Đề 6 [MegaLive 13.06]

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SINH HỌC – THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN

ĐỀ 06 - MEGALIVETREAM
LIVESTREAM 20H NGÀY 13.06
ĐĂNG KÝ HỌC THỰC CHIẾN & 7N7D INBOX THẦY

𝐴𝑏
Câu 81: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen 𝐴𝑏 giảm phân bình thường tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 82: Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. kích thước tối đa của quần thể. B. kích thước tối thiểu của quần thể.
C. kiểu phân bố của quần thể. D. mật độ cá thể của quần thể.
Câu 83: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương
pháp nào sau đây?
A. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá. B. Lai khác dòng.
C. Công nghệ gen. D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 84: Những con bồ nông xếp thành hàng để cùng nhau bắt cá. Đây là mối quan hệ
A. hội sinh. B. cộng sinh. C. cạnh tranh cùng loài. D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 85: Vây cá mập là cơ quan di chuyển của lớp cá vây, vây cá ngư long là biến đổi chi trước của lớp bò
sát, vây cá voi là biến đổi chi trước của lớp thú. Ba ví dụ trên là bằng chứng về
A. cơ quan cùng nguồn. B. cơ quan tương tự. C. cơ quan tương đồng. D. cơ quan thoái hóa.
Câu 86: Động vật nào sau đây có hình thức tiêu hóa nội bào?
A. Trâu. B. Cá. C. Trùng roi. D. Lợn.
Câu 87: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật thông qua hoạt
động của nhóm
A. sinh vật phân giải. B. sinh vật sản xuất.
C. sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 88: Loài cây cải bắp có bộ NST 2n=18. Một tế bào sinh dưỡng ở thể một (2n – 1) của loài này có số
lượng NST là
A. 9. B. 27. C. 19. D. 17.
Câu 89: Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào dưới đây thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Công sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm. C. Kí sinh. D. Cạnh tranh.
Câu 90: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pha sáng diễn ra ở màng thilacôit, pha tối diễn ra ở chất nên lục lạp.
B. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng.
C. Lục lạp là bào quan xảy ra quá trình quang hợp ở thực vật.
D. Nếu không có ánh sáng thì pha tối của quá trình quang hợp vẫn diễn ra.
Câu 91: Về mặt di truyền, phép lai nào dưới đây có thể coi là phép lai phân tích?
A. AAbb x aaBB B. AaBb x Aabb C. AaBb x AaBb D. AABB x aabb
Câu 92: Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. rARN. B. ADN. C. tARN. D. mARN.
Câu 93: Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. sâu. B. hổ. C. cáo. D. gà.
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Sinh 1
SINH HỌC – THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN

Câu 94: Ở thực vật, nước và ion khoáng được di chuyển từ rễ lên lá nhờ hệ mạch nào sau đây?
A. Mạch rây và tế bào kèm. B. Mạch rây.
C. Mạch gỗ. D. Mạch rây và quản bào.
Câu 95: Trong quá trình phiên mã, trình tự các nuclêôtit nào sau đây trên mARN bổ sung với trình tự
3’AAG5’ trên mạch gốc của gen?
A. 5’TTX3’. B. 5’AAG3’. C. 5’UUX3’. D. 3’UUX5’ .
Câu 96: Một đoạn NST của ruồi giấm có trình tự các gen như sau: ABCDEFG●HI (dấu ● là tâm động).
Do xảy ra đột biến đảo đoạn CDE trình tự các gen trên NST sau đột biến là
A. ABFG●HICDE. B. ADBCEFG●HI. C. ADCBEFG●HI. D. ABEDCFG●HI.
Câu 97: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
B. Kích thước của quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa
C. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 98: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây về tiến hóa nhỏ là đúng?
A. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
B. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu
gen của quần thể sẽ không thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố
tiên hóa vẫn sẽ dẫn đến hình thành loài mới.
D. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các
nhân tố tiến hóa.
Câu 99: Giống dâu tắm tam bội (3n) là thành tựu của phương pháp nào sau đây?
A. Gây đột biến nhân tạo. B. Nuôi cấy mô tế bào.
C. Lai xa kèm theo đa bội hóa D. Công nghệ gen.
Câu 100: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2AA : 0,2Aa : 0,6aa. Theo lý thuyết, tần số alen
của quần thể này là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 101: Loại giao tử AbD có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?
A. AABbdd B. AabbDd C. aaBbDd D. AABBDD
Câu 102: Thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli gồm
A. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O) và vùng kết thúc (S).
B. gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) và vùng khởi động (P).
C. gen điều hòa, vùng khởi động (P) và vùng vận hành (O).
D. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O) và nhóm gen cầu trúc (Z,Y,A).
Câu 103: Trong hệ sinh thái Biển Hồ - Pleiku, nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Khí CO2. B. Mùn bã hữu cơ. C. Tảo. D. Nhiệt độ.
Câu 104: Xác sinh vật được bảo quản gần như nguyên vẹn trong các lớp băng hay hỗ phách thuộc bằng
chứng tiến hóa nào sau đây?
A. Giải phẫu so sánh. B. Hóa thạch. C. Cơ quan thoái hóa. D. Địa lí sinh học.
Câu 105: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm tăng 1 liên kết hiđrô của gen?
A. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. B. Đột biến thêm 1 cặp G-X.
C. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. D. Đột biến mất 1 cặp A-T.
Câu 106: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối alen
của quần thể theo một chiều hướng nhất định?
A. Di - nhập gen. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 107: Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Sinh
SINH HỌC – THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN

A. Lệch bội. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.


C. Đa bội. D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 108: Khi lai giữa hai giống bí quả tròn ở hai địa phương khác nhau, người ta thu được toàn cây bí quả
dẹt. Cho các cây bí quả dẹt này giao phấn ngẫu nhiên với nhau, đời con thu được tỉ lệ 9 cây quả dẹt : 6 cây
quả tròn : 1 cây quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí di truyền theo quy luật nào sau đây?
A. Tương tác cộng gộp. B. Trội hoàn toàn.
C. Tương tác bổ sung. D. Trội không hoàn toàn.
Câu 109: Ở người, tụy tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào?
A. Điều hoà hấp thụ nước ở thận.
B. Điều hoà hấp thụ Na+ ở thận.
C. Điều hoà pH máu.
D. Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu.
Câu 110: Khảo sát ở 4 quần thể A, B, C, D của một loài sinh vật thu tại một thời điểm được kết quả như
sau:
Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 100 120 80 90
Mật độ (cá thể/ha) 22 25 26 21

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Kích thước của 4 quần thể trên luôn ổn định theo thời gian.
II. Kích thước của quần thể A bé hơn kích thước của quần thể C
III. Nếu kích thước của quần thể B tăng 5%/năm thì sau một năm số lượng cá thể của quần thể này là 3150
cá thể.
IV. Theo lí thuyết, mức độ canh tranh giữa các cả thể ở quần thể D là lớn nhất.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 111: Sơ đồ phả hệ đưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó có một bệnh do gen nằm trên
vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, bệnh còn lại do gen nằm trên nhiềm sắc
thể thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Xác suất cặp vợ chồng 13-14 sinh đứa con đầu lòng bị hai bệnh là bao nhiêu ???
Tự làm xem ra bao nhiêu nhé, không có đáp án chọn đâu =))) thầy lười cho ABCD
Câu 112: Ở một loài côn trùng lưỡng bội, xét một gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể thường
gồm có hai alen, trong đó alen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Một
quần thể (P) thuộc loài này có các cá thể mắt đỏ chiếm tỉ lệ 70%. Cho các cá thể của quần thể P ngẫu phối,
ở thế hệ F1 thu được các cá thể mắt đỏ chiếm tỉ lệ 84%. Biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố
tiến hoá khác, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, trong các
phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tần số tương đối alen A và a không thay đổi qua các thế hệ.
II. Ở thế hệ F1 quần thể đạt được trạng thái cân bằng di truyền.
III. Nếu cho các cá thể mắt đỏ ở P giao phối ngẫu nhiên với nhau, đời con thu được kiểu hình mắt trắng
chiếm 1/49.

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Sinh 1
SINH HỌC – THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN

IV. Nếu ở P chỉ cho các con cùng màu mắt giao phối với nhau thì ở đời con F1 tỉ lệ kiểu hình mắt đỏ sẽ
giảm so với P.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 113: Khi nói về điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli. Trong các phát biểu sau, có
bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Y thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.
II. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A được phiên mã.
III. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y,
A sẽ được phiên mã trong cả môi trường có lactôzơ và môi trường không có lactôzơ.
IV. Khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế do gen điều hòa R quy định vẫn được tổng hợp.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 116: Giả sử bộ nhiễm sắc thể của một loài thực vật gồm 5 cặp (kí hiệu I, II, III, IV, V). Khi khảo sát
một quần thể của loài này, người ta phát hiện 4 thể đột biến (kí hiệu a, b, c, d). Phân tích bộ nhiễm sắc thể
của 4 thể đột biến đó thu được kết quả sau:
Số lượng nhiễm sắc thể đếm được ở từng cặp
Thể đột biến
I II III IV V
a 1 2 2 2 2
b 3 3 3 3 3
c 3 2 2 2 2
d 4 4 4 4 4

Khi nói về các thể đột biến trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Thể đột biến a là thể một và thể đột biến b là thể ba
II. Thể đột biến c hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.
III. Thể đột biến d có thể sinh ra do tất cả các cặp NST không phân li trong lần nguyên phân đầu tiên của
hợp tử.
IV. Thể đột biến b và d có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe, chống chịu tốt.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 117: Nghiên cứu ổ sinh thái về số lượng và kích thước thức ăn trong môi trường của 4 loài sinh vật, ta
có các đồ thị trong hình sau. Phân tích đồ thị và cho biết có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng?

I. Kích thước thức ăn tăng dần từ loài 1 đến loài 4.


II. Mức độ cạnh tranh gay gắt nhất thuộc về loài 3 với loài 4.
III. Loài 2 là loài có sự cạnh tranh với nhiều loài nhất trên sơ đồ.
IV. Nếu các loài trên có nguồn gốc từ 1 loài tổ tiên thì loài này đã tiến hóa theo hướng phân li.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 118: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây cho cá thể cái ở F1 có 2 loại kiểu hình?
A. XaXa x XAY. B. XAXa x XAY. C. XAXA x XaY. D. XAXa x XaY.

Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Sinh

You might also like