Professional Documents
Culture Documents
C3- Bang Can Doi Ke Toan
C3- Bang Can Doi Ke Toan
Mục tiêu
2
Nội dung
4
Mục đích của BCTC
6
Các nguyên tắc kế toán
Hoạt Cơ sở
động dồn Nhất Trọng
liên tục tích quán yếu
Ví dụ 1
Cột 1 Cột 2
1. Thể hiện tình hình tài chính a. Nguyên tắc Giá gốc
2. Nguyên tắc kế toán ảnh hưởng đến việc lập b. Nguyên tắc thận trọng
dự phòng bảo hành sản phẩm đã bán
c. Bảng CĐKT
3. Quy mô kinh doanh và khả năng sinh lời
d. Nguyên tắc phù hợp
4. Thông tin chi tiết về doanh thu và giải thích
nguyên tắc ghi nhận doanh thu e. Nguyên tắc Cơ sở
5. Dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa trả tiền vẫn dồn tích
được phản ánh là chi phí f. Báo cáo KQHĐKD
6. Khi giá trị thuần của hàng hóa < giá gốc, g. Bản thuyết minh
doanh nghiệp phải lập dự phòng giảm giá BCTC
hàng tồn kho h. Nguyên tắc nhất quán
7. Giá nhập kho của NVL= Giá mua + chi phí
mua
8. Áp dụng phương pháp NTXT cho hàng hóa
tồn kho trong 1 niên độ kế toán
Yêu cầu: ghép nội dung ở cột 1 cho phù hợp với cột 2
8
Yêu cầu lập và trình bày BCTC
Trung thực và hợp lý;
Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán
phù hợp với qui định của từng chuẩn mực kế
toán nhằm đảm bảo cung cấp thông tin thích
hợp với nhu cầu ra quyết định kinh tế của
người sử dụng và cung cấp được các thông tin
đáng tin cậy.
10
Hệ thống báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính năm
• Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp thuộc các
ngành và các thành phần kinh tế.
Báo cáo tài chính giữa niên độ (quý I, II, III):
• Áp dụng cho DNNN, các doanh nghiệp niêm yết trên TTCK và
các doanh nghiệp khác khi tự nguyện lập
Báo cáo tài chính hợp nhất (năm và giữa niên độ)
• Công ty mẹ và tập đoàn có trách nhiệm lập BCTC hợp nhất.
• Trường hợp Công ty mẹ đồng thời là Công ty con bị một công
ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và được các cổ
đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì Công ty mẹ này
không phải lập và trình bày BCTC hợp nhất
11
12
Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp)
Thời hạn nộp
Loại doanh nghiệp BCTC giữa niên BCTC
BCTC năm **
độ * hợp nhất (năm)
Doanh nghiệp
có vốn đầu tư Năm x x x x x
nước ngoài
14
Bảng cân đối kế toán
Khái niệm
Các yếu tố của BCĐKT
Kết cấu
Nguyên tắc lập và trình bày
Căn cứ để lập
Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán
Thông tin và ý nghĩa thông tin
Hạn chế của Bảng cân đối kế toán
15
Khái niệm
16
Các yếu tố của Bảng cân đối kế
toán
TÀI NỢ VỐN
SẢN PHẢI CSH
TRẢ
NGUỒN VỐN
C. Nợ phải trả 300
18
Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT
19
Căn cứ lập
Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;
Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng
tổng hợp chi tiết;
Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước
(để trình bày cột đầu năm).
20
Hướng dẫn cách lập
Nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn
Nợ dài hạn
21
22
Lưu ý khi trình bày tài sản
Một số khoản mục trình bày giá trị thuần có thể
thực hiện được (Giá gốc – Dự phòng)
- CPSX, kinh doanh dở dang dài hạn – TK 154
- Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- TK 153
Lưu ý: Khi theo dõi chi tiết 2294, chú ý dự phòng
cho CPSXKDDD; thiết bị, vật tư, phụ tùng thay
thế
Phân biệt tương đương tiền và đầu tư ngắn hạn
trên TK 1281, 1288
Không cần tái phân loại Chi phí trả trước dài
hạn thành Chi phí trả trước ngắn hạn.
23
27
Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản
mục có liên quan của tài sản ngắn hạn.
28
141: Dư Nợ 151, 152, 153,
Mã
TÀI SẢN 154, 155, 156, 157, 158
số (không bao gồm giá trị chi phí
IV. Hàng tồn kho 140 sản xuất kinh doanh dở dang
dài hạn- 241 và giá trị thiết bị,
1. Hàng tồn kho 141 vật tư, phụ tùng thay thế dài
hạn- 263)
2. Dự phòng giảm giá hàng
149
tồn kho (*)
149: dư Có 2294 (không
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 gồm dự phòng giảm giá của
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 chi phí sản xuất, kinh doanh
dở dang dài hạn và thiết bị,
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 vật tư, phụ tùng thay thế dài
3. Thuế và các khoản khác hạn)
153
phải thu Nhà nước
151: dư Nợ chi tiết 242
4. Giao dịch mua bán lại trái
154
phiếu Chính phủ 153: dư Nợ chi tiết 333
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
155: dư Nợ chi tiết 2288
29
30
Bài tập thực hành 4
Số liệu ngày 1/12/20x0, công ty ABC:
Số dư một số tài khoản: (ĐVT: triệu đồng)
TK 111: 2.100; TK 112: 400; TK 121: 420; TK 128: 600 (Chi tiết
1281: 400; 1288: 200); TK 1381 (hàng hóa kiểm kê thiếu): 8;
TK 1388 (thủ kho phải bồi thường): 15; TK 242: 160 (trong đó
trả trước ngắn hạn là 60); TK 244 (Cầm cố, Ký quỹ ngắn hạn):
400 triệu đồng.
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/20x0:
1. Trừ lương thủ kho 3 triệu đồng.
2. Dùng tiền ký quỹ ngắn hạn để trả nợ nhà cung cấp: 100 triệu
đồng
3. Ký quỹ dài hạn 500 triệu tại Ngân hàng Z bằng TM
4. Nhận lại một TSCĐ đã cầm cố ngắn hạn trước đây với
nguyên giá 100 triệu, đã khấu hao 60 triệu.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và trình bày thông tin
vào mục TSNH trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 31.12.20x0.
31
32
TÀI SẢN MS
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
200
I- Các khoản phải thu DH 210
212: dư Nợ chi tiết TK 331
1. Phải thu dài hạn của KH 211
2. Trả trước cho NB dài hạn 212 213: dư Nợ 1361
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị
213 214: dư Nợ chi tiết 1362,
trực thuộc
1363, 1368
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay DH 215 215: dư Nợ chi tiết 1283
6. Phải thu dài hạn khác 216
216: dư Nợ chi tiết TK
7. Dự phòng phải thu dài 1385, 1388, 334, 338, 141,
219
hạn khó đòi (*) 244
33
Lập các chỉ tiêu thích hợp trên Bảng cân đối kế toán. 34
TÀI SẢN MS
II. Tài sản cố định 220
1. TSCĐ hữu hình 221 222, 225, 228, 231: dư
- Nguyên giá 222 Nợ của các TK 211,
- Giá trị HMLK (*) 223 212, 213,217
2. TSCĐ thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị HMLK (*) 226
3. TSCĐ vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị HMLK (*) 229 223, 226, 229, 232: dư
III. Bất động sản đầu tư 230 Có chi tiết của TK 214
- Nguyên giá 231
- Giá trị HMLK (*) 232
35
MS 241:
liên quan các dự án dở
dang của các chủ đầu tư xây
TÀI SẢN MS dựng BĐS để bán nhưng
chậm triển khai, chậm tiến
IV. TS dở dang dài hạn 240 độ.
phản ánh giá trị thuần (giá
gốc trừ đi số dự phòng giảm
1. CPSX, KD dở dang dài hạn 241 giá đã trích lập riêng cho
khoản này)
Số dư chi tiết TK 154 và
2294
2. Chi phí XDCB dở dang 242
36
TÀI SẢN MS
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán NH 311
2. Người mua trả tiền
312 312: Dư Có chi tiết 131
trước NH
3. Thuế và các khoản phải 316: Dư Có chi tiết 3362,
313
nộp NN 3363, 3368
4. Phải trả người lao động 314
5. CP phải trả ngắn hạn 315 317: Dư Có 337 (nghĩa là
tổng số tiền luỹ kế khách hàng
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 phải thanh toán theo tiến độ
7. Phải trả theo tiến độ kế kế hoạch lớn hơn tổng số
317 doanh thu đã ghi nhận)
hoạch HĐXD
42
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310 318: Dư Có chi tiết 3387
8. Doanh thu chưa thực hiện 318
319: Dư Có chi tiết 338,
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 138, 344
10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 320 320: Dư Có chi tiết 341
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 và 34311
12. Quỹ KT, PL 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu chính phủ
324
43
46
NGUỒN VỐN MS
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài 332: Dư Có 131
331
hạn
2. Người mua trả tiền
332
trước dài hạn
334: Dư Có 3361
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn 335: Dư Có chi tiết 3362,
334
kinh doanh 3363, 3368
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực 336: Dư Có chi tiết 3387
336
hiện dài hạn
337: Dư Có chi tiết 338,
7. Phải trả dài hạn khác 337 344.
47
TK Dư Nợ Dư Có Ghi chú
131-D 240 Khách hàng D ứng trước tiền hàng, giao hàng
trong năm 20x4
331-B 60 Ứng trước tiền cho người bán, thời hạn nhận
hàng năm 20x4
3387 420 Nhận trước tiền cho thuê nhà trong năm 20x4
3411 630 Vay ngân hàng, kỳ hạn thanh toán năm 20x6
3412 450 Nợ thuê tài chính trả trong trong 3 năm (20x4,
20x5, 20x6)
Yêu cầu: Lập các chỉ tiêu thích hợp trên Bảng cân đối kế toán.
49
HỮU
50
Lưu ý khi trình bày Vốn chủ sở hữu
51
411a: Dư Có 41111
NGUỒN VỐN MS
I. Vốn chủ sở hữu 410 411b: Dư Có 41112
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 (chi tiết CP ưu đãi người
phát hành không có nghĩa
- CP phổ thông có quyền biểu quyết 411a vụ phải mua lại)
NGUỒN VỐN MS
54
Bài tập thực hành 9
Có số dư một số tài khoản của Cty ABC như sau:
đvt: triệu đồng
20x1
Dư Nợ Dư Có
411
4111 187.000
41111-CPPT 180.000
41112-CPUĐ mua lại 4.000
41112-CPUĐ không mua lại 3.000
4112 9.000
414 115.080
419 3.500
421
4211 120.400
4212 ?
56
Hạn chế của BCĐKT
57