Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

1/31/2023

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN


BỘ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

NỘI DUNG HỌC PHẦN

Ch 1 • Tổng quan về kế toán


Ch 2 • Báo cáo tài chính
Ch 3 • Tài khoản và ghi sổ
Ch 4 • Chứng từ kế toán và kiểm kê tài sản
Ch 5
• Tính giá các đối tượng kế toán
Ch 6 • Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong DN
Ch 7 • Sổ kế toán và hình thức kế toán
Ch 8 • Tổ chức công tác kế toán

31/01/2023 2

1
1/31/2023

MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU MÔN HỌC

MỤC TIÊU: Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức tổng quan về kế
toán cụ thể: đối tượng kế toán; vai trò và chức năng của kế toán; các phương
pháp kế toán; tổ chức công tác kế toán; các hình thức kế toán; hệ thống báo
cáo tài chính; vận dụng các phương pháp kế toán vào quá trình hoạt động kinh
doanh căn bản của một đơn vị cụ thể.
Sau khi học xong môn học, người học có thể:
- Định nghĩa và mô tả các vấn đề cơ bản của kế toán
- Giải thích và minh họa các vấn đề cơ bản của kế toán
- Xây dựng, thực hiện quy trình kế toán một số nghiệp vụ kinh tế
chủ yếu trong doanh nghiệp và lập báo cáo kế toán đơn giản
31/01/2023 3

MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU MÔN HỌC

YÊU CẦU:
- Yêu cầu về kỹ năng: Sinh viên có kỹ năng làm việc độc
lập, làm việc nhóm, tự nghiên cứu.
- Yêu cầu về thái độ:
+ Chủ động, nghiêm túc, tích cực tham gia trên 80% số tiết
của môn học
+ Sinh viên phải nghiên cứu trước những tài liệu do giảng
viên giới thiệu và làm đầy đủ bài tập.

31/01/2023 4

2
1/31/2023

KẾ HOẠCH HỌC TẬP


Số giờ học: 45 tiết, Trong đó: Lý thuyết: 30 tiết; Thực hành/Thảo
luận: 5 tiết; Tiểu luận/Bài tập: 10 tiết; Kiến tập: không yêu cầu.
Phân bổ thời gian:
Chương 1: Tổng quan về KT 7 tiết Chương 5: Tính giá các đối tượng 7 tiết
Chương 2 : Báo cáo tài chính 4 tiết KT
Chương 3: Tài khoản và ghi 11 tiết Chương 6: Kế toán các nghiệp vụ 10 tiết
sổ kinh tế chủ yếu trong DN
Chương 4: Chứng từ kế toán 4 tiết Chương 7: Sổ kế toán và hình thức 2 tiết
và kiểm kê tài sản kế toán
Chương 8: Tổ chức công tác kế Tham
toán khảo

TÀI LIỆU HỌC TẬP


TÀI LIỆU CHÍNH:
PGS. TS Nguyễn Thị Loan (chủ biên, 2018), Giáo trình
Nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản lao động.
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
- Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015
- Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (26 chuẩn mực)
- TT 200/2014/BTC; TT 53/2015/TT-BTC; TT 45/2013/TT-
BTC, TT 48/2019/BTC…
- Website của Bộ tài chính : www.mof.gov.vn
- Website của Tổng cục thuế : www.gdt.gov.vn
-…
31/01/2023 6

3
1/31/2023

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP

Thành phần Tỷ lệ
Phương thức đánh giá
đánh giá (%)
A1.1 Chuyên cần và ý thức thái độ 10
A1. Đánh giá quá A1.2 Bài tập nhóm 20
trình
A1.3 Kiểm tra viết cá nhân giữa kỳ
20

A2. Đánh giá cuối


A2.1 Thi viết cá nhân (Thi trắc nghiệm) 50
kỳ

31/01/2023 7

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

31/01/2023 8

4
1/31/2023

NỘI DUNG CHƯƠNG 1

1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển


2 Định nghĩa về kế toán
3 Đối tượng của kế toán
4 Vai trò – Chức năng của kế toán
5 Phân loại kế toán
6 Đối tượng sử dụng thông tin kế toán
7 Khái quát về các phương pháp kế toán
8 Các nguyên tắc và yêu cầu của kế toán
9 Môi trường pháp lý

31/01/2023 9

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.1. GIỚI THIỆU VỀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Hiệu Sản xuất ra của cải vật chất là
Trong sản xuất, lao động, con người muốn gì?
quả cơ sở tồn tại của xã hội loài
người

Con người cần phải làm gì để


đánh giá được kết quả của
hoạt động lao động sản xuất?
Quan sát?
Đo lường?
Tính toán?
Ghi chép?

31/01/2023 10

5
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
Quan sát:
Là nhận diện các đối tượng quản lý kinh tế và các giao dịch ảnh
hưởng đến chúng (gọi là các hoạt động kinh tế)
Đo lường:
Dùng các thước đo phù hợp (Hiện vật, giá trị và thời gian) để lượng hóa
các đối tượng quản lý kinh tế và các giao dịch ảnh hưởng đến chúng)
Tính toán:
Là sử dụng các phương pháp, kỹ thuật tính toán để tiếp tục lượng
hóa các đối tượng quản lý kinh tế và ảnh hưởng của các giao dịch
trên cơ sở các thông tin đã đo lường được
Ghi chép:
Là việc lưu giữ các thông tin trên các phương
tiện như: chứng từ, sổ sách
31/01/2023 11

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
✓ Kết luận về sự ra đời của Kế toán
• Kế toán ra đời có nguồn gốc từ hạch toán, do hạch toán
hình thành phát triển. Thông tin KT có bản chất là thông tin
1 định lượng và quá khứ

• Kế toán phát triển cùng với sự phát triển của nền SX xã hội
2 cả về nội dung, hình thức, phương pháp nghiên cứu

• Kế toán hình thành xuất phát từ nhu cầu thông tin phục vụ
3 quản lý kinh tế tài chính ở từng đơn vị cụ thể

12
31/01/2023

6
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.2. ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
✓ Công việc của kế toán
⁃ Ghi chép dữ liệu về tình hình hoạt động của một tổ chức (Ghi chép
nghiệp vụ kinh tế phát sinh)
⁃ Phân loại, sắp xếp các dữ liệu đã ghi nhận theo một trật tự nhất
định bằng các phương pháp kế toán.
⁃ Tổng hợp các chỉ tiêu cần thiết .
⁃ Cung cấp thông tin phục vụ cho các đối tượng có liên
quan dưới dạng các báo cáo tài chính.
31/01/2023 13

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.2.1. Định nghĩa về Kế toán
✓ Cách tiếp cận
Kế toán là một công
cụ quản lí kinh tế

Cách
Kế toán tiếp Kế toán
là một là một
môn
cận nghề
khoa chuyên
học môn

14
31/01/2023

7
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
Định nghĩa kế toán
“Kế toán là nghệ thuật ghi chép, phân loại, tổng hợp và
Theo liên đoàn kế
trình bày kết quả theo cách riêng có dưới hình thái tiền
toán quốc tế
đối với các sự kiện và nghiệp vụ có tính chất tài chính”
“Kế toán là nghệ thuật ghi chép, phân loại và tổng
Theo Viện kế toán
hợp một cách có ý nghĩa dưới hình thức tiền tệ các
công chứng Mỹ -
nghiệp vụ kinh tế phát sinh và giải trình kết quả ghi
1941
chép này”
“Kế toán là khoa học thu nhận, xử lý, kiểm tra,
Theo luật kế toán số phân tích và cung cấp thông tin về hoạt động
88/2015/QH13 kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện
vật và thời gian lao động”

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.2.2. Đối tượng của kế toán
Đối tượng chung của kế toán là quá trình hoạt động của một Tổ
chức
Quá trình hoạt động của một tổ chức thể hiện qua sự hình
thành và vận động của tài sản
→ Đối tượng cụ thể của kế toán:
Tài sản được thể hiện trên 2 mặt:
➔ Tài sản theo kết cấu
➔ Nguồn hình thành tài sản
31/01/2023
16

8
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
❖ Kết cấu của tài sản
Tài sản:
- Là nguồn lực kinh tế
- Do đơn vị kiểm soát
- Có khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
- Được hình thành từ giao dịch trong quá khứ
(Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01)

TÀI SẢN = VỐN = TÀI NGUYÊN KINH TẾ

31/01/2023
17

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
❖ Kết cấu của tài sản
-Tiền
Tài -Các khoản tương đương tiền
sản -Các khoản đầu tư TC ngắn hạn
ngắn -Các khoản phải thu ngắn hạn
hạn -Hàng tồn kho
TÀI -TS ngắn hạn khác
SẢN -Phải thu dài hạn
Tài -TSCĐ
sản -Bất động sản đầu tư
dài -TS dở dang dài hạn
hạn -Đầu tư tài chính dài hạn
-TS dài hạn khác

31/01/2023 18

9
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
✓ Tài sản ngắn hạn
• Tiền: tiền mặt, tiền gửi NH, tiền đang chuyển
• Các khoản tương đương tiền: tiền gửi có kỳ hạn và các khoản
đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn: thời gian thu hồi không quá 3
tháng
• Đầu tư TC ngắn hạn: chứng khoán kinh doanh và đầu tư nắm
giữ đến ngày đáo hạn: thời gian thu hồi vốn từ 3 đến 12 tháng

19 31/01/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

✓ Tài sản ngắn hạn


• Các khoản phải thu ngắn hạn: phải thu KH, trả trước cho người bán,
phải thu nội bộ, phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng,
phải thu về cho vay và phải thu ngắn hạn khác
• Hàng tồn kho: hàng mua đang đi đường, nguyên liệu vật liệu, công
cụ dụng cụ, chi phí sản xuất kinh doanh dở dang, hàng gửi đi bán…
• TS ngắn hạn khác: chi phí trả trước ngắn hạn, thuế GTGT được khấu
trừ, thuế và các khoản phải thu nhà nước, giao dịch mua bán trái
phiếu chính phủ …

31/01/2023
20

10
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

✓ Tài sản dài hạn


• Các khoản phải thu dài hạn: Phải thu của khách hàng, phải
thu khác…
• TSCĐ: TSCĐ hữu hình, TSCĐ thuê tài chính, TSCĐ vô
hình
• Bất động sản đầu tư:
• Tài sản dở dang dài hạn
• Đầu tư tài chính dài hạn: đầu tư vào công ty con, đầu tư vào
cty liên kết liên doanh, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác, đầu
tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
• TS dài hạn khác:

31/01/2023
21

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
❖ Kết cấu của nguồn vốn

- Là nghĩa vụ hiện tại của DN


NỢ phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
PHẢI
TRẢ - DN phải thanh toán từ các nguồn lực của
mình.
NGUỒN
VỐN
VỐN - Là giá trị vốn của DN
CHỦ - Được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị
SỞ
Tài sản của doanh nghiệp trừ (-) Nợ phải trả
HỮU

Chuẩn mực kế toán Việt Nam Số 01


31/01/2023
22

11
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

✓ Nợ ngắn hạn
• Phải trả người bán ngắn hạn
• Người mua trả tiền trước ngắn hạn
• Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
• Phải trả người lao động
• Phải trả nội bộ ngắn hạn
• Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
• Quỹ khen thưởng, phúc lợi
• Quỹ bình ổn giá
• .....
31/01/2023
23

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

✓ Nợ dài hạn
• Phải trả người bán dài hạn
• Người mua trả tiền trước dài hạn
• Phải trả nội bộ dài hạn
• Phải trả dài hạn khác
• Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
• Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
• ...

31/01/2023
24

12
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

✓ Vốn chủ sở hữu


- Vốn góp của chủ sở hữu - Quỹ đầu tư phát triển
- Thặng dư vốn cổ phần - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh
- Quyền chọn chuyển đổi nghiệp
trái phiếu - Quỹ khác thuộc vốn chủ
- Vốn khác của chủ sở hữu sở hữu
- Cổ phiếu quỹ (*) - Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
- Chênh lệch đánh giá lại tài
sản - Nguồn vốn đầu tư XDCB
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái - ....

31/01/2023
25

Mẫu BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tóm tắt)


BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

TÀI SẢN NGUỒN VỐN


A.Tài sản ngắn hạn A.Nợ phải trả
I. I.
II. II.

B. Tài sản dài hạn B. Vốn chủ sở hữu


I. I.
II. II.
Tổng cộng tài sản Tổng cộng nguồn vốn

31/01/2023
26

13
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

❖ Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn

•  Tài sản =  Nguồn vốn

•  Nguồn vốn = Nợ phải trả + Vốn CSH

•  Tài sản = Nợ phải trả+Vốn CSH

• Vốn CSH=  Tài sản - Nợ phải trả

Ví dụ về lập bảng cân đối kế toán

31/01/2023
27

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
Số tiền Số tiền
TT Khoản mục TT Khoản mục
(trđ) (trđ)
1 Phải trả CNV 800 8 Tiền gửi NH 2.000
2 Hàng hóa 500 9 Thuế phải nộp NN 550
3 Vay dài hạn 2.100 10 Tài sản cố định 7.300
4 Vốn chủ sở hữu 7.000 11 Tiền mặt 800
5 Thành phẩm 3.200 12 Phải trả ng.bán 900
6 Phải thu KH 1.500 13 Công cụ dụng cụ 200
7 Vay ngắn hạn 1.800 14 Lợi nhuận ?

31/01/2023 28

14
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA DNSX

TIỀN Quá trình cung cấp NVL,


CCDC…
 Quá
trình
Sản
xuất

THÀNH
Quá trình tiêu thụ
KHOẢN PHẢI THU PHẨM

31/01/2023 29

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA DNTM

Giai đoạn mua hàng


TIỀN HÀNG

Giai đoạn bán hàng HÓA

 KHOẢN
PHẢI THU

31/01/2023 30

15
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA


DN KINH DOANH TIỀN TỆ

TIỀN TIỀN
Doanh
nghiệp
Huy Cho
 Động
Vốn
vay

31/01/2023 31

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

✓ Ví dụ về sự vận động của tài sản (trđ)

1) DN được cấp vốn bằng tiền/phát hành CP thu tiền:


200
2) Chi tiền mua TSCĐ: 170
3) Mua h.hóa trả chậm: 20
4) Bán toàn bộ HH thu tiền: 60
5) Chi tiền thanh toán cho NB: 10
6) Khấu hao TSCĐ: 15

31/01/2023
32

16
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.3. VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN

2/ Vai trò của kế


1/ Vai trò của kế toán
toán với Nhà nước?
với ĐVKT?

3/ Vai trò của


kế toán đối với
các tổ chức, cá
nhân có liên
quan ?

31/01/2023
33

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.3.1. Vai trò của kế toán

Kế toán là công cụ quản lý, giám sát chặt chẽ, có


hiệu quả mọi hoạt động kinh tế, tài chính, cung cấp
thông tin đầy đủ, trung thực, kịp thời, công khai,
minh bạch, đáp ứng yêu cầu tổ chức, quản lý điều
hành của cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, tổ chức
và cá nhân.

31/01/2023
34

17
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.3.2. Chức năng của Kế toán

Người sử dụng
Các hoạt động kinh doanh
thông tin

HỆ THỐNG KẾ TOÁN

Phản ánh Xử lý Thông tin

Ghi chép Phân loại, Báo cáo,


Dữ liệu sắp xếp truyền tin

31/01/2023
35

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.3.2. Chức năng của Kế toán

Cung cấp thông tin Kiểm tra

- Tình hình tài chính - Tính trung thực, hợp


- Kết quả hoạt động lý của thông tin
sản xuất kinh doanh - Tình hình chấp hành
- Các luồng tiền chính sách, chế độ kế
toán của Nhà nước

31/01/2023
36

18
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.4. PHÂN LOẠI KẾ TOÁN

✓ Phân loại kế toán theo phạm vi cung cấp thông tin

Kế toán tài chính Kế toán quản trị

31/01/2023
37

Tiêu thức Kế toán tài chính Kế toán quản trị


+ Trong đơn vị: chủ DN, ban giám đốc, hội
Đối tượng Trong đơn vị:
đồng quản trị, các cổ đông.
sử dụng các nhà quản trị, chủ doanh
+ Ngoài đơn vị: các Cơ quan chức năng, các
thông tin nghiệp
nhà đầu tư…
Đặc điểm + Thích hợp và linh hoạt
+ Chính xác, khách quan, tổng thể trên phạm
thông tin cung gắn với các bộ phận trực
vi toàn doanh nghiệp;
cấp thuộc;
+ Theo quy định của Bộ tài chính về nội dung,
Báo cáo kế Theo yêu cầu của nhà quản
mẫu biểu, thời gian lập, thời gian nộp, nơi nộp
toán trị:
và phải tuân thủ theo CMKT
Tính pháp lý
- Có tính pháp lý cao - Không có tính pháp lý
và tính thẩm
- Bắt buộc phải được kiểm toán - Không phải kiểm toán
định

19
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
✓ Phân loại kế toán theo cách ghi chép và xử lý thông tin trên tài khoản

Kế toán đơn Kế toán kép

✓ Phân loại kế toán theo mức độ thông tin phản ánh

Kế toán tổng hợp Kế toán chi tiết

31/01/2023
39

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.5. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

1/ Những đối tượng 2/ Mục đích sử


nào cần sử dụng dụng thông tin
thông tin kế toán của của từng đối
ĐVKT? tượng đó?

✓ Nhà quản trị của ĐVKT


✓ Chủ sở hữu
✓ Chủ nợ
✓ Chính phủ
✓ Các đối tượng khác
31/01/2023
40

20
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.6. KHÁI QUÁT VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN

Ghi sổ kép

Chứng từ kế toán Báo cáo


Tài khoản
tài chính

Tính giá

Kiểm kê TS

31/01/2023 41

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.6.1. Các nguyên tắc và yêu cầu của kế toán


✓Các nguyên tắc cơ bản của khoa học kế toán
(1) Cơ sở dồn tích
(2) Hoạt động liên tục Thực chất có thể phân
(3) Giá gốc chia khái quát các
(4) Phù hợp nguyên tắc kế toán
(5) Nhất quán thành các nhóm sau:
(6) Thận trọng
(7) Trọng yếu
31/01/2023 42

21
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.6.1. Các nguyên tắc và yêu cầu của kế toán


1.6.1.1. Nhóm nguyên tắc là cơ sở để tính giá

NT giá gốc

NT giá thị trường Tính


giá

NT giá thấp hơn giữa


giá thị trường và giá gốc

31/01/2023 43

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.6.1.2. Nhóm nguyên tắc là cơ sở để tính giá
Ví dụ: Ngày 01/01/N DN mua 1 TSCĐ với nguyên giá là 120tr đồng.
Thời gian sử dụng 10 năm, khấu hao đường thẳng. Tại ngày 31/12/N, giá
thị trường của TSCĐ này là 100tr đồng.
Yêu cầu: Xác định giá của TCSĐ tại thời điểm ghi nhận ban đầu và ngày
31/12/N?
Thời NT Giá NT Giá thấp hơn
NT Giá gốc
điểm thị trường giữa GTT với GG
1/1/N 120tr 120tr 120tr
31/12/N 108tr 100tr 100tr

31/01/2023
44

22
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.6.1.3. Nhóm nguyên tắc là cơ sở ghi nhận và đo lường doanh thu,
chi phí, kết quả

NT Kế toán tiền

NT Phù nhận
GhiText NT Trọng
hợp DT, CP, KQ Yếu

NT Kế toán dồn tích


31/01/2023 45

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.6.1.4. Nhóm nguyên tắc là cơ sở ghi nhận và đo lường doanh thu,
chi phí, kết quả
NVKT phát sinh Kế toán dồn tích Kế toán tiền
1/ Tháng 4/N DN xuất bán - Tháng 4: - Tháng 4:
một lô hàng với giá Doanh thu = 300trđ Doanh thu = 200trđ
300trđ, khách hàng mới - Tháng 5:
trả 200trđ còn 100trđ sẽ Doanh thu = 100trđ
trả trong tháng 5/N
2/ Tính tiền lương phải trả - Tháng 4: - Tháng 4: không
NLĐ trong tháng 4 là Chí phí tiền lương ghi nhận chi phí
50trđ (Biết DN tháng sau = 50trđ - Tháng 5: Chi phí
mới trả lương tháng tiền lương =
trước) 50trđ

31/01/2023
46

23
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.6.1.4. Nhóm nguyên tắc là cơ sở ghi nhận và đo lường doanh thu,
chi phí, kết quả
Nguyên tắc Phù hợp
NVKT phát sinh
Kế toán dồn tích Kế toán tiền
Tháng 4/N DN xuất
- Tháng 4:
bán một lô hàng với - Tháng 4:
+ Doanh thu = 200trđ
giá 300trđ, giá vốn của + Doanh thu = 300trđ
+ Giá vốn hàng bán = + Giá vốn hàng bán =
lô hàng này là 150trđ.
100trđ
Khách hàng mới trả 150trđ
- Tháng 5:
200trđ còn 100tr sẽ trả
+ Doanh thu = 100trđ
trong tháng 5/N.
+ Giá vốn = 50trđ

31/01/2023
47

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.6.1.4. Nhóm nguyên tắc là cơ sở ghi nhận và đo lường doanh thu,
chi phí, kết quả

Nguyên tắc Trọng yếu/ Thực chất


NVKT phát sinh
DN lớn DN nhỏ

Tháng 1/N DN xuất kho Ghi nhận vào chí Ghi nhận vào chi
công cụ dụng cụ cho bộ phí của năm N: phí:
phận SX với trị giá: 10trđ. 10trđ - năm N: 5trđ
Số CCDC này dự tính sử - năm N+1: 5trđ
dụng trong 2 năm.

31/01/2023 48

24
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.6.1.5. Nhóm nguyên tắc là cơ sở định tính cho thông tin kế toán

Ghi nhận
- -Các nguyêngiảm
tắc kế toán, các - Mọi NVKTps đều
PPVCSH (ghi nhận
kỹ thuật xử lý các sự kiện, phải
- Chỉ ghi được
nhận tăngphản
VCSHánh
chi
giaophí)dịch
ngayphải
khi có
được áp dụng vàodoanh
(ghi nhận chứng từkhi
thu) theo
chứng cứ có
thống nhất trong thể ít nhất 1 niên có bằngđúng
chứng chắc chắn
bản chất kinh
Ví KT
độ dụ: các khoản Ví dụ: Không ghi tế;
nhận vào
trích lập dự phòng doanh- thu trong kỳkế
vớitoán
- Khi cần thiết phải thay đổi thì Chỉ ghi sổ
giảm giá cho tài khoản tiền khách hàng trả
phải công khai giải trình lý do và khi có chứng từ hợp
sản, dự phòng phải trước tiền hàng, khoản
sự ảnh hưởng của việc thay đổi lệ, hợp pháp
thu khó đòi. tiền cho thuê tài sản nhận
đến kết quả của kỳ kế KT hiện
tại và kỳ quá khứ. trước cho nhiều tháng.

31/01/2023
49

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.6.2. Yêu cầu đối với thông tin kế toán
- Trung thực
- Khách quan
- Kịp thời
- Đầy đủ
- Dễ hiểu
- Có thể so sánh được
(Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01)

31/01/2023
50

25
1/31/2023

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.7. MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ

1.7.1. Luật kế toán

1.7.2. Chuẩn mực kế toán

1.7.3. Chế độ kế toán

1.7.4. Các nghị định thông tư có liên quan

31/01/2023
51

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

- Luật kế toán số 88/2015/QH13


- Chuẩn mực kế toán Việt nam (VAS): 26 CMKT
- TT200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
- TT133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016
- TT 45/2018/TT-BTC ngày 07/05/2018
- TT 48/2019/TT-BTC ngày 08/08/2019
- …..

31/01/2023 52

26

You might also like