Professional Documents
Culture Documents
ACC301 Slide Bài Giảng Nguyên Lý Kế Toán - Chương 6
ACC301 Slide Bài Giảng Nguyên Lý Kế Toán - Chương 6
ACC301 Slide Bài Giảng Nguyên Lý Kế Toán - Chương 6
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ
KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG
DOANH NGHIỆP
1
31/01/2023
MỤC TIÊU
2
31/01/2023
1
1/31/2023
4
31/01/2023
2
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
6.1.1. Kế toán các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất
6.1.2. Kế toán quá trình sản xuất
6.1.3. Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ
5
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
6.1.1. Kế toán các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất
6.1.1.1. Kế toán tài sản cố định
6.1.1.2. Kế toán nguyên liệu vật liệu, công cụ dụng cụ
6.1.1.3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
6
31/01/2023
3
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
4
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
✓ Tiêu chuẩn ghi nhận (Vas 03, Vas 04)
TSCĐ HỮU HÌNH: TSCĐ VÔ HÌNH:
Các tư liệu lao động có hình thái 5 TIÊU CHUẨN:
vật chất có đủ 4 tiêu chuẩn sau: - TS không có hình thái vật chất
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế nhưng xác định được giá trị và do
trong tương lai từ việc SD;
DN nắm giữ, sử dụng trong SXKD,
Ng xác định một cách đáng tin cậy;
cung cấp dịch vụ hoặc cho thuê.
Có thời gian sử dụng ước tính trên
- 4 tiêu chuẩn khác (như TSCĐ HH)
một năm;
VÍ DỤ: Nhãn hiệu hàng hoá,
Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy
định hiện hành. Quyền phát hành …
10
31/01/2023
5
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
11
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
▪ Chứng từ kế toán:
• Phiếu chi
12
31/01/2023
6
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
Nguyên giá = Giá trị còn lại trên sổ sách ở các đơn vị cấp
hoặc giá trị theo đánh giá của Hội đồng giao nhận + Các chi phí
liên quan trực tiếp khác
Nguyên giá = Giá trị theo đánh giá của Hội đồng
giao nhận + Các chi phí liên quan trực tiếp khác
14
31/01/2023
7
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
✓ Tài khoản kế toán: TK 211, 213 – TSCĐ hữu hình, vô hình
✓ Sơ đồ kế toán:
• MUA TSCĐ TRONG NƯỚC: • MUA TSCĐ TRONG NƯỚC:
THUẾ GTGT THEO PP KHẤU TRỪ: THUẾ GTGT THEO PP TRỰC TIẾP:
TK 111, 112, 331 TK 211, 213
TK 111, 112, 331 TK 211, 213
TK 133
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
CP xây dựng
Nghiệm thu
TK 133
16
31/01/2023
8
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
VÍ DỤ MINH HỌA:
17
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
❖ Kế toán khấu hao TSCĐ
➢ Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ:
(Văn bản hợp nhất số 19/VBHN-BTC)
Phương pháp khấu hao đều
PP khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm
PP khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
Ghi chú: KH tính thêm hoặc ngưng tính bắt đầu từ
ngày mà TSCĐ tăng, giảm.
18
31/01/2023
9
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
➢ Tài khoản kế toán:
TK 214 – Hao mòn TSCĐ
SPS: Giá trị hao mòn TSCĐ do SPS: Giá trị hoa mòn TSCĐ do
thanh lý, nhượng bán trích khấu hao
19
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
➢ Chứng từ kế toán:
- Bảng tính khấu hao TSCĐ
20
31/01/2023
10
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
VÍ DỤ 2:
Công ty Hải Hà kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ (ĐVT: triệu đồng)
Nguyên giá của TSCĐ hữu hình sử dụng trong tháng 1/20X5
tại bộ phận bán hàng là 9.600, thời gian KH bình quân là 10 năm.
Số khấu hao TSCĐ phải trích tháng 1/năm N là 80
LỜI GIẢI VÍ DỤ 2:
Nợ TK 641 – CPBH: 80
Có TK 214 - HMTSCĐ: 80
21
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
22
31/01/2023
11
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
TK 331 TK 627,642,…
Giá có thuế Giá chưa có thuế GTGT
GTGT
TK 133
Thuế GTGT
23
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
VÍ DỤ 3:
Công ty Bình Minh kế khai thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ (ĐVT: triệu đồng)
Chi phí sửa chữa TSCĐ bộ phận bán hàng tháng 12/20X5
phải trả cho bên nhận thầu 330, trong đó thuế GTGT 30.
LỜI GIẢI VÍ DỤ 3:
Nợ TK 641 – CPBH: 300
Nợ TK 133 – VAT ĐKT: 33
Có TK 331 PT cho NB: 330
24
31/01/2023
12
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
25
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
13
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
Căn cứ vào vai trò trong sản xuất, nguyên liệu vật liệu được
chia thành 3 loại:
- Nguyên vật liệu chính: Cấu tạo nên thực thể chính của
sản phẩm
- Nguyên vật liệu phụ: Kết hợp với nguyên vật liệu chính
để làm thay đổi màu sắc, mùi vị của sản phẩm.
- Nhiên liệu: Cung cấp nhiệt lượng cho quá trình sản xuất.
27
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
28
31/01/2023
14
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
❖Chứng từ kế toán
29
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
SPS: Gía trị thực tế NVL nhập SPS: Giá trị thực tế NVL
trong kỳ xuất trong kỳ
30
31/01/2023
15
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
SPS: Giá trị thực tế CCDC SPS: Giá trị thực tế CCDC
nhập trong kỳ xuất trong kỳ
31
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
32
31/01/2023
16
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
33
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
TK 133
VAT
34
31/01/2023
17
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
35
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
VÍ DỤ 4:
Công ty Phương Nam, kê khai thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ (ĐVT: triệu đồng)
Mua và nhập kho vật liệu chính, đã thanh toán bằng
chuyển khoản (NH báo nợ), tổng giá thanh toán theo HĐ
GTGT 220, trong đó thuế GTGT là 20.
Chi phí vận chuyển vật liệu chính đã thanh toán bằng
tiền mặt là 3,3 trong đó giá cước: 3, thuế GTGT: 0,3
36
31/01/2023
18
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
VÍ DỤ 5:
Công ty Hồng Hà, kê khai thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ (ĐVT: triệu đồng)
Ngày 12/5/20X5: Xuất kho vật liệu chính để sản xuất sản
phẩm A: 250 và nhiên liệu để chạy máy tại phân xưởng sản
xuất sản phẩm A: 20.
38
31/01/2023
19
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
39
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
LỜI GIẢI VÍ DỤ 6:
Nợ TK 627 – CPSXC: 25
Có TK 153 - CCDC: 25
40
31/01/2023
20
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
➢ Kế toán xuất CCDC
Phân bổ nhiều lần: Áp dụng đối với trường hợp CCDC xuất kho với
giá trị lớn, thời gian sử dụng dài.
TK 153 TK 242 TK 627, 641, 642
…
PB ĐỊNH KỲ
XK CCDC ..........
(100% GIÁ THỰC TẾ)
PB LẦN CUỐI
GT CÒN LẠI
GT CL – CK GIẢM CP
41
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
42
31/01/2023
21
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
✓ Các hình thức trả lương
• Trả lương theo thời gian: tiền lương được tính căn cứ vào thời
gian làm việc thực tế, trình độ kỹ thuật, chuyên môn của người LĐ.
• Trả lương theo sản phẩm: tiền lương trả cho người lao động
tính theo số lượng, chất lượng sản phẩm và đơn giá tiền lương cho
một đơn vị sp.
- Trả lương sp trực tiếp không hạn chế.
- Trả lương theo sp gián tiếp.
- Lương khoán khối lượng, khoán công việc.
- Trả lương theo sp lũy tiến.
- Trả lương theo sp có thưởng.
43
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
44
31/01/2023
22
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
SPS: Các khoản lương, thưởng SPS: Các khoản lương, thưởng phải
đã trả NLĐ trả NLĐ PS
45
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
➢ Sơ đồ kế toán: TK 334 TK 622, 627, 641 …
TK 111, 112 TL PHẢI TRẢ CNV
23
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
47
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
• QUỸ BHYT: Hình thành từ việc tính vào chi phí hoạt động SXKD
và đóng góp của NLĐ theo tỷ lệ nhất định (theo QĐ hiện hành là 3%
và 1,5%) trên tiền lương phải trả cho NLĐ.
Quỹ BHYT sử dụng để khám chữa bệnh cho người lao động.
• KPCĐ: Hình thành từ việc tính vào chi phí hoạt động SXKD
theo tỷ lệ nhất định (theo QĐ hiện hành là 2%) trên tiền lương
phải trả cho NLĐ.
KPCĐ được sử dụng để trang trải chi phí cho hoạt động
công đoàn cơ sở và tổ chức công đoàn cấp trên.
48
31/01/2023
24
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
• QUỸ BHTN: Hình thành từ việc tính vào chi phí hoạt
động SXKD và đóng góp của NLĐ theo tỷ lệ nhất định
(theo QĐ hiện hành là 1% và 1%) trên tiền lương phải trả
cho NLĐ.
49
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
➢ Chứng từ kế toán:
- Bảng lương
- Phiếu nghỉ hưởng BHXH
- Bảng thanh toán BHXH
50
31/01/2023
25
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
SPS: BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN SPS: BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN trích
đã nộp, đã trả trong kỳ
51
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
➢ Sơ đồ kế toán:
TK 334 TK 338 TK 622, 627, 641 …
TK 111, 112
52
31/01/2023
26
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
53
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
6.1.2.1: Kế toán chi phí sản xuất
✓ Khái niệm chi phí sản xuất
54
31/01/2023
27
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
55
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
Trị giá NVL xuất dùng cho sản - Giá trị NVL dùng không hết trả
xuất lại kho
- Kết chuyển giá trị NVL để tính
giá thành sản phẩm
56
31/01/2023
28
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
Sơ đồ kế toán:
NVL TRẢ LẠI KHO
TK 331
TK 133
57
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
+ Cuối kỳ kế toán phải tổng hợp toàn bộ chi phí nhân công
29
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
Tiền lương và các khoản trích Kết chuyển CP nhân công trực
theo lương của công nhân trực tiếp để tính giá thành sản phẩm
tiếp SX
59
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
Sơ đồ kế toán:
BẢNG PB TL
CUỐI KỲ K/C CP NC TT
60
31/01/2023
30
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
61
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
Chi phí sản xuất chung phát Kết chuyển chi phí sản xuất
sinh trong kỳ (tiền lương, khấu chung để tính giá thành sản
hao, nguyên vật liệu) phẩm
62
31/01/2023
31
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
TK 214
BẢNG TÍNH KH
TK 331, 335,
111… CÁC CP KHÁC
63
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
64
31/01/2023
32
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
65
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
SDĐK: Giá trị thành phẩm tồn Số PS: Giá trị thành phẩm xuất
kho ĐK kho trong kỳ
Số PS: Giá trị thành phẩm
nhập kho trong kỳ
SDCK: Giá trị thành phẩm tồn
kho cuối kỳ
66
31/01/2023
33
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
67
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
1. CP NVLTT
2. CP NCTT
3. CP SXC
Cộng
68
31/01/2023
34
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
TK 154 (SP…)
Sơ
TK 621 (SP…) SD: SPDD ĐK
đồ K/C TK 155, 157, 632
kế Z sx của SP HT
TK 622 (SP…)
toán
K/C
TK 627 (PX…)
P/B
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
6.1.3. Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ
lý doanh nghiệp
70
31/01/2023
35
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
SPS: Giá trị sản phẩm bán Số PS: Kết chuyển sang tài
ra trong kỳ khoản xác định KQKD
71
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
✓ Sơ đồ kế toán
TK 155 TK 632 (CT…)
TK 157
72
31/01/2023
36
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
TK 641, 642
Sơ TK 334, 338
đồ BẢNG PB TL
TK 911 (SP, HH)
kế
TK 152, 153, 242
toán BẢNG PB VL
CK: PB CPBH, CPQLDN
TK 214
BẢNG TÍNH KH
74
31/01/2023
37
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
✓ Sơ đồ kế toán
Bán hàng trong nước (vat khấu trừ):
TK 511 TK 111,112,131
TK 3331
76
31/01/2023
38
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
SPS: Giá vốn hàng bán, chi Số PS: Doanh thu thuần
phí bán hàng, chi phí quản
lý doanh nghiệp
77
31/01/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
Sơ TK 911
TK 632 TK 511
đồ
K/C DTT
kế K/C GV HB
toán
TK 641
PB CP BH
TK 642
PB CP QLDN
78
31/01/2023
39
1/31/2023
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
6.2.3. Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ
79
31/01/2023
40