Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

1.

3 Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án

 Giai đoạn xây dựng

Bảng 1: Nhu cầu nguyên vật liệu chính

STT Nguyên vật liệu Đơn vị Nhu cầu sử dụng Trọng lượng (tấn)
1 Đất đắp m3 530.736 743.028
2 Cát m3 168.600 236.040
3 Đá các loại m3 73.040 129.280
4 Gạch viên 20.000.000 32.000
5 Sắt thép các loại tấn 1600 1600
6 Xi măng tấn 12.840 12.840
7 Sơn các loại tấn 40 40
8 Nhựa đường tấn 480 480

Nước sinh hoạt trong giai đoạn này chủ yếu là nước công nhân lao động làm việc tại dự
án: Số lượng công nhân thi công công trình lúc cao điểm nhất khoảng 270 người. Đa số
công nhân là người địa phương không ăn nghỉ tại công trường. Chỉ có khoảng 30 người
ăn nghỉ ở lại. Như vậy, nước cấp sinh hoạt của dự án giai đoạn này chủ yếu là nước thải
sinh hoạt của 30 người ăn nghỉ tại công trường.

Tổng lượng nước sinh hoạt giai đoạn này : Q =NxqxK


Trong đó: N: số lượng người sử dụng nước.

q: Lượng nước 1 người sử dụng trung bình trong 1 ngày.(0,2-0,35 m3)

K: Hệ số chuyển đổi giữa lượng nước cấp tiêu thụ và lượng nước thải
phát sinh

 Q = N x q x K= 30 x 0,2 x 100% = 6 (m3)


Vậy tổng lượng nước sinh hoạt giai đoạn này 6 m3/ngày (đối với 30 người ở lại sinh hoạt
tại công trường)

STT Tên máy móc, thiết bị Đơn vị Số lượng


1 Máy đào một gầu – dung tích gầu 0,8 m3 Chiếc 8
2 Máy đào một gầu – dung tích gầu 1,25 m3 Chiếc 4
3 Máy ủi – công suất 110CV Chiếc 4
4 Ô tô tự đổ: 16T Chiếc 16
5 Ô tô tưới nước, dung tích bồn 5 m5 Chiếc 4
6 Máy đầm cầm tay – 80kg Cái 12
7 Máy đầm bánh thép tự hành – 10T Chiếc 8
8 Xe bơm bê tông – công suất 50 m3 /h Chiếc 4
 Giai đoạn hoạt động

STT Nhiên liệu Đơn vị tính Lượng sử dụng Nguồn cung cấp
1 Điện kW/ngày 6000 Nhà máy nhiệt điện Thủ
Đức
2 Nước m3/ngày 1680 Công ty Cổ phần Cấp nước
Thủ Đức
Tài liệu tham khảo
(N.d.). Retrieved from https://ninhthuan.gov.vn/portal/DinhKemVanBan/2022-
03/3dfaa56550433d5dDTM%20Gia

You might also like