Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TailieuVNU.

com
TailieuVNU.com
TailieuVNU.com
Đáp án - Giải tích 1 - Đề số 2 (MAT1041 - 25, 26, 27, 28, 29, 30)
Câu Đáp án Điểm
1 un2
   
2
(1.5 điểm) a. Ta có: u  2  1 . Giả sử u  1 u 1  0  u 2
 2u  1 . Suy ra  un1  1 . Vậy un  1, n . 0.5
2un  1
1 n n n n

un2 u 1  un 
Ta có: un1  un   un  n  0 . Do đó,  un  là dãy đơn điệu giảm, bị chặn dưới. 0.5
2un  1 2un  1
A2  A  0  loai, do un  1
b. Đặt lim un  A , A hữu hạn. Lấy giới hạn 2 vế: A   . Do đó, lim un  1. 0.5
n 2 A 1  A  1 n

2
(1.5 điểm) a. Ta có: lim f ( x)  limexp 
 
 ln x  e2 x 
 . 0.5
x 0 x 0
 x 
ln  x  e2 x  L 1  2e2 x
Xét lim  lim  3 . Suy ra lim f  x   e3  f  0  , nên f  x  không liên tục tại x  0 . 0.75
x 0 x x 0 xe 2x x 0

b. Do hàm số không liên tục tại x  0 , nên không tồn tại f   0  . 0.25
3  x  4cos3 t y  t  3tan t
(1.0 điểm) a. Phương trình tham số  C  :   y  x    . 0.5
 y  3sin t
3
x  t  4
x  2  t


b. A   C  , A  2,
3 
  t  4 . Do đó, y  xA    3 4 . Suy ra pt T  : y 
3 3
 
 x  2 hoặc T  :   3 3 . 0.5
 2 2 2 2 4 y   t
 2 2 4
4 1
1 X2  1 X2 X4 X6 X8 
 2  3  4  o  X 8 
1
(1.0 điểm) Đặt X  x  2 , ta có: f  X    1    1  0.5
X 3 3
2
3  3 3 3 3 3 
1  x  2  x  2  x  2  x  2
 
2 4 6 8
1 8!
 o  x  2  . Hệ số của  x  2  là 5 . Do đó, f  2   5 .
8  8
    
8
2 3 4 5
0.5
3 3 3 3 3 3 3
5 an1 2 3
n n

(1.0 điểm) Ta có: lim  lim 0.5


n a n 2 1  3n 1
n
n
Câu Đáp án Điểm
 2 3  1  1  1 . Do đó, chuỗi số HT.
n

 lim 0.5
2  2 3  3 3
n n

6 Vẽ hình:
(1.5 điểm)

0.5

0
V1    1  x  dx  21
2
0.5
3

33 72
0
V2    1   x 2  2 x   dx 
2
 V  V1  V2  . 0.5
3
5 5
e x
2
7
(1.0 điểm) Ta có: f  x   2  0, x   0,   và xlim
0
f  x    . Nên x  0 là điểm bất thường. 0.5
x
1 1 
1
Ta có: f  x  g  x   2 khi x  0 . Mà  g  x  dx PK, nên  f  x  dx PK. Do đó  f  x  dx PK. 0.5
x 0 0 0

8
 1  n  1  1  1 .
 n 2
a
(1.5 điểm) Chuỗi lũy thừa có dạng: 
n 0
an X ; an n

n 1
3 2
, X  x  1 . Suy ra R  lim n  lim 3
n a n n2  1
0.5
n 1
   
1 1
Tại X  1 :  bn , bn  , xét  cn , cn  2 3 . Khi đó: bn cn khi n   , mà  cn PK. Do đó b n PK. 0.5
n 0 n 1
3 2
n 0 n n 0 n 0
 
Tại X  1 :   1 bn , vì lim bn  0,  bn  là dãy giảm, do đó   1
n n
bn HT. Vậy miền HT: 1  X  1  0  x  2 . 0.5
n
n 0 n 0

----------Hết----------

You might also like