Đề 4 [MegaLive 13.06] - Đề 4(BG)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SINH HỌC – THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN

ĐỀ 04 - MEGALIVETREAM
LIVESTREAM 20H NGÀY 13.06
ĐĂNG KÝ HỌC THỰC CHIẾN & 7N7D INBOX THẦY

Câu 81. Ở thực vật, thành phần chủ yếu trong dịch mạch gỗ là
A. nước và ion khoáng. B. ion khoáng và saccarôzơ.
C. nước và glucôzơ. D. chất hữu cơ và ion khoáng.
Câu 82. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể?
A. Đàn chó rừng cùng nhau tấn công con trâu rừng.
B. Hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật.
C. Chim mỏ đỏ tìm nguồn thức ăn trên mình linh dương.
D. Cá mập con mới nở sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.
Câu 83. Ở một loài thực vật, cho 2 cây (P) hoa vàng giao phấn với nhau được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các
cây F1 tự thụ phấn, F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa vàng : 6,25% cây
hoa trắng. Cây hoa vàng F2 được quy định bởi bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 6. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 84. Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không
bị hại. Đây là mối quan hệ
A. cạnh tranh. B. kí sinh. C. cộng sinh. D. hội sinh.
Câu 85. Một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có tần số kiểu gen Aa là 0,6. Sau 1 thế hệ tự thụ phấn thì
tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể là
A.0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 86. Khi nói về đặc điểm chung của quá trình quang hợp ở thực vật C3 và thực vật C4, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Năng suất quang hợp rất cao.
B. Chất nhận CO2 đầu tiên đều là PEP.
C. Enzim cố định CO2 là PEP - cacboxylaza.
D. Đều có giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin.
Câu 87. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nam giới?
A. Claiphentơ. B. Tơcnơ. C. Siêu nữ. D. Đao.
Câu 88. Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã là
A. nguyên liệu. B. chiều tổng hợp sản phẩm.
C. loại enzim tham gia. D. sản phẩm.
Câu 89. Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây luôn làm tăng lượng vật chất di truyền trong tế bào?
A. Mất đoạn. B. Đa bội. C. Đảo đoạn. D. Lệch bội.
Câu 90. Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong hệ sinh thái là
A. động vật ăn thực vật. B. sinh vật tự dưỡng. C. động vật ăn thịt. D. sinh vật phân giải.
Câu 91. Loại tháp sinh thái nào sau đây được xây dựng dựa trên khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật
trên một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Tháp sinh khối. B. Tháp tuổi. C. Tháp số lượng. D. Tháp năng lượng.

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Sinh 1
SINH HỌC – THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN

Câu 92. Chủng vi khuẩn E.Coli mang gen sản xuất insulin của người là thành tựu của phương pháp tạo
giống nào sau đây?
A. Cấy truyền phôi. B. Nhân bản vô tính. C. Công nghệ gen. D. Gây đột biến.
Câu 93. Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn
nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của hoa bí nên quá trình thụ tinh không xây ra. Đây là loại cách
li nào?
A. Cách lí sinh cảnh. B. Cách li sinh thái. C. Cách li cơ học. D. Cánh li tập tính.
Câu 94. Chuỗi hemôglôbin của Gôrila và người khác nhau một axit amin. Đây là bằng chứng tiến hóa
A. giải phẫu so sánh. B. sinh học phân tử. C. tế bào học. D. hóa thạch
Câu 95. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển
vượt trội bố mẹ gọi là
A. biến dị tổ hợp. B. siêu trội. C. lai phân tích. D. ưu thế lai.
𝐴𝐵
Câu 96. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen 𝑎𝐵 giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 15%. C. 100%. D. 25%.
Câu 97. Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có chức năng
A. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm. B. làm khuôn cho quá trình dịch mã.
C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 98. Trong quần thể sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo nhóm có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Làm giảm hiệu quả sinh sản của các cá thể khi môi trường thay đổi.
B. Giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
C. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
D. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 99. Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở Đại nào sau đây?
A. Trung Sinh. B. Tân Sinh. C. Cổ Sinh. D. Nguyên Sinh.
Câu 100. Nhân tố tiến hóa quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi của sinh vật là
A. di nhập gen. B. yếu tố ngẫu nhiên. C. đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 101. Sơ đồ nào sau đây không phù hợp để minh họa cho một chuỗi thức ăn?
A. Nón thông → Xén tóc → Thằn lằn → Rắn. B. Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Trăn.
C. Quả dẻ → Sóc → Diều hâu. D. Thằn lằn → Gà → Đại bàng.
Câu 102. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi

A. mức phản ứng của kiểu gen. B. sự thích nghi của sinh vật.
C. sự mềm dẻo kiểu hình. D. sự thích nghi kiểu gen.
Câu 103. Trên mARN, các bộ ba quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’. B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’. D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
Câu 104. Ở thú, xét một gen có 2 alen (A, a) ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; kiểu
gen nào sau đây đúng?
A. XaYa. B. XAY. C. XAYa. D. XYA.
Câu 105. Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. sau dịch mã. B. dịch mã. C. trước phiên mã. D. phiên mã.
Câu 106. Phép lai nào sai đây được sử dụng để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội?
A. Lai phân tích. B. Lai tế bào. C. Lai khác dòng. D. Lai thuận nghịch.
Câu 107. Khi nói về cấu tạo và hoạt động của hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
II. Máu trong động mạch luôn giàu O2 và có màu đỏ tươi.
III. Các loài lưỡng cư, bò sát, chim, thú đều có hệ tuần hoàn kép.

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Sinh
SINH HỌC – THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN

IV. Hệ tuần hoàn hở có tấp độ lưu thông máu nhanh hơn so với hệ tuần hoàn kín.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 108. Loài động vật nào sau đây có hiệu quả trao đổi khí cao nhất?
A. Sư tử. B. Đại bàng. C. Giun đất. D. Ếch đồng.
Câu 109. Diễn thế nguyên sinh có đặc điểm
A. không phụ thuộc vào sự thay đổi của môi trường.
B. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng... của con người.
C. thường dẫn tới một quần thể bị suy thoái.
D. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Câu 110. Cấu trúc nào sau đây là đơn vị cơ bản cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. Nuclêôtit. B. Axit amin. C. Nuclêôxôm. D. Pôlixôm.

Câu 113. Hình 2 mô tả lưới thức ăn ở một quần xã sinh vật trên cạn, cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

Hình 2
A. Lưới thức ăn trên có 9 chuỗi thức ăn.
B. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng.
C. Cáo vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 2, vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
D. Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 và 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
Câu 117. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n = 8) được kí hiệu là AaBbDdEe. Có bao
nhiêu thể ba trong các cơ thể sau đây?
I. AaBbDdEe. II. AaBbDddEe. III. AaBbbDdEe.
IV. AAaBbDdEe. V. AaBbDde. VI. AAaBBbDddEee.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 119. Hình 4 thể hiện tốc độ sinh trưởng của các quần thể vi khuẩn I, II và III ở những điều kiện nhiệt
độ nuôi cấy khác nhau. Biết rằng tốc độ sinh trưởng được coi là một trong những chỉ tiêu quan trọng đánh
giá khả năng thích nghi của vi khuẩn. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Hình 4
I. Quần thể II có sự thích nghị tốt nhất ở nhiệt độ 25°C.
II. Quần thể I có giới hạn về nhiệt độ rộng hơn quần thể III.

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Sinh 1
SINH HỌC – THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN

III. Nếu nuôi cấy ba quần thể vi khuẩn này trong điều kiện nhiệt độ 37°C thì chỉ có vi khuẩn của quần thể
III sống sót.
IV. Nhiệt độ môi trường nuôi cấy ở 15°C là khoảng giới hạn dưới của quần thể I.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 120. Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Tần
số alen B của bốn quần thể được biểu diễn qua biểu đồ Hình 5. Biết các quần thể này có chung nguồn gốc
và đang cân bằng di truyền. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Hình 5
I. Quần thể 3 có tần số kiểu gen dị hợp cao nhất.
II. Tỉ lệ cây hoa đỏ của quần thể 2 là 50%.
III. Quần thể 1 có cấu trúc di truyền là 0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb.
IV. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở quần thể 4 giao phấn ngẫu nhiên thì số cây hoa đỏ thu được ở F1 chiếm
tỉ lệ 65%.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
----Hết----

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Sinh

You might also like