câu 41: (c) sai: H2SO4 loãng không hút nước nên không thay thế được.

12
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

(d) sai: không thay thế được


(e) sai: tăng hiệu suất cần hạn chế tối đa sự có mặt của nước
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn C
Câu 42: Các polime tổng hợp theo phản ứng trùng hợp là: poli(vinylclorua); caosu Buna; tơ olon
Chọn A
Câu 43:
(a)Cu  2FeCl3  CuCl2  2FeCl2
(d) Al2O3  2KOH  2KAlO2  H 2O
Các trường hợp còn lại không phản ứng
Chọn D
Câu 44: (4) sai: Na là kim loại kiềm
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn B
Câu 45: (c) sai: chỉ có glucozo tác dụng với H2 tạo sobitol
Các phát biểu còn lại đúng
Chọn C

Câu 46.
dpdd
(a) 2NaCl  2H 2O   2NaOH  Cl 2  H 2 
(b) 2NaOH  Ca(HCO 3) 2  CaCO 3   Na 2CO 3  H 2O
(c) 2NaOH  Cl 2  NaCl  NaClO  H 2O
(d) Ca(HCO 3 ) 2  2NaHSO 4  CaSO 4   Na 2SO 4  2CO 2  2H 2O
 X 5 :NaClO; X 6 :NaHSO 4
Chọn D
Câu 47
(2)  X :CH 3CO ONa;(4)  T :CH 3CHO;(3)  Y :C 2H 5OH;(1)  Z :O H CH2 CO ONa
C6 H10O4 :CH3COOCH 2COOC2 H5
(5)  M :OH  CH 2  COOH
Vậy (2) sai, quỳ hóa đỏ.
(3) sai, M tạp chức
(4) sai, có 3 nguyên tử O
Chỉ có (1) đúng: OH  CH 2COOH  2Na  NaO  CH 2COONa  H 2 
Chọn A

13
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 48. (2)(3)  X2 ;X 1 đều là các muối


(4)  X3 là ancol đơn chức
 X :HCOOCH 2COOCH3 ;X1 :HCOONa;X 4 :HCOOH
X2 :HOCH2COONa;X5 :HOCH2COOH;X3 : CH3OH;X6 : HCHO
Chọn D
Câu 49
T :CH3COONa;H :Na 2CO3 ; Z :CH3COOCH  CH 2 ;G :CH3CHO;X :CH3COOH;Y :C2 H 2
Chọn C
Câu 50:
(a) Fe  2NaHSO 4  Na 2SO 4  FeSO 4  H 2 
(b) NaHSO 4  NaOH  Na 2SO 4  H 2O
 X 2 :Na 2SO 4
Chọn A

14

You might also like