11_mau_phieu_cham_va_bien_ban_mo_thau

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Mẫu số 2

VIỆN HÀN LÂM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Hà Nội, ngày tháng năm 2014

BIÊN BẢN MỞ THẦU

Lễ mở thầ u đượ c bắ t đầ u và o lú c ………… giờ ……… ngà y ……………………….. tạ i Phò ng ………..,


Nhà A10, Viện Cô ng nghệ sinh họ c, 18 Hoà ng Quố c Việt, Cầ u Giấ y, Hà Nộ i

A. CÁC THÔNG TIN CHUNG

I. Tên đề tà i/dự á n: ...................................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………...
II. Tên gó i thầ u: ………………………………………………………………………………………………………………

III. Bên mờ i thầ u và cá c nhà thầ u nộ p HSDT:

1. Bên mờ i thầ u: Viện Công nghệ sinh học

2. Cá c nhà thầ u mua HSMT:

………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………...
3. Các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định
Các nhà thầu (Ghi đầy đủ tên và địa chỉ) Viết tắt

………………………………………………………………………………………………………………
.
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
.
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
.
………………………………………………………………………………………………………………

4. Cá c nhà thầ u nộ p HSDT sau thờ i điểm đó ng thầ u:


………………………………………………………………………………………………………………………………………...
IV. Thà nh phầ n tham dự lễ mở thầ u
a) Bên mời thầu
1 Viện CNSH Tổ trưở ng

2 Viện CNSH ủ y viên

3 Viện CNSH Ủ y viên

4 Viện CNSH Ủ y viên

5 Viện CNSH Thư ký

b) Bên dự thầu

TT Tên Cô ng ty Ngườ i đại diện Chứ c năng

B. CÁC THÔNG TIN CHỦ YẾU TRONG LỄ MỞ THẦU


Nhà thầu
TT
Các thông tin chủ yếu

1 Tình trạ ng niêm phong củ a HSDT


trướ c khi mở
2 Vă n bả n đề nghị rú t HSDT (nếu
có )(1)
3 Số lượ ng bả n gố c HSDT
4 Số lượ ng bả n chụ p HSDT
5 Thờ i gian có hiệu lự c củ a HSDT
(ghi rõ thời gian có hiệu lực của
HSDT nêu trong đơn dự thầu)
(1)
Trường hợp bên mời thầu được văn bản đề nghị rút HSDT của nhà thầu trước thời điểm đóng thầu thì không mở
HSDT của nhà thầu đó.
6 Giá dự thầ u (giá ghi trong đơn dự
thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá, nếu
có)
7 Giả m giá (nếu có)
8 Hình thứ c, giá trị và thờ i hạ n hiệu
lự c củ a bả o đả m dự thầ u
9 Vă n bả n đề nghị sử a đổ i HSDT
(nếu có)
10 Thờ i gian thự c hiện hợ p đồ ng
11 Cá c thô ng tin khá c (Phụ lục kèm
theo)

C. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (NẾU CÓ)


………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………...
D. KÝ XÁC NHẬN
Lễ mở thầ u kết thú c và o: giờ phú t, ngà y thá ng nă m 2013
Chữ ký củ a cá c bên liên quan tham dự lễ mở thầ u:

BÊN MỜI THẦU CÁC NHÀ THẦU


Phụ lục Biên bản mở thầu
TT Tên nhà thầu Nội dung của hồ sơ Ghi chú
Đơn dự chà o hà ng cạ nh tranh
Giấ y phép đă ng ký
Đă ng ký mã số thuế
Bá o cá o tà i chính
Bả n kê khai nă ng lự c kinh nghiệm nhà thầ u
Cá c hợ p đồ ng tương tự đã thự c hiện
Giấ y nộ p tiền và o ngâ n sá ch
Giá hà ng hó a chà o thầ u
Tổ ng số mặ t hà ng:
Hiệu lự c bả n chà o hà ng
Thờ i gian thự c hiện hợ p đồ ng
Cam kết thự c hiện hợ p đồ ng
Cam kết giao hà ng
Cam kết bả o hà nh xuấ t xứ hà ng hó a
Số lượ ng bả n gố c, bả n sao ….. gố c & …… sao
TT Tên nhà thầu Nội dung của hồ sơ Ghi chú
Đơn dự chà o hà ng cạ nh tranh
Giấ y phép đă ng ký
Đă ng ký mã số thuế
Bá o cá o tà i chính
Bả n kê khai nă ng lự c kinh nghiệm nhà thầ u
Cá c hợ p đồ ng tương tự đã thự c hiện
Giấ y nộ p tiền và o ngâ n sá ch
Giá hà ng hó a chà o thầ u
Tổ ng số mặ t hà ng:
Hiệu lự c bả n chà o hà ng
Thờ i gian thự c hiện hợ p đồ ng
Cam kết thự c hiện hợ p đồ ng
Cam kết giao hà ng
Cam kết bả o hà nh xuấ t xứ hà ng hó a
Số lượ ng bả n gố c, bả n sao ….. gố c & …… sao
TT Tên nhà thầu Nội dung của hồ sơ Ghi chú
Đơn dự chà o hà ng cạ nh tranh
Giấ y phép đă ng ký
Đă ng ký mã số thuế
Bá o cá o tà i chính
Bả n kê khai nă ng lự c kinh nghiệm nhà thầ u
Cá c hợ p đồ ng tương tự đã thự c hiện
Giấ y nộ p tiền và o ngâ n sá ch
Giá hà ng hó a chà o thầ u
Tổ ng số mặ t hà ng:
Hiệu lự c bả n chà o hà ng
Thờ i gian thự c hiện hợ p đồ ng
Cam kết thự c hiện hợ p đồ ng
Cam kết giao hà ng
Cam kết bả o hà nh xuấ t xứ hà ng hó a
Số lượ ng bả n gố c, bả n sao ….. gố c & …… sao
TT Tên nhà thầu Nội dung của hồ sơ Ghi chú
Đơn dự chà o hà ng cạ nh tranh
Giấ y phép đă ng ký
Đă ng ký mã số thuế
Bá o cá o tà i chính
Bả n kê khai nă ng lự c kinh nghiệm nhà thầ u
Cá c hợ p đồ ng tương tự đã thự c hiện
Giấ y nộ p tiền và o ngâ n sá ch
Giá hà ng hó a chà o thầ u
Tổ ng số mặ t hà ng:
Hiệu lự c bả n chà o hà ng
Thờ i gian thự c hiện hợ p đồ ng
Cam kết thự c hiện hợ p đồ ng
Cam kết giao hà ng
Cam kết bả o hà nh xuấ t xứ hà ng hó a
Số lượ ng bả n gố c, bả n sao ….. gố c & …… sao
Mẫu số 3
KIỂM TRA VỀ TÍNH HỢP LỆ VÀ SỰ ĐẦY ĐỦ CỦA HSDT

HSDT của nhà thầu ……………………………………………………….

Kết quả (1)


TT Nội dung kiểm tra Ghi chú
Đạt Không đạt

1 Tính hợp lệ của đơn dự thầu

2 Tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh

3 Tư cách hợp lệ của nhà thầu

4 Số lượng bản gốc, bản chụp HSDT

5 Tính hợp lệ của bảo đảm dự thầu

6 Phụ lục, tài liệu kèm theo

KẾT LUẬN (2)

Người đánh giá (3)


Đánh giá theo nhóm
STT Họ và tên Trách nhiệm trong Tổ Chữ ký

1 Tổ trưởng

2 Ủy viên

3 Ủy viên

4 Ủy viên

5 Thư ký

Ghi chú:
(1) Đối với từng nội dung kiểm tra, nếu được đánh giá là “đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đạt”
(trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì
đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đạt” trong cột Kết quả và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú
tương ứng.
(2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG
ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
(3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.
Mẫu số 4

ĐÁNH GIÁ VỀ ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT


HSDT của nhà thầu ……………………………………………………………..
Kết quả đánh giá (1)
TT Nội dung đánh giá Ghi chú
Đạt Không đạt
1 Có tên trong danh sá ch mua HSMT hoặ c đượ c chấ p
nhậ n thay đổ i tư cá ch tham dự thầ u theo quy định
2 Tư cá ch hợ p lệ củ a nhà thầ u
3 Bả o đả m cạ nh tranh trong đấ u thầ u
4 Đá p ứ ng điều kiện về nă ng lự c hoạ t độ ng xâ y dự ng
theo quy định củ a phá p luậ t về xâ y dự ng (đối với gói
thầu xây lắp)
5 Thỏ a thuậ n liên danh hợ p lệ
6 Bả o đả m dự thầ u hợ p lệ
7 Có bả n gố c HSDT
8 Đơn dự thầ u hợ p lệ
9 Hiệu lự c củ a HSDT đả m bả o yêu cầ u
10 HSDT có giá dự thầ u cố định, khô ng chà o thầ u theo
nhiều mứ c giá hoặ c khô ng có giá kèm điều kiện gâ y
bấ t lợ i cho chủ đầ u tư
11 Khô ng có tên trong hai hoặ c nhiều HSDT vớ i tư cá ch là
nhà thầ u chính (nhà thầ u độ c lậ p hoặ c thà nh viên
trong liên danh)
12 Khô ng vi phạ m mộ t trong cá c hà nh vi bị cấ m trong
đấ u thầ u theo quy định tạ i Điều 12 củ a Luậ t Đấ u thầ u,
khoả n 3, khoả n 21 Điều 2 củ a Luậ t sử a đổ i
13 Các yêu cầu quan trọng khác (2)
KẾT LUẬN (3)
Người đánh giá (4)
Đánh giá theo nhóm
STT Họ và tên Trách nhiệm trong Tổ Chữ ký

1 Tổ trưởng

2 Ủy viên

3 Ủy viên

4 Ủy viên

5 Thư ký
Mẫu số 5
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU

HSDT của nhà thầu: ………………………………………………………………


Mức yêu cầu Kết
(1) được đánh giá quả
TT Nội dung đánh giá Ghi chú
là đạt theo yêu đánh
cầu của HSMT giá (2)

Kinh nghiệm:
Số lượng các hợp đồng tương tự đã thực hiện với tư
cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ tại Việt
Nam và nước ngoài trong thời gian ____ năm gần đây.

1 Số lượng các hợp đồng tương tự với phần công việc


đảm nhận trong liên danh của các thành viên trong
liên danh.
Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh
chính.
Các nội dung khác (nếu có)
Năng lực sản xuất và kinh doanh:
Số lượng, chủng loại, doanh thu đối với các sản phẩm
sản xuất, kinh doanh chính trong thời gian ____ năm
gần đây.
2
Cơ sở vật chất kỹ thuật.
Tổng số lao động, trong đó số lao động có trình độ
chuyên môn, kỹ thuật hiện có.
Các nội dung khác (nếu có)
Năng lực tài chính
3 Doanh thu

Tình hình tài chính lành mạnh

4 Các yêu cầu khác (nếu có)


KẾT LUẬN (3)
Người đánh giá (4)
Đánh giá theo nhóm
STT Họ và tên Trách nhiệm trong Tổ Chữ ký

1 Tổ trưởng

2 Ủy viên

3 Ủy viên

4 Ủy viên

5 Thư ký
Mẫu số 8a
ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)
HSDT của nhà thầu ………………………………………………………………….
Mức yêu cầu
Kết quả
được đánh giá Ghi
TT Nội dung yêu cầu đánh
là đạt theo yêu chú
giá (1)
cầu của HSMT
1 Phạm vi cung cấp

Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu


2
chuẩn sản xuất

3 Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ


thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa

4 Khả năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ kỹ


thuật

5 Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

6 Khả năng thích ứng về mặt địa lý

7 Tác động đối với môi trường và biện pháp giải


quyết

8 Khả năng cung cấp tài chính

9 Thời gian thực hiện

10 Đào tạo chuyển giao công nghệ

11 Các nội dung khác

KẾT LUẬN (2)


Người đánh giá (4)
Đánh giá theo nhóm
STT Họ và tên Trách nhiệm trong Tổ Chữ ký

1 Tổ trưởng

2 Ủy viên

3 Ủy viên

4 Ủy viên

5 Thư ký
Mẫu số 8b
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”) (1)

Tên nhà thầu

TT

Nội dung yêu cầu


1 Phạm vi cung cấp

Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu


2
chuẩn sản xuất

3 Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải


pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp
hàng hóa

4 Khả năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ


kỹ thuật

5 Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

6 Khả năng thích ứng về mặt địa lý


7 Tác động đối với môi trường và biện pháp
giải quyết

8 Khả năng cung cấp tài chính

9 Thời gian thực hiện

10 Đào tạo chuyển giao công nghệ

11 Các nội dung khác

KẾT LUẬN (2)

Ghi chú:
(1) Bảng này tổng hợp kết quả đánh giá của các thành viên tổ chuyên gia lập theo Mẫu số 8a Phụ lục này.
(2) HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của HSMT đều được đánh giá là “đạt”, các nội dung
yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”. Nhà thầu bị kết luận là KHÔNG ĐẠT khi
có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
Mẫu số 7a
ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(sử dụng phương pháp chấm điểm) (1)
HSDT của nhà thầu: ………………………………………………………………

Mức điểm theo yêu cầu


của HSMT Điểm
TT Nội dung yêu cầu Ghi chú
Điểm tối Điểm tối đánh giá
đa thiểu
Phạm vi cung cấp 6 5
1 Chủng loại thiết bị máy móc 3
Số lượng của từng chủng loại 3
Đặc tính, thông số kỹ thuật của 70 64
hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất
Đáp ứng đặc tính, thông số kỹ 50
thuật của thiết bị
2
Xuất sứ, sự phù hợp hợp lệ 20
hàng hóa (giấy ủy quyền, hoặc
đại diện hợp pháp của nhà sản
xuất tại VN)
3 Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế
của các giải pháp kỹ thuật,
biện pháp tổ chức cung cấp
hàng hóa
Khả năng lắp đặt thiết bị và 5 4
năng lực cán bộ kỹ thuật
4 Khả năng lắp đặt thiết bị 3
Bố trí cán bộ kỹ thuật 2
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về 10 9
bảo hành

5 Bảo hành thiết bị 3


Bảo hành lắp đặt 3
Bảo dưỡng định kỳ 4
6 Khả năng thích ứng về mặt địa

7 Tác động đối với môi trường và
biện pháp giải quyết
8 Khả năng cung cấp tài chính
Thời gian thực hiện 6 5
9 Thời gian giao hàng 3
Thời gian lắp đặt 3
Mức điểm theo yêu cầu
của HSMT Điểm
TT Nội dung yêu cầu Ghi chú
Điểm tối Điểm tối đánh giá
đa thiểu
10 Đào tạo chuyển giao công nghệ 3 3
11 Các nội dung khác
Tổng cộng 100 90
KẾT LUẬN (2)

Người đánh giá (4)


Đánh giá theo nhóm
STT Họ và tên Trách nhiệm trong Tổ Chữ ký

1 GS. TS. Trương Nam Hải Tổ trưởng

2 TS. Đỗ Văn Thu Ủy viên

3 KTVC. Đoàn Thị Kim Liên Ủy viên

4 TS. Phùng Thu Nguyệt Ủy viên

5 Ths. Ngô Thị Hoài Thu Thư ký

Ghi chú: Mẫu số 7a

- (1) Đối với gói thầu quy mô nhỏ không sử dụng phương pháp chấm điểm đánh giá về kỹ
thuật.
- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu
cầu tối thiểu về kỹ thuật, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá
thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật.
- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả
các thành viên trong nhóm.
Mẫu số 7b
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(Sử dụng phương pháp chấm điểm) (1)

TT Nội dung yêu cầu (2)

1 Phạm vi cung cấp


2 Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất
3 Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật,
biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa
4 Khả năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ kỹ thuật
5 Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành
6 Khả năng thích ứng về mặt địa lý
7 Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết
8 Khả năng cung cấp tài chính
9 Thời gian thực hiện
10 Đào tạo chuyển giao công nghệ
11 Các nội dung khác
TỔNG CỘNG
KẾT LUẬN (3)
Ghi chú:
- (1) Bảng này tổng hợp kết quả đánh giá của các thành viên tổ chuyên gia lập theo Mẫu số 7a Phụ lục này.
- (2) Đối với từng nội dung yêu cầu, ghi điểm đánh giá vào ô tương ứng của từng nhà thầu vượt qua bước đánh giá sơ bộ. Điểm được xác định theo nguyên tắc quy định tại điểm b,
khoản 2, mục 1.
- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp
hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật.

You might also like