Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Mục tiêu

 Hiểu biết tổng quan về BCTC


 Mục đích, nội dung và ý nghĩa của các BCTC
 Các nguyên tắc kế toán
 Yêu cầu của việc lập và trình bày BCTC .
 Các biểu mẫu, kỳ lập BCTC.
 Nhận diện và hiểu được các vấn đề liên quan đến
Bảng cân đối kế toán
 Thực hành lập báo cáo
 Các hạn chế của Bảng cân đối kế toán.

2
Nội dung

 Tổng quan về BCTC

 Bảng cân đối kế toán

Tổng quan về BCTC

 Mục đích của BCTC


 Các báo cáo tài chính
 Các nguyên tắc kế toán
 Trình bày BCTC
 Hệ thống BCTC

4
Mục đích của BCTC

 BCTC cung cấp thông tin về tình hình tài chính,


tình hình kinh doanh, các luồng tiền của doanh
nghiệp và các thông tin bổ sung khác.

 Thông tin trên BCTC hữu ích cho những


người sử dụng trong việc đưa ra các quyết
định kinh tế.

Các báo cáo tài chính

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Bản thuyết minh BCTC

6
Các nguyên tắc kế toán

Hoạt Cơ sở
động dồn Nhất Trọng
liên tục tích quán yếu

Giá Phù Thận


gốc hợp trọng

Ví dụ 1
Cột 1 Cột 2
1. Thể hiện tình hình tài chính a. Nguyên tắc Giá gốc
2. Nguyên tắc kế toán ảnh hưởng đến việc lập b. Nguyên tắc thận trọng
dự phòng bảo hành sản phẩm đã bán
c. Bảng CĐKT
3. Quy mô kinh doanh và khả năng sinh lời
d. Nguyên tắc phù hợp
4. Thông tin chi tiết về doanh thu và giải thích
nguyên tắc ghi nhận doanh thu e. Nguyên tắc Cơ sở
5. Dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa trả tiền vẫn dồn tích
được phản ánh là chi phí f. Báo cáo KQHĐKD
6. Khi giá trị thuần của hàng hóa < giá gốc, g. Bản thuyết minh
doanh nghiệp phải lập dự phòng giảm giá BCTC
hàng tồn kho h. Nguyên tắc nhất quán
7. Giá nhập kho của NVL= Giá mua + chi phí
mua
8. Áp dụng phương pháp NTXT cho hàng hóa
tồn kho trong 1 niên độ kế toán

Yêu cầu: ghép nội dung ở cột 1 cho phù hợp với cột 2
8
Yêu cầu lập và trình bày BCTC
 Trung thực và hợp lý;
 Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán
phù hợp với qui định của từng chuẩn mực kế
toán nhằm đảm bảo cung cấp thông tin thích
hợp với nhu cầu ra quyết định kinh tế của
người sử dụng và cung cấp được các thông tin
đáng tin cậy.

Nguyên tắc lập và trình bày BCTC

Hoạt động liên tục


Cơ sở dồn tích
Nhất quán
Trọng yếu và tập hợp
Bù trừ
Có thể so sánh.

10
Hệ thống báo cáo tài chính
 Báo cáo tài chính năm
• Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp thuộc các
ngành và các thành phần kinh tế.
 Báo cáo tài chính giữa niên độ (quý I, II, III):
• Áp dụng cho DNNN, các doanh nghiệp niêm yết trên TTCK và
các doanh nghiệp khác khi tự nguyện lập
 Báo cáo tài chính hợp nhất (năm và giữa niên độ)
• Công ty mẹ và tập đoàn có trách nhiệm lập BCTC hợp nhất.
• Trường hợp Công ty mẹ đồng thời là Công ty con bị một công
ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và được các cổ
đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì Công ty mẹ này
không phải lập và trình bày BCTC hợp nhất

11

Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp)

Biểu mẫu (theo Thông tư 200/2014)


Loại BCTC
BCTC BCTC giữa BCTC
năm niên độ hợp nhất (năm)

Bảng cân đối kế toán B 01 - DN B 01a - DN B 01 – DN/HN

Báo cáo kết quả HĐKD B 02 - DN B 02a - DN B 02 - DN/HN

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ B 03 - DN B 03a - DN B 03 - DN/HN

Bản thuyết minh BCTC B 09 - DN B 09a – DN B 09 - DN/HN

12
Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp)
Thời hạn nộp
Loại doanh nghiệp BCTC giữa niên BCTC
BCTC năm **
độ * hợp nhất (năm)

Doanh nghiệp nhà nước


Chậm nhất 20 Chậm nhất 30
Doanh nghiệp Nộp cho cơ
ngày ngày
quan quản lý
Chậm nhất Chậm nhất NN: chậm nhất
Tổng CTy
45 ngày 90 ngày 90 ngày
Doanh nghiệp khác
Công khai:
Chậm nhất 30 chậm nhất 120
DNTN, Cty hợp danh -
ngày ngày
Chậm nhất 90
Doanh nghiệp khác
ngày

* kể từ ngày kết thúc quý


** kể từ ngày kết thúc năm
13

Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp)

Nơi nhận Báo cáo


Kỳ lập
Các loại DN CQTài CQ CQ DN cấp CQ đăng
BC
chính thuế thống kê trên ký KD

Doanh nghiệp Quý,


x x x x x
nhà nước Năm

Doanh nghiệp
có vốn đầu tư Năm x x x x x
nước ngoài

Các loại doanh


Năm - x x x x
nghiệp khác

14
Bảng cân đối kế toán
 Khái niệm
 Các yếu tố của BCĐKT
 Kết cấu
 Nguyên tắc lập và trình bày
 Căn cứ để lập
 Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán
 Thông tin và ý nghĩa thông tin
 Hạn chế của Bảng cân đối kế toán

15

Khái niệm

Bảng cân đối kế toán:

 Là báo cáo tài chính tổng hợp

 Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản và


nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất
định.

16
Các yếu tố của Bảng cân đối kế
toán
TÀI NỢ VỐN
SẢN PHẢI CSH
TRẢ

Nguồn lực do doanh


nghiệp kiểm soát và có
thể thu được lợi ích Nghĩa vụ hiện tại của Phần còn lại của tài
kinh tế trong tương lai. doanh nghiệp phát sinh từ
• Doanh nghiệp có khả các giao dịch và sự kiện sản sau khi trừ đi nợ
năng chắc chắn thu đã qua mà doanh nghiệp phải trả
được lợi ích kinh tế phải thanh toán từ các
trong tương lai và nguồn lực của mình.
• Giá trị của tài sản đó  Chắc chắn doanh
được xác định một nghiệp phải thanh toán,
cách đáng tin cậy  Khoản nợ xác định
được một cách đáng tin
cậy. 17

Kết cấu của BCĐKT


Tại ngày … tháng… năm …
Đơn vị tính: …
Mã Số cuối Số đầu
Chỉ tiêu TM
số năm năm
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn 100

B. Tài sản dài hạn 200

Tổng cộng tài sản 270

NGUỒN VỐN
C. Nợ phải trả 300

I. Nợ ngắn hạn 310

II. Nợ dài hạn 330

D. Vốn chủ sở hữu 400

I. Vốn chủ sở hữu 410

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430

Tổng cộng nguồn vốn 440

18
Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT

 Tuân thủ chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC”


 Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải
được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và
dài hạn.
 Không được bù trừ nợ phải thu và phải trả
(nếu không có quy định cho phép bù trừ).
 Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình
bày.

19

Căn cứ lập
 Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;
 Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng
tổng hợp chi tiết;
 Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước
(để trình bày cột đầu năm).

20
Hướng dẫn cách lập

Tài sản Nguồn vốn

Nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn
Nợ dài hạn

Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu

21

TÀI SẢN Tiền và các khoản tương đương tiền


NGẮN HẠN
Tổng giá trị tiền,
các khoản tương
đương tiền và các
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
tài sản ngắn hạn
khác có thể
chuyển đổi thành Các khoản phải thu ngắn hạn
tiền, có thể bán
hay sử dụng trong
vòng không quá
12 tháng hoặc một Hàng tồn kho
chu kỳ kinh doanh
bình thường của
doanh nghiệp tại
thời điểm báo cáo
Tài sản ngắn hạn khác

22
Lưu ý khi trình bày tài sản
 Một số khoản mục trình bày giá trị thuần có thể
thực hiện được (Giá gốc – Dự phòng)
- CPSX, kinh doanh dở dang dài hạn – TK 154
- Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- TK 153
Lưu ý: Khi theo dõi chi tiết 2294, chú ý dự phòng
cho CPSXKDDD; thiết bị, vật tư, phụ tùng thay
thế
 Phân biệt tương đương tiền và đầu tư ngắn hạn
trên TK 1281, 1288
 Không cần tái phân loại Chi phí trả trước dài
hạn thành Chi phí trả trước ngắn hạn.
23

TÀI SẢN MS 111: Tổng Số dư Nợ


TK 111, 112, 113
A. Tài sản ngắn hạn
100
(100=110+120+130+140+150) 112: Số dư Nợ chi
tiết TK 1281, 1288,
I. Tiền và các khoản TĐT 110
121: Số dư Nợ TK
1.Tiền 111 121
2. Các khoản tương đương tiền 112
122: Số dư Có TK
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 2291

1. Chứng khoán kinh doanh 121 123: Số dư Nợ chi


2. Dự phòng giảm giá CKKD (*) 122 tiết của TK 1281, TK
1282, 1288 (ngoại
3. ĐT nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 trừ TĐT)
24
Bài tập thực hành 1
Tại ngày 31/12/20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau:
• TK 111: 300 triệu đồng
• TK 112: 700 triệu đồng
• TK 121: 300 triệu đồng
• TK 128: 600 triệu đồng, chi tiết
o TK 1281: 200 triệu đồng (kỳ hạn 3 tháng)
o TK 1282: 400 triệu đồng (trái phiếu ngân hàng VCB, mua
tháng 10/20x0, thời gian đáo hạn tháng 2/20x1
• TK 229: 80 triệu đồng , chi tiết
o TK 2291: 30 triệu đồng
o TK 2293: 50 triệu đồng (trong đó dự phòng dài hạn 20 triệu
đồng)
Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản mục
Tiền và tương đương tiền; Đầu tư tài chính ngắn hạn.
25

131: Số dư Nợ chi tiết 131



TÀI SẢN
số 132: Số dư Nợ chi tiết 331
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 133: dư Nợ chi tiết của
các Tài khoản 1362, 1363,
1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 131 1368
2. Trả trước cho NB ngắn hạn 132
134: số dư Nợ TK 337
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
135: số dư Nợ chi tiết
4. Phải thu theo tiến độ KH HĐXD 134 của TK 1283
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
136: Dư Nợ chi tiết 1385,
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 1388, 334, 338, 141, 244
7. Dự phòng PTNH khó đòi (*) 137 137: Dư Có chi tiết của
Tài khoản 2293
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
139: Dư Nợ TK 1381
26
Bài tập thực hành 2
 Tại ngày 31.12.20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau:
- Số dư chi tiết TK 131: ĐVT: triệu đồng

STT Tên KH Kỳ hạn TT Số dư Nợ Số dư Có


1 H 01/10/20x0 400
2 K 01/08/20x2 70
3 T 200
4 M 21/7/20x1 300
5 P 03/04/20x1 130

27

Bài tập thực hành 2 (tiếp)


Ngắn hạn Dài hạn
TK
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
331 200 1.800 140
1281 300 180
1283 400
141 10
244 300 120
2293 20

Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản
mục có liên quan của tài sản ngắn hạn.
28
141: Dư Nợ 151, 152, 153,

TÀI SẢN 154, 155, 156, 157, 158
số (không bao gồm giá trị chi phí
IV. Hàng tồn kho 140 sản xuất kinh doanh dở dang
dài hạn- 241 và giá trị thiết bị,
1. Hàng tồn kho 141 vật tư, phụ tùng thay thế dài
hạn- 263)
2. Dự phòng giảm giá hàng
149
tồn kho (*)
149: dư Có 2294 (không
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 gồm dự phòng giảm giá của
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 chi phí sản xuất, kinh doanh
dở dang dài hạn và thiết bị,
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 vật tư, phụ tùng thay thế dài
3. Thuế và các khoản khác hạn)
153
phải thu Nhà nước
151: dư Nợ chi tiết 242
4. Giao dịch mua bán lại trái
154
phiếu Chính phủ 153: dư Nợ chi tiết 333
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
155: dư Nợ chi tiết 2288
29

Bài tập thực hành 3


 Tại ngày 31.12.20x0, Công ty ABC có một số số liệu sau:
• Số dư một số tài khoản như sau:
TK 151: 300 triệu đồng, TK 152: 630 triệu đồng, TK 153: 35 triệu đồng
(trong đó có phụ tùng thay thế dài hạn là 20 triệu đồng), TK 154: 650
triệu đồng, TK 155: 1.203 triệu đồng, TK 156: 120 triệu đồng.
• Hàng tồn kho bị mất phẩm chất:
Một số hàng hóa có giá mua 65 triệu đồng, lưu kho từ rất lâu, không
bán được, giá bán ước tính 32 triệu đồng, chi phí bán ước tính 3 triệu
đồng.
Yêu cầu:
1. Tính khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập.
2. Trình bày thông tin:
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149

30
Bài tập thực hành 4
 Số liệu ngày 1/12/20x0, công ty ABC:
 Số dư một số tài khoản: (ĐVT: triệu đồng)
TK 111: 2.100; TK 112: 400; TK 121: 420; TK 128: 600 (Chi tiết
1281: 400; 1288: 200); TK 1381 (hàng hóa kiểm kê thiếu): 8;
TK 1388 (thủ kho phải bồi thường): 15; TK 242: 160 (trong đó
trả trước ngắn hạn là 60); TK 244 (Cầm cố, Ký quỹ ngắn hạn):
400 triệu đồng.
 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/20x0:
1. Trừ lương thủ kho 3 triệu đồng.
2. Dùng tiền ký quỹ ngắn hạn để trả nợ nhà cung cấp: 100 triệu
đồng
3. Ký quỹ dài hạn 500 triệu tại Ngân hàng Z bằng TM
4. Nhận lại một TSCĐ đã cầm cố ngắn hạn trước đây với
nguyên giá 100 triệu, đã khấu hao 60 triệu.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và trình bày thông tin
vào mục TSNH trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 31.12.20x0.
31

Các khoản phải thu dài hạn


TÀI SẢN
Tài sản cố định
DÀI HẠN
Bất động sản đầu tư

Tài sản dở dang dài hạn

Đầu tư tài chính dài hạn

Tài sản dài hạn khác

32
TÀI SẢN MS
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
200
I- Các khoản phải thu DH 210
212: dư Nợ chi tiết TK 331
1. Phải thu dài hạn của KH 211
2. Trả trước cho NB dài hạn 212 213: dư Nợ 1361
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị
213 214: dư Nợ chi tiết 1362,
trực thuộc
1363, 1368
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay DH 215 215: dư Nợ chi tiết 1283
6. Phải thu dài hạn khác 216
216: dư Nợ chi tiết TK
7. Dự phòng phải thu dài 1385, 1388, 334, 338, 141,
219
hạn khó đòi (*) 244
33

Bài tập thực hành 5


Công ty ABC có số dư tổng hợp và chi tiết tại ngày 31.12.20x3 của một
số tài khoản như sau: (ĐVT: triệu đồng)
TK Dư Nợ Dư Có Ghi chú
1281-X 180 Gởi tiết kiệm ngân hàng X, thời hạn 6 tháng

1283-M 200 Cho M vay, thời hạn 24 tháng kể từ 1/7/20x2

131-A 300 Thời gian thanh toán 18 tháng kể từ ngày


1/10/20x2

131-B 200 Thời gian thanh toán 18 tháng kể từ ngày


1/5/20x3

2293 10 Dự phòng phải thu khó đòi khách hàng B

244-D 90 Khoản đặt cọc tại công ty D, thời hạn 20


tháng kể từ tháng 9/20x3

331-P 40 Ứng trước tiền hàng, thời hạn nhận hàng là


tháng 2/20x4

 Lập các chỉ tiêu thích hợp trên Bảng cân đối kế toán. 34
TÀI SẢN MS
II. Tài sản cố định 220
1. TSCĐ hữu hình 221 222, 225, 228, 231: dư
- Nguyên giá 222 Nợ của các TK 211,
- Giá trị HMLK (*) 223 212, 213,217
2. TSCĐ thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị HMLK (*) 226
3. TSCĐ vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị HMLK (*) 229 223, 226, 229, 232: dư
III. Bất động sản đầu tư 230 Có chi tiết của TK 214
- Nguyên giá 231
- Giá trị HMLK (*) 232
35

MS 241:
liên quan các dự án dở
dang của các chủ đầu tư xây
TÀI SẢN MS dựng BĐS để bán nhưng
chậm triển khai, chậm tiến
IV. TS dở dang dài hạn 240 độ.
 phản ánh giá trị thuần (giá
gốc trừ đi số dự phòng giảm
1. CPSX, KD dở dang dài hạn 241 giá đã trích lập riêng cho
khoản này)
 Số dư chi tiết TK 154 và
2294
2. Chi phí XDCB dở dang 242

MS 242:dư Nợ của Tài


khoản 241

36
TÀI SẢN MS

V. Đầu tư tài chính dài hạn 250

1. Đầu tư vào công ty con 251

2. Đầu tư vào công ty LD, LK 252


253: Dư Nợ chi tiết của tài
3. Đầu tư góp vốn vào ĐV
khác
253 khoản 2281

4. Dự phòng ĐTTC dài hạn (*) 254

5. Đ.tư nắm giữ đến ngày đáo 255: Dư Nợ của các TK


255
hạn 1281, TK 1282, 1288.
37

Bài tập thực hành 6


 Số dư đầu năm 20x1 của một số TK như sau:
ĐVT: triệu đồng
TK Dư Nợ Dư Có TK Dư Nợ Dư Có
128 229
1281-NH 300 2291 30
1288- DH 340 2292 270
211 6.200 2293- NH 100
213 1.400 214
217 7.800 2141 1.240
221 8.600 2143 0
222 1.200 2147 1.747
228 241
2281 400 2412- Xưởng 400 38
Bài tập thực hành 6 (tiếp)
 Tỷ lệ khấu hao của TSCĐHH là 5%/năm và BĐS đầu tư
6%/năm.
 Trong năm 20x1 có một số nghiệp vụ phát sinh:
1. Chi thêm 200 triệu đồng để tiếp tục xây dựng nhà xưởng và
công trình hoàn thành vào tháng 9/20x1.
2. Tháng 3, khoản tiền gởi tiết kiệm ngắn hạn đến hạn thu hồi
và doanh nghiệp tiếp tục gởi tiết kiệm với kỳ hạn 15 tháng
(lãi nhập gốc là 18 triệu đồng)
3. Cuối năm, hoàn nhập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị
khác là 60 triệu đồng.
4. Trích khấu hao TSCĐ và BĐS đầu tư.
Yêu cầu: Với số liệu trên, thực hiện tính toán các số liệu cần
thiết để trình bày thông tin vào các khoản mục Tài sản cố
định, BĐS đầu tư, TS dở dang dài hạn, Đầu tư tài chính
dài hạn tại ngày 31/12/20x1.
39

261: Dư Nợ chi tiết 242


TÀI SẢN MS DN không phải tái phân
loại CPTT dài hạn thành
VI. Tài sản dài hạn khác 260 CPTT ngắn hạn.

1. Chi phí trả trước dài hạn 261

263: Phản ánh giá trị thuần


2. Tài sản thuế thu nhập (sau khi đã trừ dự phòng
262
hoãn lại giảm giá)  Căn cứ vào số
dư chi tiết dài hạn 1534) và
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng Dư Có chi tiết 2294
263
thay thế dài hạn
268: Số dư chi tiết tài
4. Tài sản dài hạn khác 268 khoản 2288
40
Phải trả người bán
NỢ
Người mua trả tiền trước
NGẮN Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
HẠN Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Tổng giá trị các
khoản nợ còn Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
phải trả có thời Phải trả ngắn hạn khác
hạn thanh toán Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
không quá 12 Dự phòng phải trả ngắn hạn
tháng hoặc dưới Quỹ khen thưởng, phúc lợi
một chu kỳ sản
Quỹ bình ổn giá
xuất, kinh doanh
thông thường Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
41

NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán NH 311
2. Người mua trả tiền
312 312: Dư Có chi tiết 131
trước NH
3. Thuế và các khoản phải 316: Dư Có chi tiết 3362,
313
nộp NN 3363, 3368
4. Phải trả người lao động 314
5. CP phải trả ngắn hạn 315 317: Dư Có 337 (nghĩa là
tổng số tiền luỹ kế khách hàng
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 phải thanh toán theo tiến độ
7. Phải trả theo tiến độ kế kế hoạch lớn hơn tổng số
317 doanh thu đã ghi nhận)
hoạch HĐXD
42
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310 318: Dư Có chi tiết 3387
8. Doanh thu chưa thực hiện 318
319: Dư Có chi tiết 338,
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 138, 344
10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 320 320: Dư Có chi tiết 341
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 và 34311
12. Quỹ KT, PL 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu chính phủ
324

43

Bài tập thực hành 7


Số dư cuối năm 20x0 của một số tài khoản tại cty ABC
như sau: ĐVT: triệu đồng
Ngắn hạn Dài hạn
TK
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
331 240 1.910 1.120
333 60 250
334 370
335 160 450
338
3381 16 8
3387 420 740
352 1.230 400
Yêu cầu: Phản ánh các số liệu trên vào các mục thích hợp
của nợ ngắn hạn trên BCĐKT
Phải trả người bán dài hạn
NỢ Người mua trả tiền trước dài hạn
Chi phí phải trả dài hạn
DÀI Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ dài hạn
HẠN
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
Trái phiếu chuyển đổi
Cố phiếu ưu đãi
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng phải trả dài hạn
Quỹ phát triển khoa học công nghệ
45

Lưu ý khi trình bày Nợ dài hạn


 Khoản mục thuộc loại tài khoản nguồn vốn
nhưng được trình bày ở nợ phải trả:
• TK 41112- cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loại cổ phiếu bắt
buộc người phát hành phải mua lại tại một thời điểm
đã được xác định trong tương lai )

46
NGUỒN VỐN MS
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài 332: Dư Có 131
331
hạn
2. Người mua trả tiền
332
trước dài hạn
334: Dư Có 3361
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn 335: Dư Có chi tiết 3362,
334
kinh doanh 3363, 3368
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực 336: Dư Có chi tiết 3387
336
hiện dài hạn
337: Dư Có chi tiết 338,
7. Phải trả dài hạn khác 337 344.
47

NGUỒN VỐN MS 338: Dư Có chi tiết 341 và


kết quả tìm được của số
II. Nợ dài hạn 330 dư Có TK 34311 trừ (-) dư
8. Vay và nợ thuê tài Nợ TK 34312 cộng (+) dư
338 Có TK 34313.
chính dài hạn

9. Trái phiếu chuyển đổi 339 339: Dư Có chi tiết 3432


10. Cố phiếu ưu đãi 340

11. Thuế thu nhập hoãn 340: Dư Có TK 41112 (chi


341 tiết loại cổ phiếu ưu đãi được
lại phải trả
phân loại là nợ phải trả)
12. Dự phòng phải trả
342
dài hạn
13. Quỹ phát triển khoa
343
học công nghệ
48
Bài tập thực hành 8
Công ty ABC có số dư tổng hợp và chi tiết tại ngày 31.12.20x3 của một số
tài khoản như sau (ĐVT: triệu đồng)

TK Dư Nợ Dư Có Ghi chú
131-D 240 Khách hàng D ứng trước tiền hàng, giao hàng
trong năm 20x4

331-A 1.900 Kỳ hạn trả trong năm 20x5

331-B 60 Ứng trước tiền cho người bán, thời hạn nhận
hàng năm 20x4

3387 420 Nhận trước tiền cho thuê nhà trong năm 20x4

3411 630 Vay ngân hàng, kỳ hạn thanh toán năm 20x6

3412 450 Nợ thuê tài chính trả trong trong 3 năm (20x4,
20x5, 20x6)

3524 270 Dự phòng SC lớn TSCĐ trong năm 20x4

Yêu cầu: Lập các chỉ tiêu thích hợp trên Bảng cân đối kế toán.
49

Vốn góp chủ sở hữu


VỐN
CHỦ
SỞ Nguồn kinh phí và quỹ khác

HỮU

50
Lưu ý khi trình bày Vốn chủ sở hữu

 Một số TK có số dư Nợ: 4112, 412, 413, 421


sẽ được trình bày là số âm (*).
 TK 419 luôn được trình bày là số âm (*) nếu có
số dư.
 Theo dõi chi tiết 41112 phải chi tiết cổ phiếu ưu
đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải
mua lại và có nghĩa vụ phải mua lại.

51

411a: Dư Có 41111
NGUỒN VỐN MS
I. Vốn chủ sở hữu 410 411b: Dư Có 41112
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 (chi tiết CP ưu đãi người
phát hành không có nghĩa
- CP phổ thông có quyền biểu quyết 411a vụ phải mua lại)

- CP ưu đãi 411b 412: Dư Có hoặc Nợ


2. Thặng dư vốn cổ phần 412 4112
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 413: Dư Có chi tiết
4. Vốn khác của CSH 414 4113
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
414: Dư Có chi tiết
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 4118
52
NGUỒN VỐN MS 417: Dư Có hoặc Nợ
I. Vốn chủ sở hữu 410 413 (chỉ dùng ở giai đoạn
trước hoạt động của DN do
7. Chênh lệch TGHĐ 417 Nhà nước sở hữu 100% vốn
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 điều lệ )
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp
419
doanh nghiệp
10. Quỹ khác thuộc VCSH 420
11. LNST chưa phân phối 421 421a: Dư Có hoặc Nợ
- LNSTCPP lũy kế đến 4211
421a
cuối kỳ trước
- LNSTCPP kỳ này 421b
421b: Dư Có hoặc Nợ
12. Nguồn vốn đầu tư 4212
422
XDCB
53

NGUỒN VỐN MS

II. Nguồn kinh phí và quỹ 431: Chênh lệch giữa


430
khác số dư Có 461 với số dư
Nợ 161
1. Nguồn kinh phí 431

2. Nguồn kinh phí đã hình


432 432: Dư Có 466
thành TSCĐ

54
Bài tập thực hành 9
Có số dư một số tài khoản của Cty ABC như sau:
đvt: triệu đồng

20x1
Dư Nợ Dư Có
411
4111 187.000
41111-CPPT 180.000
41112-CPUĐ mua lại 4.000
41112-CPUĐ không mua lại 3.000
4112 9.000
414 115.080
419 3.500
421
4211 120.400
4212 ?

Bài tập thực hành 9 (tiếp)

Kết chuyển lợi nhuận sau thuế trong năm 20x1 là


8.800 triệu đồng, trích lập quỹ đầu tư phát triển
890 triệu đồng.
Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu vào các
khoản mục thích hợp trên BCTC.

56
Hạn chế của BCĐKT

 Hầu hết tài sản và nợ phải trả trình bày theo


giá gốc
 Một số các khoản mục được ghi nhận theo sự
xét đoán và ước tính
 Không ghi nhận những khoản mục tài chính
mà doanh nghiệp không thể đo lường một
cách khách quan.

57

You might also like